Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần Vần : uôi – ươi (Tiết 1)

1. Kiến thức:

- Giúp cho học sinh củng cố về:

+ Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học

+ Phép cộng 1 số với số 0

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác

 

doc37 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần Vần : uôi – ươi (Tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bộ đồ dùng học toán
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III. Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
27’’
5’
1’
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ : số 0 trong phép cộng 
Cho học sinh làm bảng con 
3 + 0 =
4 + 0 = 
0 + 5 = 
0 + 3 = 
 2 + 0 =
 0 + 1 =
Nhận xét ghi điểm.
Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Giảng bài mới :
* Giới thiệu : Luyện tập 
 * Thực hành 
Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
Giáo viên sửa lên bảng
Bài 2 : tương tự bài 1
Nhận xét kết quả
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
Em nêu cách làm
Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn
Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp trong bảng
Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết quả, người đó nêu phép tính mời người 3…
Ví dụ: giáo viên nêu : 3 cộng 2 bằng mấy?
 - Nhận xét 
Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai vào vở
Ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung
Hát
Học sinh làm bảng con 
 HS1 :3 + 0 = 3
 4 + 0 = 4
 HS2 : 0 + 5 = 5
 0 + 3 = 3
 HS3 :2 + 0 = 2
 0 + 1 = 1
HS4; Đọc bảng cộng 3, 4, 5.
Bài 1: Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài, nhận xét bài của bạn
Bài 2: Học sinh làm bài
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
Bài 3: 0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4, vậy: 0 + 3 < 4
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Bài 4:
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài ở bảng lớp 
Học sinh 1: bằng 5, 0+3 bằng mấy?
Học sinh 2: bằng 3, 1+4=?
Học sinh nhận xét 
Tuyên dương tổ nhanh đúng
- Theo dõi
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 Học vần
ay – â – ây (Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : ay, â-ây, máy bay, nhảy dây
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nhận ra được cấu tạo vần ay – ây 
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần ay, ây để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ từ khoá và từ ứng dụng
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III. Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
5'
1’
10’
10’
5’
8’
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ : Vần uôi, ươi
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
Nhận xét
Giảng bài mới:
Giới thiệu :
à Hôm nay chúng ta học bài vần ay - ây ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ay
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ay
Vần ay được ghép từ những con chữ nào?
So sánh ay và ai
Lấy và ghép vần ay ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: a – y – ay 
Giáo viên đọc trơn ay
Đánh vần: a-y-ay bờ-ay-bay
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết chữ ay: viết chữ a liền nét với chữ y
Máy bay: cách nhau 1 con chữ o giữa 2 tiếng
Hoạt động 2: Dạy vần ây
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ây, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ây
Quy trình tương tự như vần ay
So sánh vần ay - ây
Hướng dẫn viết: Nhảy day tương tự như trên
* Giải lao giữa tiết
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đính mẫu vật và gơi ý để học sinh nêu từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng 
Cối xay	 vây cá
Ngày hội	 cây cối
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ a và chữ y 
Giống nhau là đều có âm a
Khác nhau là ay có âm y, ai có âm i
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Học vần 
 Vần : ay – â - ây (Tiết 2)
I. Mục đích yêu cầu
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng : giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: chạy , bay, đi bộ, đi xe
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy , bay, đi bộ, đi xe
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 74, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
III. Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
1’
15’
7’
5’
5’
5’
1’
Ổn định:
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 74
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết và làm bài tập
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu
Nêu cách viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây
Giáo viên viết mẫu từng dòng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết
Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
GV quan sát dưới lớp uốn nắn những em yếu
GV thu bài chấm điểm.
Nhận xét bài viết
Hướng dẫn làm bài tập.
Giải lao giữa tiết
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Em gọi tên từng hoạt động trong tranh
Có khi nào em đi máy bay không?
Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp?
Bố mẹ em chở đi bằng gì?
Củng cố:
Trò chơi
Cho học sinh đọc cả bài 
