Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Ôp - Ơp
- Hoàn thành: Gấp đúng quy trình
Nếp gấp phẳng, thẳng
Sản phẩm sử dụng đƯợc
- Chưa hoàn thành: Gấp chưa đúng quy trình.
Nếp gấp chưa phẳng
4. Củng cố, dặn dò:
- Tổng kết bài
- Chuẩn bị kéo, bút chì, thước.
III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 1’ 5’ 29’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : ăp, âp, cải bắp, cá mập. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài ôp - ơp * Dạy vần ôp. - Viết bảng : ôp - Ghép vần : ôp. ghép tiếng : hộp. - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ: hộp sữa. * Dạy vần ơp. ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá. - Viết mẫu, hướng dẫn viết. Hs thực hiện - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép : ôp ghép: hộp. - h đứng trước ôp đứng sau dấu ( . ) dưới ô . - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc ôp – hộp – hộp sữa. - Giống nhau: Kết thúc p Khác nhau : Bắt đầu ô và ơ. - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng tay. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết mẫu ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. c. Luyện nói theo chủ đề. ? Tranh vẽ gì . ? Lớp em có bao nhiêu bạn. ? Bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ. ? Các bạn lớp em có chăm chỉ học tập không. ? Trong lớp em thân thiết với bạn nào nhất? Vì sao. 4, Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học - Hs đọc bài ghi ở tiết 1 - Quan sát tranh - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ các bạn trong lớp. - Có 22 bạn. - Có 11 bạn nam và 11 bạn nữ. - Đa số các bạn đều chăm chỉ, chỉ còn một số ít bạn chưa chăm chỉ học tập. - HS tự liên hệ. Toán Phép trừ dạng 17- 7 I. Mục tiêu . Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17-7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy và học. - 1 bó chục que tính và 7 que tính rời III. Các hoạt động dạy - học. 5 10 20 5’ 1.Kiểm tra bài cũ 14 – 3 ; 17 – 2 ; 19 – 7 19 – 5 = 17 – 2 = - GV Nhận xét 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài : Phép trừ dạng 17 - 7 b. Thực hành trên que tính - GV hướng dẫn: - Lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que rời. Tách thành 2 phần. - Bên trái (bó một chục) bên phải có 7 que rời - Bớt 7 que rời - Còn lại một chục que tính (10 que) c. HS đặt tính và làm tính 3. Thực hành * Bài 1 (112): Tính - Củng cố cách trừ cột dọc 11 14 15 16 19 19 1 4 5 6 9 7 10 10 10 10 10 12 - GV nhận xét *Bài 2: Tính nhẩm 15 – 5 = 10 16 – 3 = 13 12 – 2 = 10 14 – 4 = 10 13 – 3 = 10 19 – 9 = 10 - GV nhận xét *Bài 3: - Viết phép tính thích hợp: Có : 15 cái kẹo Đã ăn : 5 cái kẹo Còn : .... cái kẹo ? - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Nêu cách đặt tính và cách trừ dạng: 17 - 7 - Hướng dẫn tự học Nhận xét tiết học - 3 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào bảng con. - HS nhận xét. - HS lắng nghe, thực hiện 17 7 * 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 10 * Hạ 1, viết 1 - HS đọc lại - HS lên bảng - HS nhận xét - HS tính nhẩm viết kết quả sau dấu bằng. - Cả lớp làm bài vào bảng con. - HS nhận xét - HS nêu bài toán - HS làm bảng con - HS nhận xét - HS thực hiện - HS lắng nghe Đạo đức . Em và các bạn( tiết 1 ) I Mục tiêu. - Bước đầu biết được .Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và kết giao bạn bè. - Biết cần phải đoàn kết thân ái giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. -Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi . - Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh . II. Đồ dùng học tập HS: - Mỗi học sinh chuẩn bị 3 bông hoa. - Vở bài tập đạo đức 1 GV: - Tranh phóng to. III. Các hoạt động dạy - học 5’ 25’ 7’ 9’ 9’ 3’ 2’ 1. Kiểm tra bài cũ . - Tiết học trước chúng ta học bài gì? - Khi gặp thầy cô giáo các em cần phải làm gì? - Em hãy đọc lại bài học? 2. Bài mới . Giới thiệu bài: a. Hoạt động 1: Chơi trò chơi : Tặng hoa. - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách chơi. Mỗi em chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích tặng hoa cho bạn ( mỗi bông hoa tặng 1 bạn ) - Chọn ra 3 bạn được tặng hoa nhiều nhất khen . Gv hỏi học sinh trả lời ; ? Em muốn được các bạn tặng nhiều hoa như các bạn không ? ? Những ai tặng hoa cho các bạn ? ? Vì sao em tặng hoa cho các bạn ? - GV kết luận: 3 bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi. b. Hoạt động 2 : - Quan sát tranh bài tập 2. ? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? ? Em thích chơi, học một mình, hay chơi cùng các bạn? tại sao ? ? Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em cần đối xử với bạn như thế nào? - GV kết luận: Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn. - Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có một mình. - Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi. c. Hoạt động 3. - Thảo luận bài tập 3. ? Những việc nào nên làm, việc nào không nên làm, khi cùng học, cùng chơi với bạn. - GV kết luận: + Tranh 1, 3, 5, 6. là những hành vi nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn. + Tranh 2,4. là những hành vi không nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn. 3. Củng cố - Nhắc lại tên bài học. - Khi cùng học, cùng chơi với bạn em nên làm gì ? 4. dặn dò. - Chuẩn bị bút màu, giấy để học tiết sau: vẽ tranh về bạn. - HS trả lời - HS trả lời - HS đọc - HS lắng nghe - HS lắng nghe - HS chơi - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời - HS lắng nghe - Hai bạn đang cùng nhau đi học. Các bạn đang chơi. - Chơi học cùng các bạn rất vui. - Phải biết nhường nhịn giúp đỡ nhau. - HS lắng nghe - HS thảo luận theo nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bày. - Các nhóm còn lại nhận xét bổ sung HS lắng nghe HS trả lời - HS lắng nghe Thứ ba ngày 18 tháng 01 năm 2011 Tiếng Việt ep - êp I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết được : ep - êp, cá chép, đèn xếp. - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện núi từ 2-4 câu theo chủ đề : xếp hàng vào lớp. II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 1’ 5’ 29’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : ôp, ơp, lớp học,hộp sữa. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài ep – êp * Dạy vần ep. - Viết bảng : ep - Ghép vần : ep. ghép tiếng : chép. - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ:cá chép. * Dạy vần êp. ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá. - Viết mẫu, hướng dẫn viết. Hs thực hiện - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép : ep ghép: chép. - ch đứng trước ep đứng sau dấu ( / ) trên e . - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc ep – chép – cá chép. - Giống nhau: Kết thúc p Khác nhau : Bắt đầu e và ê. - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng tay. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết: ep, êp, cá chép , đèn xếp. c. Luyện nói theo chủ đề. ? Tranh vẽ gì . ? Khi xếp hàng vào lớp các em phải xếp như thế nào. ? Cần chú ý điều gì khi xếp hàng vào lớp. ? Xếp hàng vào lớp có ích lơị gì. ? Ngoài xếp hàng vào lớp các em còn xếp hàng khi nào. 4, Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học - Hs đọc bài ghi ở tiết 1 - Quan sát tranh - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ các bạn xếp hàng vào lớp. - Xếp hàng thật thẳng. - Đứng đúng vị trí theo hướng dẫn của lớp trưởng, không chen lấn và xô đẩy. - Gĩư trật tự cho trường, lớp, giữ an toàn cho bản thân. - Khi ra về, khi sinh hoạt tập thể. Thủ công Ôn tập chương II: Kỹ thuật gấp hình I. Mục tiêu: - Củng cố được kiến thức , kĩ năng gấp giấy - Gấp