Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Học vần : Tiết 147 , 148 - Bài : Ăt - Ât

*Bài 3 : Cho HS nêu miệng

-Các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10.

* Số nào lớn nhất ?

* Số nào bé nhất ?

*Bài 4 : Viết phép tính thích hợp

-Giáo viên gọi học sinh đọc bài toán.

-Hướng dẫn giải,nêu phép tính phù hợp .

-Cho học sinh giải vào bảng con.

 

doc23 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Học vần : Tiết 147 , 148 - Bài : Ăt - Ât, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------------------------------------
Thứ ba ngày 08 tháng 12 năm 2009.
Thể dục: Tiết 17 /ct
Bài : TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU :
 -HS ơn một số kỹ năng ĐHĐN ;Biết thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản đã học.Ơn trị chơi " Chạy tiếp sức"
 - HS cĩ kỹ năng thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác, tham gia trị chơi chủ động
 - HS nghiêm túc, trật tự khi luyện tập.
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:
Sân trường ; cịi , 3 lá cờ nhỏ.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
NỘI DUNG
TL
PHƯƠNG PHÁP
1. Phần mở đầu:
Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
Trị chơi : " Chim bay - cị bay "
2. Phần cơ bản :
*Ơn Đội hình đội ngũ :
GV hơ khẩu lệnh cho cả lớp thực hiện.
* Ơn các tư thế đứng cơ bản đã học:
-GV hơ nhịp cho cả lớp tập phối hợp.
Xen kẽ, sửa sai cho hs.
*Ơn trị chơi: Chạy tiếp sức
GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi.
Cho 3 tổ thi đua
GV điều khiển cho các tổ chơi.
Tuyên dương tổ thắng cuộc.
3. Phần kết thúc:
Di chuyển đội hình vịng trịn, ơn một số bài hát múa TT; một số trị chơi vận động.
GV và hs hệ thống nội dung bài học.
Nhận xét tiết học, tuyên dương cn -tổ tích cực luyện tập.
 1 - 2'
 2 - 3'
 5'
5 - 8'
4 - 5'
2 - 3'
1'
1 - 2'
 * * * * * *
 * * * * * *
 * * * * * *
 GV
 * * * 
 * * *
 * * * 
 * * *
 * * * 
 * * * *
 * * * * 
 * * * *
----------------------------------------------------
Học vần : Tiết 149 , 150 /ct
Bài : ơt - ơt
I: MỤC TIÊU
 -Học sinh đọc ,viết được : ơt, ơt, cột cờ, cái vợt .Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài.
 -Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Những người bạn tốt.
 -Học sinh biết quý trọng bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy; Vật mẫu : cái vợt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc từ ứng dụng:
đơi mắt, bắt tay , mật ong, thật thà. 
Đọc bài ứng dụng trong sgk
-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: 
đơi mắt, thật thà.
Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài : ơt - ơt
b. Dạy vần:
*Hoạt động 1: Giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc
+ vần ơt: 
 Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần : ơt
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
-HD ghép tiếng : cột
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Chỉnh sửa phát âm cho hs
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: cột cờ
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu , giảng từ .
Gọi hs đọc lại bài : ơt
 cột
cột cờ
Vần ơt (tương tự) : ơt
vợt
cái vợt
Gv đọc mẫu ,giảng từ ( cho hs quan sát tranh vẽ ) 
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh : ơt - ơt
*giải lao giữa tiết 
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng 
 cơn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa
-Tiếng nào có vần ơt - ơt ?
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu và giảng từ 
Gọi hs đọc bài trên bảng
*Hoạt động 3 :Luyện viết
Gv nêu cấu tạo vần ơt , ơt ; Từ : cột cờ , cái vợt . Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.
Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai. 
Củng cố tiết 1
Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài 
Tiết 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc 
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp và sgk.
Chỉnh sửa phát âm cho hs
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ 
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng 
