Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần Âm p - Ph – nh (tiết 1) (tiếp)
_ Đánh vần: gờ-ê-ghê
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
_ Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép g, gh với các âm đã học
_ Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
_ Giáo viên sửa sai cho học sinh
ượt quay mặt vào nhau quan sát hàm răng của nhau và nhận sét hàm răng của bạn Bước 2 : -Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của mình. -Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là răng sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng vĩnh viễn à vì thế phải bảo vệ răng -Học sinh thảo luận về răng của bạn trắng đẹp hay bị sâu sún -Lớp nhận xét, -Bổ sung thêm 10’ Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa Cách tiến hành : Bước 1 : -Cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa trang 14, 15 Bước 2 : -Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao? -Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất à Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ -Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt -Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay Kết luận -Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ -Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt -Phải khám răng định kỳ -Hai em ngồi cùng bàn quan sát và nhận xét việc nên làm, việc không nên làm -Mỗi nhóm một học sinh trả lời, các nhóm khác bổ sung -Vì bánh kẹo, đồ ngọt dể làm chúng ta bị sâu răng -Phải đi khám răng 5’ Củng cố : -Phương pháp : Trò chơi thi đua -Cho học sinh làm ở vở bài tập -Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ thắng -Hoạt động lớp , cá nhân 1’ Dặn dò : -Thực hiện tốt các điều đã học để bảo vệ răng -Chuẩn bị : bàn chải, kem , khăn mặt, cốc nước -HS theo dõi * Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ ba, ngày 14 tháng 10 năm 2008 Toán SỐ 10 Mục đích yêu cầu: Kiến thức: -Có khái niệm ban đầu về số 10 -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 Kỹ năng: -Biết đọc , biết viết số 10 -Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 Thái độ: -Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: -Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10 Học sinh : -Sách , 10 que tính, vở bài tập Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định: 2 . Kiểm tra bài cũ : số 0 -Giáo viên đọc -Dãy 1 : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -Dãy 2 : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 -Kể tên các số bé hơn 9 -9 lớn hơn những số nào ? -Nhận xét 3. Giảng bài mới: Giới thiệu: Hôm nay ta sẽ học bài: số 10 Hoạt động 1: Giới thiệu số 10 Bước 1 : Lập số -Giáo viên đính tranh -Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ? -Mấy bạn rượt bắt? -Có tất cả mấy bạn? -Tương tự với: mẫu vật Chấm tròn Que tính -Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra Bước 2 : giới thiệu số 10 -Số 10 được viết bằng chữ số 10 -Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường -Giáo viên viết mẫu số 10 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10 -Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -Số 10 được nằm ở vị trí nào ? -Đọc dãy số từ 1 đến 10 Hoạt động 2: Thực hành -Bài 1 : Viết số 10 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định) -Bài 2 : Điền số Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc -Bài 3 : Viết số thích hợp Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất ? 10 lớn hơn những số nào? -Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất 4.Củng cố: Mục tiêu : Củng cố về thứ tự của số 10 trong dãy số 0 ® 10 Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu 2 tổ mỗi tổ 1 dãy số Dãy A đính 0 ® 10 Dãy B đính 10 ® 0 -Nhận xét 5.Dặn dò: Xem trước bài số luyện tập -Hát -Học sinh ghi ở bảng con -Số bé hơn 9 là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 -Học sinh quan sát -Học sinh : có 9 bạn -Học sinh : có 1 bạn -Có tất cả mười bạn -10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn -Học sinh quan sát -Học sinh quan sát -Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng -Số 10 liền sau số 9 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -Học sinh đọc cá nhân -Học sinh viết số 10 -Học sinh tách và nêu -Số lớn nhất là 10 -Số nhỏ nhất là 0 -Lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 -Học sinh thực hiện -Học sinh làm bài -Học sinh sửa bài -Học sinh lên thi đua điền số -Tuyên dương Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Học vần Âm g - gh (Tiết 1) Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được g, gh và tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng Sử dụng thành thạo bộ đồ dùng Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48 Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn đinh: Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc bài SGK Cho học sinh viết bảng con ph – phố, nh – nhà Nhận xét 3. Giảng bài mới: Giới thiệu: Cho học sinh xem tranh 48 trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi : gà, ghế Trong tiếng gà, ghế có âm nào đã học rồi? Hôm nay học bài g – gh b. Giảng nội dung bài mới Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g Nhận diện chữ Giáo viên viết g, đây là chữ gì ? Chữ g gồm mấy nét? Tìm chữ g trong bộ đồ dùng Phát âm đánh vần g khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì? Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà Hướng dẫn viết g cao mấy đơn vị ? Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền trên a Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh Quy trình tương tự như âm g So sánh g và gh Phát âm: gờ Đánh vần: gờ-ê-ghê Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép g, gh với các âm đã học Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ Giáo viên sửa sai cho học sinh Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài SGK Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Vẽ đàn gà , ghế Học sinh nêu Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát và nêu Nét cong hở phải và nét khuyết dưới Học sinh thực hiện Đọc cá nhân Tiếng gà Học sinh đọc cá nhân Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân Học vần Âm g - gh (Tiết 2) Mục đích yêu cầu : Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gà ri, gà gô Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, thành thạo Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 49 Học sinh: Vỡ viết in, sách giáo khoa Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 Giảng bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài Đọc từ dưới tranh Đọc tiếng từ ứng dụng Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ? gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ nghe kể? Em hãy kể tên các loại gà mà em biết Gà của nhà em nuôi là loại gà nào? Gà thường ăn gì? gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì sao em biết? Củng cố: Trò chơi: ai nhanh hơn ai Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa ghi mõ gỗ gụ gõ nhớ Dặn dò: Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp -Hát Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu theo cảm nhận Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh quan sát Vẽ con gà Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh thi đua Đội nào ghép nhanh sẽ thắng Mĩ thuật : VẼ HOẶC NẶN QUẢ CÓ DẠNG HÌNH TRÒN I.Mục đích yêu cầu -Giúp học sinh nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc của một số quả dạng hình tròn như : cam, táo, bưởi, hồng … -Vẽ hoặc nặn được vài dạng quả hình tròn. II.Đồ dùng dạy học: -Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả…, một số quả thật. -Vở tập vẽ, màu, tẩy … III. TIến trình tiết dạy: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn dịnh : 2.KTBC : K/ tra đồ dùng học tập của các em. 3. Giảng bài mới: Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa. GV giới thiệu đặc điểm của các quả dạng tròn. Cho học sinh quan sát tranh ảnh và các quả để HS trả lời các câu hỏi sau : -Quả táo tây có dạng gì? -Màu sắc như thế nào? -Quả bưởi có hình dáng như thế nào? -Có màu gì? Quả cam hình gì? Màu sắc ra sao? *.Hướng dẫn học sinh cách vẽ quả: GV vẽ và giải thích các đường nét cơ bản khi vẽ các quả có dạnh hình tròn. GV quy định kích thước của quả. Vẽ hình quả trước, các chi tiết phụ vẽ sau và sau cùng là tô màu vào quả đã vẽ. * .HS GV xem xét giúp đỡ các em yếu để các em hoàn thành bài vẽ đúng quy định. -Thu bài chấm Nhận xét bài vẽ của học sinh. 4. Củng cố :Hỏi tên bài vẽ, cách vẽ các dạng quả tròn. Tuyên dương học sinh vẽ tốt. 5 .Dặn dò: Bài thực hành ở nhà. _ Hát Vở tập vẽ, tẩy, chì, … Quan sát tranh ảnh vật thật. Hình tròn. Xanh, vàng, đỏ. Hình tròn. Xanh hoặc vàng. Hình tròn, da vàng hay xanh đậm. HS lắng nghe hướng dẫn của GV và vẽ nháp vào giấy nháp. HS vẽ vào vở tập vẽ quả dạng tròn tuỳ ý Quả cam Thứ tư, ngày15 tháng 10 năm 2008 Thể dục Toán LUYỆN TẬP Mục đích yêu cầu: Kiến thức: -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 -Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10 Kỹ năng: -Rèn kỹ năng so sánh số -Làm thành thạo các dạng toán ôn Thái độ: -Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: -Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10 Học sinh : -Vở bài tập, 10 que tính Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 7’ 20’ 5’ 1’ Ổn định: Kiểm tra bài cũ : Số 10 -Đếm từ 0 đến 10 -Đếm từ 10 đến 0 -Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 -Viết bảng con số 10 -Nhận xét 3) Giảng bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ -Lấy và xếp số từ 0 ® 10 -Xếp ngược lại các số trên -Số 10 lớn hơn những số nào? -Số nào bé hơn 10? -Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm Hoạt động 2: Thực hành -Bài 1 : Nối -Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ -Bài 3 : Điền số -Bài 4 : Điền dấu , = -Giáo viên thu vở chấm bài 4) Củng cố: -Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết -Giáo viên đính lên bảng bài 5 -Nhận xét 5) Dặn dò: -Sửa lại bài sai vào vở nhà -Hát -6 học sinh đếm -Học sinh nêu -Học sinh viết -Học sinh xếp và đọc -10 > 0 , 1 , 2 , … , 0>9 -0< 10 , … , 9<10 -Học sinh nêu cấu tạo số -Bài1:Học sinh làm, sửa miệng -Bài2:Học sinh làm, sửa bảng lớp -Bài3:Học sinh làm, sửa miệng ở bảng phụ -Bài4:3 dãy lên điền -Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ - HS theo dõi * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Học vần ÂM q – qu - gi (Tiết 1) Mục đích yêu cầu: Kiến thức: -Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già -Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: -Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ -Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: -Thấy được sự phong phú của tiếng việt -Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: -Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa -Bộ đồ dùng học tiếng việt Học sinh: -Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III) Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 8’ 