Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần: Bài 30 - Ua ưa

- Vần oi gồm có âm o đứng trước, âm i đứng sau

- Ghép: oi Đánh vần, đọc trơn

- Ghép: ngói

- Âm ng đứng trước, vần oi đứng sau

- Đánh vần, đọc trơn tiếng: ngói

- Đọc trơn: nhà ngói

- Giống: đều có âm i cuối vần

 khác: oi có ô đầu vần, ai có a đầu vần

 

doc5 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2391 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần: Bài 30 - Ua ưa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2014
Học vần: Bài 30 ua ưa 
I/ Mục tiêu: 
Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng
Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: giữa trưa
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK 
 - Viết bảng con 
2.Bài mới
Tiết 1:
HĐ1: Dạy vần ua
Phân tích vần ua 
Ghép vần: ua 
Ghép tiếng: cua
Phân tích tiếng: cua
Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cua bể 
HĐ2: Dạy vần ưa
( quy trình tương tự )
So sánh: ua ưa 
Viết bảng con: GV hướng dẫn viết
 HĐ3: Đọc từ ứng dụng 
 cua bể tre nứa 
 nô đùa xưa kia
Tiết 2:
HĐ1: Luyện đọc
Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
HĐ2: Luyện viết
Hướng dẫn tập viết bài 
HĐ3: Luyện nói 
Vì sao em biết là giữa trưa ?
Giữa trưa mọi người thường làm gì ?
Buổi trưa em thường làm gì ?
3.Củng cố,dặn dò:
HS đọc bài SGK 
Tìm tiếng có vần ua, ưa
Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
Đọc bài 29
Viết: ia, lá mía, vỉa hè
Vần ua gồm có âm u đứng trước, âm a đứng sau 
Ghép: ua Đánh vần, đọc trơn 
Ghép: cua 
Âm c đứng trước, vần ua đứng sau
Đánh vần, đọc trơn tiếng: cua
Đọc trơn: cua bể
Giống: đều có âm a cuối vần 
 khác: ua có u đầu vần, ưa có ư đầu vần 
HS viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Nhẩm, tìm tiếng có vần ua, ưa
Luyện đọc tiếng, từ 
HS đọc lại bài trên bảng 
Đọc lại bài tiết 1
Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có vần ua, ưa
Luyện đọc câu ứng dụng 
HS tập viết bài vào vở tập viết 
Vì có bóng cây in sát vào gốc.
Nghỉ trưa
Em ngủ trưa
chua, mua, cua, đua, xưa, vừa, mưa, đưa,…
Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2014
Học vần: Bài 31 Ôn tập
I/ Mục tiêu 
Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứn dụng từ bài 28 đến bài 31
Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng
Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: khỉ và rùa 
II/ Đồ dùng dạy học
Bảng ôn ( SGK )
Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng và phần truyện kể Khỉ và Rùa
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
Đọc thẻ từ
Đọc bài SGK
Viết bảng con 
2.Bài mới:
Tiết 1:
HĐ1: Ôn các vần vừa học
Tuần qua các em đã được học những vần gì ?
GV đính bảng ôn lên bảng 
GV chỉ các âm, vần trên bảng ôn
GV đọc các âm, vần
 HĐ2: Ghép chữ thành tiếng 
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng
 mua mía ngựa tía
 mùa dưa trỉa đỗ
 - Viết bảng con: GV hướng dẫn viết
 Tiết 2:
HĐ1: Luyện đọc
Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
HĐ2: Luyện viết
Hướng dẫn tập viết bài 
HĐ3: Kể chuyện 
GV kể chuyện lần 1
GV kể lần 2 kết hợp tranh 
H. dẫn HS kể 
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
3. Củng cố, dặn dò:
Đọc bài SGK
Đọc: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia,
Đọc bài SGK ( bài 30 )
Viết bảng con: cà chua, tre nứa
ia, ua, ưa
HS đọc: tr, ng, ngh,ua, ưa, ia
HS lên chỉ vào bảng ôn 
HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang và đọc lên: tru, trua, trư, trưa,tri, tria...
Luyện đọc tiếng, từ 
HS viết bảng con: mùa dưa ngựa tía
HS đọc lại bài tiết 1
Luyện đọc tiếng, từ, câu ứng dụng 
HS tập viết bài vào vở tập viết 
HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh 
4 em kể nối tiếp 
Ba hoa và cẩu thả là đức tính xấu rất có hại. Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi mình. 
 Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân 
HS đọc bài SGK 
 Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014
Học vần: Bài 32 oi ai
I/ Mục tiêu: 
Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng
Viết được: oi, ai, nà ngói, bé gái
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 
Đọc: mua mía, mùa dưa, ngựa tía
Đọc bài SGK
Viết bảng con 
2. Bài mới:
HĐ1: Dạy vần oi
Phân tích vần oi 
Ghép vần: oi 
Ghép tiếng: ngói
Phân tích tiếng: ngói
Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: nhà ngói 
HĐ2: Dạy vần ai
( quy trình tương tự )
So sánh: oi ai 
Viết bảng con: GV hướng dẫn viết
 HĐ3: Đọc từ ứng dụng 
