Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tiết 2, 3 học vần bài 55: Eng – iêng

 c/. Đọc trơn tiếng và từ khoá,từ ứng dụng.

-GV HD HS đọc trơn tiếng,từ khoá,từ ứng dụng

-GV giải thích từ ngữ.

-HS luyện đọc theo nhóm,lớp.

GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.

* Vần anh Quy trình tương tự ang

doc28 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tiết 2, 3 học vần bài 55: Eng – iêng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 tay lên cao chếch chữ V.
 + Nhịp 4: Về TTĐCB
- Ôn phối hợp các tư thế chân:
 + Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra trước, 2 tay chống hông.
 + Nhịp 2: Đứng 2 tay chống hông.
 + Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra trước, 2 tay chống hông.
 + Nhịp 4: Về TTĐCB.
- Làm quen trò chơi “ Chạy tiếp sức”
- GV nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi cho HS
C/PHẦN KẾT THÚC:
- Thả lỏng
- Gv nhận xét lớp và cùng HS hệ thống lại bài vừa học.
- Xuống lớp
- GV cho HS thực hiện mỗi tư thế động tác 1-2 lần theo nhịp 1lần*8 nhịp đã học ở bài trước do GV điều khiển.
 - GV cho HS thực hiện 1-2 lần, mỗi lần 2*4 nhịp do GV điều khiển.
HS thực hiện
 Tại chỗ cho HS vươn vai hít thở thật sâu và đều.
- Gv hô “Giải tán”, hs hô “Khỏe”.	 
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2011
Tiết 1 + 2	Môn: Học vần
Bài 56: uông - ương
I/. Mục đích,yêu cầu
- HS đọc và viết được:uông,ương,quả chuông,con đường.
- Đọc được câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản ... vào hội. 
-* Điều chỉnh giảm từ 1 đến 3 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
 II/. Đồ dùng dạy học
 SGK,bộ chữ TV,bảng con.
III/. Các hoạt động dạy học
DK thời gian
Hoạt động dạy 
Hoạt động Học
HTĐB 
1’
7’
27’
31’
2’
2’
1/ Ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ:
3 HS đọc bài:eng -iêng.
Viết: cái kẻng,bay liệng.
Nhận xét.
3/ Dạy –học bài mới.
1/. Giới thiệu bài:Giới thiệu trực tiếp. Ghi bảng:uông - ương.
 HS phát âm theo: 
2/. Dạy vần
Vần uông 
a/. Nhận diện:
Vần uông được tạo nên từ những âm nào? (u,ô và ng)
So sánh uông với iêng
b/. Đánh vần
Vần 
HS nhìn bảng, phát âm. GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
GV HD cho HS đánh vần: u- ô- ngờ- uông.
Tiếng và từ khoá
HS nhận xét: Vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá chuông
( ch đứng trước uông đứng sau)
 c/. Đọc trơn tiếng và từ khoá,từ ứng dụng.
-GV HD HS đọc trơn tiếng,từ khoá,từ ứng dụng
-GV giải thích từ ngữ.
GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.
* Vần ương Quy trình tương tự uông.
 So sánh ương và uông.
d/. Viết 
- GV hướng dẫn uốn nắn HS cách viết 
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS.
đ/. GV HD ghép vần theo nhóm bằng bộ thực hành TV.
KNS Hợp tác, giao tiếp, lắng nghe tích cực, giải quyết vấn đề,ra quyết định
Tiết 2
3/. Luyện tập
a/. Luyện đọc
* Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng
- HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng: cá nhân,nhóm,cả lớp.
- GV chỉnh sửa lỗi của HS đọc câu ứng dụng.
- 2,3 HS đọc câu ứng dụng.
- GV giải nghĩa cho HS câu ứng dụng qua tranh.
b/. Luyện viết
HS viết vào vở tập viết.
c/. Luyện nói
- HS đọc tên bài luyện nói:Đồng ruộng
4/. Củng cố 
- HS đọc lại bài trong SGK
- HS tìm chữ có vần vừa học trong tờ báo GV có.
