Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc: Âm p- Ph-nh
-HS nhận biết được vần oi-ai trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần oi - ai.nhà ngói, bé gái.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần oi, ai.
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
o đức, bài hát về gia đình, HS: Vở bài tập đạo đức, III- Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: Gia đình em có những ai ?( 1 em trả lời) Lớp nhận xét - Bổ sung. 2. Bài mới HĐ1: HS liên hệ . + HS làm việc theo nhóm : Trao đổi kết quả với nhau Em lễ phép vâng lời ai ?Trong tình huống nào? Em đã làm gì khi đó ? Tại sao em làm nh vậy? Kết quả ra sao? + HĐ cả lớp : Đại diện 1 số cặp trình bày trớc lớp - Lớp bổ sung - Nhận xét. *HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ2 : Đóng vai theo tranh( bài tập 3) + HĐ theo nhóm: Mỗi tổ giải quyết 1 tình huống trong tranh( 2,3,4) - Các nhóm thảo luận chuẩn bị sắm vai. + HĐ cả lớp : Đại diện 1 nhóm lên trình bày - Lớp bổ sung - Nhận xét. IV - Củng cố: Cả lớp hát bài : Cả nhà thương nhau V - Dặn dò: Hằng ngày vâng lời ông bà, cha mẹ. --------------------------------------------------------------- Buổi chiều Ôn Toán 1. Mục tiêu - Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép cộng trong phạm vi 3 và 4 - Làm thông thạo các phép tính trong phạm vi 3 và 4 II. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Làm tính: 3+1= 2+2= ..+1=4 2+=4. 2 em lên bảng – lớp viết bảng con. Bài 2 : GV viết các phép tính : 2+2= 4 = 2+ 4 = 1+ 1 em lên bảng – lớp làm bảng con. Bài 3 :Viết số: HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. HS viết số thích hợp vào ô trống : 1 +1= 2+1= 1+3= III. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau ------------------------------------------------------ Ôn Tiếng Việt ( 2 tiết ) I. Mục tiêu - Giúp học sinh ôn luyện vần ua –ư a - HS đọc thông viết thạo vần ua, ư a và các tiếng ứng dụng II. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Luyện đọc -GV cho học sinh đọc lại bài 30 Hoạt động 2: Thực hành - GV cho học sinh viết vần ua –ư a vào vở ôli -GV chấm một số bài và nx . III.Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học -Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau ----------------------------------------- Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: Ôn tập I.Mục tiêu: -HS nhận biết được các vần ia, ua ,ư a đã học trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được các vần , tiếng có ia , ua,ư a . - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. - Hiểu và kể được nội dung câu chuyện: Khỉ và rùa - dựa theo tranh minh hoạ II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, bảng ôn , tranh minh hoạ: Khỉ và rùa. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tiết I: 1. Kiểm tra bài cũ : - Viết các chữ ua,ư a, cà chua , xưa kia . - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ua ,ư a trang 62 ( 4em đọc ) 2. Bài mới HĐ1: Ôn tập - GV đưa tranh :- HS nêu tiếng dưới tranh: mía - GV ghi bảng . - Đánh vần - đọc trơn : m - ia- mía. - - GV đưa tranh : múa- HS nêu tiếng dưới tranh: múa - GV ghi bảng . - Đánh vần - đọc trơn : m- ua-múa. -Đọc cá nhân - đồng thanh: mía- múa. - HS nêu các vần đã học ia ,ua,ư a -GV ghi lên bảng : - Đọc cá nhân - đồng thanh. - GV gài bảng ôn : - HS đọc các âm trong bảng ôn . -GV đọc âm - HS lên chỉ các âm. -HS chỉ và đọc âm trong bảng ôn . HĐ2: Ghép các âm thành vần : - Ghép âm cột dọc ,tr, ng, ngh với âm cột ngang u, ua, ư,ư a, i, ia. - Đọc cá nhân - đồng thanh - Đồng thanh cả bài. *HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Đọc từ ứng dụng : - HS nêu từ - Giảng từ : ngựa tía, trỉa đỗ. - Đọc nối tiếp - nhóm - đồng thanh các từ. HĐ4: Luyện đọc -Đọc SGK Trang64 ( cá nhân - đồng thanh.) -Đọc SGK trang 65: quan sát tranh thơ: Gió lùa kẽ lá. - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh . Tiết II: HĐ1: Viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía. - GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ2: Kể chuyện : Khỉ và Rùa . - GV kể toàn bộ câu chuyện - lần 2 kể theo tranh minh hoạ. - HS tập kể từng đoạn theo tranh ( các nhóm thảo luận - tập kể). -Cá nhân tập kể toàn bộ câu chuyện . - ý nghĩa câu chuyện : Ba hoa là một đức tính xấu rất có hại . Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi mình.Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân. Chuyện còn giải thích sự tích cái mai rùa. *HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Luyện viết vào vở: : mùa dưa, ngựa tía. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ4: Trò chơi : Thi tìm chữ có vần đã học( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần đã học trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết các ia, ưa, ua. đã học. ------------------------------------------------------------- Toán: Phép cộng trong phạm vi 5 I- Mục tiêu: - HS tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. - Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 5. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Kiểm tra bài cũ : 1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 4. Làm tính: 3+1= 2+2= ..+1=4 2+=4. -2 em lên bảng – Lớp làm bảng con. 2. Bài mới HĐ1 : Giới thiệu phép cộng – bảng cộng trong phạm vi 5: a) Phép tính: 4 + 1 =5: 1+4=5 GV gài 4 chấm tròn : Có mấy chấm tròn ?( 4 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn(4) GVgài 1 chấm tròn :Cô gài thêm mấy chấm tròn?( 1 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn.(1) Có tất cả mấy chấm tròn?( 5 chấm tròn ) - 1 em đếm số chấm tròn (5). HS đọc : Có 5 chấm tròn – ( Đồng thanh.) GV đưa ra 1 số nhóm vật khác cho HS nhận xét : Có 5 cái cốc , có 5 que tính .. 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 5 chấm tròn – 4 thêm 1 bằng 5. GV viết : 4+1=5 ( HS đọc đồng thanh ) 4 cộng 1 bằng mấy ?( 5)- HS gài bảng : 4+1=5 1 cộng 4 bằng mấy ? (5) – HS gài bảng : 1+4=5 HS nhận xét kết quả 2 phép tính trên. b) Phép tính: 3+2=5: 2+3=5( tương tự ) c) HD đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5: GV xoá dần cho HS đọc thuộc bảng cộng – GV hỏi lại kết quả. HS nêu lại kết quả - GV ghi lại : 3+2=5 2+3=5 1+4=5 4+1=5 * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ2: Thực hành – Luyện tập: Bảng con : Viết phép tính :3+2=5 1+4=5 2+3=5: - GV viết mẫu – Nêu cách viết phép tính: 3+2=5. 1 em lên bảng – lớp viết vào bảng con- đọc phép tính. Bài 1: Tính : HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 5 để làm: : 4+1= 3+2 = HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 2:Tính HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 3: Viết số: HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 4 + 1 5 = 4 + 5 = 1 + HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: HS dựa vào tranh SGK nêu đầu bài toán và nêu phép tính : a) 4 + 1 = b)3 +2 = HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. IV- Củng cố - Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK. --------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: vần oi - ai I- Mục tiêu: -HS nhận biết được vần oi-ai trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được vần oi - ai.nhà ngói, bé gái. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần oi, ai. - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: nhà ngói, bé gái. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tiết I: 1.Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ: mua mía, ngựa tía. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ôn tập trang 64 (4em đọc ) - Nhận xét - cho điểm . 2. Bài mới HĐ1 : Nhận diện vần oi, ai: - GV đưa tranh : nhà ngói- HS nhận xét : -Tranh vẽ nhà ngói. + Tiếng ngói có âm gì đã học? ( âm ng ) - Giới thiệu vần oi: + Vần oi gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : o-i) - HS gài vần oi: - HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng ngói ta thêm âm gì ?( ng) - HS gài ngói : - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Tiếng ngói gồm có âm gì ghép với vần gì? ( ng-oi ) +Muốn có từ : nhà ngói ta ghép thêm tiếng gì?( nhà ) +Bài hôm nay học được vần gì ?( oi ) + Vần oi có trong tiếng gì? ( ngói ) +Tiếng ngói có trong từ gì?( nhà ngói) - Tìm tiếng có vần oi : HS nêu - GV cùng hs nhận xét - Dạy vần ai, gái, bé gái -( thực hiện tuơng tự các bước trên ) - So sánh 2 vần oi - ai : đồng thanh 2 vần . - HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ2: Đọc tiếng - từ ứng dụng : -HS đọc từ dưới tranh : nhà ngói , bé gái. - 4em đọc 4 từ - Giảng từ :ngà voi, gà mái. - HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân - Phát hiện các tiếng có vần oi , ai trong các từ : HĐ3: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang66 ( cá nhân - đồng thanh.) -Đọc SGK trang 67: quan sát tranh : Chú bói cá- Nhận xét . - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh . Tiết II: HĐ1: HD viết bảng con :oi, ai, nhà ngói , bé gái. - GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ2: Luyện nói: : Sẻ, ri, bói cá, le le.. GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 67( SGK) * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Luyện viết vào vở: oi, ai, nhà ngói , bé gái. : - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ4: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần oi, ai( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần oi, ai trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có oi, ai. ------------------------------------------------------------- Toán: Luyện tập . I - Mục tiêu: Củng cốvà khắc sâu về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. HS tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp . II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ : 1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5. Làm tính: 3+2= 2+3= ..