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây khơng nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che trịn một bĩng râm.
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học 
Gọi hs đọc bài ứng dụng.
Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ .
*Giải lao giữa tiết
b. Hoạt động 2:Luyện viết 
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết 
Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối , khoảng cách giữa các con chữ; Tư thế ngồi viết.
Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs
c. Hoạt động 3 : Luyện nói 
Gv ghi chủ đề luyện nói:
Những người bạn tốt
Gọi hs đọc chủ đề luyện nói?
GV gợi ý cho hs nĩi về nội dung tranh ( từ 2 - 4 câu )
- Tranh vẽ những ai ?
- Các bạn trong tranh đang làm gì ?
-Hãy kể về những người bạn tốt của em.
3. Củng cố, dặn dị :
Gọi hs đọc bài trong sgk 
Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần mới học.
Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà; chuẩn bị bài : et - êt
HS đọc cn - đt
3 em đọc bài ứng dụng trong sgk
Lớp viết bảng con; đọc lại bài viết.
HS nêu cấu tạo vần ơt : ơ + t
Hs ghép bảng cài : ơt
Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : ơ - tờ - ơt ; ơt
thêm âm c trước vần ơt; thanh nặng dưới vần ơt.
Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ): cột 
hs đọc cá nhân ,đt: cột cờ
HS nghe, quan sát
hs đọc lại bài trên bảng lớp:
ơt - cột - cột cờ .
Hs nêu cấu tạo và ghép vần : ơt
 Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ khố:
ơt - vợt - cái vợt
HS nghe
Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )
giống: đều kết thúc bằng âm t
khác :âm đầu : ơ - ơ
HS đọc thầm từ ứng dụng
Hs tìm tiếng cĩ vần ơt - ơt ( đánh vần- đọc trơn )
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe
Hs đọc lại bài trên bảng.
HS theo dõi quy trình viết.
Hs viết ,đọc ở bảng con :
 ơt ơt
 cột cờ cái vợt
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt
Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt
Các tổ thi đọc bài trong sgk
HS qs,nhận xét
HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học ( một)
Hs đọc nối tiếp ( cn- đt ) 
Hs nghe
Hs nghe ,quan sát
Viết bài vào vở TV:
 ơt 
 ơt
 cột cờ 
 cái vợt
 HS đọc 
 HS luyện nĩi theo gợi ý.
- Tranh vẽ các bạn đang họp nhĩm. 
- Các bạn đang thảo luận nội dung bài học để giúp đỡ nhau cùng hiểu bài...
-HS tự kể về những người bạn của mình.
HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )
Thi đua tìm tiếng cĩ vần mới học :
- Các tổ thi đua (chốt cửa, bạn tốt, nhà dột, thêm bớt, rớt xuống, cái thớt,...
-------------------------------------------------
Tốn . Tiết 66 /ct
 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh củng cố về :
 - Thứ tự của các số trong dãy số từ 0®10.
 - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 
 - So sánh các số trong phạm vi 10. Xem tranh nêu đề toán rồi nêu phép tính giải bài toán. Xếp các hình theo thứ tự xác định 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Viết bài tập 1, 3 lên bảng phụ – Tranh bài 4 a, b 
 + Các hình để xếp ¡ , r ( bài 5 ) 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
GV ghi dãy tính lên bảng, gọi hs lên làm.
Yêu cầu cả lớp làm bảng con:
 5 + 5 - 4 = 10 - 2 + 1 =
Nhận xét, sửa sai.
2. Bài mới : Luyện tập chung
a.Hoạt động 1 : Củng cố thứ tự dãy số từ 0®10.
-Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài .
-Gọi học sinh đếm lại dãy số thứ tự từ 0 š 10 để chuẩn bị làm bài tập 1 .
b.Hoạt động 2 : Luyện Tập 
-Giáo viên cho học sinh mở SGK 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
*Bài 1 : Nối các chấm theo thứ tự từ 0 - 10 
-Gv hướng dẫn trên mẫu .( bảng phụ)
-Cho học sinh nối các chấm theo thứ tự từ 0 à10 .Sau đó cho học sinh nêu tên của hình vừa được tạo thành.
-Học sinh nối hình thứ 2 từ số 0 à 8 rồi nêu tên hình 
Bài 2: Cho học sinh làm bảng con rồi chữa bài 
-Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng 
Bài 3 : So sánh điền dấu > ,< , = : 
-Cho hs tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm 
-Gọi 2 em lên bảng chữa bài.
