Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 19

 Tiết 3 : TOÁN

MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

I.MỤC TIÊU

 -HS nhận biết số 13, 14, 15 gồm một chục và một số đơn vị (3,4,5 )

 -Đọc và viết được các số 13, 14, 15.

 -GD HS tích cực tham gia các hoạt động học tập .

II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

 -Que tính, bảng phụ, sgk

 -Que tính, bảng con, sgk

III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc9 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 559 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 19
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2016 
Tiết 2 :TOÁN
MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI
I.MỤC TIÊU 
-Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai ; biết đọc, viết các số đó.
-Bước đầu nhận biết số có hai chữ số
	-Biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
	-Biết số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
 -GD HS tích cực tham gia các hoạt động học tập .
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
-Que tính, bút màu
-GV có thể sử dụng tờ bìa ghi bài tập số hai
III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
TG
ND 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
A/Kiểm tra bài cũ 
*Gọi HS lên bảng điền số vàovạch của tia số
-Nhận xét bài làm của học sinh.
-2 HS điền nối tiếp
-HS dưới lớp nhận xét bài bạn.
1’
16’
17’
3’
B/Bài mới
1.GTB
2.Giới thiệu số 11,12
3.Thực hành
Bài 1
Phiếu bài tập
Bài 2
Làm việc nhóm 2.
Bài 3
Làm SGK
C/Củng cố dặn dò
* GV tay phải cầm 1 chục que tính, tay trái cầm 1 que tính và hỏi
-Mười que tính thêm 1 que tính là mấy que tính?
-Cho HS nhắc lại “10 que thêm 1 que là 11 que”
-GV ghi bảng:11
-10 còn gọi là mấy?
-11 gồm mấy chục mấy đơn vị?
-GV giới thiệu cách: số 11 gồm có 2 chữ số 1 viết liền nhau
*Giới thiệu số 12 
- GV :Tay trái cầm 10 que tính tay phải cầm 2 que tính và hỏi
10 que tính thêm 2 que tính là mấy que tính?
-Số 12 gốm mấy chục và mấy đơn vị?
-GV giới thiệu cách viết: số 12 có 2 chữ số chữ số 1 đứng trước chữ số 2 đứng sau
-Cho HS thực hành tách chục và đơn vị trên que tính
* Hướng dẫn HS làm bài tập
* 1 HS nêu yêu cầu bài 1
- Trước khi điền số ta phải làm gì?
-Hướng dẫn làm bài
-Y/C HS làm bài. 
-Sửa bài. Treo đáp án,Y/c học sinh đổi chéo bài sửa bài
*1 HS nêu yêu cầu bài 2
-Phát phiếu
-Hướng dẫn miệng.
-Y/C HS làm bài và sửa bài. 
*1HS nêu yêu cầu bài 3
-Hướng dẫn đếm hình.
HS làm bài và sửa bài
GV nhận xét
*Hôm nay học bài gì?
-11 gồm mấy chục và mấy đv?
-12 gồm mấy chục và mấy đv?
-Cách viết số 12 như thế nào?
-GV nhận xét tiết học 
-HD HS học bài làm bài ở nhà
*Lắng nghe trả lời câu hỏi.
- Mười que tính thêm 1 que tính là 11 que
-Nhắc cá nhân
-HS đọc :Mười một
-10 còn gọi là 1chục
-11 gồm 1 chục 1 đơn vị
-Quan sát
10 que tính thêm 2 que tính là 12 que tính.
-Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
-Quan sát.
-Thực hành trên que tính.
* Điền số thích hợp váo ô trống.
- Trước khi điền số ta phải đếm số lượng ngôi sao ở mỗi hình
-1 HS lên bảng điền mẫu.
-Làm cá nhân
-Dùng bút chì sửa bài cho bạn.
*Vẽ thêm chấm tròn.
-Nhận phiếu đọc thầmY/C
-1 HS lên làm mẫu trên bảng phụ. 
-Nhóm 2 thảo luận làm bài,mỗi tổ một HS làm bảng phụ gắn lên bảng các nhóm dưới lớp theo dõi sửa bài.
*Tô màu vào hình tam giác.
-Đếm đủ 11 hình tam giác và 12 hình vuông,rồi mới tô màu,mỗi loại hình tô màu khác nhau.
* Mười một – mười hai
-11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
-12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
-Viết từ trái qua phải.
-Lắng nghe.
 Tiết 3 : TOÁN
MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
I.MỤC TIÊU 
	-HS nhận biết số 13, 14, 15 gồm một chục và một số đơn vị (3,4,5 )
	-Đọc và viết được các số 13, 14, 15.