 ngà voi gà mái
 cái còi bài vở
Tiết 2:
HĐ1: Luyện đọc
Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
HĐ2: Luyện viết
Hướng dẫn tập viết bài 
HĐ3: Luyện nói 
- Bói cá và le le sống ở đâu ? Nó ăn gì ?
- Chim sẻ, chim ri sống ở đâu ? Nó ăn gì?
- Những con chim này có lợi hay có hại?
3. Củng cố, dặn dò:
Hướng dẫn đọc bài SGK
Tìm tiếng mới
HS nhìn thẻ từ đọc 
HS đọc bài SGK ( bài 29 )
HS viết bảng con: mùa dưa, trỉa đỗ
Vần oi gồm có âm o đứng trước, âm i đứng sau 
Ghép: oi Đánh vần, đọc trơn 
Ghép: ngói 
Âm ng đứng trước, vần oi đứng sau
Đánh vần, đọc trơn tiếng: ngói
Đọc trơn: nhà ngói
Giống: đều có âm i cuối vần 
 khác: oi có ô đầu vần, ai có a đầu vần 
HS viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái
Nhẩm, tìm tiếng có vần oi, ai
Luyện đọc tiếng, từ 
HS đọc lại bài trên bảng 
Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có vần oi, ai
Luyện đọc câu ứng dụng 
HS tập viết bài vào vở tập viết 
HS nêu chủ đề luyện nói
 - Sống ở hồ, chúng ăn cá 
 - Sống ở trên cây, chúng ăn sâu bọ 
 - Chúng là con vật có lợi 
HS đọc bài SGK
HS tìm tiếng có vần oi, ai: voi, nói, soi, hai, lại,, chai
 	Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Học vần: Bài 33 ôi ơi
I/ Mục tiêu: 
Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng
Viết được: ôi, ơi, trái ỏi, bơi lội 
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 
Đọc thẻ từ
Đọc bài SGK
Viết bảng con 
2. Bài mới:
Tiết 1:
HĐ1: Dạy vần ôi
Phân tích vần ôi
Ghép vần: ôi
Ghép tiếng: ổi
Phân tích tiếng: ổi
Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: trái ổi 
HĐ2: Dạy vần ơi
( quy trình tương tự )
So sánh: ôi ơi 
Viết bảng con: GV hướng dẫn viết
 HĐ3: Đọc từ ứng dụng 
 cái chổi ngói mới
 thổi còi đồ chơi
Tiết 2:
HĐ1: Luyện đọc
Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
HĐ2: Luyện viết
Hướng dẫn tập viết bài 
HĐ3: Luyện nói 
Vào ngày lễ,người ta thường hát bài gì?
Ở địa phương em có lễ hội gì ?
Trong lễ hội thường có những gì ?
3. Củng cố, dặn dò:
Hướng dẫn đọc bài SGK
Tìm tiếng mới
HS đọc: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở
HS đọc bài SGK ( bài 32 )
HS viết bảng con: ngà voi, gà mái
Vần ôi gồm có âm ô đứng trước, âm i đứng sau 
Ghép: ôi Đánh vần, đọc trơn 
Ghép: ổi
Vần ôi và dấu hỏi trên đầu âm ô
Đánh vần, đọc trơn tiếng: ổi
Đọc trơn: trái ổi
Giống: đều có âm i cuối vần 
 khác: ôi có ô đầu vần, ơi có ơ đầu vần 
HS viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
Nhẩm, tìm tiếng có vần ôi, ơi
Luyện đọc tiếng, từ 
HS đọc lại bài trên bảng 
Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có vần ôi. ơi
Luyện đọc câu ứng dụng 
HS tập viết bài vào vở tập viết 
- Hát quan họ, dân ca…
 - Lễ tế xuân, đua thuyền….. 
 - Trống, chiêng, cờ…
HS đọc bài SGK
HS tìm tiếng có vần ôi, ơi: vôi, môi, côi, bội,
 Cội, dơi, mới, bới, …
Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2014
Học vần: Bài 34 ui ưi
I/ Mục tiêu: 
Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng
Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 
Đọc thẻ từ
Đọc bài SGK
Viết bảng con 
2. Bài mới:
Tiết 1:
HĐ1: Dạy vần ui
Phân tích vần ui
Ghép vần: ui
Ghép tiếng: núi
Phân tích tiếng: núi
Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: đồi núi 
HĐ2:Dạy vần ưi (quy trình tương tự)
So sánh: ui ưi
Viết bảng con: GV hướng dẫn viết
 HĐ3: Đọc từ ứng dụng 
 cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi
Tiết 2:
HĐ1: Luyện đọc
Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
HĐ2: Luyện viết
Hướng dẫn tập viết bài 
HĐ3: Luyện nói 
Tranh vẽ gì ?
Đồi cao hơn núi hay núi cao hơn đồi?
Dòng nước chảy dưới chân đồi gọi là gì?
3. Củng cố, dặn dò:
Hướng dẫn đọc bài SGK
Tìm tiếng mới
HS đọc: ôi, ơi, cái chổi, thổi còi, bơi lội
HS đọc bài SGK ( bài 33 )
HS viết bảng con: cái chổi, đồ chơi
Vần ui gồm có âm u đứng trước, âm i đứng sau 
Ghép: ui Đánh vần, đọc trơn 
Ghép: núi
Âm n đứng trước,vần ui đứng sau, dấu sắc trên đầu âm u
Đánh vần, đọc trơn tiếng: núi
Đọc trơn: đồi núi
giống: đều có âm i cuối vần 
khác: ui có u đầu vần, ưi có ư đầu vần 
HS viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
Nhẩm, tìm tiếng có vần ui, ưi
Luyện đọc tiếng, từ 
HS đọc lại bài trên bảng 
Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có vần ui, ưi
Luyện đọc câu ứng dụng 
HS tập viết bài vào vở tập viết 
 - đồi, núi
 - núi cao hơn đồi
 - suối
HS đọc bài SGK
HS tìm tiếng có vần ui, ưi: vui, bụi, cụi, hụi,
 gửi, ngửi,…

File đính kèm:

  • docGA Tieng Viet Tuan 8.doc