Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Môn: Học vần Vần oan - Oăn

. Cho HS cài tiếng khoan: có được vần oan làm sao ta cài được tiếng khoan?

- GV nhận xét.

 . GV cài tiếng khoan, yêu cầu HS nhắc lại cách cài rồi ghi bảng: khoan.

 . Cho HS đánh vần và đọc: khờ- oan- khoan.

- Cho HS xem tranh giàn khoan. Hỏi: Tranh vẽ gì?

 

doc5 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 3546 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Môn: Học vần Vần oan - Oăn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sinh viên: 
Lớp:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Học vần
Vần oan - oăn
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Kiến thức: 
- HS nhận biết được cấu tạo vần oan, oăn, phân biệt được hai vần này với nhau, với các vần đã học.
Kĩ năng: 
HS đọc được, viết được các vần oan, oăn các từ giàn khoan, tóc xoăn.
HS đọc đúng các từ ứng dụng: phiếu bé ngoan, học toán, khỏe khoắn, xoắn thừng và câu thơ ứng dụng:
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
 Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi.
Thái độ: 
- Yêu thích môn học, thấy được sự phong phú đa dạng của tiếng mẹ để.
B. Đồ dùng dạy – học:
 - Giáo viên: Bộ chữ, sách Tiếng Việt 1, tập 2, vật thật hoặc tranh minh họa các từ khóa, câu thơ ứng dụng.
 - Học sinh: SGK Tiếng Việt 1, tập 2, bộ chữ, bảng con.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Phương pháp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
I. Ổn định:
Hát tập thể.
7’
Thực hành
II. Kiểm tra bài cũ:
1. Đọc:
- Oai: quả xoài, khoai lang.
- Oay: hí hoáy, loay hoay.
- Tìm và phân tích các tiếng có vần oai, oay.
- Nhận xét.
2. Đọc câu SGK:
- Đọc bài ứng dụng.
Tháng chạp là tháng trồng khoai
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà
Tháng ba cày vỡ ruộng ra
Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng.
- Tìm trong bài tiếng nào có chứa vần đã học. Phân tích tiếng vừa tìm được.
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Đọc cho HS viết:
- Điện thoại, gió xoáy.
- GV nhận xét tổng kết phần kiểm tra bài cũ
-Đọc cá nhân (10 HS)
- Tìm và phân tích
-Đọc cá nhân (10 HS)
- Tiếng khoai. Phân tích tiếng khoai
- HS nhận xét
-Cả lớp viết vào bảng con.
16’
2’
5’
5’
Quan sát, Phân tích,Tổng hợp.
Nghỉ
Thực hành, luyện tập.
Viết theo mẫu
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài- ghi tựa:
- Bài học hôm nay thầy tiếp tục giới thiệu với các con hai vần mới nữa đó là vần oan và vần oăn.
- GV ghi tựa (oan)
- Gọi HS đọc
2. Dạy vần: oan.
a. Nhận diện vần:
- Vần oan gồm có những âm nào, âm nào đứng trước, âm nào đứng sau.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
- So sánh với vần oai thì vần oan có gì giống và khác nhau?
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại: Vì khác nhau về cấu tạo nên cách đọc cũng khác nhau. Thầy sẽ hướng dẫn các em cách đánh vần và đọc vần oan.
b. Đánh vần và đọc:
* GV đánh vần: o-a-nờ-oan (miệng mở rộng 2 bên). GV đánh vần 2 lần.
- Gọi HS đánh vần: o-a-nờ-oan
* GV đọc vần: oan.
- Cho HS đọc vần oan.
* Cài vần:
 . Cho HS cài vần oan: muốn cài vần oan ta phải cài như thế nào? (âm nào trước, âm nào sau).
- GV nhận xét.
- GV cài vần oan.
 . Cho HS cài tiếng khoan: có được vần oan làm sao ta cài được tiếng khoan?
- GV nhận xét.
 . GV cài tiếng khoan, yêu cầu HS nhắc lại cách cài rồi ghi bảng: khoan.
 . Cho HS đánh vần và đọc: khờ- oan- khoan.
- Cho HS xem tranh giàn khoan. Hỏi: Tranh vẽ gì?
- GV giảng : Từ khóa của chúng ta hôm nay là giàn khoan. Giàn khoan khai thác dầu ở biển Vũng Tàu.
- Ghi: giàn khoan.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần oan.
- Cho HS đọc tiếng khoan, từ giàn khoan.
- Đọc: oan- khoan- giàn khoan, giàn khoan- khoan- oan.
3. Dạy vần oăn:
a. Nhận diện vần:
- Vần oăn gồm có những âm nào, âm nào đứng trước, âm nào đứng sau ?
- So sánh vần oan với vần oăn:	
 . Tìm điểm giống nhau giữa 2 vần này.
 . Tìm điểm khác nhau giữa 2 vần này.
b. Đánh vần và đọc:
