Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tiết 3,4: Học vần bài 86 : Ôp , ơp

HS gài bảng, HS đọc tiếng

+ HS đọc : CN , N , ĐT

+HS phân tích tiếng

+HS đ/vần CN+ N+ ĐT

+ 1 HS phân tích tiếng

+HS đọc CN+N+ĐT

+HS TL và đọc: ip – nhịp –

 bắt nhịp

 

docx22 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tiết 3,4: Học vần bài 86 : Ôp , ơp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
H/dẫn viết và viết mẫu
- Các con chữ h, p,đ có độ cao mấy li?
- Các con chữ còn lại cao bao nhiêu?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng : Xếp hàng vào lớp.
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+Các bạn trong bức tranh đã xếp vào lớp nh thế nào?
+ Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp đợc cô giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp.
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần ep , êp
- Hôm nay các con đợc học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ 1 HS đọc câu d SGK
+HS viết bảng con( mỗi dãy 1 từ)
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần ep
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: ep – chép – 
 cá chép
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu d ĐT +N CN
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
2 đội tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Tieỏt 4,5: SINH HOAẽT ẹOÄI
 Thứ tử ngaứy 19 thaựng 1 năm 2011
Ngaứy soạn : 17/1/2011
Ngaứy dạy : 19/1/2011
Tieỏt 1: TOAÙN
Teõn Baứi Daùy : LUYEÄN TAÄP
I. MUẽC TIEÂU : 
 + Giuựp hoùc sinh reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn pheựp trửứ vaứ tớnh nhaồm 
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
 + Baỷng phuù ghi baứi taọp 4, 5 / 113 . Phieỏu baứi taọp 
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU :
1.OÅn ẹũnh :
+ Haựt – chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp 
2.Kieồm tra baứi cuừ : 
+ Sửỷa baứi 3/ 13 Vụỷ Baứi taọp toaựn . 3 hoùc sinh leõn baỷng 
 12 – 2 0 11 13 0 17 – 5 18 - 8 0 11 -1 
 15 – 5 0 15 17 0 19 – 5 17 - 7 0 12 -2 
+Nhaộc laùi caựch thửùc hieọn bieồu thửực 
+ Nhaọn xeựt baứi cuừ – KTCB baứi mụựi 
 3. Baứi mụựi : 
TG
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Hoaùt ủoọng 1 : Reứn kú naờng thửùc hieọn pheựp trửứ
Mt : Hoùc sinh reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn pheựp trửứ vaứ tớnh nhaồm 
- Cho hoùc sinh mụỷ SGK
-Baứi 1 : 
-ẹaởt tớnh theo coọt doùc roài tớnh ( tửứ phaỷi sang traựi )
-Giaựo vieõn hửụựng daón sửỷa baứi 
- Lửu yự : hoùc sinh vieỏt soỏ thaỳng coọt 
-Baứi 2 : 
-Cho hoùc sinh nhaồm theo caựch thuaọn tieọn nhaỏt 
-Cho hoùc sinh nhaọn xeựt, tửứng caởp tớnh. Nhaộc laùi quan heọ giửừa tớnh coọng vaứ tớnh trửứ 
-Cho hoùc sinh chửừa baứi 
Baứi 3 : Tớnh 
-Hoùc sinh thửùc hieọn caực pheựp tớnh ( hoaởc nhaồm ) tửứ traựi sang phaỷi roài ghi keỏt quaỷ cuoỏi cuứng 
-Vớ duù : 11 + 3 – 4 =
-Nhaồm : 11 + 3 = 14 
 14 – 4 = 10 
-Ghi : 11 + 3 – 4 = 10 
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt sửỷa sai chung 
Baứi 4 : 
-Cho hoùc sinh tham gia chụi . Giaựo vieõn gaộn 3 bieồu thửực leõn baỷng. Moói ủoọi cửỷ 1 ủaùi dieọn leõn. ẹoọi naứo gaộn daỏu nhanh, ủuựng laứ ủoọi ủoự thaộng.
