Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Hoa ngọc lan (tiếp)
I/Mục tiêu:
-Nhận biết 100 là số liền sau của 99.
-Đọc ,viết và tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.
-Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100.
II/Chuẩn bị:
-Bảng các số từ 1 đến 100.
-Phiếu bài tập 2 cho các nhóm.
yên dương các bạn thực hiện tốt. -Thảo luận về quyền của các em. -Trình bày-lớp nhận xét bổ sung. Tập đọc: HOA NGỌC LAN I/Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : hoa ngọc lan, dày, ngan ngát, khắp. - Biết nghỉ hơi đúng khi gặp dấu chấm, dấu phẩy. -Hiểu được tình cảm yêu mếm cây hoa ngọc lan của em bé. -Trả lời câu hỏi 1,2 SGk. II/Chuẩn bị: Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: Nhận xét qua KT giữa kỳ II. 2/Bài mới: GT ghi đề TIẾT 1 Hoạt động 1:HD luyện đọc a/GV đọc mẫu b/HS luyện đọc *Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Nêu câu hỏi gợi ý. -Dùng phấn màu gạch chân âm đầu và vần của tiếng đó *Thực hiện tương tự với các từ còn lại. Kết hợp giải nghĩa từ: lấp ló, ngan ngát. *Luyện đọc câu: -Chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất. -Thực hiện tương tự với các câu còn lại. *Luyện đọc đoạn, bài: Hoạt động 2: Ôn các vần ăp: a/Nêu yêu cầu 1 SGK. b/Nêu yêu cầu 2 SGK. -Tổ chức trò chơi:Thi tìm đúng nhanh, nhiều. TIẾT 2 Hoạt động 3:Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a/Tìm hiểu bài đọc: *GDBVMT: qua vẻ đẹp và hương thơm của hoa. -GV đọc diễn cảm lại bài văn. b/Luyện nói: -Nhận xét-khẳng định: các loài hoa góp phần làm cho môi trường thêm đẹp, cuộc sống của con người thêm ý nghĩa... Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét giờ học. -Khen những HS học tốt. -Động viên số em yếu. Bài sau: Ai dậy sớm. -Chú ý theo dõi. -HS đọc đề bài -Nêu lại cấu tạo tiếng lan. -Nhiều HS đánh vần và đọc. -HS hiểu nghĩa hai từ trên. -HS đọc nhẩm theo. -4 HS đọc trơn cả câu thứ nhất. -HS nối tiếp đọc trơn từng câu. -Luyện đọc theo nhóm 3(mỗi em 1 đoạn). -Vài nhóm thi đọc trước lớp. -Vài HS đọc lại cả bài. -Từng tổ đồng thanh. -Lớp đồng thanh cả bài 1 lần. -Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần ăp. -Đọc các tiếng từ có vần ăp. -2 HS đọc từ mẫu. -Từng tổ thi tìm lần lượt từng vần. -Nối tiếp nêu. -Nhận xét-tuyên dương. -HS viết vào VBT. -1HS đọc câu hỏi 1. -2HS đọc 2 đoạn văn đầu. -Đọc thầm lại và chọn ý đúng. -3HS nối tiếp đọc lại bài văn. -Nêu câu hỏi 2. -Đọc thầm lại bài-trả lời. *Hoa vừa đẹp, vừa thơm nên cần được chúng ta giữ gìn và bảo vệ. -3HS thi đọc diễn cảm. -Nêu yêu cầu luyện nói. (-HS khá gọi được tên các loài hoa trong ảnh). Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; về tìm số liền sau của số có hai chữ số. -Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. II/Chuẩn bị: -Phiếu bài tập 2, 4 cho các nhóm. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS làm bài tập 1, 4/143. 2/Bài mới:GT ghi đề *HD làm bài tập: Bài 1:Rèn kỹ năng viết số có hai chữ số. Bài 2:Luyện viết số liền sau của số có hai chữ số.