Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần Vần : uôi – ươi (Tiết 1)
1. Kiến thức:
- Giúp cho học sinh củng cố về:
+ Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
+ Phép cộng 1 số với số 0
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác
bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III. Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 27’’ 5’ 1’ Ổn định: Kiểm tra bài cũ : số 0 trong phép cộng Cho học sinh làm bảng con 3 + 0 = 4 + 0 = 0 + 5 = 0 + 3 = 2 + 0 = 0 + 1 = Nhận xét ghi điểm. Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Giảng bài mới : * Giới thiệu : Luyện tập * Thực hành Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5 Giáo viên sửa lên bảng Bài 2 : tương tự bài 1 Nhận xét kết quả 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Bài 3 : Điền dấu: >, <, = Em nêu cách làm Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp trong bảng Củng cố: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết quả, người đó nêu phép tính mời người 3… Ví dụ: giáo viên nêu : 3 cộng 2 bằng mấy? - Nhận xét Dặn dò: Làm lại các bài còn sai vào vở Ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung Hát Học sinh làm bảng con HS1 :3 + 0 = 3 4 + 0 = 4 HS2 : 0 + 5 = 5 0 + 3 = 3 HS3 :2 + 0 = 2 0 + 1 = 1 HS4; Đọc bảng cộng 3, 4, 5. Bài 1: Học sinh làm bài Học sinh sửa bài, nhận xét bài của bạn Bài 2: Học sinh làm bài Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi Bài 3: 0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4, vậy: 0 + 3 < 4 Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng lớp Bài 4: Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh 1: bằng 5, 0+3 bằng mấy? Học sinh 2: bằng 3, 1+4=? Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng - Theo dõi Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Học vần ay – â – ây (Tiết 1) I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ay, â-ây, máy bay, nhảy dây Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nhận ra được cấu tạo vần ay – ây Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ay, ây để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá và từ ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5' 1’ 10’ 10’ 5’ 8’ Ổn định: Kiểm tra bài cũ : Vần uôi, ươi Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười Nhận xét Giảng bài mới: Giới thiệu : à Hôm nay chúng ta học bài vần ay - ây ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ay Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ay Vần ay được ghép từ những con chữ nào? So sánh ay và ai Lấy và ghép vần ay ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: a – y – ay Giáo viên đọc trơn ay Đánh vần: a-y-ay bờ-ay-bay Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết chữ ay: viết chữ a liền nét với chữ y Máy bay: cách nhau 1 con chữ o giữa 2 tiếng Hoạt động 2: Dạy vần ây Mục tiêu: Nhận diện được chữ ây, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ây Quy trình tương tự như vần ay So sánh vần ay - ây Hướng dẫn viết: Nhảy day tương tự như trên * Giải lao giữa tiết d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đính mẫu vật và gơi ý để học sinh nêu từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng Cối xay vây cá Ngày hội cây cối Học sinh đọc lại toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ a và chữ y Giống nhau là đều có âm a Khác nhau là ay có âm y, ai có âm i Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học vần Vần : ay – â - ây (Tiết 2) I. Mục đích yêu cầu Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây Luyện nói được thành câu theo chủ đề: chạy , bay, đi bộ, đi xe Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy , bay, đi bộ, đi xe Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 74, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa III. Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 1’ 15’ 7’ 5’ 5’ 5’ 1’ Ổn định: Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Giảng bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 74 Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết và làm bài tập Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu Nêu cách viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây Giáo viên viết mẫu từng dòng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào? GV quan sát dưới lớp uốn nắn những em yếu GV thu bài chấm điểm. Nhận xét bài viết Hướng dẫn làm bài tập. Giải lao giữa tiết Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh Có khi nào em đi máy bay không? Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp? Bố mẹ em chở đi bằng gì? Củng cố: Trò chơi Cho học sinh đọc cả bài Thi đua ai nhanh ai đúng: nối từ Suối chảy bơi lội Chú tư đi cày Bầy cá qua khe đá Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học - Hát - Theo dõi Học sinh luyện đọc cá nhân , đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh nêu : Các bạn thi chạy và nhảy dây Học sinh luyện đọc câu ứng dụng - Nhắc tư thế ngồi viết Học sinh quan sát Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở - HS nêu: Cách nhau một thân chữ o Học sinh quan sát Học sinh nêu Máy bay, bạn nam đang chạy, bạn nữ đi học, bạn nam đi xe đạp HS nêu HS nêu: Bố mẹ chở đi HS nêu Học sinh đọc bài Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương - HS theo dõi Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Mĩ thuật Xem tranh phong cảnh I. Mục đích yêu cầu _ HS nhận biết được tranh phong cảnh _ HS mô tả được những hình vẽ và màu sắc trong tranh _ Giáo dục HS yêu mến cảnh quê hương II Chuẩn bị : _ GV : tranh minh hoạ _ HS : vở tập vẽ III. Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 1’ 10’ 12’ 5’ 1’ 1 Ổn định 2 Kiểm tra bài cũ -Nhận xét bài làm tuần trước -Tuyên dương bài đẹp 3 Giảng bài mới: a .Giới thiệu bài : Hôm nay cô sẽ cho các bạn xem tranh phong cảnh b. Giảng nội dung bài mới : Hoạt động1: Giới thiệu tranh phong cảnh -GV giới thiệu cho hs biết tranh phong cảnh thường vẽ những gì Hoạt động2 : Hướng dẫn xem tranh phong cảnh Tranh 1 : Đêm hội -GV dựa vào tranh đặt các câu hỏi : Tranh lễ hội màu sắc thế nào? -GV chốt : Tranh vẽ của bạn màu sắc rất vui tươi rất đúng với không khí lễ hội Tranh 2 :Chiều về -( tương tự tranh 1 ) - GV chốt : Tranh của bạn đẹp ,có những hình ảnh quen thuộc , màu sắc rực rỡ gợi nhớ đến buổi chiều hè ở nông thôn Kết luận : -Tranh vẽ phong cảnh là tranh vẽ ve gì?à : 4. Củng cố: 5. Dặn dò nhận xét: - Tuyên dương HS tích cực - Nhận xét tiết học -Dặn dò chuẩn bị bài sa -HS lắng nghe - HS lắng nghe -HS lắng nghe -HS trả lời : Tranh vẽ của bạn màu sắc rất vui tươi rất đúng với không khí lễ hội -HS lắng nghe - HS lắng nghe - Cảnh nông thôn; cảnh thành phố; cảnh biển hoặc cảnh rừng - HS lắng nghe -HS lắng nghe Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ tư, ngày 5 tháng 11 năm 2008 Thể dục ( Giáo viên chuyên dạy ) Toán Luyện tập chung I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Giúp cho học sinh củng cố về: Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học Phép cộng 1 số với số 0 Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác Thái độ: Yêu thích học toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính III. Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 27’ 5’ 1’ Ổn định: Kiểm tra bài cũ : Hỏi: - Kiểm tra 3 em Giảng bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Giảng nội dung bài mới: * Thực hành: Làm vở bài tập Bài 1 : Tính kết qủa Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau Bài 2 : Tính (dãy tính) Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này: 2+1+2= Bài 3 : Học sinh đọc thầm bài tập Bài 4 : Cho học sinh xem tranh Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh Thực hiện phép tính gì? Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh Củng cố: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Nối các phép tính với kết quả bằng nhau 2 + 1 4 3 + 1 3 1 + 4 5 0 + 5 6 Nhận xét Dặn dò: Làm lại các bài còn sai vào vở số 2 Ôn lại các bài đã học để kiểm tra giữa kỳ Hát Luện tập HS1: 2 + 3= 5 4 = 2 + 2 HS2: 3 +1 = 4 5 = 1 + 4 HS3: 0 + 4 = 4 5 = 2 + 3 - Theo dõi Bài 1: 1 em nêu yêu cầu bài toán Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Bài2: Tính Tính 2+1 được 3, lấy 3+2 bằng 5 Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Bài 3: Học sinh tự làm bài, tự kiểm tra Bài 4: Học sinh nêu Phép cộng 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 Học sinh sửa bài miệng Mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức nối các phép tính với kết quả bằng nhau Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương - HS theo dõi Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Học vần Ôân tập (tiết 1) I. Mục đích yêu cầu Kiến thức: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng kết thúc bằng: i - y Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 74 Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 5’ 5’ 5’ 10’ 7’ 1’ Ổn định: Kiểm tra bài cũ : vần ay – ây Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa + Trang trái + Trang Phải Cho học sinh viết bảng con Cối xay vây cá Ngày hội cây cối Nhận xét Giảng bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì? à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang à Giáo viên đưa vào bảng ôn Giáo viên chỉ cho học sinh đọc * Giải lao. Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên đưa vật, gợi ý để rút ra các từ ứng dụng, và viết bảng con Đôi đũa Tuổi thơ Mây bay Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Tập viết và làm bài tập Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Tuổi thơ: Viết chữ tuổi cách 1 con chữ o viết chữ thơ Mây bay: Viết chữ mây cách 1 con chữ o viết chữ bay Đôi đũa: Viết chữ đôi cách 1 con chữ o viết chữ đũa Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh đọc theo Học sinh chỉ và đọc HS vừa chỉ vừa đọc Học sinh ghép và nêu Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết 1 dòng Học sinh đọc Học vần Ôân tập (tiết 2) I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh đọc đúng các âm, chữ vừa ôn Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: cây khế Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch Kể lại lưu loát câu chuyện Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 77 Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa III. Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1’ 10’ 7’ 5’ 10’ 5’ 1’ Ổn định: Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Luyện đọc -Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn trang trái Đọc từ ứng dụng -Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn trang trái Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 77 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi đoạn thơ lên bảng Giáo viên đọc mẫu Cho học sinh thảo luận đoạn thơ nói lên điều gì? Hoạt động 2: Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hướng dẫn làm bài tập * Giải lao Hoạt động 3: Kể chuyện Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: người anh lấy vợ chia cho em cây khế. Cây khế ra nhiều trái to, ngọt Tranh 2: đại bàng đến ăn khế và hứa đưa người em đi lấy vàng bạc Tranh 3: đại bàng chở người em đi lấy vàng Tranh4:người anh đổi cây khế cho người em Tranh 5: người anh lấy quá nhiều vàng bạc, đại bàng đuối sức, người anh rơi xuống biển Giáo viên huớng dẫn Nêu ý nghĩa câu chuyện Củng cố: Cho học sinh đọc cả bài Trò chơi thi đua ghép câu: Nhà bé nuôi bò lấy sữa Cây ổi đã thay lá mới Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học Chuẩn bị bài: vần eo – ao Hát Theo dõi Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Tấm lòng người mẹ đối với con trai Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh lắng nghe Học sinh nêu nội dung từng tranh Không nên tham lam Học sinh đọc Học sinh lên thi đua - Theo dõi Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ năm, ngày 6 tháng 11 năm 2008 Toán KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I (Đề chung của tổ ) Học vần Vần : eo – ao (Tiết 1) I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78 Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 10’ 10’ 5’ 8’ Ổn định: Kiểm tra bài cũ : Ôn tập Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết : đôi đũa, tuổi thơ, máy bay Nhận xét Giảng bài mới: Giới thiệu : à Hôm nay chúng ta học bài vần eo – ao ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần eo Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ eo Vần eo được tạo nên từ âm nào? So sánh eo và e Lấy eo ở bộ đồ dùng để ghép Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: e – o – eo Giáo viên đọc trơn eo Phân tích tiếng mèo Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khoá Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết Viết chữ eo: viết chữ e lia bút viết chữ o Mèo: viết chữ m liền nét với chữ e, lia bút nối với chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ e Hoạt động 2: Dạy vần ao Quy trình tương tự như vần eo * Giải lao. d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Cái kéo trái đào Leo trèo chào cờ Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bài Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm e và âm o Giống nhau là đều có âm e Khác nhau là eo có thêm âm o Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn … m đứng trước, eo đứng sau Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc theo yêu cầu Học vần Vần : eo – ao (Tiết 2) I. Mục đích yêu cầu Kiến thức: Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thôỉ sáo Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lụt Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 79 Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa III. Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 5’ 1’ 7’ 5’ 5’ 5’ 1’ Ổn định: Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Giảng bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 79 Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thôỉ sáo Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết và làm bài tập Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vân eo Viết từ con mèo Viết vần ao Viết từ ngôi sao * Nghỉ giải lao Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào? Khi nào em thấy có gió? Trước khi mưa to em thấy cái gì trên bầu trời? Em biết gì về bão, và lũ ? Củng cố: Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Cho học sinh lên thi đua tìm tiếng có vần vừa học ở rổ tiếng. Tổ nào tìm nhiều hơn sẽ thắ
File đính kèm:
- TUAN 9.doc