Thi đua ai nhanh ai đúng: nối từ
Suối chảy 	 bơi lội
Chú tư	 đi cày
Bầy cá	 qua khe đá 
Dặn dò:
Về nhà xem lại các vần đã học
- Hát
- Theo dõi	
Học sinh luyện đọc cá nhân , đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu : Các bạn thi chạy và nhảy dây
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
 - Nhắc tư thế ngồi viết
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
- HS nêu: Cách nhau một thân chữ o
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Máy bay, bạn nam đang chạy, bạn nữ đi học, bạn nam đi xe đạp
HS nêu
HS nêu: Bố mẹ chở đi
HS nêu
Học sinh đọc bài 
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
- HS theo dõi
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mĩ thuật
Xem tranh phong cảnh
I. Mục đích yêu cầu
_ HS nhận biết được tranh phong cảnh 
_ HS mô tả được những hình vẽ và màu sắc trong tranh 
_ Giáo dục HS yêu mến cảnh quê hương 
II Chuẩn bị :
_ GV : tranh minh hoạ 
_ HS : vở tập vẽ
III. Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
1’
10’
12’
5’
1’
1 Ổn định
2 Kiểm tra bài cũ
-Nhận xét bài làm tuần trước 
-Tuyên dương bài đẹp 
3 Giảng bài mới:
a .Giới thiệu bài :
Hôm nay cô sẽ cho các bạn xem tranh phong cảnh
b. Giảng nội dung bài mới :
Hoạt động1: Giới thiệu tranh phong cảnh 
-GV giới thiệu cho hs biết tranh phong cảnh thường vẽ những gì 
Hoạt động2 : Hướng dẫn xem tranh phong cảnh 
Tranh 1 : Đêm hội 
-GV dựa vào tranh đặt các câu hỏi : Tranh lễ hội màu sắc thế nào?
-GV chốt : Tranh vẽ của bạn màu sắc rất vui tươi rất đúng với không khí lễ hội 
Tranh 2 :Chiều về 
-( tương tự tranh 1 )
- GV chốt : Tranh của bạn đẹp ,có những hình ảnh quen thuộc , màu sắc rực rỡ gợi nhớ đến buổi chiều hè ở nông thôn
Kết luận :
 -Tranh vẽ phong cảnh là tranh vẽ ve gì?à :
4. Củng cố:
5. Dặn dò nhận xét:
- Tuyên dương HS tích cực 
- Nhận xét tiết học 
-Dặn dò chuẩn bị bài sa
-HS lắng nghe 
- HS lắng nghe 
-HS lắng nghe 
-HS trả lời : Tranh vẽ của bạn màu sắc rất vui tươi rất đúng với không khí lễ hội 
-HS lắng nghe 
- HS lắng nghe 
 - Cảnh nông thôn; cảnh thành phố; cảnh biển hoặc cảnh rừng
- HS lắng nghe 
-HS lắng nghe 
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ tư, ngày 5 tháng 11 năm 2008
Thể dục
( Giáo viên chuyên dạy )
Toán
Luyện tập chung
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: 
Giúp cho học sinh củng cố về:
Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
Phép cộng 1 số với số 0
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác
Thái độ:
Yêu thích học toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán 
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
III. Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
27’
5’
1’
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ : Hỏi:
- Kiểm tra 3 em
Giảng bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Giảng nội dung bài mới:
* Thực hành: Làm vở bài tập
Bài 1 : Tính kết qủa
Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau
Bài 2 : Tính (dãy tính)
Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này: 2+1+2=
Bài 3 : Học sinh đọc thầm bài tập
Bài 4 : Cho học sinh xem tranh
Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh
Thực hiện phép tính gì?
Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh
Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Nối các phép tính với kết quả bằng nhau
2 + 1	 4
3 + 1	 	 3
1 + 4	 5
0 + 5	 6
Nhận xét 
Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai vào vở số 2 
Ôn lại các bài đã học để kiểm tra giữa kỳ
Hát
Luện tập
HS1: 2 + 3= 5
 4 = 2 + 2
HS2: 3 +1 = 4
 5 = 1 + 4
HS3: 0 + 4 = 4
 5 = 2 + 3
- Theo dõi
Bài 1: 1 em nêu yêu cầu bài toán
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Bài2: Tính
Tính 2+1 được 3, lấy 3+2 bằng 5
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Bài 3: Học sinh tự làm bài, tự kiểm tra
Bài 4: Học sinh nêu 
Phép cộng 1 + 2 = 3
 1 + 3 = 4
Học sinh sửa bài miệng
Mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức nối các phép tính với kết quả bằng nhau
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
- HS theo dõi
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Học vần 
 Ôân tập (tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng kết thúc bằng: i - y
Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới 
Đặt dấu thanh đúng vị trí
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 74
Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
5’
5’
5’
10’
7’
1’
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ : vần ay – ây 
Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa 
 + Trang trái
 + Trang Phải
Cho học sinh viết bảng con 
Cối xay	vây cá
Ngày hội	 cây cối
Nhận xét 
Giảng bài mới:
Giới thiệu bài: 
Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì? 
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc 
à Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang 
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 
* Giải lao.
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên đưa vật, gợi ý để rút ra các từ ứng dụng, và viết bảng con
Đôi đũa
Tuổi thơ
Mây bay
Giáo viên sửa lỗi phát âm