(a,b) Bài 3:Luyện so sánh các số có hai chữ số. (cột a, b) Bài 4:Tập phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Hoạt động nối tiếp: -Cho HS nhắc lại cách so sánh các số có hai chữ số. -2HS lần lượt lên bảng. -Lớp viết BC. -Nối tiếp đọc lại các số đã viết. -HS thảo luận nhóm đôi-trình bày. -Nhận xét-chữa bài. -2HS lên bảng-lớp làm vở. -KT - chữa bài. -Thảo luân nhóm 4-trình bày. -Nhận xét-tuyên dương. Thứ ba 23/3/2010 Tập viết: TẬP TÔ E, Ê, G I/Mục tiêu: -Biết tô chữ hoa E, Ê, G. -Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ : chăm hoc, phắp vườn, vườn hoa, ngát hương-chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. II/Chuẩn bị: -Các chữ hoa E, Ê, G và các từ ngữ mẫu trong bài viết. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS viết hạt thóc, sạch sẽ 2/Bài mới: GT ghi đề Hoạt động 1: HD tô chữ hoa *HD quan sát-nhận xét: -GT chữ E hoa. -Nhận xét về số lượng nét-kiểu nét-nêu quy trình viết(vừa nói vừa tô vào chữ mẫu) -Thực hiện tượng tự với Ê, G Hoạt động 2: HD viết vần, từ ngữ ứng dụng. -GT lần lượt từng vần, từ. *GD từ "chăm học" Hoạt động 3: HD tập tô,tập viết -GV nhắc nhở cách trình bày - tư thế ngồi viết. -Chấm bài -Nhận xét. Hoạt động nối tiếp: -GVnhận xét tiết học. -Tuyên dương-động viên một số em. -Về nhà viết phần B. -2HS lên bảng-lớp BC. -HS quan sát. -HS viết BC. -Đọc-nhắc lại cách viết. -Luyện viết vào BC. * HS có ý thức học tập chăm chỉ hơn. -HS viết bài vào vở. (viết nữa số chữ) -Lớp bìmh chọn người viết đẹp -Tuyên dương. Tập chép: NHÀ BÀ NGOẠI I/Mục tiêu: -Nhìn bảng chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn trong bài (10-15 phút). -Điền vần ăm hoặc ăp; chữ c hoặc k vào chỗ chấm (bài 2,3sgk). II/Chuẩn bị: -Chép sẵn bài viết. -Nội dung các bài tập. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS làm bài tập 2, 3 tiết trước. 1/Bài mới: GT ghi đề Hoạt động 1: HD tập chép a/Luyện viết chữ khó: -GT đoạn văn cần chép. -KT- sửa sai. b/Chép bài: -HD cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài, cách trình bày bài, viết hoa sau mỗi dấu chấm. c/Chữa lỗi; -Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng. -Dừng lại ở những chữ khó, đánh vần lại tiếng đó(lần lượt từng câu). -GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. Hoạt động 2:HD làm bài tập a/Điền vần ăm hoặc ăp. b/Điền chữ c hoặc k. *Tóm ý, nhấn mạnh quy tắt chính tả: c-k. Hoạt động nối tiếp: -Khen những em chép bài tốt. -Động viên những em viết còn yếu. -Khuyến khích các em về nhà tiếp tục hoàn thành bài (nếu chưa xong). Bài sau: Câu đố. -3 HS nhìn bảng đọc. -Tìm nêu những tiếng em dễ viết sai. -Nhẩm-đánh vần từng tiếng và viết vào BC -HS chép bài vào vở. -HS soát lại. -Gạch chân chữ viết sai-sửa bên lề vở. -Tổng kết số lỗi(ra lề vở). -1HS đọc yêu cầu bài tập. -Thảo luận cặp-trình bày cách làm. -3HS đọc lại các từ đã hoàn chỉnh. -Nhận xét-tuyên dương. -1HS đọc yêu cầu bài tập. -2HS lên bảng-lớp làm VBT -Nhận xét-tuyên dương. Toán: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I/Mục tiêu: -Nhận biết 100 là số liền sau của 99. -Đọc ,viết và tự lập được bảng các số từ 1 đến 100. -Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100. II/Chuẩn bị: -Bảng các số từ 1 đến 100. -Phiếu bài tập 2 cho các nhóm. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: HS làm bài tập 3, 4/144. 