-Giaựo vieõn quan saựt, nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự thi ủua cuỷa 2 ủoọi 
-Giaỷi thớch vỡ sao gaộn daỏu , daỏu = 
Baứi 5 : Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp 
-Treo baỷng phuù goùi hoùc sinh nhỡn toựm taột ủoùc laùi ủeà toaựn 
* Coự : 12 xe maựy 
- ẹaừ baựn : 2 xe maựy 
-Coứn : … xe maựy ? 
-Giaựo vieõn hửụựng daón tỡm hieồu ủeà vaứ tửù ghi pheựp tớnh thớch hụùp vaứo oõ troỏng 
-Hoùc sinh mụỷ SGK. Neõu yeõu caàu baứi 1 
-Hoùc sinh neõu laùi caựch ủaởt tớnh 
-Tửù laứm baứi 
-Hoùc sinh neõu yeõu caàu : Tớnh nhaồm 
 10 + 3 = 13 ; 15 + 5 = ; 17 – 7 = 
15 - 5 = 10 ; 15 - 5 = ; 10 + 7 = 
-Hoùc sinh laứm vaứo phieỏu baứi taọp 
-Hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi .
-Hoùc sinh tửù laứm baứi .
-3 em leõn baỷng sửỷa baứi 
 16 – 6 0 12 
 11 0 13 – 3 
 15 – 5 0 14 – 4 
-Hoùc sinh neõu ủửụùc caựch thửùc hieọn 
-Hoùc sinh tỡm hieồu ủeà toaựn cho bieỏt gỡ ? ẹeà toaựn hoỷi gỡ ? 
-Choùn pheựp tớnh ủuựng ủeồ ghi vaứo khung 
 12 – 2 = 10 
Traỷ lụứi : coứn 10 xe maựy 
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : 
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Tuyeõn dửụng hoùc sinh tớch cửùc hoaùt ủoọng .
- Daởn hoùc sinh veà nhaứ oõn baứi . laứm toaựn vụỷ Baứi taọp .
 - Chuaồn bũ trửụực baứi : Luyeọn taọp chung 
Tieỏt 2: THUÛ COÂNG
Baứi 21: CAẫT, DAÙN HèNH TAM GIAÙC (2 tieỏt)
I.MUC TIEÂU:
_HS bieỏt caựch keỷ, caột, daựn hỡnh tam giaực
_HS caột, daựn hỡnh tam giaực theo 2 caựch
II.CHUAÅN Bề:
1.Giaựo vieõn:
_Chuaồn bũ 1 hỡnh tam giaực maóu baống giaỏy maứu treõn neàn tụứ giaỏy traộng keỷ oõ
_1 tụứ giaỏy keỷ oõ coự kớch thửụực lụựn ủeồ HS quan saựt
_Buựt chỡ, thửụực keỷ, keựo, hoà daựn
2.Hoùc sinh:
_Giaỏy maứu coự keỷ oõ
_1 tụứ giaỏy vụỷ coự keỷ oõ
_Buựt chỡ, thửụực keỷ, keựo, hoà daựn
_Vụỷ thuỷ coõng
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC CHUÛ YEÁU:
 TIEÁT 1
Thụứi gian
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
ẹDDH
2’
1.Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh quan saựt vaứ nhaọn xeựt:
_GV ghim hỡnh maóu leõn baỷng vaứ hửụựng daón HS quan saựt
_GV ủũnh hửụựng cho HS quan saựt veà: Hỡnh daùng, kớch thửụực cuỷa hỡnh maóu. GV gụùi yự ủeồ HS hieồu hỡnh tam giaực coự 3 caùnh (H1), trong ủoự 1 caùnh cuỷa hỡnh tam giaực laứ 1 caùnh hỡnh chửừ nhaọt coự ủoọ daứi laứ 8 oõ, coứn 2 caùnh kia ủửụùc noỏi vụựi 1 ủieồm cuỷa caùnh ủoỏi dieọn (H1).
Chuự yự: Trong hỡnh 1 coự 3 tam giaực nhửng chổ choùn moọt tam giaực coự 1 caùnh laứ 8 oõ theo yeõu caàu.
2.Giaựo vieõn hửụựng daón maóu
a) GV hửụựng daón caựch keỷ hỡnh tam giaực 
_GV ghim tụứ giaỏy keỷ maóu leõn baỷng vaứ gụùi yự caựch keỷ:
_Tửứ nhaọn xeựt treõn, hỡnh tam giaực (H1) laứ moọt phaàn cuỷa hỡnh chửừ nhaọt coự ủoọ daứi 1 caùnh 8 oõ. Muoỏn veừ hỡnh tam giaực caàn xaực ủũnh 3 ủổnh, trong ủoự coự 2 ủổnh laứ 2 ủieồm ủaàu cuỷa canh hỡnh chửừ nhaọt coự ủoọ daứi 8 oõ, sau ủoự laỏy ủieồm giửừa cuỷa caùnh ủoỏi dieọn laứ ủổnh thửự 3. Noỏi 3 ủổnh vụựi nhau ta ủửụùc hỡnh tam giaực (H1).