Hoạt động 4: Tập viết và làm bài tập
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Tuổi thơ: Viết chữ tuổi cách 1 con chữ o viết chữ thơ
Mây bay: Viết chữ mây cách 1 con chữ o viết chữ bay
Đôi đũa: Viết chữ đôi cách 1 con chữ o viết chữ đũa
Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp 
Nhận xét 
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài cá nhân
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu 
Học sinh đọc theo 
Học sinh chỉ và đọc
HS vừa chỉ vừa đọc
Học sinh ghép và nêu
Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh đọc 
Học vần 
 Ôân tập (tiết 2)
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
Học sinh đọc đúng các âm, chữ vừa ôn
Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: cây khế
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu
Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch
Kể lại lưu loát câu chuyện
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 77
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa
III. Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
1’
10’
7’
5’
10’
5’
1’
Ổn định:
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện tập
Luyện đọc
-Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn trang trái
Đọc từ ứng dụng
-Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn trang trái
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 77
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi đoạn thơ lên bảng
Giáo viên đọc mẫu 
Cho học sinh thảo luận đoạn thơ nói lên điều gì?
Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét 
Hướng dẫn làm bài tập
* Giải lao
Hoạt động 3: Kể chuyện 
Giáo viên treo từng tranh và kể
Tranh 1: người anh lấy vợ chia cho em cây khế. Cây khế ra nhiều trái to, ngọt
Tranh 2: đại bàng đến ăn khế và hứa đưa người em đi lấy vàng bạc
Tranh 3: đại bàng chở người em đi lấy vàng
Tranh4:người anh đổi cây khế cho người em
Tranh 5: người anh lấy quá nhiều vàng bạc, đại bàng đuối sức, người anh rơi xuống biển
Giáo viên huớng dẫn
Nêu ý nghĩa câu chuyện
Củng cố:
Cho học sinh đọc cả bài
Trò chơi thi đua ghép câu:
Nhà bé nuôi bò lấy sữa
Cây ổi đã thay lá mới
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Chuẩn bị bài: vần eo – ao
Hát
Theo dõi
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Tấm lòng người mẹ đối với con trai
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu 
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu nội dung từng tranh
Không nên tham lam 
Học sinh đọc 
Học sinh lên thi đua
- Theo dõi
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ năm, ngày 6 tháng 11 năm 2008
Toán 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I
(Đề chung của tổ )
Học vần 
 Vần : eo – ao (Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III. Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
5’
1’
10’
10’
5’
8’
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ : Ôn tập
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết : đôi đũa, tuổi thơ, máy bay
Nhận xét
Giảng bài mới:
Giới thiệu : à Hôm nay chúng ta học bài vần eo – ao ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần eo 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ eo
Vần eo được tạo nên từ âm nào?
So sánh eo và e
Lấy eo ở bộ đồ dùng để ghép
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: e – o – eo 
Giáo viên đọc trơn eo
Phân tích tiếng mèo
Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khoá
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết
Viết chữ eo: viết chữ e lia bút viết chữ o
Mèo: viết chữ m liền nét với chữ e, lia bút nối với chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ e
Hoạt động 2: Dạy vần ao
Quy trình tương tự như vần eo
* Giải lao.
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc 
	Cái kéo	 trái đào
	Leo trèo chào cờ
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm e và âm o
Giống nhau là đều có âm e 
Khác nhau là eo có thêm âm o
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
… m đứng trước, eo đứng sau
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc theo yêu cầu
Học vần 
 Vần : eo – ao (Tiết 2)
I. Mục đích yêu cầu
Kiến thức:	
Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng 
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lụt
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 79
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
III. Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
5’
1’
7’
5’
5’
5’
1’
Ổn định:
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 79
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo
Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện viết và làm bài tập
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết vân eo
Viết từ con mèo
Viết vần ao
Viết từ ngôi sao
* Nghỉ giải lao
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào?
Khi nào em thấy có gió?
Trước khi mưa to em thấy cái gì trên bầu trời?
Em biết gì về bão, và lũ ?
Củng cố:
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Cho học sinh lên thi đua tìm tiếng có vần vừa học ở rổ tiếng. Tổ nào tìm nhiều hơn sẽ thắ

File đính kèm:

  • docTUAN 9.doc