 -GD HS tích cực tham gia các hoạt động học tập .
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	-Que tính, bảng phụ, sgk 
	-Que tính, bảng con, sgk
III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
ND 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
A/Kiểm tra bài cũ 
-Y/C HS lên điền số vào dưới mỗi vạch của tia số GV kẻ sẵn.
-HS đọc các số từ 0 đến 12
-GV nhận xét .
-2 HS lên điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
-Đọc cá nhân nối tiếp.
-Lắng nghe.
1’
16’
16’
3’
B/Bài mới
1.GTB
2.Giới thiệu số 13,14,15
3.Luyện tập
Bài 1a
Làm bảng con.
1/b trò chơi tiếp sức.
Bài 2
Phiêú bài tập.
Bài 3
SGK
C/Củng cố dặn dò
* GV giới thiệu số 13
- Yêu cầu HS lấy 1 bó ( là một chục ) que tính và 3 que rời và hỏi tất cả là bao nhiêu que?
- Vì sao em biết?
 -Cho HS đọc số 13
- GV HD HS viết số 13 vào bảng con.
-Viết như thế nào?
* GV giới thiệu số 14, 15 tiến hành như số 13
Hướng dẫn HS làm bài tập
* 1 HS nêu yêu cầu bài 
-Phần a ta làm gì?
-Đọc các số
-Gọi HS có kết quả đúng lên trước lớp.
 *Phần b ta làm gì?
-Treo bảng phụ hướng dẫn làm bài.
-Chữa bài.
*Một HS nêu yêu cầu bài 2
- Để tìm được số thích hợp chúng ta phải làm gì?
- Nên đếm theo hàng nào để không bị sót?
-Y/C HS làm bài và sửa bài
*1 HS nêu yêu cầu bài 3
-Để nối đúng tranh với số thích hợp các em phải làm gì? 
-HS làm bài và sửa bài
* Hôm nay học bài gì?
13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
14 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
15 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
HD HS làm bài học bài ở nhà
GV nhận xét học
*Lắng nghe.
-Có 13 que 
-Vì 1 bó và 3 que rời ( hoặc 10 que và 3 que là 13 que)
-Đọc cá nhân
-Viết số 13
-Viết số 1 trước rồi viết số 3
-lắng nghe.
*Viết số.
Phần a, viết số theo thứ tự tăng dần và giảm dần
Cả lớp làm bảng:10,11,12,13,14,15
-Theo dõi sửa bài.
*Điền số.
-Thảo luận lên gắn số vào ô tương ứng
10,11,12,13,14,15
15,14,13,12,11,10
-Các nhóm nhận xét chéo.
*Điền số
-Đếm số ngôi sao 
-Đếm theo hàng ngang
-HS làm bài 2,1 em lên điền trên bảng,ở dưới lớp đổi chéo bài sửa sai.
*Nối tranh với số thích hợp
- Để nối đúng tranh với số thích hợp ta phải đếm số hình ở từng tranh.
-1HS lên bảng nối,HS khác đổi bài 
*Mười ba, mười bốn, mười lăm
13 gồm 1hục và 3 đơn vị
14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
 Tiết 3 :TOÁN
MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY,MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I.MỤC TIÊU 
 -Nhận biết mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9 )
 -Biết đọc, biết viết các số đó
-Điền được các số 11,12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số.
 -GD HS tích cực tham gia các hoạt động học tập .
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	-Que tính, bảng phụ, sgk 
	-Que tính, bảng con, sgk
III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
ND
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
A/Kiểm tra bài cũ
*Y/C HS đọc số từ 0 đến 15
-Vài HS đọc các số trên, GV chỉ số bất kỳ để HS đọc 
GV nhận xét tuyên dương
-Đọc nối tiếp
HS viết ra nháp
-Đứng tại chỗ.
1’
16’
16’
3’
B/Bài mới
1.GTB
2.Giới thiệu số 16, 17, 18, 19
3.Luyện tập
Bài 1
Làm SGK
Bài 2
Bài 3
Làm bảng phụ.
Bài 4	
Trò chơi tiếp sức.
C/Củng cố dặn dò
* GV giới thiệu số 16
- Yêu cầu HS lấy 1 bó ( là một chục ) que tính và 6 que rời và hỏi tất cả là bao nhiêu que?
- Vì sao em biết?
- Cho HS đọc số 16
- GV HD HS viết số 16 
- Vậy 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
* GV giới thiệu số 17, 18, 19 tiến hành như số 16
Hướng dẫn HS làm bài tập
*1 HS nêu yêu cầu bài 1
phần a ta làm gì?
Phần b ta làm gì?
-HS làm bài và sửa bài
-Kiểm tra kết quả
* 1 HS nêu yêu cầu bài 2
- Để điền số được chính xác ta phải làm gì?
- Nên đếm theo hàng nào để không bị sót?
-Phát phiếu cho HS.