Hoạt động 3 : 
Bài 4 : Học sinh quan sát tranh nêu bài toán đặt phép tính phù hợp 
-Cho học sinh tự làm và chữa bài trên bảng 
3.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tích cực 
- Dặn học sinh học thuộc các bảng cộng trừ .
- Chuẩn bị trước bài Luyện tập chung .
HS làm và chữa bài ( bảng con và bảng lớp )
-Học sinh đọc lại tên bài học 
-3 em đếm 
-Học sinh quan sát theo dõi 
-Học sinh tự làm bài 
-1 Học sinh nêu : Hình dấu cộng hoặc hình chữ thập 
-Học sinh nêu chiếc ô tô 
a) HS làm bảng con :
 5 3 9 6 4 10
b)HS làm vào vở ơ li:
4 + 5 - 7 = 2 6 - 4 + 8 = 10
1 + 2 + 6 = 9 3 + 2 + 4 =9
3 - 2 + 9 = 10 7 - 5 + 3 = 5
-Học sinh làm vào vở Btt 
-Học sinh lần lượt( nêu miệng) kết quả từng bài toán :
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3
10 > 9 7 - 4 < 3 + 2
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-4a) Có 5 con vịt. Thêm 4 con vịt . Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 
 5 + 4 = 9 
- 4b) Có 7 con thỏ. Chạy đi hết 2 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ ?
 7 - 2 = 5 
------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009.
Tốn : Tiết 67 /ct
 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh củng cố về :
 - Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10.
 - So sánh các số trong phạm vi 10.
 - Viết phép tính để giải bài toán.
 - Nhận dạng hình tam giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bảng thực hành dạy toán.Bảng phụ ghi sẵn bài tập số 4 ,5. 
 + Học sinh có SGK – vở kẻ ô li – vở BTToán. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
GV ghi đề , gọi hs lên bảng làm bài; cả lớp làm ở bảng con:
 4 + 5 - 8 = 7 - 6 + 9 =
Củng cố bảng cộng, trừ đã học.
Nhận xét.
2. Bài mới : Luyện tập chung.
a.HĐ 1 : Củng cố cấâu tạo số từ 0®10 .
-Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đếm xuôi,ngược trong phạm vi 10 .Nêu cấu tạo các số.
- Từ 0 đến 10.Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất ? 
- Số 8 lớn hơn những số nào ?
- Số 2 bé hơn những số nào ?
b.Hoạt động 2 : Luyện Tập 
Bài 1 : Tính
-Giáo viên cho học sinh làm bài vào vở BTT .
-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột,chú ý hàng đơn vị,hàng chục.
Bài 2: Củng cố cấu tạo số
- Gv hướng dẫn học sinh nêu cấu tạo số:
8 gồm ... và 5 ; 10 gồm 4 và ...
 Cho học sinh tự làm bài .
-Giáo viên nhận xét ,bổ sung, sửa sai trước lớp 
*Bài 3 : Cho HS nêu miệng
-Các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10.
* Số nào lớn nhất ?
* Số nào bé nhất ?
*Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
-Giáo viên gọi học sinh đọc bài toán.
-Hướng dẫn giải,nêu phép tính phù hợp . 
-Cho học sinh giải vào bảng con. 
3.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực .
- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ và tập làm các loại toán đã học
- Làm các bài tập vào vở kẻ ô li.
- Chuẩn bị kiểm tra HK 1 .
HS làm bài ở bảng con ; 1 em lên làm ở bảng lớp
- 1 em đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. Học sinh lần lượt nêu lại cấu tạo các số .
-Số 10 lớn nhất, số 0 bé nhất.
- 8 lớn hơn 7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1 , 0.
- 2 bé hơn 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10.
- Học sinh lần lượt đọc lại tên bài học. 
- Nêu yêu cầu bài 
- Tự làm bài vào vở và chữa bài
a) -
 10 7 8 1 9 2
b) 8 - 5 - 2 = 1 10 - 9 + 7 = 8
 4 + 4 - 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9
 9 - 5 + 4 = 8 10 + 0 - 5 = 5
- 8 gồm 3 và 5
- 10 gồm 4 và 6
-Học sinh làm bài vào vở BTToán
-1 Học sinh lên bảng chữa bài 
 8 = ... + 5 9 = 10 - ... 7 = ... + 7
-Học sinh quan sát nêu được .
- Số 10 lớn nhất.
-Số 2 bé nhất.
-Học sinh tự làm bài ,chữa bài .
- 3 em nêu bài tốn : Anh câu được 5 con cá, bố câu thêm được 2 con. Hỏi cĩ tất cả mấy con cá ?
HS nêu câu lời giải: Cĩ tất cả số cá là:
 - 1 em lên bảng viết phép tính .
5 + 2 = 7
-------------------------------------------------------------
Học vần : Tiết 151 , 152 /ct
Bài : et - êt
I: MỤC TIÊU	
 -Học sinh đọc ,viết được : et, êt, bánh tét, dệt vải .Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài.
