Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Ổn định tổ chức (2 tiết) (tiếp)
HĐ3: Luyện viết vào vở: lò cò, vơ cỏ.
- HS viết trong vở tập viết .
HĐ4: Trò chơi : Thi tìm chữ đã học( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có âm đã học trong sách báo , văn bản .
on chữ. - HS viết trên không - Viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: o, c, bò, cỏ HĐ4: Trò chơi : Thi tìm chữ o,c ( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm o,c trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết chữ o ,c. --------------------------------------------------------------- Toán Bé hơn dấu < I- Mục tiêu: -HS bước đầu biết so sánh số lượng và dùng từ bé hơn dấu < so sánh các số. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/Kiểm tra bài cũ: Viết các số 1, 2, 3,4,5: 1em lên bảng - lớp viết bảng con. 1 em đếm - đọc các số 1, 2, 3, 4,5. 2/ Bài mới HĐ1: Nhận biết quan hệ ( bé hơn- dấu <) +Giới thiệu 1< 2: GV treo tranh vẽ 2 nhóm vật ( nhóm 1: 1ô tô; nhóm 2: 2 ô tô) -Nhóm nào có số ô tô ít hơn?( nhóm 1) Vậy :1 ô tô ít hơn 2 ô tô- HS nhắc lại- đồng thanh. -Ta dùng dấu < thay cho từ ( bé hơn) : 1< 2 -Khi viết quay mũi nhọn về số bé hơn - GV viết : 1<2 -GV đưa ra 2 nhóm vật có số lượng khác nhau cho HS gài bảng :1<2. Các phép tính : 2<3; 3<4; 4<5 ( thực hiện tương tự các bước trên). HĐ2: Thực hành – Luyện tập: Bài 1: Viết dấu <:- GV lưu ý cách trình bày vào vở. - HS làm bài vào vở- 1 em lên bảng viết dấu <. Bài 2: Viết ( theo mẫu) -HS đếm số lượng 2 nhóm vật và điền phép tính so sánh: 2<4; 4<5.. -HS làm bài-1 em lên bảng chữa bài Bài 3: Viết ( theo mẫu) -HS đếm số lượng 2 nhóm vật và điền phép tính so sánh: 2<5; 3<4.. Bài 4:Điền dấu < vào ô trống:1<2; 4<5.. HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. IV- Củng cố: Dặn dò Về nhà làm các bài tập SGK. ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009 Tiếng việt âm ô- ơ I- Mục tiêu: - HS đọc được: ơ , ô , cô , cờ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : : ơ , ô , cô , cờ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bờ hồ . II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: cô, cờ. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/Kiểm tra bài cũ: - Viết các chữ o, c, bò, cỏ vào bảng con : 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài o, c trang 20( 4em đọc ) 2/ Bài mới Tiết I: HĐ1 : Nhận diện âm ô, ơ: - Giới thiệu âm ô: - HS gài âm ô- Phát âm mẫu -Nêu cách phát âm . - HS phát âm: ô ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng cô ta thêm âm gì ?( c) - HS gài cô: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Âm gì ta vừa học ?(ô)- GV ghi đầu bài - Dạy âm ơ- cờ- (Thực hiện tương tự các bước trên) - So sánh ô- ơ. +Bài hôm nay học mấy âm ?( 2 âm :ô- ơ) - HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) HĐ2: Đọc tiếng - từ ứng dụng : - 1em đọc tiếng có ô. - 1em đọc tiếng có ơ. -HS đọc nối tiếp các từ --Đọc câu ứng dụng : Bé có vở vẽ - Nhận xét . -Đọc thanh cả bài Tiết II: HĐ1: Luyện đọc -Đọc SGK Trang22, 23 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện nói : Bờ hồ. - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 23( SGK) HĐ3: HD viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ: - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết trên không - Viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: ô, ơ, cô, cờ: - - HS viết trong vở tập viết . HĐ5: Trò chơi : Thi tìm chữ ô, ơ ( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm ô, ơ trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết chữ ô, ơ. ------------------------------------------------------ Toán Lớn hơn . dấu > I- Mục tiêu: -HS bước đầu biết so sánh số lượng và dùng từ lớn hơn dấu > so sánh các số. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/Kiểm tra bài cũ: Điền dấu < : 12; 24; 45; 35 -2 em lên bảng , lớp viết bảng con. 2/ Bài mới HĐ2 : Nhận biết quan hệ ( lớn hơn- dấu > +Giới thiệu 2 >1: GV treo tranhvẽ 2 nhóm vật ( nhóm 1: 2 ô tô; nhóm 2: 1ô tô) -HS nhận xét - Nhóm nào có số ô tô nhiều hơn?