_ẹeồ tieỏt kieọm thụứi gian vaứ nguyeõn vaọt lieọu, chuựng ta coự theồ dửùa vaứo caựch keỷ hỡnh chửừ nhaọt ủụn giaỷn ủeồ keỷ hỡnh tam giaực (H2), (H3).
b) GV hửụựng daón caột rụứi hỡnh tam giaực vaứ daựn thaứnh saỷn phaồm
_Caột rụứi hỡnh chửừ nhaọt, sau ủoự caột theo ủửụứng keỷ AB, AC, ta seừ ủửụùc hỡnh tam giaực ABC 
_Daựn hỡnh tam giaực thaứnh saỷn phaồm.
_Khi HS ủaừ hieồu 2 caựch keỷ, caột hỡnh tam giaực, GV cho HS taọp keỷ, caột hỡnh tam giaực
TIEÁT 2
3.Hoùc sinh thửùc haứnh:
_Trửụực khi thửùc haứnh, GV nhaộc qua caực caựch keỷ, caột hỡnh chửừ nhaọt theo 2 caựch.
_GV nhaộc HS thửùc haứnh theo caực bửụực: keỷ hỡnh chửừ nhaọt coự caùnh daứi 8 oõ vaứ caùnh ngaộn 7oõ, sau ủoự keỷ hỡnh tam giaực theo hỡnh maóu (theo 2 caựch).
_GV khuyeỏn khớch nhửừng em khaự keỷ, caột, daựn caỷ 2 caựch nhử GV ủaừ hửụựng daón.
_Caột rụứi hỡnh vaứ daựn saỷn phaồm caõn ủoỏi, mieỏt hỡnh phaỳng vaứo vụỷ thuỷ coõng.
_Trong luực HS thửùc haứnh, GV lửu yự giuựp ủụừ keựm hoaứn thaứnh nhieọm vuù.
4.Nhaọn xeựt - daởn doứ:
_GV nhaõn xeựt veà tinh thaàn hoùc taọp, sửù chuaồn bũ cho baứi hoùc vaứ kú naờng, keỷ, caột, daựn cuỷa HS.
_Chuaồn bũ baứi: “Caột, daựn haứnh raứo ủụn giaỷn”.
_Quan saựt 
_Cho HS thửùc haứnh treõn tụứ giaỏy vụỷ coự keỷ oõ ủeồ chuaồn bũ cho tieỏt 2 thửùc haứnh treõn giaỏy maứu. 
_HS thửùc haứnh keỷ hỡnh tam giaực treõn giaỏy maứu coự keỷ oõ li
_Caột rụứi hỡnh tam giaực
_Daựn vaứo vụỷ
_HS chuaồn bũ giaỏy maứu, buựt chỡ, thửụực keỷ, hoà daựn
-Hỡnh 1
-Hỡnh 1
-Hỡnh 2, 3
-Giaỏy maứu
-Keựo
-Hoà
Tieỏt 3,4: HOẽC VAÀN
Bài 88 : ip , up
A. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết đợc : ip, up, bắt nhịp, búp sen
- HS đọc đợc các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề Giúp đỡ cha mẹ.
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc
b. Luyện viế
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm trớc c/ta học bài gì?
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : ip – up
*Dạy vần ip
*GV ghi bảng và đọc up
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm nh và dấu nặng ta đợc tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: nhịp
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: bắt nhịp
*Dạy vần up
(TT nh vần ip )
( so sánh vần up với vần ip )
*GV viết bảng
 nhân dịp chụp đèn
 đuổi kịp giúp đỡ
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu d: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
H/dẫn v
- Các con chữ b, h có độ cao mấy li?
- Các con chữ còn lại cao bao nhiêu?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng : Giúp đỡ cha mẹ.
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+HS thảo luận nhóm, giới thiệu với các bạn trong nhóm mình đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ.
*TC : Thi viết tiếng có chứa vần ip , up
- Hôm nay các con đợc học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN +ĐT
+ HS đọc câu d SGK
+HS viết bảng con( mỗi dãy 1 từ)
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần ip
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: ip – nhịp – 
 bắt nhịp
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ Đ