5/Dặn dò 
Dặn HS ôn lại bài,tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà;xem trước bài 57.
Nhận xét tiết học.
3 HS đọc.
Cả lớp viết bảng.
HS phát âm
HS Trả lời
So sánh
HS phát âm
HS đánh vần
-HS luyện đọc theo cá nhân nhóm,lớp.
HS QS và viết bảng.
HS đọc- Tìm tiếng có vần mới học.
HS đọc cá nhân,nhóm,cả lớp
HS đọc.
Đọc cánhân,nhóm,cả lớp.
HS viết bài trong vở tập viết.
HS đọc chủ đề.
HS đọc lại bài.3 HS đoc
Nhận diện vần.
Phát âm.
Đánh vần.
Nhắc lại vị trí của chữ và vần.
Đánh vần.
HD HS đọc theo.
Cầm tay HD HS
Phát âm 
Đọc theo.
Đánh vần tiếng, từ,câu.
Nói 1,2 câu.
Tiết 3
TNXH
 AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I.Mục tiêu :
 Mục ti êu chung 
 -Kể tên một số vật sắc nhọn có thể gây đứt tay chảy máu, gây bỏng, cháy.
- Biết gọi ngư ời lớn khi cĩ tai nạn xảy ra.Cách phòng tránh và xữ lí khi có tai nạn xãy ra.
Mục tiêu riêng: Nêu được cách xữ lí đơn giản khi bị bỏng, bị đức tay…
II.Đồ dùng dạy học:
- Các hình bài 14 phóng to, một số tình huống để học sinh thảo luận.
III.Các hoạt động dạy học :
DK thời gian
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
5’
25’
2’
2’
1.Ổn định :
2.KTBC : Hỏi tên bài cũ :
Kể tên một số công việc em thường làm để giúp đỡ bố mẹ?
GV nhận xét cho điểm.
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Qua tranh GVGT bài và ghi tựa bài.
Hoạt động 1 :
Làm việc với SGK.
MĐ: Học sinh biết được các vật dễ gây đứt tay và cách phòng tránh.
Các bước tiến hành
Bước 1:
GV cho học sinh quan sát tranh trang 30 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì?
Điều gì có thể xãy ra nếu các bạn không cẩn thận?
Khi dùng dao sắc và nhọn cần chú ý điều gì?
Cho học sinh làm việc theo cặp, chỉ và nói cho nhau nghe.
Bước 2: 
Thu kết qủa quan sát của học sinh.
GV treo tất cả các tranh ở trang 30 gọi học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
GV nói thêm: Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ, không cho các em nhỏ cầm chơi.
Hoạt động 2:
KNS Tự nhận thức,hợp tác, lắng nghe tích cực, giải quyết vấn đề 
Thảo luận nhóm:
MĐ: Học sinh biết cách phòng tránh một số tai nạn do lửa và những chất gây cháy.
Các bước tiến hành:
Bước 1: 
GV yêu cầu học sinh quan sát tranh hình 31 và trả lời các câu hỏi:
Điều gì có thể xãy ra trong các cảnh trên?
Nếu điều không may xãy ra em làm gì? Nói gì lúc đó
Cho học sinh thảo luận theo nhóm dự đoán các tình huống có thể xãy ra và cách giải quyết tốt nhất.
Nêu được cách xữ lí đơn giản khi bị bỏng, bị đức tay…
Bước 2: 
GV cho các nhóm lên trình bày ý kiến của mình. Các nhóm khác nhận xét.
Kết luận: Không được để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dễ bắt lửa.
Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng, cháy.
Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm, ổ điện.
Không cho em bé chơi gần những vật dễ cháy và đồ điện.
4.Củng cố : 
Hỏi tên bài:
Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi sắm vai xữ lý các tình huống như: khi có cháy, khi gặp người bị điện giật, có người bị bỏng, bị đứt tay….
Nhận xét. Tuyên dương.
5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới.
Phòng tránh những vật nguy hiểm có thể gây tai nạn.
Học sinh nêu tên bài.
Một vài học sinh kể.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội dung từng tranh.
Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh..
Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.
Học sinh làm việc theo nhóm hai bàn để nêu được những điều có thể xãy ra trong các tình huống.