-HD HSø sửa bài
*1 HS nêu yêu cầu bài 3
Để nối đúng tranh với số thích hợp các em phải đếm chính xác số con gà có trong mỗi tranh sau đó mới dùng thước để nối sẽ có 2 số không nối với tranh nào
-HDHS làm bài và sửa bài
-Còn mấy số không được nối ,vì sao?
*1 HS nêu yêu cầu bài 4
-GV lưu ý HS chỉ điền 1 số dưới 1 vạch của tia số và điền theo thứ tự từ bé đến lớn
GV nhận xét
* Hôm nay học bài gì?
HD HS làm bài học bài ở nhà
GV nhận xét tiết học
*Lắng nghe.
-Có 16 que
- Vì 1 bó và 6 que rời ( hoặc 10 que và 6 que là 16 que)
-Đọc cá nhân
-Viết vào bảng con
- Vậy 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
*Viết số
-Viết số.
-Phần b viết số theo thứ tự tăng dần 
-Viết số trong SGK
-1HS đọc bài làm,cả lớp theo dõi 
*Điền số
-Đếm số cây nấm có trong mỗi tranh
Đếm theo hàng ngang
-Nhận phiếu làm bài
-Một HS lên bảng điền,cả lớp theo dõi sửa bài.
*Nối tranh với số thích hợp
-Lắng nghe hướng dẫn.
-Thảo luận theo bàn để điền. 4 đại diện lên điền trên bảng.
Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
- Còn hai số không được nối,vì hết hình.
 * Viết số.
-Thảo luận làm bài,lên điền tiếp sức trên bảng.
-Lắng nghe.
* Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Tiết 3 :TOÁN
HAI MƯƠI- HAI CHỤC
I.MỤC TIÊU 
-Giúp HS nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục
-Đọc và viết được số 20.
-Rèn kĩ năng đếm thứ tự chính xác các số trong phạm vi đã học.
 -GD HS tích cực tham gia các hoạt động học tập .
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-GV: bảng cài, bảng phụ que tính
-HS:que tính, bảng con 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
ND 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
A/Kiểm tra bài cũ
2 HS lên bảng viết số
 - a) từ 0 đến 10
 - b) từ 11 đến 19
-GV nhận xét 
-HS dưới lớp viết bảng con
-1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
11,12,13,14,15,16,17,18,19
-Nhận xét bài làm của 
1’
16’
16’
3’
B/Bài mới
1.GTB
2.Giới thiệu số 20
3.Luyện tập
Bài 1
Làm bảng con.
Bài 2
Làm việc theo nhóm.
Bài 3
Trò chơi tiếp sức.
C/Củng cố dặn dò
*GV yêu cầu HS lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữavà hỏi
Được tất cả bao nhiêu que tính?
-Vì sao em biết?
-GV giới thiệu số 20, cách viết và cách đọc số 20
-Cho HS đọc số 20( hai mươi) 
-Cho HS viết số 20 vào bảng con
* HD HS làm bài tập trong sgk
*HS nêu yêu cầu của bài 1
-GV HD dòng trên các em viết số từ 10 đến 20 còn dòng dưới viết số từ 20 đến 10
-Đọc từng số.
-HD HS sửa bài
*1 HS nêu yêu cầu bài 2
-GV HD các em trả lời các câu hỏi của bài 2
Hình thức nhóm này hỏi, nhóm kia trả lời
-GV nhận xét chung, tuyên dương các nhóm trả lời tốt
*1 HS nêu yêu cầu bài 3
-Vẽ tia số lên bảng
-cho đọc kết quả bài làm.
* Hôm nay học số mới nào?
-Hai mươi còn gọi là gì?
-Số 20 có mấy chữ số?
-HD HS học bài và làm bài ở nhà
*Được tất cả 20 que
-Vì 1 chục que với 1 chục que là 2 chục que ( hoặc 10 que với 10 que là 20 que)
-Lắng nghe.
-Đọc cá nhân,nhóm.
-HS thực hành viết số 20
*Viết số
-Làm bảng con
-2 HS viết trên bảng,cả lớp viết bảng con.
10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10
-Sửa bài bạn trên bảng.
*Trả lời câu hỏi
-HS học theo nhóm 2 hỏi đáp
-Một em hỏi ,một em trả lời. 
a-Số 12 gồm mấy chục mấy đơn vị?
b-Số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị
a-Số 16 gồm mấy chục mấy đơn vị?
b-Số 16 gồm 1 chục 6 đơn vị
a-Số 11 gồm mấy chục mấy đơn vị?
b-Số 11 gồm 1 chục 1 đơn vị
a-Số 10 gồm mấy chục mấy đơn vị?
a-Số 10 gồm 1 chục 0 đơn vị
-Từng nhóm hỏi đáp trước lớp.
*Điền số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc số đó
-Các nhóm thảo luận viết tiếp sức trên bảng
-Đọc nối tiếp .
* Hôm nay học số 20
- Hai mươi còn gọi là hai chục
- Số 20 có 2 chữ số
-Lắng nghe.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tuan_19.doc