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu d CN+ N + ĐT 
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+ HS thảo luận nhóm.
+HS trình bày trớc lớp.
2 đội tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Tieỏt 5: HAÙT NHAẽC
Bài 21: Học hát : bài tập tầm vông
I. Mục tiêu
- Giúp HS hát đúng giai điệu bài hát và thuộc lời ca bài hát : tập tầm vông , tham gia trò chơi theo bài hát
- Hát đúng và thuộc lời ca
- Yêu thích môn học 
II. Đồ dùng dạy học
- GV: thanh phách
- HS: sách hát, thanh phách
III. Phươơng pháp 
- thực hành, trò chơi
IV. Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ: 5'
- Hãy hát lại bài hát ở tiết trước 
- GV nhận xét 
B. Bài mới: 30'
 1. Giới thiệu bài: Tiết hôm nay cô sẽ dạy các em bài hát tập tầm vông 
-> ghi đầu bài
 2. Nội dung 
* Hoạt động 1: dạy hát bài tập tầm vông của tác giả Lê Hữu Lộc với giai điệu trong sáng tinh nghịch bài hát sẽ mang lại cảm giác tươi vui 
- GV hát mẫu
- HS đọc ĐT lời ca 
- GV dạy hát từng câu đến hết bài
- Sau đó cho HS luyện tập theo nhóm
- GV theo dõi uốn nắn
* Hoạt động 2: Trò chơi: tập tầm vông 
- GV làm động tác dấu vật ở tay 
Cho 3 em lên bục giảng xếp hàng , GV cho cả lớp hát lại bài hát , GV để 1 vật ở bất kì tay của bạn nào trong 3 bạn để các em ở dưới lớp đoán xem tay nào có tay nào không 
- Cho HS chơi 2 lượt để học thuộc bài hát 
- GV nhận xét 
 3. Củng cố dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS hát bài: bầu trời xanh
- Tập tầm vông tay không tay có
Tập tầm vó tay có tay không
Mời các bạn đoán sao cho trúng
Tập tầm vó tay nào có đố tay nào không 
Có, có, không không 
- Hát theo GV 
-N-lớp luyện hát 
- HS quan sát 
- HS đoán 
- HS chơi 
 --------------------------------------------------------------- 
Thứ naờm ngaứy 20 thaựng 1 năm 2011
Ngaứy soạn : 18/1/2011
Ngaứy dạy : 20/1/2011
Tieỏt 1,2: HOẽC VAÀN 
Bài 89 : iêp , ơp
A. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết đợc : iêp, ơp, tấp liếp, giàn mớp
- HS đọc đợc các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ.
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
4.Luyện tập 
a.Luyện đọc
b. Luyện viết 
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm trớc c/ta học bài gì?
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : iêp – ơp
*Dạy vần iêp
*GV ghi bảng và đọc iêp
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm l và dấu sắc ta đợc tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: liếp
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: tấm liếp
*Dạy vần ơp
(TT nh vần iêp )
( so sánh vần ơp với vần iêp )
*GV viết bảng
 rau diếp ớp cá 
 tiếp nối nờm nợp
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu d: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
H/dẫn viết và viết mẫu
- Các con chữ l, g,, p có độ cao mấy li?
- Các con chữ còn lại cao bao nhiêu?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng : Nghề nghiệp của cha mẹ
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+HS lần lợt giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ mình.
+ Hãy cho biết nghề nghiệp của các cô, các bác trong tranh.