Học sinh trình bày ý kiến trước lớp.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nêu tên bài.
Chia lớp thành 4 nhóm, phân mỗi nhóm 1 tình huống.
Học sinh làm việc theo nhómsắm vai xữ lý tình huống.
Các nhóm khác nhận xét.
Tiết 4	Tốn
Phép trừ trong phạm vi 8
I/. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính phù hợp với hình vẽ
 * Mục tiêu riêng:
- Bài 3 ( cột1).BT 4 ( viết 1 phép tính)
II/. Đồ dùng dạy học
 SGK,bộ đồ dùng Toán 1. 
III/. Các hoạt động dạy học
DK thời gian
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
HTĐB 
1’
7’
28’
2’
2’
1Ổn định
2 KTBC
 HS làm trên bảng,còn lại làm bảng con.
3/Bài mới
2/. Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 8 
3/. Thành lập các công thức trừ trong phạm vi 8.
a/. HD HS thành lập: 8-1 = 7; 8- 7 = 1.
QS mô hình nêu bài toán.
Hình thành: 8-1 = 7 ; 8 -7 = 1.Cho HS đọc 8-1 = 7; 8 -7 = 1.
b/.Thành lập:8-2 = 6;8 - 6=2;8- 3 = 5;8-5 = 3;8-4=4(tương tự mục a
c/. HD ghi nhớ bảng trừ vừa lập được.
HD HS ghi kết quả vào công thức trong SGK.
Cho HS đọc bảng trừ vừa lập được,xoá dần để HS học thuộc.
4/. Thực hành
Bài 1: Tính (cá nhân)
Khi làm bài này các em cần lưu ý gì?
HS làm bài - Chữa bài.
Bài 2: Tính ( cá nhân)
HS làm bài - Chữa bài.
Bài 3: Tính (nhóm đôi)
Y/C HS nêu cách làm: 8 - 1 - 3 = 
HS làm bài- Chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
HD HS QS tranh nêu bài toán,viết phép tính tương ứng.
HS làm bài - Chữa bài.
4/. Củng cố
Nhắc l ại tựa bài
HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 
.5/Dặn dò
 Dặn HS học thuộc các công thức trừ trong phạm vi 8.
Nhận xét chung.
Hs thực hiện
HS QS .
HS nêu vấn đề 
HS nêu câu trả lời.
HS đọc cá nhân,ĐT.
HS làm bài.
2 HS lên bảng
HS đọc Y/C bài toán theo gv
2 HS lên bảng làm bài
Bài 3 ( cột1) Dành cho HS khá giỏi
BT 4 ( viết 1 phép tính)
HD ghi số thẳng cột.
HD cách tính.
Thứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 2009
Tiết 1
MỸ THUẬT
GIÁO VIÊN CHUYÊN TRÁCH DẠY
Tiết 2+ 3	Học vần 
Bài 57: ang - anh
A/. Mục đích,yêu cầu
- HS đọc và viết được:ang,anh,cây bàng,cành chanh.
 - Đọc được câu ứng dụng: không có chân, có cánh ... Sao gọi là gọn gió?
- * Điều chỉnh giảm từ 1 đến 3 câu theo chủ đề:Buổi sáng
B/. Đồ dùng dạy học
 SGK,bộ chữ TV,bảng con.
C/. Các hoạt động dạy học
DK thời gian
Hoạt động dạy 
Hoạt động Học
HTĐB 
1’
7’
27’
31’
2’
2’
1/.Ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ:
3 HS đọc bài:uông- ương.
Viết: rau muống,nhà trường.
Nhận xét.
2/. Dạy –học bài mới.
1/. Giới thiệu bài:Giới thiệu trực tiếp. Ghi bảng:ang- anh
 HS phát âm theo: 
2/. Dạy vần
Vần ang 
a/. Nhận diện:
Vần ang được tạo nên từ những âm nào? (a và ng)
So sánh ang với ong
b/. Đánh vần
Vần 
HS nhìn bảng, phát âm. GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
GV HD cho HS đánh vần: a- ngờ- ang.