2/Bài mới: GT ghi đề. HĐ 1:GT bước đầu về số 100. +Yêu cầu HS làm bài tập 1. -Nhận xét tóm ý: *Số 100 là số có ba chữ số (một chữ số 1 và hai chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải).Số 100 là số liền sau của 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1. HĐ 2:GT bảng các số từ 1 đến 100. +Yêu cầu HS làm bài tập 2. -Yêu cầu HS tìm số liền trước, số liền sau của vài ba số có hai chữ số. *Tóm ý, nhấn mạnh thêm. HĐ 3:GT một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100. -Yêu cầu HS làm bài tập 3. Hoạt động nối tiếp: -Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 100 trong bảng. -Thảo luận cặp-Tìm các số liền sau của 97, 98, 99. -Vài cặp trình bày. -Luyện đọc, viết số 100. -Thảo luận nhóm 4-viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100. -Đại diện vài nhóm trình bày-lớp nhận xét bổ xung. -Nối tiếp đọc các số từ 1 đến 100 trong bảng đã hoàn chỉnh. -Nối tiếp tìm và nêu cách tìm. -Quan sát bảng các số từ 1 đến 100-Thảo luận cặp lần lượt các yêu cầu của bài tập. -1 số cặp nối tiếp trình bày. -Lớp nhận xét-chữa bài. Thứ tư 24/3/2010 Tập đọc: AI DẬY SỚM I/Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biếtnghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ,khổ thơ. - Hiểu được nội dung bài.Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời ởiTả lời các câu hỏi SGK. - Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ. II/Chuẩn bị: Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT bài Hoa ngọc lan. 2/Bài mới: GT ghi đề TIẾT 1 Hoạt động 1:HD luyện đọc a/GV đọc mẫu b/HS luyện đọc *Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Nêu câu hỏi gợi ý. -Dùng phấn màu gạch chân âm s. -Dùng phấn màu khác gạch chân vần ơm. *Thực hiện tương tự với các từ còn lại. Kết hợp giải nghĩa từ: vừng đông, đất trời *Luyện đọc câu: *Luyện đọc đoạn, bài: Hoạt động 2: Ôn các vần ươn, ương: a/Nêu yêu cầu 1 SGK. b/Nêu yêu cầu 2 SGK. -Tổ chức trò chơi:Thi nói đúng nhanh, nhiều. TIẾT 2 Hoạt động 3:Tìm hiểu bài thơ. a/Tìm hiểu bài thơ: *Tóm ý nội dung bài và nhấn mạnh về cảnh đẹp của buổi sáng. -GV đọc diễn cảm lại bài văn. b/Học thuộc lòng bài thơ: -GV xoá dần bảng(giữ lại những tiếng đầu dòng). c/Luyện nói: Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét giờ học. -Khen những HS học tốt. -Động viên số em yếu. -Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ. Bài sau: Mưu chú Sẻ. -3HS. -Chú ý-theo dõi-lắng nghe. -HS đọc dậy sớm -Nêu lại cấu tạo tiếng sớm. -Nhiều HS đánh vần và đọc. -HS hiểu nghĩa các từ trên. -HS nối tiếp đọc trơn từng dòng. -Luyện đọc theo nhóm 3(mỗi em 1 khổ thơ). -Vài nhóm thi đọc trước lớp. -Vài HS đọc lại cả bài. -Từng tổ đồng thanh. -Lớp đồng thanh cả bài 1 lần. -Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần ươn, ương. -Đọc các tiếng từ có vần ươn, ương. -2 HS nói câu mẫu. -Từng tổ thi nói lần lượt từng vần. -Lớp thi nói. -Nhận xét-tuyên dương. -HS viết vào VBT. -1HS đọc câu hỏi 1. -HS đọc nhẩm lại từng đoạn. -Xung phong trả lời câu hỏi 1. *Ham thích dậy sớm để nhìn thấy cảnh đẹp đó. -3HS thi đọc diễn cảm. -Luyện học thuộc lòng. -Thi đọc thuộc lòng khổ thơ (HS Khá, giỏi cả bài thơ). -Nêu yêu cầu bài tập. -Thảo luận cặp theo tranh SGK. -Các cặp trình bày. -Nhận xét-tuyên dương. Thứ năm 25/3/2010 Tập đọc: MƯU CHÚ SẺ I/Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận. -Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy. -Hiểu sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn. -Trả lời câu hỏi 1,2sgk II/Chuẩn bị: Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT bài Ai dậy sớm. 2/Bài mới: GT ghi đề TIẾT 1 Hoạt động 1:HD luyện đọc a/GV đọc mẫu b/HS luyện đọc *Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Nêu câu hỏi gợi ý. *Thực hiện tương tự với các từ còn lại. *Luyện đọc câu: *Luyện đọc đoạn, bài: Hoạt động 2: Ôn các vần uôn, uông: a/Nêu yêu cầu 1 SGK. b/Nêu yêu cầu 2 SGK. -Tổ chức trò chơi:Thi tìm đúng nhanh, nhiều. -Nêu yêu cầu 3 SGK. TIẾT 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. a/Tìm hiểu bài đọc: -GV đọc lại bài văn. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét giờ học. -Khen những HS học tốt. -Động viên số em yếu. Bài sau: Mẹ và cô. -2HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi 1, 2. -Chú ý theo dõi. -HS đọc từ : hoảng lắm. -HS phân tích tiếng hoảng. -Nhiều HS đánh vần và đọc. -HS nối tiếp đọc trơn từng câu. -Luyện đọc theo nhóm 2(mỗi em 1 đoạn). -Vài nhóm thi đọc trước lớp. -Vài HS đọc lại cả bài. -Từng tổ đồng thanh. -Lớp đồng thanh cả bài 1 lần. -Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần uôn. -Đọc các tiếng từ có vần uôn. -2 HS đọc từ mẫu. -Từng tổ thi tìm lần lượt từng vần. -Nối tiếp nêu. -Nhận xét-tuyên dương. -HS viết vào VBT. -Nhìn tranh nói theo hai câu mẫu. -Thảo luận nhóm trong 2 phút. -Các nhóm thi nói tiếp sức. -Nhận xét-tuyên dương -1HS đọc câu hỏi 1. -1HS đọc đoạn 1 và 2 của bài văn. -Đọc thầm lại-chọn ý đúng. -1HS đọc câu hỏi 2. -1HS đọc đoạn cuối. -Đọc thầm -xung phong trả lời. -1 HS đọc yêu cầu 3. -1HS đọc các thẻ từ và câu mẫu. -3HS lên bảng thi xếp đúng, nhanh. -Lớp làm vào VBT. -Nhận xét-chữa bài. -2HS đọc lại cả bài. Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Viết được số có hai chữ số; tìm số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số; thứ tự của các số. II/Chuẩn bị: -Phiếu bài tập 3, 4 cho các nhóm. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS đọc các số từ 1 đến 100 và làm bài tập 3/145. 2/Bài mới:GT ghi đề *HD làm bài tập: Bài 1:Rèn kỹ năng viết số có hai chữ số. Bài 2:Luyện viết số liền sau, số liền trước của số có hai chữ số. Bài 3:Củng cố về thứ tự các số có hai chữ số. Bài 4:Rèn kỹ năng về cách vẽ hình vuông từ các điểm đã cho. Hoạt động nối tiếp: -Vài HS đọc lại các số từ 1 đến 100. -Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của số có hai chữ số. -2HS lần lượt lên bảng. -Lớp viết BC. -Nối tiếp đọc lại các số đã viết. -HS thảo luận nhóm đôi. -Thi đua chơi trò đố bạn. -Nhận xét-tuyên dương. -Thảo luận nhóm 4-trình bày. -Nhận xét-chữa bài. -Nối tiếp đọc lại hai dãy số đã viết. -Dùng bút và thước vẽ . -HS trình bày bài vẽ của mình. (HS khá,giỏi) -Lớp nhận xét-tuyên dương. Thứ sáu 26/ 3/2010 Tập chép: CÂU ĐỐ I/Mục tiêu: -Chép lại chính xác, trình bày đúng câu đố về con ong.(8-10 phút) -Điền đúng chữ v/d/gi vào chỗ trống.Bài 2b II/Chuẩn bị: -Chép sẵn bài viết. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: làm lại bài tập 2, 3 tiết trước. 