*TC :Thi tìm tiếng có chứa vần iêp, ơp
- Hôm nay các con đợc học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ 1 HS đọc câu d SGK
+HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần iêp
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: iêp – liếp – 
 tấm liếp
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu d CN+ N + ĐT 
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
2 đội tham gia chơi
+HS trả lời
 +HS đọc bài ở SGK
Tieỏt 3: TOAÙN
Teõn Baứi Daùy : LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. MUẽC TIEÂU : 
 + Giuựp hoùc sinh :
Reứn luyeọn kyừ naờng so saựnh caực soỏ 
Reứn luyeọn kyừ naờng coọng , trửứ vaứ tớnh nhaồm 
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
 + Baỷng phuù baứi taọp 2, 3, / 114 SGK .
 + Vụỷ keỷ oõ li 
 III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU :
1.OÅn ẹũnh :
+ Haựt – chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp 
2.Kieồm tra baứi cuừ : 
+ Sửỷa baứi 3/ 13 Vụỷ Baứi taọp toaựn . 3 hoùc sinh leõn baỷng 
 12 – 2 0 11 13 0 17 – 5 18 - 8 0 11 -1 
 15 – 5 0 15 17 0 19 – 5 17 - 7 0 12 -2 
+Nhaộc laùi caựch thửùc hieọn bieồu thửực so saựnh 
+ Nhaọn xeựt baứi cuừ – KTCB baứi mụựi 
 3. Baứi mụựi : 
TG
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Hoaùt ủoọng 1 : Reứn kú naờng so saựnh soỏ vaứ tớnh nhaồm.
Mt : Reứn kyừ naờng so saựnh caực soỏ .Kyừ naờng coọng , trửứ vaứ tớnh nhaồm .
-Giaựo vieõn giụựi thieọu vaứ ghi ủaàu baứi 
-Cho hoùc sinh mụỷ SGK
-Baứi 1 : ẹieàn soỏ vaứo moói vaùch cuỷa tia soỏ 
-Cho hoùc sinh ủoùc laùi tia soỏ 
-Baứi 2 : Traỷ lụứi caõu hoỷi 
-Dửùa vaứo tia soỏ yeõu caàu hoùc sinh traỷ lụứi 
-Soỏ lieàn sau cuỷa 7 laứ soỏ naứo ? 
-Soỏ lieàn sau cuỷa 9 laứ soỏ naứo ? 
-Soỏ lieàn sau cuỷa 10 laứ soỏ naứo ? 
-Soỏ lieàn sau cuỷa 19 laứ soỏ naứo ? 
-Giaựo vieõn chổ leõn tia soỏ ủeồ cuỷng coỏ thửự tửù caực soỏ trong tia soỏ . Laỏy soỏ naứo ủoự trong tia soỏ coọng 1 thỡ coự soỏ ủửựng lieàn sau.
-Baứi 3 : Traỷ lụứi caõu hoỷi 
-Soỏ lieàn trửụực cuỷa 8 laứ soỏ naứo ? 
-Soỏ lieàn trửụực cuỷa 10 laứ soỏ naứo ?
-Soỏ lieàn trửụực cuỷa 11 laứ soỏ naứo ?
-Soỏ lieàn trửụực cuỷa 1 laứ soỏ naứo ?
-Cuỷng coỏ thửự tửù soỏ lieàn trửụực laứ soỏ beự hụn soỏ lieàn sau. Laỏy 1 soỏ naứo ủoự trửứ 1 thỡ coự soỏ lieàn sau 
Baứi 4 : ẹaởt tớnh roài tớnh 
-Cho hoùc sinh laứm vaứo vụỷ keỷ oõ li 
-Lửu yự hoùc sinh ủaởt tớnh ủuựng, thaỳng coọt 
-Sửỷa baứi treõn baỷng 
Baứi 5 : Tớnh 
Giaựo vieõn nhaộc laùi phửụng phaựp tớnh 
Cho hoùc sinh thửùc hieọn tửứ traựi sang phaỷi 
 11 + 2 + 3 = ? 
 Nhaồm : 11 coọng 2 baống 13 
13 coọng 3 baống 16 
Ghi : 11 + 2 + 3 = 16 
 Giaựo vieõn nhaọn xeựt, sửỷa sai cho hoùc sinh 
-Hoùc sinh mụỷ SGK. Neõu yeõu caàu baứi 1 
-Hoùc sinh tửù laứm baứi 
- 2 em leõn baỷng ủieàn soỏ vaứo tia soỏ 
-3 em ủoùc laùi tia soỏ 
-Hoùc sinh traỷ lụứi mieọng 
- 1 hoùc sinh leõn baỷng gaộn soỏ coứn thieỏu thay vaứo chửừ naứo cuỷa moói caõu hoỷi .
-Hoùc sinh traỷ lụứi mieọng 
-1 em leõn gaộn soỏ phuứ hụùp vaứo chửừ naứo trong caõu hoỷi 
-Hoùc sinh laỏy vụỷ tửù cheựp ủeà vaứ laứm baứi 
-Hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi 
-Neõu caựch tớnh tửứ traựi sang phaỷi 
-Hoùc sinh tửù laứm baứi vaứo vụỷ 
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : 
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Tuyeõn dửụng hoùc sinh gioỷi – phaựt bieồu toỏt .
- Daởn hoùc sinh oõn laùi baứi – laứm tớnh trong vụỷ Baứi taọp .
 - Chuaồn bũ trửụực baứi : Baứi Toaựn Coự Lụứi Vaờn 
Tieỏt 4: Tệẽ NHIEÂN XAế HOÄI
Tiết : 22
 Cây rau. 
I-Mục tiêu: Giúp HS:
- Kể tên và nêu đợc ích lợi của một số cây rau
- Chỉ đợc rễ, thân , lá, hoa của cây rau
- Kể tên các loại rau ăn lá, rau ăn thân , rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa...
II- Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài 
- Nhận thức hậu quả không ăn rau và ăn rau không sạch.
- Kĩ năng ra quyết định: thờng xuyên ăn rau và ăn rau sạch
- Kĩ năng tìm kiếm , xử lí thông tin về cây rau
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
III- Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị 1 cây rau cải, 1 cây su hào, 1 cây cải bắp.
IV- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Kiểm tra:
- Đặt các cây rau lên mặt bàn: GV hớng dẫn HS sắp xếp cho hợp lý.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu:
 - GV nói và ghi đề lên bảng.
2- Tổ chức các hoạt động:
* Hoạt động 1: Giới thiệu các loại rau.
Mục tiêu: Giúp HS biết tên một số loại rau và nơi trồng 
+ Cây rau em mang đến tên là gì?
+ Nó đợc trồng ở đâu? 
+ Cô đố bạn nào biết, cây rau cô mang đến là cây rau gì?
+GV chốt lại.
* Hoạt động 2: Q/s cây rau và tìm hiểu các bộ phận chính của cây rau:
 Mục tiêu: 
- HS biết tên các bộ phận của cây rau.
- Biết phân biệt loại rau này với loại rau khác.
- Bớc 1: Thảo luận nhóm:
+ Hãy chỉ và nói rễ, lá, thân của cây rau em mang đến lớp? Trong đó bộ phận nào ăn đợc?
+ Em thích ăn loại rau nào?
- Bớc 2: Trình bày trớc lớp:
+ Có rất nhiều loại rau. Em hãy kể tên các loại rau mà em biết?
+ Kể tên các bộ phận của cây rau? ( rễ , thân , lá )
+ Những loại rau nào ăn lá? ( xà lách,bắp cải, lá mơ....)
+ Những loại rau nào ăn cả thân lẫn lá? ( rau muống, hành, rau cải)
+ Loại rau nào ăn củ? ( củ cải, củ cà rốt....)
+ Loại rau nào ăn hoa? ( hoa bí, hoa thiên lý, hoa lơ.)
+ Những loại rau nào ăn quả? ( Đỗ ,cà chua , bí....) 
- GV chốt lại: các loại rau đều có rễ, thân , lá ...
* Hoạt động 3: Tìm hiểu về ích lợi của rau
Mục tiêu:
- Biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trớc khi ăn.
+Trong các loại rau đó em thích ăn loại rau nào?
+Ăn rau có lợi gì? ( tăng cờng vitamin, chất đờng, chất sơ giúp cho việc tiêu hoá tốt, cơ thể khoẻ mạnh)
+Theo các con ăn một loại rau tốt hơn hay nên ăn nhiều loại rau?
+ Trớc khi dùng rau làm thức ăn ta phải làm gì ?
 GV chốt lại: Ăn rau có lợi cho sức khỏe, giúp tránh táo bón, tránh chảy máu chân răng. Rau thờng bón các loại phân, phun thuốc nên cần rửa sạch trớc khi ăn.
* Hoạt động 4 : Trò chơi: “ tôi là rau gì ?”
Mục tiêu :HS đợc củng cố hiểu biết về cây rau.
GV gọi HS lên gới thiệu đặc điểm của 1 loại rau, HS khác đoán đó là rau gì.n

File đính kèm:

  • docxLop 1 T21.docx