 -Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chợ tết.
 -Học sinh ham thích tìm hiểu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc từ ứng dụng:
cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa
Đọc bài ứng dụng trong sgk
-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: 
 cơn sốt , ngớt mưa.
Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài : et - êt
b. Dạy vần:
*Hoạt động 1: Giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc
+ vần et: 
 Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần : et
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
-HD ghép tiếng : tét
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Chỉnh sửa phát âm cho hs
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: bánh tét
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu , giảng từ .
Gọi hs đọc lại bài : et
 tét
bánh tét 
Vần êt (tương tự) : êt
dệt
dệt vải
Gv đọc mẫu ,giảng từ ( cho hs quan sát tranh vẽ ) 
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh : et - êt
*giải lao giữa tiết 
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng 
 nét chữ con rết
 sấm sét kết bạn
-Tiếng nào có vần et - êt ?
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu và giảng từ 
Gọi hs đọc bài trên bảng
*Hoạt động 3 :Luyện viết
Gv nêu cấu tạo vần et , êt ; Từ : bánh tét , dệt vải . Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.
Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai. 
Củng cố tiết 1
Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài 
Tiết 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc 
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp và sgk.
Chỉnh sửa phát âm cho hs
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ 
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng 
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học 
Gọi hs đọc bài ứng dụng.
Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ .
*Giải lao giữa tiết
b. Hoạt động 2:Luyện viết 
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết 
Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối , khoảng cách giữa các con chữ; Tư thế ngồi viết.
Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs
c. Hoạt động 3 : Luyện nói 
Gv ghi chủ đề luyện nói:
Chợ tết.
Gọi hs đọc chủ đề luyện nói?
GV gợi ý cho hs nĩi về nội dung tranh ( từ 2 - 4 câu )
- Tranh vẽ gì ?
- Chợ tết cĩ những gì ?
-Em đã được theo mẹ đi chợ tết chưa ?...
3. Củng cố, dặn dị :
Gọi hs đọc bài trong sgk 
Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần mới học.
Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà; chuẩn bị bài : ut , ưt
HS đọc cn - đt
3 em đọc bài ứng dụng trong sgk
Lớp viết bảng con; đọc lại bài viết.
HS nêu cấu tạo vần et : e + t
Hs ghép bảng cài : et
Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : e - tờ - et ; et
thêm âm t trước vần et; thanh sắc trên vần et.
Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ): tét 
hs đọc cá nhân ,đt: bánh tét
HS nghe, quan sát
hs đọc lại bài trên bảng lớp:
et - tét - bánh tét .
Hs nêu cấu tạo và ghép vần : êt
 Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ khố:
-êt - dệt - dệt vải
HS nghe
Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )
giống: đều kết thúc bằng âm t
khác :âm đầu : e - ê
HS đọc thầm từ ứng dụng
Hs tìm tiếng cĩ vần et - êt ( đánh vần- đọc trơn )
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe
Hs đọc lại bài trên bảng.
HS theo dõi quy trình viết.
Hs viết ,đọc ở bảng con :
 et êt
 bánh tét dệt vải
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt
Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt
Các tổ thi đọc bài trong sgk
HS qs,nhận xét
HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học ( rét, mệt)
Hs đọc nối tiếp ( cn- đt ) 
Hs nghe
Hs nghe ,quan sát
Viết bài vào vở TV:
 et 
 êt
 bánh tét 
 dệt vải
 HS đọc 
 HS luyện nĩi theo gợi ý.
- Tranh vẽ mẹ dẫn bé đi chợ tết.
- Chợ tết cĩ nhiều bánh , mứt, kẹo, hoa, ...