được ít nhất một hình gấp đơn giản . Các nép gấp tương đối thẳng , phẳng . II. Chuẩn bị - Giấy màu III.Các hoạt động dạy và học 2’ 28’ 5’ 1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: Ôn tập chương II: Kỹ thuật gấp hình. b.Hướng dẫn HS ôn tập. - Trong chơng gấp hình ta đã gấp những gì? Khi gấp các đồ vật đó ta cần gấp như thế nào? *Bài kiểm tra: - Tự chọn một trong các sản phẩm đã làm - GV theo dõi HS làm, giúp đỡ những em còn lúng túng 3. Đánh giá sản phẩm - Hoàn thành: Gấp đúng quy trình Nếp gấp phẳng, thẳng Sản phẩm sử dụng đợc - Chưa hoàn thành: Gấp chưa đúng quy trình. Nếp gấp chưa phẳng 4. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết bài - Chuẩn bị kéo, bút chì, thước. - Gấp quạt, ví, mũ ca nô -Đúng quy trình, thẳng mép - HS thực hành gấp Thứ tư ngày 19 tháng 01 năm 2011 Tiếng Việt ip - up I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết được : ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện núi từ 2-4 câu theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ. II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 1’ 5’ 29’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : ep, êp, cá chép, đèn xếp. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài ip – up * Dạy vần ip. - Viết bảng : ip - Ghép vần : ip. ghép tiếng : nhịp - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ: bắt nhịp. * Dạy vần up. ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá. - Viết mẫu, hướng dẫn viết. - Hs thực hiện - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép : ip ghép:nhịp. - nh đứng trước ip đứng sau dấu ( . ) dưới i . - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc ip – nhịp – bắt nhịp. - Giống nhau: Kết thúc p Khác nhau : Bắt đầu i và u. - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng con. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Ghi bảng đoạn thơ. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen. c. Luyện nói theo chủ đề. ? Tranh vẽ gì . ? Em đã làm những việc gì để giúp đỡ cha mẹ. ? Em làm những việc đó thái độ của cha mẹ em như thế nào. 4, Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học -Hs đọc bài ghi ở tiết 1 - Quan sát tranh - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ một bạn quét sân, một bạn cho gà ăn. - Trông em, cho gà ăn,… - Cha mẹ em rất vui. Toán Luyện tập. I. Mục tiêu . - Thực hiện phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 - Thực hiện phép trừ và tính nhẩm trong phạm vi 20 , viết được phép tính thích hợp trong hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán. II. Các hoạt động dạy - học. 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - 3 em lên bảng: - lớp làm bảng con Đặt tính rồi tính: 19 - 9 12 - 1 17 - 6 2, Bài mới. a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: Luyện tập b. Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1: Đặt tính rồi tính: Bài 2 : tính nhẩm. Nhẩm theo cách thuận tiện nhất. *Bài 3 tính. -Nêu cách tính từ trái sang phải. *Bài 4 Điền dấu >, <, = - Tính kết quả phép tính , so sánh và điền dấu. *Bài 5. - Giáo viên hướng dẫn. 3 .Củng cố - dặn dò. - Nhận xét giờ học - Dặn dò chuẩn bị giờ học sau. - Hs thực hiện - Hs nhận xét - HS nhắc lại cách đặt tính, cách tính. - Hs lên bảng làm - HS tính nhẩm ghi kết quả sau dấu=. 10 +3 = 13 15 + 5 = 20 13 – 3 = 10 15 – 5 = 10 11 + 3 - 4 = 10 12 + 5 - 7= 10 15 - 5 + 1 = 11 16 – 6 < 12 11 > 13 - 3 15 - 5 = 14 - 4 - HS nêu bài toán. - Ghi phép tính. 18 – 8 = 10 Thứ năm ngày 20 tháng 01 năm 2011 Tự nhiên xã hội Ôn tập: Xã hội I. Mục tiêu - Kể được về gia đình , lớp học , cuộc sống nơi các em sinh sống . II. Đồ dùng dạy học - Tranh, ảnh về chủ đề xã hội III. Các họat động dạy và học: 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - Trên đường em tới trường có những nguy hiểm gì cần tránh? 