Tiếng và từ khoá
HS nhận xét: Vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá bàng( b đứng trước ang đứng sau)
 c/. Đọc trơn tiếng và từ khoá,từ ứng dụng.
-GV HD HS đọc trơn tiếng,từ khoá,từ ứng dụng
-GV giải thích từ ngữ.
-HS luyện đọc theo nhóm,lớp.
GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.
* Vần anh Quy trình tương tự ang.
 So sánh anh và ang.
d/. Viết 
- GV viết mẫu:ang,cây bàng
- HS viết bảng con: ang,cây bàng
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
- GV viết mẫu:anh,cành chanh.
- HS viết bảng: anh,cành chanh
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS.
đ/. GV HD ghép vần theo nhóm bằng bộ thực hành TV.
KNS Hợp tác, giao tiếp, lắng nghe tích cực, giải quyết vấn đề,ra quyết định
Tiết 2
3/. Luyện tập 
a/. Luyện đọc
* Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng: cá nhân,nhóm,cả lớp.
- GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng.
Nếu HS chưa nhớ,GV nhắc lại.
* Đọc câu ứng dụng
- HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng: cá nhân,nhóm,cả lớp.
- GV chỉnh sửa lỗi của HS đọc câu ứng dụng.
- 2,3 HS đọc câu ứng dụng.
- GV giải thích cho HS nghĩa ( nội dung) câu ứng dụng qua tranh.
b/. Luyện viết
HS viết vào vở tập viết.
c/. Luyện nói
- HS đọc tên bài luyện nói:Buổi sáng
4/.Củng cố 
- Cho HS đọc lại bài trong SGK
- HS tìm chữ có vần vừa học trong tờ báo GV có.
5/Dặn dò Dặn HS ôn lại bài,tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà;xem trước bài 58
- Nhận xét tiết học.
3 HS đọc.
Cả lớp viết bảng.
HS phát âm
HS Trả lời
HS tìm ghép
 So sánh
HS phát âm
HS đánh vần: 
đánh vần: a- ngờ -ang.
 bờ- ang- bang- huyền - bàng
 cây bàng
-HS luyện đọc theo nhóm,lớp.
HS QS và viết bảng.
HS đọc- Tìm tiếng có vần mới học.
HS đọc cá nhân,nhóm,cả lớp
 HS đọc.
Đọc cánhân,nhóm,cả lớp.
HS viết bài trong vở tập viết.
HS đọc chủ đề.
HS đọc lại bài.3 HS đoc
Nhận diện vần.
Phát âm.
Đánh vần.
Nhắc lại vị trí của chữ và vần.
Đánh vần.
HD HS đọc theo.
Cầm tay HD HS
Phát âm .
Đọc theo.
Đánh vần tiếng,đọc từ,câu.
Nói 1,2 câu.
Tiết 4	Toán
 Luyện tập
I/. Mục tiêu : Thực hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8, viết đư c các phép tính phù hợp với hình vẽ.
Mục tiêu riêng:+Bài 1, 3 (cột 1,2) 
II/. Các hoạt động dạy học
DK thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động Học
HTĐB
1’
7’
28’
2’
2’
1/. Ổn định 
2 Kiểm tra bài cũ :
Gọi 3 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
Nhận xét.
3/. Giới thiệu bài: Luyện tập.
.Thực hành
Bài 1: Cho HS nêu Y/C.
HS làm bài.
Chữa bài: gọi HS lên chữa bài.
Cho HS nhận xét 7+1 = 1+7. Và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 1+7 =8 và 8-1 = 7;8-7 =1.
Bài 2: Số? 
Cho HS nêu cách làm:Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào ô trống.
HS làm bài- Chữa bài.
Nhận xét kết quả.
Bài 3: Tính(cá nhân) 
Y/C HS nêu cách tính: 4+1+3 =
HS làm bài- Chữa bài
Nhận xét đánh giá.
Bài 4:( Nhĩm 4)
Cho HS QS tranh nêu bài toán,ghi phép tính thích hợp.
HS làm bài - Chữa bài: Đọc kết quả.