Mẹ mua nhiều hàng hĩa chuẩn bị cho ngày tết của gia đình. Mẹ cịn mua một cành đào nở nhiều hoa rất đẹp...
HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )
Thi đua tìm tiếng cĩ vần mới học :
- Các tổ thi đua (cái mẹt, gào thét, vơ vét, tính nết,...
--------------------------------------------------------------
Thủ công . Tiết 17 /ct
Bài : Gấp cái ví ( tiết 1 )
MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Rèn kỹ năng gấp hình ;Gấp được cái ví bằng giấy đúng quy trình, đẹp.
- HS yêu thích mơn học.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Ví mẫu,một tờ giấy màu hình chữ nhật.
- HS : Giấy màu,giấy nháp,1 vở thủ công.
HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ :
 Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.nhận xét .
 Yêu cầu học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Gấp cái ví .
b. Hoạt động chính: 
 *HĐ 1: Giáo viên cho học sinh quan sát ví mẫu.
 - Hỏi :Ví có mấy ngăn đựng? Ví được gấp từ tờ giấy hình gì?
* HĐ 2 : Hướng dẫn cách gấp 
 Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp,thao tác trên giấy hình chữ nhật to.
 + Bước 1 : Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa,lấy xong mở tờ giấy ra như ban đầu.
 + Bước 2 : Gấp mép hai đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô.
 + Bước 3 : Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa. Lật hình ra mặt sau theo bề ngang,gấp 2 phần ngoài vào trong cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví .
 Yêu cầu hs thực hành,giáo viên hướng dẫn thêm.
3. Củng cố ,dặn dị :
 GV nhắc lại các bước gấp cái ví.
 Nhận xét tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của họcs inh.
 Dặn hs chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập ,vở thủ công để tiết sau thực hành gấp cái ví.
HS đặt đồ dùng học tập lên bàn.
 Học sinh quan sát ví mẫu và trả lời.
 Học sinh quan sát từng bước gấp của giáo viên và ghi nhớ thao tác.
 Học sinh thực hành trên giấy vở.
 ------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009.
Học vần : Tiết 153 , 154 /ct
Bài : ut - ưt
I: MỤC TIÊU	
 -Học sinh đọc ,viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng .Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài.
 -Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngĩn út, em út, sau rốt.
 -Học sinh tích cực, chủ động trong học tập. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc từ ứng dụng:
nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn
Đọc bài ứng dụng trong sgk
-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: 
 nét chữ , kết bạn 
Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài : ut - ưt
b. Dạy vần:
*Hoạt động 1: Giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc
+ vần ut: 
 Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần : ut
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
-HD ghép tiếng : bút
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Chỉnh sửa phát âm cho hs
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: bút chì
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu , giảng từ .
Gọi hs đọc lại bài : ut
 bút
bút chì 
Vần ưt (tương tự) : ưt
mứt
mứt gừng
Gv đọc mẫu ,giảng từ ( cho hs quan sát tranh vẽ ) 
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh : ut - ưt
*giải lao giữa tiết 
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng 
 chim cút sứt răng
 sút bĩng nứt nẻ
-Tiếng nào có vần ut - ưt ?
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu và giảng từ 
Gọi hs đọc bài trên bảng
*Hoạt động 3 :Luyện viết
Gv nêu cấu tạo vần ut , ưt ; Từ : bút chì , mứt gừng . Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.
Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai. 
Củng cố tiết 1
Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài 
Tiết 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc 
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp và sgk.
Chỉnh sửa phát âm cho hs
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ 
Giáo viên viết

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1(9).doc
Giáo án liên quan