9’ 9’ 7’ Ổn định: Kiểm tra bài cũ: Âm g-gh -Đọc bài ở sách giáo khoa Đọc trang trái Trang phải -Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ -Nhận xét Giảng bài mới: Giới thiệu bài: -Chữ q không bao giờ đứng yên một mình, bao giờ cũng đi với u. q có tên quy ( hoặc cu ) -Chữ q đọc theo âm là quờ để tiện đánh vần -Giáo viên đọc : q-qu-gi -Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 50 -Tranh vẽ con gì? -Giáo viên ghi bảng: chợ quê, cụ già -Trong tiếng quê, già có âm nào đã học lồi ? -Hôm nay ta học bài qu – gi b) Giảng nội dung bài mới: Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm q Nhận diện chữ -Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ q -Em hãy so sánh: q- a -Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu -Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u -Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại -Đánh vần: quờ-ê-quê -So sánh qu với q -Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ , lia bút viết u. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi Quy trình tương tự như qu Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng -Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã học để tạo thành tiếng mới -Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc qủa thị giỏ cá qua đò giã giò Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 -Hát -Học sinh đọc cá nhân -Học sinh viết bảng con -Học sinh đọc theo hướng dẫn. -Học sinh quan sát -Chợ quê, cụ già -Học sinh: ê, a học rồi -Học sinh nhắc tựa bài -Học sinh quan sát -Giống nhau: nét cong hở phải -Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược -Học sinh thực hiện -Học sinh quan sát -Học sinh phát âm qu, cá nhân - đồng thanh -Học sinh đánh vần -Giống nhau: đếu có chữ q -Khác nhau: qu có thêm âm u -Học sinh viết bảng con: qu, quê -Học sinh thực hiện theo yêu cầu -Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Học vần ÂM q - qu - gi (Tiết 2) Mục đích yêu cầu: Kiến thức: -Học sinh đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá -Nói được thành câu theo chù đề: qùa quê -Nắm được cấu tạo nét của chữ qu-gi Kỹ năng: -Đọc trơn, nhanh, đúng -Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề -Rèn kỹ năng viết đúng đẹp Thái độ: -Rèn chữ để rèn nết người -Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: -Chữ mẫu q , qu , gi -Tranh vẽ trong sách giáo khoa Học sinh: -Vở viết in -Sách giáo khoa Tiến trình tiết dạy TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Giảng bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc -Giáo viên đọc mẫu -Cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa -Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh -Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá Hoạt động 2: Luyện viết -Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết -Giáo viên hướng dẫn viết q-qu: viết q, lia bút viết u gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g, liền nét với i chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già -Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói -Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Trong tranh em thấy gì ? Qùa quê gồm những thứ gì ? Em thích thứ gì nhất ? Ai hay cho em qùa ? Được quà em có chia cho mọi người không? Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê? Củng cố : - Củng cố lại cho học sinh kiến thức đã học -Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua điền vào chỗ trống … à cả ; … ả cà bé có … à ; … ã … ò -Nhận xét Dặn dò: -Về nhà đọc lại bài -Xem trươc bài: âm ng – ngh -Học sinh lắng nghe -Học sinh luyện đọc cá nhân -Học sinh nêu -Học sinh luyện đọc câu ứng dụng -Học sinh nêu -Học sinh viết -Học sinh viết -Học sinh viết -Học sinh viết -Học sinh quan sát -Học sinh nêu -Học sinh nêu -Học sinh cử đại diện lên điền vào chỗ trống -Lớp hát 1 bài Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ năm, ngày16 tháng 10 năm 2008 Toán LUYỆN TẬP CHUNG Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10 Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết các số một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 Nắm các dạng bài luyện tập và làm đúng nhanh Thái độ: Yêu thích học toán Rèn tính cẩn thận và chính xác Chuẩn bị: Giáo viên: Nắm các dạng bài Các mẫu vật để sữa bài Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con III) Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Kiểm tra bài cũ: Luyện tập Giảng bài mới : Giới thiệu : Luyện tập chung Giảng nội dung bài mới: Hoạt động 1: Ôn kiến thức Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng tương ứng với số ta đã học Gắn vào thanh cài các số 0 ® 10 Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học Em hãy gắn 10 ® 0 Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Nối theo mẫu Bài 2 : viết 0 ® 10 Bài 3 : điền số Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào Bài 4 : xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé Giáo viên hướng dẫn sửa Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố: Trò chơi cung cấp hoa quả, em sẽ cung cấp số quả mỗi ngôi nhà cần Nhận xét Dặn dò: Về nhà coi lại bài vừa làm Chuẩn bị phần luyện tập chung Hát Học sinh quan sát và nêu Học sinh gắn Học sinh nêu Học sinh gắn và mời bạn đọc 1,2,5,8,10 10,8,5`,2,1 Học sinh nối Học sinh viết Học sinh điền số Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh xếp Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh thi đua Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- TUAN 6.doc