2. Giới thiệu bài: a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: Ôn tập xã hội. b. Ôn tập: - Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: “Hái hoa dân chủ” - GV ghi các câu hỏi vào bông hoa, gắn bông hoa trên cành, gọi lần lợt từng học sinh lên hái hoa +Kể về các thành viên trong gia đình? +Nói về ngời bạn yêu quý? +Kể về ngôi nhà của bạn? +Kể về nhãng việc làm giúp đỡ cha mẹ? +Kể về thầy và cô giáo của bạn? +Kể tên một nơi công cộng và nói về họat động đó? 3.Củng cố - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - Đọc to câu hỏi trớc lớp - HS trả lời câu hỏi. - Ai trả lời đúng rõ ràng được khen. - Lớp nhận xét bổ sung. Tiếng Việt iêp – ươp I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết được : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện núi từ 2-4 câu theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ. II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 1’ 5’ 29’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Đọc từ và câu ứng dụng. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài : iêp – ươp * Dạy vần iêp. - Viết bảng : iêp - Ghép vần : iêp. ghép tiếng : liếp - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ: tấm liếp. * Dạy vần up. ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá. - Viết mẫu, hướng dẫn viết. -Hs thực hiện - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép : iêp ghép: liếp - l đứng trước, vần iêp đứng sau dấu ( / ) trên ê . - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc iêp – liếp – tấm liếp - Giống nhau: Kết thúc p Khác nhau : Bắt đầu iê và ươ. - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng con. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết: iêp, ươp, lấm liếp, giàn mướp. c. Luyện nói theo chủ đề. ? Tranh vẽ gì . - Chia nhóm đôi. 4, Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học - Hs đọc bài ghi ở tiết 1 - Quan sát tranh - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ : + Bác nông dân cấy lúa. + Cô giáo đang giảng bài. + Công nhân đang xây dựng. + Bác sĩ đang khám bệnh. - Thảo luận về nghề nghiệp của cha mẹ. - Trình bày trước lớp. Toán Luyện tập chung. I. Mục tiêu . - Biết tìm số liền trước , số liền sau . - Biết cộng, trừ các số ( không nhớ ) trong phạm vi 20. II.Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán. II. Các hoạt động dạy - học. 5’ 25’ 5’ 1, Kiểm tra bài cũ. 3 em lớp làm bảng con. 11 + 3 - 4 = 10 14 - 4 + 2 = 12 15 - 2 + 2 = 11 13 – 3 – 0 = 10 2. Bài mới. a. giới thiệu bài : - Hôm nay học bài : Luyện tập chung. b.Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: Điền số: *Bài 2 (114) miệng. - Số liền sau số 7 là số? - Số liền sau số 9 là số ? - Số liền sau số 10 là số? - số liền sau số 19 là số? - Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào ? *Bài 3: - Muốn tìm số liền trớc của 1 số ta làm thế nào ? *Bài 4: Đặt tính rồi tính. *Bài 5 : Tính. - Nêu cách thực hiện. 3, Tổng kết dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn tự học. - HS điền số vào mỗi vạch của tia số. - Là số 8 - Là số 10 - Là số 11 - Là số 20 - Ta lấy số đó cộng thêm 1. - Lấy số đó trừ đi 1. - Nêu nối tiếp mỗi HS một phép tính. - HS làm vào vở 12 15 14 11 19 3 3 5 7 5 15 18 19 18 14 - Tính nhẩm từ trái sang phải. 11 + 2 + 3 = 16 17 - 5 - 1= 11 12 + 3 + 4 = 19 16 + 3 - 9 = 10 Giáo dục ngoài giờ lên lớp Đi bộ an toàn trên đường I.Mục tiêu - HS biết quy định về an toàn khi đi bộ trên đường. - Xác định được những nơi an toàn để chơi và đi bộ. - Chấp hành quy định về an toàn khi đi bộ trên đường. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ SGK. III.Các hoạt động dạy học. 5’ 1.Kiểm tra bài cũ ? Khi đi học em cần đi như thế nào để đảm bảo an toàn. 25’ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay học tiếp bài:Đi bộ an toàn trên đường. b.Hướng dẫn HS thựcn hành. - Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận các câu hỏi sau. *N1: Trẻ em đi bộ , chơi đùa dưới lòng đường sẽ nguy hiểm như thế nào? *N2: Khi đi bộ trên đường phố cần đi ở đâu để đảm bảo an toàn. *N3:Khi đi bộ qua đường trẻ em cần phải làm gì để đảm bảo an toàn cho mình. *N4:Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản các em cần phải đi như thế nào. - Đại diện nhóm trình bày. - dễ bị xe máy, ô tô đâm vào. - Đi trên vỉa hè. - Đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi bước xuống đường. - Phải đi xuống lòng đường sát vỉa hè. 5’ 3.Củng cố – Dặn dò - Tổng kết bài. - Luôn chấp hành tốt quy định về an toàn giao thông khi tham gia giao thông. Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2011 Tập viết bập bênh, lợp nhà I Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai. II Đồ dùng dạy học. - Chữ mẫu. III Các hoạt động dạy học. 5’ 25’ 5’ 1 Kiểm tra. - HS viết: lợp nhà, hộp sữa. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: bập bênh, lợp nhà. b.Hướng dẫn viết. - Gắn chữ mẫu Bập bênh, lợp nhà -Giáo viên viết mẫu. C, Hướng dẫn viết vở. - Hướng dẫn viết vở, tư thế ngồi viết. - GV chấm một số bài. 3, Củng cố- dặn dò. - Biểu dương những em viết đẹp - Về viết bài ở nhà. Hs thực hiện - Đọc - Nêu độ cao các con chữ. + b, h l: cao 5 ly + p: cao 4 ly + â, ê, n, a: cao 2 ly. - Quan sát. - HS viết bảng con. - HS viết vở. Tập viết sách giáo khoa, hí hoáy I Mục tiêu: - Giúp HS viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ. - HS viết đúng quy trình, trìng bày sạch đẹp. II Đồ dùng dạy học. - Chữ mẫu. III Các hoạt động dạy học. 5’ 25’ 5’ 1 Kiểm tra. - HS viết: lợp nhà, hộp sữa. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: bập bênh, lợp nhà. b.Hướng dẫn viết. - Gắn chữ mẫu Sách giáo khoa, hí hoáy -Giáo viên viết mẫu. C, Hướng dẫn viết vở. - Hướng dẫn viết vở, tư thế ngồi viết. - GV chấm một số bài. 3, Củng cố- dặn dò. - Biểu dương những em viết đẹp - Về viết bài ở nhà. - Đọc - Nêu độ cao các con chữ. + h, k, g, y: cao 5 ly. + a, c, i, o: cao 2 ly. - Quan sát. - HS viết bảng con. - HS viết vở. Toán Bài toán có lời văn I.Mục tiêu - Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi(điều cần tìm) . + Điền đúng số , đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ SGK. III.Các hoạt động dạy học. 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - HS làm bảng tay. 11 – 1 = 10 12 + 3 – 4 =11 16 – 6 = 10 19 – 9 + 3 = 13 25’ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài : Bài toán có lời văn. b.Giới thiệu bài toán có lời văn. * Bài 1: - Gắn tranh. ? Bài toán cho biết gì. ? Nêu câu hỏi của bài toán. * Bài 2, bài 3( giới thiệu tương tự) - Quan sát. - Viết số thích hợp vào chỗ trống. - Đọc bài toán. - Có 1 bạn thêm 3 bạn nữa. - Có tất cả bao nhiêu bạn. *Bài 4: - Gắn tranh - Hướng dẫn điền số. - Quan sát - Điền số. ? Bài toán thường có những gì. - Có các số liệu và các câu hỏi. c.Chơi trò chơi lập bài toán - Hướng dẫn cách chơi. - Tổ chức chơi. - Lắng nghe. - Thực hiện chơi. 5’ 3.Củng cố – Dặn dò. - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. Sinh hoạt Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu - HS thấy ưu và khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua, hướng phấn đấu tuần tới. - Biện pháp thực hiện. II.Chuẩn bị - Nội dung sinh hoạt III.Các hoạt động dạy học 15’ 1.Kiểm điểm hoạt động trong tuần. - Lớp trưởng đánh giá hoạt động trong tuần. - Giáo viên tổng kết đánh giá chung. - Tuyên dương HS tích cực, nhắc nhở HS còn mắc khuyết điểm. 15’ 2.Phương hướng tuần tới - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại. - Ký và thực hiện đúng cam kết trong dịp tết. - Ôn bài ở nhà tr
File đính kèm:
- TUAN 21.doc