Bài 5:( làm cá nhân)
 Nối với số thích hợp.
HD HS cách làm bài.
HS làm bài- Chữa bài cho HS đọc kết quả.
4/. Củng cố 
 Nhắc lại tựa bài vừa học
5/Dặn dò HSxem lại bài,chuẩn bị bài:Phép cộng trong phạm vi 9
Nhận xét tiết học.
 HS làm BT
Cột 1,2 dành cho HS khá giỏi 
HS trả lời
HS làm bài và chữa bài.
HS làm bài rồi chữa bài.
Cột (1,2) dành cho HS khá giỏi 
Dành cho HS khá giỏi 
Thứ năm ,ngày 19 tháng 11 năm 2011
Tiết 1 + 2	Môn: Học vần
Bài: 58: inh - ênh
A/. Mục đích,yêu cầu
- HS đọc và viết được: inh,ênh,máy vi tính,dòng kênh.
 - Đọc được từ và câu ứng dụng
- * Điều chỉnh giảm từ 1 đến 3 câu theo chủ đề: Máy cày,máy nổ,máy khâu.
B/. Đồ dùng dạy học
 SGK,bộ chữ TV,bảng con.
C/. Các hoạt động dạy học
DK thời gian
Hoạt động dạy 
Hoạt động Học
HTĐB 
1’
7’
26’
32’
2’
2’
1ổn định
2 Kiểm tra bài cũ:
3 HS đọc bài: ang,anh.
Viết: hải cảng,bánh chưng.
Nhận xét.
3. Dạy –học bài mới.
1/. Giới thiệu bài:Giới thiệu trực tiếp. 
 HS phát âm theo: 
2/. Dạy vần
Vần ang 
a/. Nhận diện:
Vần inh được tạo nên từ những âm nào? (i và nh)
So sánh inh với anh
b/. Đánh vần
Vần 
HS nhìn bảng, phát âm. GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
GV HD cho HS đánh vần: i- nhờ- inh.
Tiếng và từ khoá
HS nhận xét: Vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá tính( t đứng trước inh đứng sau,dấu sắc trên i)
 c/. Đọc trơn tiếng và từ khoá,từ ứng dụng.
-GV HD HS đọc trơn tiếng,từ khoá,từ ứng dụng
-GV giải thích từ ngữ.
-HS luyện đọc theo nhóm,lớp.
GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.
* Vần ênh Quy trình tương tự inh.
 So sánh ênh và inh.
d/. Viết 
- GV viết mẫu:inh,máy vi tính.
 - HS viết bảng con: inh,máy vi tính
-GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
- GV viết mẫu: ênh,dòng kênh.
- HS viết bảng: ênh,dòng kênh
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS.
đ/. GV HD ghép vần theo nhóm bằng bộ thực hành TV.
 KNS Hợp tác, giao tiếp, lắng nghe tích cực, giải quyết vấn đề,ra quyết định
Tiết 2
3/. Luyện tập 
a/. Luyện đọc
* Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng: cá nhân,nhóm,cả lớp.
- GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng.
Nếu HS chưa nhớ,GV nhắc lại.
* Đọc câu ứng dụng
- HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng: cá nhân,nhóm,cả lớp.
- GV chỉnh sửa lỗi của HS đọc câu ứng dụng.
- 2,3 HS đọc câu ứng dụng.
- GV giải thích cho HS nghĩa ( nội dung) câu ứng dụng qua tranh.
b/. Luyện viết
HS viết vào vở tập viết.
c/. Luyện nói
- HS đọc tên bài luyện nói:máy cày,máy nổ,máy khâu.
4/. Củng cố 
- Cho HS đọc lại bài trong SGK
- HS tìm chữ có vần vừa học trong tờ báo GV có.
5/Dặn dò Dặn HS ôn lại bài,tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà;xem trước bài 59
- Nhận xét tiết học.
3 HS đọc.
Cả lớp viết bảng.
HS phát âm
HS Trả lời
HS tìm ghép
 So sánh
HS phát âm
HS đánh vần: 
đánh vần: i- nhờ -inh.
 tờ - inh - tinh- sắc- tính
 máy vi tính
-HS luyện đọc theo nhóm,lớp.