* GV đánh vần: o- á- n- oăn(mở rộng miệng sang hai bên).
- Gọi HS đánh vần: o- á- n- oăn
* GV đọc vần: oăn.
- Cho HS đọc vần oăn.
* Cài vần:
 . Cho HS cài vần oăn: muốn cài vần oăn ta phải cài như thế nào? (âm nào trước, âm nào sau).
- GV nhận xét. 
- GV cài vần oăn
. Cho HS cài tiếng xoăn: có được vần oăn làm sao ta cài được tiếng xoăn?
- GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS cài tiếng xoăn.
. GV cài tiếng xoăn, yêu cầu HS nhắc lại cách cài rồi ghi bảng: xoăn.
. Cho HS đánh vần và đọc: xờ- oăn- xoăn.
- Cho HS xem tranh tóc xoăn. Hỏi: Tranh vẽ gì?
- GV giảng : tranh vẽ 1 cậu bé có mái tóc xoăn.
- Ghi: tóc xoăn.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần oăn.
- Cho HS đọc tiếng xoăn, từ tóc xoăn.
- Đọc: oăn- xoăn- tóc xoăn, tóc xoăn- xoăn- oăn.
- Đọc bài khóa: oan- khoan- giàn khoan
 oăn- xoăn- tóc xoăn.
** NGHỈ GIỮA TIẾT
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Hãy đọc các từ ứng dụng của bài cho thầy
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng. 
- Tìm tiếng có vần oan
- Tìm tiếng có vần oăn
- GV gạch chân dưới tiếng chứa vần oan, oăn
- Cho HS đánh vần tiếng chứa vần oan, oăn.
- Cho HS đọc tiếng chứa vần oan, oăn.
- Cho HS đọc từ.
- Đọc từ và giảng:
 . Phiếu bé ngoan: là phiếu để đánh giá kết quả học tập của các em ở bậc mẫu giáo
 . Học toán:
. Khỏe khoắn: dùng để chỉ một con người có sức khỏe tốt, không bị bệnh tật.
. Xoắn thừng: GV cho HS quan sát vật mẫu và nói: dây thừng được làm từ những sợi dây nhỏ hơn xoắn chặt vào nhau.
- Cho HS đọc lại các từ ứng dụng, đọc cả bài.
d. Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu, nêu quy trình, độ cao và khoảng cách chữ.
 . oan: viết chữ o, đưa bút sang ngang viết liền nét chữ a, cuối nét chữ a viết liền chữ n.
 . oăn: Viết chữ o, đưa bút sang ngang viết liền nét chữ a, cuối nét chữ a viết liền chữ n, bỏ dấu á trên đầu chữ a.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng một con chữ.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Theo dõi, sữa sai.
** Nhận xét hết tiết 1.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS đọc cá nhân (2)
- Vần oan gồm 3 âm: o, a, n. Âm o đứng trước, âm a đứng giữa và âm n đứng sau.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS:
 + Giống là cùng có âm o đứng ở đầu vần, âm a đứng ở giữa vần.
 + Khác là vần oai có âm i đứng cuối còn vần oan có âm n đứng cuối vần. 
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe
- Đánh vần cá nhân (12), cả lớp.
- HS lắng nghe.
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. (2/3 lớp) 
. Cài âm o trước, âm a ở giữa và âm n ở sau.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
. HS trả lời
- HS lắng nghe.
. Cài âm kh trước vần oan.
. Đánh vần: khờ- oan- khoan.
- Tranh vẽ giàn khoan
- Lắng nghe.
- Tiếng khoan có vần oan.
- Đọc tiếng khoan, từ giàn khoan (cá nhân).
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Vần oăn có 3 âm: âm o đứng trước, âm ă đứng giữa và âm n đứng cuối vần.
. Giống: Điều có âm o đứng đầu, âm n đứng cuối vần.
. Khác: vần oan có âm a đứng giữa vần, còn vần oăn có âm ă đứng giữa vần.
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần cá nhân(15)
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
. Cài âm o trước, âm ă ở giữa và âm n ở sau.
- HS lắng nghe,
- HS quan sát GV cài vần oăn.
. Cài âm x trước vần oăn.
- HS lắng nghe.
- HS cài tiếng xoăn.
. Quan sát, nhắc lại cách cài.
. Đánh vần, đọc.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Tiếng xoăn trong từ tóc xoăn có vần oăn.
- Đọc cá nhân (3).
- Đọc cá nhân (4).
- Đọc cá nhân (3), cả lớp.
- HS đọc các từ ứng dụng: phiếu bé ngoan, học toán, khỏe khoắn, xoắn thừng
- Tìm tiếng: ngoan, toán
- Tìm tiếng: khoắn, xoắn
- Đánh vần cá nhân (10)
- Đọc cá nhân (12)
- Đọc cá nhân( giỏi, khá)
- Quan sát và lắng nghe.
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết theo mẫu: oan, oăn.
- HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docVan Oan Oan.doc