Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Hoa ngọc lan (tiếp)

I/Mục tiêu:

-Nhận biết 100 là số liền sau của 99.

-Đọc ,viết và tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.

-Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100.

II/Chuẩn bị:

-Bảng các số từ 1 đến 100.

-Phiếu bài tập 2 cho các nhóm.

 

doc16 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Hoa ngọc lan (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yên dương các bạn thực hiện tốt.
-Thảo luận về quyền của các em.
-Trình bày-lớp nhận xét bổ sung.
Tập đọc: HOA NGỌC LAN
I/Mục tiêu:
 - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : hoa ngọc lan, dày, ngan ngát, khắp.
 - Biết nghỉ hơi đúng khi gặp dấu chấm, dấu phẩy. 
 -Hiểu được tình cảm yêu mếm cây hoa ngọc lan của em bé.
 -Trả lời câu hỏi 1,2 SGk.
II/Chuẩn bị: Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: Nhận xét qua KT giữa kỳ II.
2/Bài mới: GT ghi đề
 TIẾT 1
Hoạt động 1:HD luyện đọc
a/GV đọc mẫu
b/HS luyện đọc
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-Nêu câu hỏi gợi ý.
-Dùng phấn màu gạch chân âm đầu và vần của tiếng đó
*Thực hiện tương tự với các từ còn lại. Kết hợp giải nghĩa từ: lấp ló, ngan ngát.
*Luyện đọc câu:
-Chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất.
-Thực hiện tương tự với các câu còn lại.
*Luyện đọc đoạn, bài:
Hoạt động 2: Ôn các vần ăp:
a/Nêu yêu cầu 1 SGK.
b/Nêu yêu cầu 2 SGK.
-Tổ chức trò chơi:Thi tìm đúng nhanh, nhiều.
 TIẾT 2
Hoạt động 3:Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a/Tìm hiểu bài đọc:
*GDBVMT: qua vẻ đẹp và hương thơm của hoa.
-GV đọc diễn cảm lại bài văn.
b/Luyện nói:
-Nhận xét-khẳng định: các loài hoa góp phần làm cho môi trường thêm đẹp, cuộc sống của con người thêm ý nghĩa...
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét giờ học.
-Khen những HS học tốt.
-Động viên số em yếu.
Bài sau: Ai dậy sớm.
-Chú ý theo dõi.
-HS đọc đề bài
-Nêu lại cấu tạo tiếng lan.
-Nhiều HS đánh vần và đọc.
-HS hiểu nghĩa hai từ trên.
-HS đọc nhẩm theo.
-4 HS đọc trơn cả câu thứ nhất.
-HS nối tiếp đọc trơn từng câu.
-Luyện đọc theo nhóm 3(mỗi em 1 đoạn).
-Vài nhóm thi đọc trước lớp.
-Vài HS đọc lại cả bài.
-Từng tổ đồng thanh.
-Lớp đồng thanh cả bài 1 lần.
-Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần ăp.
-Đọc các tiếng từ có vần ăp.
-2 HS đọc từ mẫu.
-Từng tổ thi tìm lần lượt từng vần.
-Nối tiếp nêu.
-Nhận xét-tuyên dương.
-HS viết vào VBT.
-1HS đọc câu hỏi 1.
-2HS đọc 2 đoạn văn đầu.
-Đọc thầm lại và chọn ý đúng.
-3HS nối tiếp đọc lại bài văn.
-Nêu câu hỏi 2.
-Đọc thầm lại bài-trả lời.
*Hoa vừa đẹp, vừa thơm nên cần được chúng ta giữ gìn và bảo vệ.
-3HS thi đọc diễn cảm.
-Nêu yêu cầu luyện nói.
(-HS khá gọi được tên các loài hoa trong ảnh).
Toán: LUYỆN TẬP 
I/Mục tiêu:
-Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; về tìm số liền sau của số có hai chữ số.
-Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
II/Chuẩn bị:
-Phiếu bài tập 2, 4 cho các nhóm.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS làm bài tập 1, 4/143.
2/Bài mới:GT ghi đề
*HD làm bài tập:
Bài 1:Rèn kỹ năng viết số có hai chữ số.
Bài 2:Luyện viết số liền sau của số có hai chữ số.(a,b)
Bài 3:Luyện so sánh các số có hai chữ số.
 (cột a, b)
Bài 4:Tập phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
