Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Hồng Hạnh

 TIẾT 1

1/ Kiểm tra bài cũ:

- Đọc: rửa mặt, đấu vật, đôi mắt, mật ong, bắt tay, thật thà và câu ứng dụng ở SGK.

- Viết BC: rửa mặt, đấu vật.

=> Nhận xét.

2/ Bài mới: Giới thiệu

* Viết Vần ôt, chữ ghi vần ôt – đọc mẫu phân tích vần:

 - Gài vần ôt

 - Thêm âm c trước vần ôt, thanh nặng ở dưới âm ô được tiếng gì?

 - Gài tiếng cột

- Viết tiếng: cột - đọc mẫu phân tích tiếng

- Giới thiệu tranh rút từ khóa: cột cờ.

- Đọc tổng hợp: ôt – cột – cột cờ.

 + Vần ơt - Thực hiện tương tự.

 - So sánh vần: ôt – ơt.

* Luyện đọc: ôt – cột – cột cờ

 

docx9 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 307 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Hồng Hạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÂN 17: Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2016
Học vần: Bài 69 ĂT - ÂT
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc, viết được: ăt – ât, rửa mặt – đấu vật.
 - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon........ ta yêu chú lắm
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
 II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa nội dung bài học.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: tiếng hót, ca hát, bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết BC: tiếng hót, ca hát.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu: 
- Viết vần ăt, chữ ghi vần ăt đọc mẫu phân tích
- Gài vần ăt 
- Thêm âm m trước vần ăt, thanh sắc trên đầu âm ă được tiếng gì?
- Gài tiếng Mặt
- Viết tiếng: mặt đọc và phân tích tiếng
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: rửa mặt.
- Đọc tổng hợp: ăt – mặt – rửa mặt.
 + Vần ât: Thực hiện tương tự.
 - So sánh vần: ăt – ât.
- * luyện đọc: ăt – mặt – rửa mặt.
 ât – vật – đấu vật
 * Viết BC: ăt – ât, rửa mặt – đấu vật.
 - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết.
Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh.
Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng:
 Đôi mắt - mật ong
 Bắt tay - thật thà
 + Bắt tay: gọi 2hs lên làm động tác bắt tay, bắt tay thể hiện tình cảm quý trọng nhau.
 + Thật thà: không nói dối, không dối trá.
 - Đọc bảng các từ trên.
 * Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học
=> Nhận xét tuyên dương.
TIẾT 2
 * Luyện đọc:
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon........ ta yêu chú lắm
Hướng dẫn đọc tiếng từ, cụm từ, dòng thơ, đoạn thơ.
 - Đọc bài trong SGK.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV: ăt – ât, rửa mặt – đấu vật.
 - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 - Cho hs xem vở mẫu, nhắc tư thế ngồi.
 * Luyện nói: Ngày chủ nhật
(?)Tranh vẽ gì?
 Ngày chủ nhật, em được ba mẹ cho đi chơi ở đâu?
 Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao?
 * Trò chơi: Tìm bạn thân (nếu còn thời gian)
 - Hs ghép thành các từ sau: xanh ngắt, mật ong, nhặt rau, chủ nhật.
=> Nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. 
 -Dặn hs về xem lại bài 
 -Chuẩn bị bài 70 ôt - ơt. 
- hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS gài
- mặt
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS gài
- Nêu kết quả so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Qsát, viết BC.
-Tìm, ptích tiếng có ăt, ât.
- HS đọc trơn từ.
- HS lắng nghe.
- Lớp đồng thanh từ.
- HS tham gia chơi.
- Đọc cá nhân.
-Tìm ptích tiếng có ăt, ât
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- HS đọc các nhân, đồng thanh
- HS đọc các nhân
- HS luyện viết bài trong vở.
- Đọc chủ đề.
- Bé, mẹ đi chơi công viên, công viên có vườn thú
- Chở vê quê, chở đi chơi....
- Có, vì được nghỉ ngơi, vui chơi
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân.
TUẦN 17: Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2016 
Học vần: Bài 70 ÔT - ƠT
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc, viết được: ôt – ơt, cột cờ – cái vợt.
 - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu..... tháng năm.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt.
 *GDBVMT: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa nội dung bài học.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: rửa mặt, đấu vật, đôi mắt, mật ong, bắt tay, thật thà và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết BC: rửa mặt, đấu vật.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu
* Viết Vần ôt, chữ ghi vần ôt – đọc mẫu phân tích vần:
 - Gài vần ôt
 - Thêm âm c trước vần ôt, thanh nặng ở dưới âm ô được tiếng gì?
 - Gài tiếng cột
- Viết tiếng: cột - đọc mẫu phân tích tiếng
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: cột cờ.
- Đọc tổng hợp: ôt – cột – cột cờ.
 + Vần ơt - Thực hiện tương tự.
 - So sánh vần: ôt – ơt.
* Luyện đọc: ôt – cột – cột cờ
 ơt - vợt - cái vợt
 * Viết BC: ôt – ơt, cột cờ – cái vợt.
 - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết.
Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh.
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng:
 Cơn sốt - quả ớt
 Xay bột - ngớt mưa
 + Cơn sốt: tình trạng biến đổi của cơ thể do bệnh làm cho cơ thể nóng lên cao.
 + Xay bột: làm cho gạo vỡ hoặc tan thành bột.
 + Ngớt mưa: bớt mưa, giảm mưa.
 * Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học
=> Nhận xét tuyên dương.
TIẾT 2
 * Luyện đọc:
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu..... tháng năm
.Hướng dẫn đọc tiếng từ, cụm từ, dòng thơ, đoạn thơ.
* GDBVMT: - Cây xanh đem đến cho con người lợi ích gì?( bóng mát...)
 - Muốn có nhiều cây xanh chúng ta phải làm gì?( trồng và chăm sóc cây)
- Đọc bài trong SGK.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV: ôt – ơt, cột cờ – cái vợt.
 - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 - Cho hs xem vở mẫu, nhắc tư thế ngồi.
 * Luyện nói: Những người bạn tốt.
 Các bạn trong tranh đang làm gì?
 Họ có phải là những người bạn tốt không? Vì sao?
 Theo em người bạn tốt thì phải như thế nào?
 * Trò chơi: Tìm bạn thân (nếu còn thời gian)
 - Hs ghép thành các từ sau: số một, cái thớt, đốt cháy, bất chợt.
=> Nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. 
 - Dặn hs về xem lại bài 
 - Chuẩn bị bài 71 et - êt. 
- hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- HS đọc cá nhân, ĐT
- HS gài
- cột
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Nêu kết quả so sánh.
HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Qsát, viết BC.
-Tìm, ptích tiếng có ôt, ơt.
- HS đọc trơn từ.
- Lớp đồng thanh
- HS lắng nghe.
- HS tham gia chơi.
- Đọc cá nhân.
-Tìm ptích tiếng có ôt, ơt
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết bài trong vở.
- Đọc chủ đề.
- Các bạn đang học nhóm
- Phải, vì đã giúp đỡ nhau trong học tập
- Giúp đỡ nhau những lúc khó khăn
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân.
TUÂN 17: Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2016
Học vần: Bài 71 ET - ÊT 
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc, viết được: et – êt, bánh tét – dệt vải.
 - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng: Chim tránh rét .... vẫn cố bay theo hàng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa nội dung bài học.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, cơn sốt, quả ớt, xay bột, ngớt mưa và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết BC: cột cờ, cái vợt.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu: 
 * Vần et –Viết chữ ghi vần et đọc mẫu phân tích vần
 - Gài vần et
 - Thêm âm t trước vần et thanh sắc trên đầu âm e được tiếng gì ?
 - Gài tiếng Tét
- GT tiếng: tét – đọc mẫu phân tích tiếng
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: bánh tét.
- Đọc tổng hợp: et – tét – bánh tét.
 + Vần êt Thực hiện tương tự.
 - So sánh vần: et – êt.
* Luyện đọc : et – tét – bánh tét.
 êt – dệt – dệt vải
 * Viết BC: et – êt, bánh tét – dệt vải.
 - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết.
Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh.
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng:
 Nét chữ - con rết
 Sấm sét - kết bạn
 + Nét chữ: cái nét tạo thành chữ chúng ta viết.
 + Kết bạn: Mọi người chơi, làm bạn với nhau.
 + Con rết: cho hs xem hình con rết. Con rết là con vật có nhiều chân, cắn rất đau và nhức.
 - Đọc bảng các từ trên.
 * Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học
=> Nhận xét tuyên dương.
TIẾT 2
 * Luyện đọc:
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng : Chim tránh rét .... vẫn cố bay theo hàng.
 - Đọc bài trong SGK. 
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV: et – êt, bánh tét – dệt vải.
- Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 - Cho hs xem vở mẫu, nhắc tư thế ngồi.
 * Luyện nói: Chợ tết.
(?)Tranh vẽ cảnh gì?
 Trong tranh có những gì và có những ai? Họ đang làm gì?
 Em thấy cảnh chợ tết như thế nào?
 * Trò chơi: Nối từ, cụm từ thành câu (nếu còn thời gian) A  B
 Mẹ trở rét
 Con vẹt tập nói
 Trời dệt vải
=> Nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. Dặn hs về xem lại bài 
 - Chuẩn bị bài 72 ut - ưt. 
- 5 hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- HS đọc cá nhân, đthanh
- HS gài
- Tét
- HS đọc cá nhân, đthanh
- HS đọc cá nhân, đthanh
- HS đọc cá nhân, đthanh
- Nêu kết quả so sánh.
- HS đọc cá nhân, đthanh
- Qsát, viết BC.
-Viết Bc bê, bề, bể
-Tìm, ptích tiếng có et, êt.
- HS đọc trơn từ.
- HS lắng nghe.
- Lớp đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Đọc cá nhân.
-Tìm ptích tiếng có et, êt
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết bài trong vở.
- Đọc chủ đề.
- Cảnh chợ tết 
- Mẹ cùng bé đi chợ tết, mọi người mua đào, mua bánh mứt... 
- Vui, nhộn nhịp...
- HS tham gia chơi.
- Hs nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa 
- HS đọc cá nhân.
TUÂN 17: Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2016
Học vần: Bài 72 UT - ƯT
I / Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc, viết được: ut – ưt, bút chì – mứt gừng.
 - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng: Bay cao cao vút.... xanh da trời.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa nội dung bài học.
III/Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 TIẾT 1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: et, êt, nét chữ, con rết, sấm sét, kết bạn, và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết BC: bánh tét, dệt vải.
=> Nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu
 + Viết Vần ut ,chữ ghi vần ut đọc mẫu phân tích vần
 - Gài vần ut
 - Thêm âm b trước vần ut, thanh sắc trên đầu âm u được tiếng gì?
 - Gài tiếng bút
- Viết tiếng: bút – đọc mẫu và phân tích tiếng
- Giới thiệu tranh rút từ khóa: bút chì.
- Đọc tổng hợp: ut – bút – bút chì.
 + Vần ưt Thực hiện tương tự
 - So sánh vần: ut – ưt.
Luyện đọc: ut – bút – bút chì.
 ưt – mứt – mứt gừng
 * Viết BC: ut – ưt, bút chì – mứt gừng.
 - Vừa viết mẫu, vừa hdẫn quy trình viết.
Chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao các con chữ và vị trí dấu thanh.
 Giải lao
 * Đọc từ ứng dụng:
 Chim cút - sứt răng
 Sút bóng - nứt nẻ
+ Sút bóng: đá mạnh quả bóng vào khung thành.
+ Sứt răng: mất đi một phần của chiếc răng.
+ Nứt nẻ: nứt ra thành nhiều đường ngang dọc chằng chịt.
 * Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học
=> Nhận xét tuyên dương.
TIẾT 2
* Luyện đọc:
 - Đọc lại bài ở bảng tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng: Bay cao cao vút.... xanh da trời.
 GV đọc mẫu, hdẫn đọc tiếng từ, cụm từ, dòng thơ, đoạn thơ.
 - Đọc bài trong SGK.
 Giải lao
 * Luyện viết vở TV: ut – ưt, bút chì – mứt gừng.
 - Hdẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ.
 - Cho hs xem vở mẫu, nhắc tư thế ngồi.
 * Luyện nói: Ngón út, em út, sau rốt.
(?)Tranh vẽ gì?
 Bàn tay có mấy ngón? Ngón nào là ngón út?
 Em nhỏ nhất trong nhà được gọi là em gì?
GV chỉ vào đàn vịt và hỏi:
 Con vịt đi sau cùng còn gọi là gì?
 * Trò chơi: Tìm bạn thân (nếu còn thời gian)
 - Hs ghép thành các từ sau: cây cao vút, chim cút, mứt dừa, sút bóng.
=> Nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Đọc lại bài trên bảng lớp.
 - Nhận xét tiết học. 
 -Dặn hs về xem lại bài 
 - Chuẩn bị bài 73 it - iêt. 
- 5 hs đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS gài
- bút
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Nêu kết quả so sánh.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- Qsát, viết BC.
-Tìm, ptích tiếng có ut, ưt.
- HS đọc trơn từ.
- HS lắng nghe.
.- HS tham gia chơi.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tìm ptích tiếng có ut, ưt
- Luyện đọc theo yêu cầu.
- Đọc CN, ĐT.
- HS luyện viết bài trong vở.
- Đọc chủ đề.
- Bé, vịt, ngón tay...
- 5 ngón, ngón nhỏ nhất la ngón út
- Em út
- sau rốt
- HS tham gia chơi.
- HS đọc cá nhân.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_tieng_viet_lop_1_tuan_17_nam_hoc_2016_2017_nguye.docx