HS QS và viết bảng.
HS đọc cá nhân,nhóm,cả lớp
 HS đọc.
Đọc cánhân,nhóm,cả lớp.
HS viết bài trong vở tập viết.
HS đọc chủ đề.
HS đọc lại bài.3 HS đoc
Nhận diện vần.
Phát âm.
Đánh vần.
Nhắc lại vị trí của chữ và vần.
Đánh vần.
HD HS đọc theo.
HD ghép.
Phát âm .
Đọc theo.
Đánh vần tiếng,đọc từ,câu.
Nói 1,2 câu.
Tiết 3. THỦ CÔNG
GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU.
I . Mục tiêu:
Mục tiêu chung: Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. Gấp các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng.
Mục tiêu riêng: Với HS khéo tay:gấp được các đoạn thẳng cách đều. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II . Đồ dùng:
GV: mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn .Qui trình các nếp gấp 
HS : giấy màu có kẻ ô
III . Các hoạt động dạy và học:
DK
thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
25’
2’
2’
1 Oån định lớp:
Cho cả lớp hát.
2 Kiểm tra bài cũ:
GV gắn các mẫu kí hiệu trên bảng
Nhận xét, tuyên dương.
3 . Bài mới :
A / Giới thiệu bài: Tiết này các em học gấp các đoạn thẳng cách đều.
B / Bài mới:
GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
GV cho HS quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều
Nhận xét gì về các nếp gấp giấy ?
Nhận xét.
GV :Các nếp gấp cách đều nhau , chúng có thể chồng khít lên nhau khi ta xếp chúng lại .
GV hướng dẫn mẫu cách gấp.
Nếp gấp thứ nhất :
GV ghim giấy màu lên bề mặt màu áp sát vào bảng .
GV gấp giấy vào 1 ô theo đường dấu gấp .
Nếp gấp thứ hai :
GV ghim lại tờ giấy , mặt ngoài để nếp gấp thứ hai
Nếp gấp thứ ba :
GV lật tờ giấy và ghim mẫu gấp lên bảng , gấp vào 1 ô như hai nếp gấp .
Những nếp gấp tiếp theo thực hiện tương tự.
Hoạt đông 3: Thực hành.
Gọi HS nhắc lại cách gấp.
GV yêu cầu hs làm nháp , sau đó thực hiện trên giấy màu.
GV theo dõi – giúp đỡ HS
* Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố:
Gọi HS nêu lại cách gấp.
Nhận xét.
Giáo dục HS biết giữ vệ sinh chung.
5. Dặn dò:
Dặn HS về nhà xem lại bài
Chuẩn bị bài: Gấp cái quạt.
GV nhận xét giờ học.
Hát
HS nêu tên các loại kí hiệu gấp
Nhận xét.
HS nhắc lại nội dung bài.
HS quan sát.
Các nếp gấp giống nhau
Nhận xét.
HS quan sát.
HS trả lời.
Với HS khéo tay:gấp được các đoạn thẳng cách đều. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
HS trưng bày sản phẩm.
Nhận xét.
HS trả lời.
Nhận xét.
Lắng nghe.
Tiết 4	Tốn
Phép cộng trong phạm vi 9
I/. Mục tiêu bài 2( cột 3)
Giúp HS: -Thuộc bảng cộng va biết làm tính cộng trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
-Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
 * Mục tiêu riêng:, Bài 2( cột 1,2,4),, bài 3 ( cột1).
II/. Đồ dùng dạy học
SGK,bộ đồ dùng dạy học Toán 1.
III/. Các hoạt động dạy học
DK thời gian
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
HTĐB 
1’
7'
28’
2’
2’
1/. Ổn định
2/Kiểm tra bài củ: 
GV ghi bài tập lên bảng
Nhận xét.
2/. Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 9.
3 Dạy bài mới
3/. Thành lập các công thức cộng trong phạm vi 9.
a/. HD HS thành lập 8+1 = 9 ; 1+8= 9 .
QS mô hình nêu bài 

File đính kèm:

  • docTuan 14.doc