1/Bài mới: GT ghi đề Hoạt động 1: HD tập chép a/Luyện viết chữ khó: -GT bài chép. -KT- sửa sai. b/Chép bài: -HD cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài, cách trình bày bài, viết hoa đầu mỗi dòng. c/Chữa lỗi; -Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng. -Dừng lại ở những chữ khó, đánh vần lại tiếng đó(lần lượt từng dòng). -GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. Hoạt động 2:HD làm bài tập b/Điền chữ v/d/gi ? *Tóm ý, nhắc nhở những lỗi sai cơ bản. Hoạt động nối tiếp: -Khen những em chép bài tốt. -Động viên những em viết còn yếu. -Khuyến khích các em về nhà tiếp tục hoàn thành bài (nếu chưa xong). Bài sau: Mẹ và cô. -2HS lên bảng-lớp BC. -3 HS nhìn bảng đọc. -Tìm nêu những tiếng em dễ viết sai. -Nhẩm-đánh vần từng tiếng và viết vào BC -HS chép bài vào vở. -HS soát lại. -Gạch chân chữ viết sai-sửa bên lề vở. -Tổng kết số lỗi(ra lề vở). -1HS đọc yêu cầu bài tập. -2HS lên bảng-lớp làm VBT. -Nhận xét-tuyên dương. -Nối tiếp đọc lại các từ đã hoàn chỉnh. Kể chuyện: TRÍ KHÔN I/Mục tiêu: -HS nghe, nhớ và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Hiểu ND câu chuyện: Hiểu trí khôn, sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài. II/Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ chuyện kể trong SGK. III/hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:GV kể chuyện -Kể lần 1. -Kể lần 2, 3 kết hợp minh hoạ tranh. Hoạt động 2:HD kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. -GT tranh 1 và câu hỏi dưới tranh. -Tổ chức thi kể giữa các tổ. *Thực hiện tương tự với các tranh 2, 3, 4. HĐ 3:Kể từng đoạn theo nhóm. -Tổ chức cho HS kể trong nhóm 4. -Theo dõi-sửa chữa những sai sót. HĐ 3:Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện. -Nêu câu hỏi gợi ý. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét, tổng kết tiết học. -Về nhà tập kể lại chuyện cho ba, mẹ nghe. Bài sau: Sư Tử và Chuột Nhắt. -Theo dõi để biết câu chuyện. -Theo dõi-quan sát tranh - nhớ câu chuyện. -2HS đọc câu hỏi dưới tranh. -Xung phong trả lời. -Đại diện mỗi tổ tham gia thi kể(đoạn 1). -Nhận xét tuyên dương. -Các nhóm nối tiếp kể lại toàn bộ câu chuyện (mỗi bạn một tranh). -Các nhóm thi kể trước lớp: -Nhận xét-tuyên dương. -Nêu ý nghĩa truyện: Con người có trí khôn hơn muôn loài nên trở thành chúa tể của muôn loài. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: -Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn. II/Chuẩn bị: III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS làm bài tập2, 3/146. 2/Bài mới:GT ghi đề. *HD làm bài tập: Bài 1:Củng cố về thứ tự số. Bài 2:Rèn kỹ năng đọc số có hai chữ số. -Viết số lên bảng. -Nhận xét-sửa sai. Bài 3:Rèn kỹ năng so sánh số có hai chữ số.(b,c) Bài 4:củng cố về giải toán có lời văn. -Chấm một số bài-nhận xét. Bài 5:Củng cố về số bé nhất, lớn nhất có hai chữ số. -KT nhận xét-sửa sai. Hoạt động nối tiếp: -Đọc lại các số từ 1 đến 100. -Nêu lại cách so sánh số có hai chữ số. -Nhắc lại các phần của một bài giải(của bài toán có lời văn). -Nêu yêu cầu bài tập. -2HS lên bảng-lớp BC. -Nhận xét-chữa bài. -Nối tiếp đọc. -Nêu yêu cầu đề. -3HS lên bảng-lớp làm vở. -Nhận xét-chữa bài. -Đọc đề bài. -Tìm hiểu đề -1HS lên bảng tóm tắt bài toán. -1HS khác giải-lớp giải vào vở. -HS chữa bài. -Nêu yêu cầu đề. -Thi đua viết số lớn nhất vào BC. Sinh ho¹t líp ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUAN 27 .doc