+1=5 2+=5. 2 em lên bảng – lớp viết bảng con. 2. Bài mới HĐ1: Thực hành trên bảng con Bảng con : 2+3= 5 = 2+ 5 = 1+ 1 em lên bảng – lớp làm bảng con. HĐ2: HDHS làm các bài tập Bài 1: Tính: - HS áp dụng các kiến thức đã học để làm tính: 1+1= 1+2= HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 2: Tính: HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài Bài 3: Tính: HS thực hiện phép tính từ trái sang phải. 2 +1 +1 = 3 +1 +1 = HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 4: Điền dấu =: HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 3 + 25; 4 2 +1; 2+33+2; Bài 5: Viết phép tính thích hợp: HS dựa vào tranh nêu đầu bài toán – phép tính. : a) 3+2 = 5 b) 1+4 = 5 HS làm bài – 1 em lên chữa bài – Nhận xét . IV- Củng cố-Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK. ------------------------------------------------------------- Buổi chiều Ôn Tiếng Việt (2tiết) I- Mục tiêu: - Tiếp tục giúp học sinh nhận biết được vần oi-ai trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được vần oi - ai. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang66 ( cá nhân - đồng thanh.) -Đọc SGK trang 67: quan sát tranh : Chú bói cá- Nhận xét . - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh . HĐ2: Luyện viết vào vở: oi, ai, nhà ngói , bé gái. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần oi, ai( Hình thức thi đua) III- - Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần oi, ai trong sách báo , văn bản . - Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có oi, ai. --------------------------------------------------- Ôn toán I. Mục tiêu - Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép cộng trong phạm vi 5 . - Làm thông thạo các phép tính trong phạm vi 5 . II.Các hoạt động dạy học HĐ1: Thực hành trên bảng con Bảng con : 2+3= 5 = 2+ 5 = 1+ HĐ2: HDHS làm các bài tập Bài 1 : HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5. Bài 2 : Tính: 3+2= 2+3= ..+1=5 2+=5. 2 em lên bảng – lớp viết bảng con. Bài 3: Tính: HS thực hiện phép tính từ trái sang phải. 2 +1 +1 = 3 +1 +1 = HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. III.Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau --------------------------------------------- Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: ôi - ơi I- Mục tiêu: -HS nhận biết được vần ôi- ơi trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được vần ôi - ơi. trái ổi, bơi lội - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ơi, ôi. - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Lễ hội. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: trái ổi , bơi lội. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tiết I: 1.Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ: ngà voi , bài vở. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài oi, ai trang 66 (4em đọc ) - Nhận xét - cho điểm . 2. Bài mới HĐ1 : Nhận diện vần ôi, ơi - GV đưa tranh : trái ổi- HS nhận xét : -Tranh vẽ chùm quả ổi. - Giới thiệu tiếng ổi vần ôi: + Vần ôi gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : ô-i) - HS gài vần ôi: - HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng ổi ta thêm thanh gì ?( thanh hỏi) - HS gài ổi : - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Tiếng ổi gồm có những âm gì ? ( ô- i ) +Muốn có từ : trái ổi -ta ghép thêm tiếng gì?( trái ) +Bài hôm nay học được vần gì ?( ôi ) + Vần ôi có trong tiếng gì? ( ổi) +Tiếng ổi có trong từ gì?( trái ổi) - Tìm tiếng có vần ôi : HS nêu - GV cùng Hs nhận xét. - Dạy vần ơi- bơi- bơi lội-( thực hiện tuơng tự các bước trên ) - So sánh 2 vần ôi - ơi : đồng thanh 2 vần . - HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Đọc tiếng - từ ứng dụng : -HS đọc từ dưới tranh: trái ổi , bơi lội. - 4em đọc 4 từ - Giảng từ: ngói mới , đồ chơi. - HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân - Phát hiện các tiếng có vần ôi, ơi trong các từ : HĐ4: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang68 ( cá nhân - đồng thanh.) -Đọc SGK trang 69: quan sát tranh : Bé trai, bé gái - Nhận xét . - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh . Tiết II: HĐ1: HD viết bảng con :ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ2: Luyện nói: : Lễ hội. GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 69( SGK) * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ3: Luyện viết vào vở: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. : - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ4: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ôi, ơi( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần ôi, ơi trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có ôi, ơi. ------------------------------------------------------------------ Toán: Số 0 trong phép cộng. I- Mục tiêu: -HS bước đầu thấy được 1 số cộngvới 0 hay 0 cộng với 1 số đều có kết quả là chính số đó. -Biết thực hành làm tính cộng trong trường hợp này. -Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng 1 phép tính thích hợp . II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ : 1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5. Làm tính: 5 =3+ 5 = 4 + 3 +1 = 2 +2 =. -2 em lên bảng – Lớp làm bảng con. 2. Bài mới HĐ1 : Giới thiệu 1 số cộng với 0: a) Phép tính: 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3 GV treo tranh: lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ 2 không có con nào cả.Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim? GV nêu bài toán – Gợi ý : 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim ?(3 con chim) Bài này ta làm tính gì? (+) HS gài phép tính: 3 + 0 = 3 - GV ghi bảng- HS đọc: 3 + 0 = 3 b,Giới thiệu phép tính: 0 + 3 = 3(tương tự ) HS gài bảng : 4 + 0 = 4, 0 +5 = 5 2 + 0 = 2 0 + 1 = 1 Một số cộng với 0 bằng chính số đó , 0 cộng với 1 số bằng chính số đó. * HS nghỉ giải lao 3 phút HĐ2: Thực hành – Luyện tập: Bảng con : Viết phép tính :0 + 1 = 1 4 + 0 = 4 0 + 5 = 5 - GV viết mẫu – Nêu cách viết phép tính: 0 + 1 = 1 1 em lên bảng – lớp viết vào bảng con- đọc phép tính. Bài 1: Tính : HS dựa vào phép cộng với 0 để làm tính:: 4 + 0 = 0 + 4 = HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 2:Tính HS làm tính viết các phép tính trên HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 3: Viết số: HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 1+..= 1 .. + 3 = 3 2 + ..= 2 HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: HS dựa vào tranh SGK nêu đầu bài toán và nêu phép tính : a) 3 + 2 = b)3 +0 = HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. IV- Củng cố - Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK. --------------------------------------------- Thể dục : Đội hình đội ngũ- Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I – Mục tiêu : Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học .Yêu cầu HS thực hiện ở mức tương đối chính xác. Làm quen với tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng. Ôn trò chơi : Qua đường lội HS biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II- Địa điểm , phương tiện GV: Còi HS: Dọn sân bãi sạch , kẻ sân. III-Nội dung và phương pháp lên lớp HĐ1: Phần mở đầu GV tập hợp lớp thành 2 – 4 hàng dọc ( Mỗi hàng mỗi tổ ) sau đó chuyển thành hàng ngang . GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học HS đứng tại chỗ, vỗ tay, hát ( 1-2 phút). Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên Đi theo vòng tròn và hít thở sâu( 1 phút). * Trò chơi : Diệt con vật có hại ( 2 phút) HĐ2: Phần cơ bản: + Thi tập hợp hàng dọc , dóng hàng dọc, đứng nghiêm , đứng nghỉ, quay phải , quay trái( 2 – 3 lần ): Từng tổ lên thực hành – Lớp nhận xét . +Thi tập hợp hàng dọc , dóng hàng: (2 lần) Cán sự điều khiển –.Từng tổ lên thực hành – Lớp nhận xét. + Tư thế đứng cơ bản ( Đứng nghiêm) : (2 – 3 lần) Từng tổ lên thực hành – Lớp nhận xét. + Đứng đưa 2 tay ra trước : ( 2 – 3 lần) -GV giải thích – làm mẫu- HS thực hành theo cô. - Cán sự điều khiển – GV giúp đỡ sửa động tác sai cho HS. Từng tổ lên thực hành – Lớp nhận xét. *Ôn Trò chơi : Qua đường lội : HĐ3: Phần kết thúc -Giậm chân tại chỗ - đếm to theo nhịp 1-2, 1-2 ..(1-2 phút) HS đứng vỗ tay và hát ( 1- 2 phút). Hệ thống bài ( 1- 2 phút). Nhận xét giờ học( 1 phút). Về nhà : Ôn luyện lại các động tác đã học. ----------------------------------------------- Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: ui -ưi I- Mục tiêu: -HS nhận biết đợc vần ui-ưi trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được vần ui – ưi.Đồi núi, gửi thư - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ui, ưi. - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Đồi núi. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: đồi núi , gửi thư. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Hoạt động dạy học: Tiết I: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ: cái chổi , đồ chơi: - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ôi- ơi trang 68 (4em đọc ) - Nhận xét - cho điểm . HĐ2 : Nhận diện vần ui, ưi: - GV đưa tranh : đồi núi- HS nhận xét : -Tranh vẽ cảnh đồi núi. - Giới thiệu tiếng núi vần ui: + Vần ui gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : u-i) - HS gài vần ui: - HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng núi ta thêm âm gì ?(n ) - HS gài núi : - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Tiếng núi gồm có âm gì ghép với vần gì ? ( n- u i ) +Muốn có từ : đồi núi -ta ghép thêm tiếng gì?( đồi ) - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Bài hôm nay học được vần gì ?( ui ) + Vần ui có trong tiếng gì? ( n
File đính kèm:
- TUAN 6 DEN 10.doc