Hoạt động nối tiếp:
-Cho HS nhắc lại cách so sánh các số có hai chữ số.
-2HS lần lượt lên bảng.
-Lớp viết BC.
-Nối tiếp đọc lại các số đã viết.
-HS thảo luận nhóm đôi-trình bày.
-Nhận xét-chữa bài.
-2HS lên bảng-lớp làm vở.
-KT - chữa bài.
-Thảo luân nhóm 4-trình bày.
-Nhận xét-tuyên dương.
 Thứ ba 23/3/2010
Tập viết: TẬP TÔ E, Ê, G
I/Mục tiêu:
-Biết tô chữ hoa E, Ê, G.
-Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ : chăm hoc, phắp vườn, vườn hoa, ngát hương-chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
II/Chuẩn bị:
-Các chữ hoa E, Ê, G và các từ ngữ mẫu trong bài viết.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS viết hạt thóc, sạch sẽ
2/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1: HD tô chữ hoa
*HD quan sát-nhận xét:
-GT chữ E hoa.
-Nhận xét về số lượng nét-kiểu nét-nêu quy trình viết(vừa nói vừa tô vào chữ mẫu)
-Thực hiện tượng tự với Ê, G
Hoạt động 2: HD viết vần, từ ngữ ứng dụng.
-GT lần lượt từng vần, từ. 
*GD từ "chăm học" 
Hoạt động 3: HD tập tô,tập viết
-GV nhắc nhở cách trình bày - tư thế ngồi viết.
-Chấm bài -Nhận xét.
Hoạt động nối tiếp:
-GVnhận xét tiết học.
-Tuyên dương-động viên một số em.
-Về nhà viết phần B.
-2HS lên bảng-lớp BC.
-HS quan sát.
-HS viết BC.
-Đọc-nhắc lại cách viết.
-Luyện viết vào BC.
* HS có ý thức học tập chăm chỉ hơn.
-HS viết bài vào vở.
 (viết nữa số chữ)
-Lớp bìmh chọn người viết đẹp -Tuyên dương.
Tập chép: NHÀ BÀ NGOẠI
I/Mục tiêu:
-Nhìn bảng chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn trong bài (10-15 phút). 
-Điền vần ăm hoặc ăp; chữ c hoặc k vào chỗ chấm (bài 2,3sgk).
II/Chuẩn bị:
-Chép sẵn bài viết.
-Nội dung các bài tập.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS làm bài tập 2, 3 tiết trước.
1/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1: HD tập chép
a/Luyện viết chữ khó:
-GT đoạn văn cần chép.
-KT- sửa sai.
b/Chép bài:
-HD cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài, cách trình bày bài, viết hoa sau mỗi dấu chấm.
c/Chữa lỗi;
-Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng.
-Dừng lại ở những chữ khó, đánh vần lại tiếng đó(lần lượt từng câu).
-GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến.
Hoạt động 2:HD làm bài tập
a/Điền vần ăm hoặc ăp.
b/Điền chữ c hoặc k.
*Tóm ý, nhấn mạnh quy tắt chính tả: c-k.
Hoạt động nối tiếp:
-Khen những em chép bài tốt.
-Động viên những em viết còn yếu.
-Khuyến khích các em về nhà tiếp tục hoàn thành bài (nếu chưa xong).
Bài sau: Câu đố. 
-3 HS nhìn bảng đọc.
-Tìm nêu những tiếng em dễ viết sai.
-Nhẩm-đánh vần từng tiếng và viết vào BC
-HS chép bài vào vở.
-HS soát lại.
-Gạch chân chữ viết sai-sửa bên lề vở.
-Tổng kết số lỗi(ra lề vở).
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Thảo luận cặp-trình bày cách làm.
-3HS đọc lại các từ đã hoàn chỉnh.
-Nhận xét-tuyên dương.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-2HS lên bảng-lớp làm VBT
-Nhận xét-tuyên dương.
Toán: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I/Mục tiêu:
-Nhận biết 100 là số liền sau của 99.
-Đọc ,viết và tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.
-Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100.
II/Chuẩn bị:
-Bảng các số từ 1 đến 100.
-Phiếu bài tập 2 cho các nhóm.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: HS làm bài tập 3, 4/144.