( nhóm 1) Vậy :2 ô tô nhiều hơn 1 ô tô- HS nhắc lại- đồng thanh.Ta dùng dấu > thay cho từ ( lớn hơn) : 2 >1 -Khi viết quay mũi nhọn về số bé hơn - GV viết : 1<2 -Tương tự GV đưa ra 2 nhóm vật có số lượng khác nhau cho HS gài bảng :2 > 1 Các phép tính : 5>4; 4 >2; 2> 1; 3> 1( thực hiện tương tự các bước trên). HĐ2: Thực hành – Luyện tập: Bài 1: Viết dấu >: -HS làm bài vào vở- 1 em lên bảng viết dấu >. Bài 2: Viết ( theo mẫu) -HS đếm số lượng 2 nhóm vật và điền phép tính so sánh : 4>2; 3>1. -HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 3: Viết ( theo mẫu) - HS đếm số lượng 2 nhóm vật và điền phép tính so sánh: 5>2; 5>4; 3>2. -HS làm bài , 1 em lên bảng chữa bài Bài 4:Điền dấu 1; 4>2.. HS làm bài -1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. IV- Củng cố- Dặn dò -Về nhà làm các bài tập SGK. Thể dục Đội hình đội ngũ- Trò chơI ( Tiết3) I- Mục tiêu : -Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu HS tập hợp nhanh , đúng chỗ và trật tự hơn giờ trước. -Ôn trò chơi : Diệt con vật có hại .Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức tương đối chủ động hơn bài trước. -Làm quen với đứng nghiêm , nghỉ.Yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng. II- Chuẩn bị : GV: còi, tranh ảnh 1 số con vật . HS: Dọn sân bãi sạch . III-Nội dung và phương pháp lên lớp HĐ1: Phần mở đầu -GV tập hợp lớp thành 2- 4 hàng dọc ( Mỗi hàng mỗi tổ ) sau đó chuyển thành hàng ngang . -GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học( 1 - 2 phút). 1 phút giành cho HS chấn chỉnh trang phục. -HS đứng tại chỗ, vỗ tay, hát ( 1-2 phút). -Dậm chân tại chỗ , đếm to theo nhịp 1-2, 1-2..( 1-2 phút ). HĐ2: Phần cơ bản: + Ôn tập hợp hàng dọc , gióng hàng dọc( 2 -3 lần ):Cán sự lớp cho lớp thực hành. -Từng tổ lên thực hành -Lớp nhận xét . + Học tư thế đứng nghiêm :2 -3 lần. -Lần 1: GV giải thích - làm mẫu- HS thực hành theo cô. -Lần 2: Cán sự điều khiển. GV giúp đỡ sửa động tác sai cho HS. + Học tư thế đứng nghỉ :2 -3 lần + Học phối hợp nghiêm, nghỉ :2 -3 lần + Tập phối hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ :1- 2 lần *Trò chơi : Diệt con vật có hại ( 5-8phút): HĐ3: Phần kết thúc - Giậm chân tại chỗ - đếm to theo nhịp 1-2, 1-2(1-2 phút) -HS đứng vỗ tay và hát ( 1- 2 phút). -Hệ thống bài ( 1- 2 phút). -Nhận xét giờ học( 1 phút). -Về nhà : Ôn luyện lại các động tác --------------------------------------------------------------- Buổi chiều Ôn Tiếng việt Luyện đọc , luyện viết bài 10 I- Mục tiêu: -Tiếp tục đọc , viết được âm ô,ơ chữ ,cô, cờ thành thạo II- Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ1: Luyện đọc -Đọc SGK Trang22 ( cá nhân - đồng thanh.) -Đọc SGK trang 23 - Nhận xét . - Cá nhân -đồng thanh . HĐ2: Luyện viết vào vở: ô, ơ, cô, cờ: - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ3: Trò chơi : Thi tìm chữ ô, ơ ( Hình thức thi đua) 3- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . ----------------------------------------------------------------- Ôn Toán ôn tập về lớn hơn I- Mục tiêu: - Tiếp tục nắm chắc khái niệm lớn hơn và cách sử dụng dấu > khi so sánh hai số. - HS nắm được quan hệ lớn hơn. II- Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức HĐ2: Thực hành -Luyện tập: Bài 1: Viết dấu > - GV cho học sinh viết dấu lớn hơn vào vở ôli Bài 2: Điền dấu 3....4 5...6 2....1 1.....5 5.....4 HS làm bài Bài 3: Nối với số thích hợp ( theo mẫu) - HS nối số với phép tính so sánh sao cho phù hợp. - Kiểm tra kết quả sau khi làm: - HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. III- Củng cố :Chấm bài-Chữa bài- Nhận xét. Trò chơi : Gài nhanh phép tính so sánh: GVnêu phép tính – HS gài nhanh phép tính so sánh. Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009 Tiếng việt Ôn tập I- Mục tiêu: -đọc được : ê, v, l, h o,c , ô , ơ , các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - viết được ê, v, l, h o,c , ô , ơ , các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 -Nghe , hiểu và kể được được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ II- Chuẩn bị: GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: co, cò, cỏ, cọ. Bảng ôn. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/Kiểm tra bài cũ: - Viết các chữ ô ,ơ , cô, cờ vào bảng con : 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ô, ơ trang 22( 4em đọc ) - Nhận xét - cho điểm . 2/ Bài mới Tiết I: HĐ1 : Ôn tập - GV đưa tranh : co, cò, cỏ, cọ - HS nêu tiếng dưới tranh - GV ghi bảng . + Các tiếng giống nhau về âm và chữ , khác nhau về dấu thanh. -Đọc cá nhân - đồng thanh. - HS nêu các âm đã học : e, ê, o, ô, ơ, v, b, l, h, c, - GV ghi lên bảng - GV gài bảng ôn : - HS đọc các âm trong bảng ôn . -GV đọc âm - HS lên chỉ các âm. -HS chỉ và đọc ẩm trong bảng ôn . HĐ2: Ghép chữ thành tiếng : - Ghép âm cột dọc với âm cột ngang . - Đọc cá nhân - đồng thanh ( bảng 1) - Ghép tiếng với các thanh . - Đọc cá nhân - đồng thanh ( bảng 2 ) - Đồng thanh cả bài. HĐ3: Đọc từ ứng dụng : - HS nêu từ - Giảng từ : lò cò, vơ cỏ. - Đọc nối tiếp - nhóm - đồng thanh các từ. HĐ4: Luyện đọc -Đọc SGK Trang24, 25 ( cá nhân - đồng thanh.) Tiết II: HĐ1: Luyện nói : Hổ - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 25( SGK) HĐ2: Viết bảng con : lò cò, vơ cỏ. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết trên không - Viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ3: Luyện viết vào vở: lò cò, vơ cỏ. - HS viết trong vở tập viết . HĐ4: Trò chơi : Thi tìm chữ đã học( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm đã học trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết các chữ đã học. -------------------------------------------------------------- Toán Luyện tập. I- Mục tiêu: - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh hai số ; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2 2 ). II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/Kiểm tra bài cũ: -Điền dấu >:4. ..1; 53; 32; 54 -2 em lên bảng - lớp viết bảng con. 2/ bài mới Bài 1: Viết dấu : -HS điền dấu vào giữa 2 số: 33.. -HS làm bài vào vở- 1 em lên bảng viết các số . Bài 2: Viết ( theo mẫu) -HS đếm số lượng 2 nhóm vật và điền phép tính so sánh: 5>3; 34; 4<5.. -HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài Bài 3: Nối với số thích hợp ( theo mẫu) HS nối số với phép tính so sánh sao cho phù hợp. Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. IV- Củng cố - Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK. Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009 Tiếng việt âm i- a I- Mục tiêu: - HS đọc được: i, a , bi , cá ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : : i, a , bi , cá - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ . II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: bi, cá. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/Kiểm tra bài cũ: - Viết các chữ lò cò, vơ cỏ vào bảng con : 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ôn tập trang 24( 4em đọc ) 2/ Bài mới Tiết I: HĐ1 : Nhận diện âm i, a: - Giới thiệu âm i: HS gài âm i- Phát âm mẫu -Nêu cách phát âm . - HS phát âm: i ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng bi ta thêm âm gì ?( b) - HS gài bi: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Dạy âm a- cá (Thực hiện tương tự các bước trên) +Bài hôm nay học mấy âm ?( 2 âm :i- a) - HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) HĐ2: Đọc tiếng - từ , câu ứng dụng : - 1em đọc tiếng có I , 1em đọc tiếng có a. -HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh cả bài. - quan sát tranh nêu câu ứng dụng : Bé Hà có vở ô ly - HS đọc -Nhận xét . Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc -Đọc SGK Trang26 , 27 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện nói : Lá cờ. - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 27( SGK) HĐ3: HD viết bảng con : i, a, bi, cá. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết trên không - Viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS HĐ4: Luyện viết vào vở: i, a, bi, cá. - HS viết trong vở tập viết . HĐ5: Trò chơi : Thi tìm chữ i, a ( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm i, a trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết chữ i,a. Tự nhiên - xã hội Nhận biết các vật xung quanh I – Mục tiêu : -Hiểu được: mắt, mũi , lưỡi, tai( da ) là các bộ phận giúp ta nhận biết ra các vật xung quanh II- Chuẩn bị : GV : Tranh SGK phóng to, HS : SGK, vở bài tập TNXH. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/Kiểm tra bài cũ : 2 em trả lời câu hỏi: Làm thế nào để cơ thể khoẻ mạnh ? Việc gì không nên làm có hại cho sức khoẻ? 2/ Bài mới HĐ1: Quan sát tranh tìm các bộ phận bên ngoài của cơ thể : Bước 1: Hoạt động theo cặp : +HS quan sát tranh trang 8: Quan sát mô tả các vật xung quanh trong từng tranh SGKvà trong thực tế ( nói về màu sắc,hình dáng,kích cỡ to nhỏ, nhẵn nhụi sần sùi ). - Hai em ngồi cạnh nhau 1 em chỉ và nêu- 1 em kiểm tra . Bứơc 2:Hoạt động cả lớp : Đại diện nhóm nêu sau khi quan sát tranh . HS lên chỉ vào tranh và mô tả các vật xung quanh trong từng tranh SGKvà trong thực tế - Lớp bổ sung. HĐ2: Thảo lụân nhóm : Bước 1: Hoạt động theo nhóm : + Bạn nhận ra màu sắc của vật bằng gì ? + Bạn nhận ra mùi vị của các vật bằng gì? + Bạn nhận ra tiếng kêu của các con vật bằng bộ phận nào ? Hai em ngồi cạnh nhau 1 em chỉ và nêu- 1 em kiểm tra . Bứơc 2:Hoạt động cả lớp : - Đại diện nhóm nêu sau khi thảo luận: ( 2 nhóm : 1 nhóm nêu , 1 nhóm trả lời theo câu hỏi thảo luận ) GV :- Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt ta bị hỏng ? Điều gì sẽ xảy ra nếu tay ( Da) của ta không còn cảm giác gì ? *Trò chơi : Đoán vật : Đại diện 3 bạn 3 tổ lên bịt mắt và dùng các giác quan : tay , tai , mũi , lưỡi để nhận ra các vật . V. Củng cố : Nhận xét giờ học . Hằng ngày không nên sử dụng các giác quan một cách tuỳ tiện : như sờ vào các vật nóng , sắc . Không nên ngửi nếm các vật cay ( hạt tiêu , ớt) . Thủ công Xé, dán hình tam giác I - Mục tiêu: -HS biết cách xé , dán hình tam giác. -HS xé .dán được hình tam giác . Đường xé có thể chưa thẳmg , bị răng cưa . Hình dán có thể chưa phẳng . II- Chuẩn bị : GV: giấy màu, hồ dán, giấy trắng, bài mẫu . HS: Giấy nháp, giấy màu, hồ dán, bút chì , vở thủ công . III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/Kiểm tra bài cũ: 3 em lên xé , dán hìnhchữ nhật - Nhận xét - Đánh giá. 2/ Bài mới HĐ1: GV nêu các bước vẽ hình và xé, dán hình. + Treo sơ đồ các bước vẽ và xé hình tam giác - GV nêu các bước - 2 HS nhắc lại: Lật mặt sau tờ giấy thủ công , đánh dấu và vẽ một hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô cạnh ngắn 6 ô( Hình 1) Đếm từ trái sang phải 4 ô, đánh dấu để làm đỉnh tam giác. Từ điểm đánh dấu dùng bút chì vẽ nối với 2 điểm dới của hình chữ nhật ta có hình tam giác123 ( hình 2) Tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải dùng ngón cái và ngón trỏ xé từ điểm 1- 2 và từ 2-3 và từ 3- 1ta được hình tam giác ( hình 3) Lật mặt có màu cho HS quan sát ( hình 4) HS lấy giấy nháp kẻ ô ,đếm ô , vẽ và xé hình tam giác. + Dán hình: GV lưu ý: ớm và đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán. HĐ2: HS thực hành: HS lấy giấy màu sẫm , lật mặt sau đếm ô , vẽ và xé , dán vào vở thủ công : HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. IV - Nhận xét- đánh giá : + Nhận xét tinh thần học tập , ý thức tổ chức , kỷ luật của HS trong giờ học. + Tuyên dương 1 số bài làm đẹp. + Đánh giá sản phẩm: V - Dặn dò: Chuẩn bị đầy đủ các loại giấy , bút chì , hồ dán để tuần sau xé dán hình. -------------------------------------------------------- Buổi chiều Ôn Toán ôn tập về bé hơn và lớn hơn I- Mục tiêu: Giúp học sinh - Tiếp tục nắm chắc khái niệm ( lớn hơn , bé hơn -dấu )và cách sử dụng các dấu khi so sánh hai số. - HS nắm được quan hệ giữa bé hơn -lớn hơn. II Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức HĐ2: Thực hành -Luyện tập: Bài 1: Viết dấu - GV cho học sinh viết dấu lớn hơn và bé hơn vào vở ôli Bài 2: Điền dấu 3....4 5...6 2....1 1.....5 5.....4 HS làm bài Bài 3: Nối với số thích hợp ( theo mẫu) - HS nối số với phép so sánh sao cho phù hợp. - Kiểm tra kết quả sau khi làm: - HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. III-Củng cố- dặn dò --------------------------------------------------------------- Ôn Tiếng việt ôn tập bài 12 I- Mục tiêu: -Tiếp tục giúp học sinh ôn các chữ i-a - Đọc , viết được âm i-a chữ ,bi ,cá. II Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ1: Luyện đọc -Đọc SGK Trang26 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện viết vào vở: i, a, bi, cá. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ3: Trò chơi : Thi tìm chữ i, a ( Hình thức thi đua) III - Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm i, a trong sách báo , văn bản . ***************************************** Tuần 4 Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt: âm n - m I- Mục tiêu: - HS đọc được: n , m nơ , me ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : : n , m nơ , me - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má . II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: nơ, me. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III -Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/K iểm tra bài cũ : - Viết các chữ i, a, bi, cá vào bảng con : 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài i, a trang 26( 4em đọc ) 2/ Bài mới Tiết I: HĐ1 : Nhận diện âm n, m: - Giới thiệu âm n: HS gài âm n- Phát âm mẫu -Nêu cách phát âm . - HS phát âm: n ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng nơ ta thêm âm gì ?( ơ) - Dạy âm m- me (Thực hiện tương tự các bước trên) +Bài hôm nay học mấy âm ?( 2 âm :n- m) - HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) HĐ3: Đọc tiếng – từ , câu ứng dụng : -HS đọc nối tiếp các từ - Giảng từ : ca nô, bó mạ . - quan sát tranh nêu câu ứng dụng - HS đọc -Nhận xét . Tiết II HĐ1: Luyện đọc -Đọc SGK Trang 28, 29 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện nói : Bố mẹ , ba má. - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 29( SGK) HĐ3: HD viết bảng con : n, m, nơ ,me. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết trên không - Viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: n, m, nơ ,me. - HS viết trong vở tập viết . HĐ5: Trò chơi : Thi tìm chữ n, m ( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm n,m trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết chữ n,m. ---------------------------------------------------------- Toán Bằng nhau . Dấu = I- Mục tiêu: -HS nhận biết được sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính nó. - HS biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = để so sánh các số . II- Chuẩn bị: - GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 - HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III -Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1/K iểm tra bài cũ : -Điền dấu < : 1..2; 2..4; 4..5; 4..2; 3..1; 5..2 2 em lên bảng – lớp viết bảng con. 2/ Bài mới HĐ1 : Nhận biết quan hệ ( bằng nhau -dấu =) +Giới thiệu 3 =3: GV treo tranh vẽ 2 nhóm vật có số lượng bằng nhau( 3 cái cốc và 3 cái thìa ) HS nhận xét : Số cốc và số thìa như thế nào?( Bằng nhau) Vậy ta nói : 3 cái cốc bằng 3 cái thìa- HS nhắc lại- đồng thanh. Ta dùng dấu = thay cho từ ( bằng nhau) : 3 = 3 Cách viết dấu = ta viết 2 nét gạch ngang bằng nhau đặt giữa 2 số. Tương tự GV đưa ra 2 nhóm vật khác cho HS nêu +Các phép tính : 4 = 4; 2 = 2; 1 = 1; 5 = 5( thực hiện tương tự các bước trên). HĐ2: Thực hành- Luyện tập: Bài 1: Viết dấu = :- GV lưu ý cách trình bày vào vở. H
File đính kèm:
- lop 1 - tuan 1 den tuan 6.doc