2/Bài mới: GT ghi đề.
HĐ 1:GT bước đầu về số 100.
+Yêu cầu HS làm bài tập 1.
-Nhận xét tóm ý:
*Số 100 là số có ba chữ số (một chữ số 1 và hai chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải).Số 100 là số liền sau của 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1.
HĐ 2:GT bảng các số từ 1 đến 100.
+Yêu cầu HS làm bài tập 2.
-Yêu cầu HS tìm số liền trước, số liền sau của vài ba số có hai chữ số. 
*Tóm ý, nhấn mạnh thêm.
HĐ 3:GT một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
-Yêu cầu HS làm bài tập 3.
Hoạt động nối tiếp:
-Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 100 trong bảng.
-Thảo luận cặp-Tìm các số liền sau của 97, 98, 99.
-Vài cặp trình bày.
-Luyện đọc, viết số 100.
-Thảo luận nhóm 4-viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100.
-Đại diện vài nhóm trình bày-lớp nhận xét bổ xung.
-Nối tiếp đọc các số từ 1 đến 100 trong bảng đã hoàn chỉnh.
-Nối tiếp tìm và nêu cách tìm.
-Quan sát bảng các số từ 1 đến 100-Thảo luận cặp lần lượt các yêu cầu của bài tập.
-1 số cặp nối tiếp trình bày.
-Lớp nhận xét-chữa bài.
 Thứ tư 24/3/2010
Tập đọc: AI DẬY SỚM
I/Mục tiêu:
 - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
Bước đầu biếtnghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ,khổ thơ.
 - Hiểu được nội dung bài.Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời
 ởiTả lời các câu hỏi SGK.
 - Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ. 
II/Chuẩn bị: Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài Hoa ngọc lan.
2/Bài mới: GT ghi đề
 TIẾT 1
Hoạt động 1:HD luyện đọc
a/GV đọc mẫu
b/HS luyện đọc
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-Nêu câu hỏi gợi ý.
-Dùng phấn màu gạch chân âm s.
-Dùng phấn màu khác gạch chân vần ơm.
*Thực hiện tương tự với các từ còn lại. Kết hợp giải nghĩa từ: vừng đông, đất trời
*Luyện đọc câu:
*Luyện đọc đoạn, bài:
Hoạt động 2: Ôn các vần ươn, ương:
a/Nêu yêu cầu 1 SGK.
b/Nêu yêu cầu 2 SGK.
-Tổ chức trò chơi:Thi nói đúng nhanh, nhiều.
 TIẾT 2
Hoạt động 3:Tìm hiểu bài thơ.
a/Tìm hiểu bài thơ:
*Tóm ý nội dung bài và nhấn mạnh về cảnh đẹp của buổi sáng.
-GV đọc diễn cảm lại bài văn.
b/Học thuộc lòng bài thơ:
-GV xoá dần bảng(giữ lại những tiếng đầu dòng).
c/Luyện nói:
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét giờ học.
-Khen những HS học tốt.
-Động viên số em yếu.
-Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
Bài sau: Mưu chú Sẻ.
-3HS.
-Chú ý-theo dõi-lắng nghe.
-HS đọc dậy sớm
-Nêu lại cấu tạo tiếng sớm.
-Nhiều HS đánh vần và đọc.
-HS hiểu nghĩa các từ trên.
-HS nối tiếp đọc trơn từng dòng.
-Luyện đọc theo nhóm 3(mỗi em 1 khổ thơ).
-Vài nhóm thi đọc trước lớp.
-Vài HS đọc lại cả bài.
-Từng tổ đồng thanh.
-Lớp đồng thanh cả bài 1 lần.
-Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần ươn, ương.
-Đọc các tiếng từ có vần ươn, ương.
-2 HS nói câu mẫu.
-Từng tổ thi nói lần lượt từng vần.
-Lớp thi nói.
-Nhận xét-tuyên dương.
-HS viết vào VBT.
-1HS đọc câu hỏi 1.
-HS đọc nhẩm lại từng đoạn.
-Xung phong trả lời câu hỏi 1.
*Ham thích dậy sớm để nhìn thấy cảnh đẹp đó.
-3HS thi đọc diễn cảm.
-Luyện học thuộc lòng.
-Thi đọc thuộc lòng khổ thơ (HS Khá, giỏi cả bài thơ).
-Nêu yêu cầu bài tập.
-Thảo luận cặp theo tranh SGK.
-Các cặp trình bày.
-Nhận xét-tuyên dương.
Thứ năm 25/3/2010
Tập đọc: MƯU CHÚ SẺ
I/Mục tiêu:
 -HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận. 
 -Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy.
 -Hiểu sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn.
 -Trả lời câu hỏi 1,2sgk
II/Chuẩn bị: Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài Ai dậy sớm.
2/Bài mới: GT ghi đề
 TIẾT 1
Hoạt động 1:HD luyện đọc
a/GV đọc mẫu
b/HS luyện đọc
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-Nêu câu hỏi gợi ý.
*Thực hiện tương tự với các từ còn lại. 
*Luyện đọc câu:
*Luyện đọc đoạn, bài:
Hoạt động 2: Ôn các vần uôn, uông:
a/Nêu yêu cầu 1 SGK.
b/Nêu yêu cầu 2 SGK.
-Tổ chức trò chơi:Thi tìm đúng nhanh, nhiều.
-Nêu yêu cầu 3 SGK.
 TIẾT 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
a/Tìm hiểu bài đọc:
-GV đọc lại bài văn.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét giờ học.
-Khen những HS học tốt.
-Động viên số em yếu.
Bài sau: Mẹ và cô.
-2HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi 1, 2.
-Chú ý theo dõi.
-HS đọc từ : hoảng lắm. 
-HS phân tích tiếng hoảng.
-Nhiều HS đánh vần và đọc.
-HS nối tiếp đọc trơn từng câu.
-Luyện đọc theo nhóm 2(mỗi em 1 đoạn).
-Vài nhóm thi đọc trước lớp.
-Vài HS đọc lại cả bài.
-Từng tổ đồng thanh.
-Lớp đồng thanh cả bài 1 lần.
-Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần uôn.
-Đọc các tiếng từ có vần uôn.
-2 HS đọc từ mẫu.
-Từng tổ thi tìm lần lượt từng vần.
-Nối tiếp nêu.
-Nhận xét-tuyên dương.
-HS viết vào VBT.
-Nhìn tranh nói theo hai câu mẫu.
-Thảo luận nhóm trong 2 phút.
-Các nhóm thi nói tiếp sức.
-Nhận xét-tuyên dương
-1HS đọc câu hỏi 1.
-1HS đọc đoạn 1 và 2 của bài văn.
-Đọc thầm lại-chọn ý đúng.
-1HS đọc câu hỏi 2.
-1HS đọc đoạn cuối.
-Đọc thầm -xung phong trả lời.
-1 HS đọc yêu cầu 3.
-1HS đọc các thẻ từ và câu mẫu. 
-3HS lên bảng thi xếp đúng, nhanh.
-Lớp làm vào VBT. 
-Nhận xét-chữa bài.
-2HS đọc lại cả bài.
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Viết được số có hai chữ số; tìm số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số; thứ tự của các số.
II/Chuẩn bị:
-Phiếu bài tập 3, 4 cho các nhóm.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS đọc các số từ 1 đến 100 và làm bài tập 3/145.
2/Bài mới:GT ghi đề
*HD làm bài tập:
Bài 1:Rèn kỹ năng viết số có hai chữ số.
Bài 2:Luyện viết số liền sau, số liền trước của số có hai chữ số.
Bài 3:Củng cố về thứ tự các số có hai chữ số.
Bài 4:Rèn kỹ năng về cách vẽ hình vuông từ các điểm đã cho.
Hoạt động nối tiếp:
-Vài HS đọc lại các số từ 1 đến 100.
-Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của số có hai chữ số.
-2HS lần lượt lên bảng.
-Lớp viết BC.
-Nối tiếp đọc lại các số đã viết.
-HS thảo luận nhóm đôi.
-Thi đua chơi trò đố bạn.
-Nhận xét-tuyên dương.
-Thảo luận nhóm 4-trình bày.
-Nhận xét-chữa bài.
-Nối tiếp đọc lại hai dãy số đã viết.
-Dùng bút và thước vẽ .
-HS trình bày bài vẽ của mình.
(HS khá,giỏi)
-Lớp nhận xét-tuyên dương.
 Thứ sáu 26/ 3/2010
Tập chép: CÂU ĐỐ
I/Mục tiêu:
-Chép lại chính xác, trình bày đúng câu đố về con ong.(8-10 phút)
-Điền đúng chữ v/d/gi vào chỗ trống.Bài 2b
II/Chuẩn bị:
-Chép sẵn bài viết.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: làm lại bài tập 2, 3 tiết trước.
1/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1: HD tập chép
a/Luyện viết chữ khó:
-GT bài chép.
-KT- sửa sai.
b/Chép bài:
-HD cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài, cách trình bày bài, viết hoa đầu mỗi dòng.
c/Chữa lỗi;
-Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng.
-Dừng lại ở những chữ khó, đánh vần lại tiếng đó(lần lượt từng dòng).
-GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến.
Hoạt động 2:HD làm bài tập
b/Điền chữ v/d/gi ?
*Tóm ý, nhắc nhở những lỗi sai cơ bản.
Hoạt động nối tiếp:
-Khen những em chép bài tốt.
-Động viên những em viết còn yếu.
-Khuyến khích các em về nhà tiếp tục hoàn thành bài (nếu chưa xong).
Bài sau: Mẹ và cô. 
-2HS lên bảng-lớp BC.
-3 HS nhìn bảng đọc.
-Tìm nêu những tiếng em dễ viết sai.
-Nhẩm-đánh vần từng tiếng và viết vào BC
-HS chép bài vào vở.
-HS soát lại.
-Gạch chân chữ viết sai-sửa bên lề vở.
-Tổng kết số lỗi(ra lề vở).
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-2HS lên bảng-lớp làm VBT.
-Nhận xét-tuyên dương.
-Nối tiếp đọc lại các từ đã hoàn chỉnh.
Kể chuyện: TRÍ KHÔN
I/Mục tiêu:
-HS nghe, nhớ và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. 
Hiểu ND câu chuyện: Hiểu trí khôn, sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài.
II/Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ chuyện kể trong SGK.
III/hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:GV kể chuyện
-Kể lần 1.
-Kể lần 2, 3 kết hợp minh hoạ tranh.
Hoạt động 2:HD kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
-GT tranh 1 và câu hỏi dưới tranh.
-Tổ chức thi kể giữa các tổ.
*Thực hiện tương tự với các tranh 2, 3, 4.
HĐ 3:Kể từng đoạn theo nhóm.
-Tổ chức cho HS kể trong nhóm 4.
-Theo dõi-sửa chữa những sai sót.
HĐ 3:Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện.
-Nêu câu hỏi gợi ý.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét, tổng kết tiết học.
-Về nhà tập kể lại chuyện cho ba, mẹ nghe.
Bài sau: Sư Tử và Chuột Nhắt.
-Theo dõi để biết câu chuyện.
-Theo dõi-quan sát tranh - nhớ câu chuyện.
-2HS đọc câu hỏi dưới tranh.
-Xung phong trả lời.
-Đại diện mỗi tổ tham gia thi kể(đoạn 1).
-Nhận xét tuyên dương.
-Các nhóm nối tiếp kể lại toàn bộ câu chuyện (mỗi bạn một tranh).
-Các nhóm thi kể trước lớp:
-Nhận xét-tuyên dương.
-Nêu ý nghĩa truyện: Con người có trí khôn hơn muôn loài nên trở thành chúa tể của muôn loài.
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu:
-Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn.
II/Chuẩn bị:
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS làm bài tập2, 3/146.
2/Bài mới:GT ghi đề.
*HD làm bài tập:
Bài 1:Củng cố về thứ tự số.
Bài 2:Rèn kỹ năng đọc số có hai chữ số.
-Viết số lên bảng.
-Nhận xét-sửa sai.
Bài 3:Rèn kỹ năng so sánh số có hai chữ số.(b,c)
Bài 4:củng cố về giải toán có lời văn.
-Chấm một số bài-nhận xét.
Bài 5:Củng cố về số bé nhất, lớn nhất có hai chữ số.
-KT nhận xét-sửa sai.
Hoạt động nối tiếp:
-Đọc lại các số từ 1 đến 100.
-Nêu lại cách so sánh số có hai chữ số.
-Nhắc lại các phần của một bài giải(của bài toán có lời văn).
-Nêu yêu cầu bài tập.
-2HS lên bảng-lớp BC.
-Nhận xét-chữa bài.
-Nối tiếp đọc.
-Nêu yêu cầu đề.
-3HS lên bảng-lớp làm vở.
-Nhận xét-chữa bài.
-Đọc đề bài.
-Tìm hiểu đề
-1HS lên bảng tóm tắt bài toán.
-1HS khác giải-lớp giải vào vở.
-HS chữa bài.
-Nêu yêu cầu đề.
-Thi đua viết số lớn nhất vào BC.
 Sinh ho¹t líp
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 27 .doc
Giáo án liên quan