Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần Âm p - Ph – nh (tiết 1) (tiếp)

_ Đánh vần: gờ-ê-ghê

Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng

_ Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép g, gh với các âm đã học

_ Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ

_ Giáo viên sửa sai cho học sinh

 

doc33 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần Âm p - Ph – nh (tiết 1) (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ượt quay mặt vào nhau quan sát hàm răng của nhau và nhận sét hàm răng của bạn
Bước 2 : 	
-Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của mình.
-Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là răng sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng vĩnh viễn à vì thế phải bảo vệ răng
-Học sinh thảo luận về răng của bạn trắng đẹp hay bị sâu sún
-Lớp nhận xét,
-Bổ sung thêm
10’
Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa 
Cách tiến hành :
Bước 1 : 
-Cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa trang 14, 15 
Bước 2 : 
-Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao?
-Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất
à Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ
-Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt 
-Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay
Kết luận 
-Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ
-Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt
-Phải khám răng định kỳ
-Hai em ngồi cùng bàn quan sát và nhận xét việc nên làm, việc không nên làm 
-Mỗi nhóm một học sinh trả lời, các nhóm khác bổ sung 
-Vì bánh kẹo, đồ ngọt dể làm chúng ta bị sâu răng
-Phải đi khám răng
5’
Củng cố :
-Phương pháp : Trò chơi thi đua
-Cho học sinh làm ở vở bài tập
-Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ thắng
-Hoạt động lớp , cá nhân
1’
Dặn dò :
-Thực hiện tốt các điều đã học để bảo vệ răng 
-Chuẩn bị : bàn chải, kem , khăn mặt, cốc nước
-HS theo dõi
* Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Thứ ba, ngày 14 tháng 10 năm 2008
Toán
 SỐ 10
Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: 
-Có khái niệm ban đầu về số 10
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
Kỹ năng:
-Biết đọc , biết viết số 10
-Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Thái độ:
-Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
-Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10
Học sinh :
-Sách , 10 que tính, vở bài tập
Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1 . Ổn định:
 2 . Kiểm tra bài cũ : số 0
-Giáo viên đọc 
-Dãy 1 : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-Dãy 2 : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 
-Kể tên các số bé hơn 9
-9 lớn hơn những số nào ?
-Nhận xét
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu:
Hôm nay ta sẽ học bài: số 10
Hoạt động 1: Giới thiệu số 10
Bước 1 : Lập số
-Giáo viên đính tranh
-Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
-Mấy bạn rượt bắt?
-Có tất cả mấy bạn?
-Tương tự với: mẫu vật
Chấm tròn 
Que tính 
-Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra
Bước 2 : giới thiệu số 10
-Số 10 được viết bằng chữ số 10
-Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường
-Giáo viên viết mẫu số 10
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10
-Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-Số 10 được nằm ở vị trí nào ?
-Đọc dãy số từ 1 đến 10
Hoạt động 2: Thực hành 
-Bài 1 : Viết số 10 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định)
-Bài 2 : Điền số
Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc
-Bài 3 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất ?
10 lớn hơn những số nào?
-Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất
4.Củng cố:
Mục tiêu : Củng cố về thứ tự của số 10 trong dãy số 0 ® 10
Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu
2 tổ mỗi tổ 1 dãy số
Dãy A đính 0 ® 10
Dãy B đính 10 ® 0
-Nhận xét 
5.Dặn dò:
Xem trước bài số luyện tập
-Hát
-Học sinh ghi ở bảng con
-Số bé hơn 9 là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
-Học sinh quan sát 
-Học sinh : có 9 bạn
-Học sinh : có 1 bạn
 -Có tất cả mười bạn
-10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn
-Học sinh quan sát 
-Học sinh quan sát 
-Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng
-Số 10 liền sau số 9 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-Học sinh đọc cá nhân 
-Học sinh viết số 10
-Học sinh tách và nêu
-Số lớn nhất là 10
-Số nhỏ nhất là 0
-Lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
-Học sinh thực hiện 
-Học sinh làm bài
-Học sinh sửa bài
-Học sinh lên thi đua điền số
-Tuyên dương
Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Học vần 
 Âm g - gh (Tiết 1)
Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được g, gh và tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng
Sử dụng thành thạo bộ đồ dùng
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48
Học sinh: 
Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Tiến trình tiết dạy: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn đinh:
Kiểm tra bài cũ:
Gọi học sinh đọc bài SGK
Cho học sinh viết bảng con ph – phố, nh – nhà 
Nhận xét
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu:
Cho học sinh xem tranh 48 trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi : gà, ghế
Trong tiếng gà, ghế có âm nào đã học rồi?
Hôm nay học bài g – gh
b. Giảng nội dung bài mới
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g
Nhận diện chữ
Giáo viên viết g, đây là chữ gì ?
Chữ g gồm mấy nét?
Tìm chữ g trong bộ đồ dùng
Phát âm đánh vần
g khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm
Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì?
Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà
Hướng dẫn viết
g cao mấy đơn vị ?
Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới
Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền trên a
Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh
Quy trình tương tự như âm g
So sánh g và gh
Phát âm: gờ
Đánh vần: gờ-ê-ghê
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép g, gh với các âm đã học
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hát múa chuyển tiết 2 
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Vẽ đàn gà , ghế
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát và nêu 
Nét cong hở phải và nét khuyết dưới
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân
Tiếng gà 
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân
Học vần 
 Âm g - gh (Tiết 2) 
Mục đích yêu cầu :
Kiến thức:
Học sinh đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, thành thạo
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 49
Học sinh: 
Vỡ viết in, sách giáo khoa 
Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định
Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài
Đọc từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh
gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri
ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ
Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh 
Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ?
gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ nghe kể?
Em hãy kể tên các loại gà mà em biết
Gà của nhà em nuôi là loại gà nào?
Gà thường ăn gì?
gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì sao em biết?
Củng cố:
Trò chơi: ai nhanh hơn ai 
Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa
ghi	 	mõ
gỗ	 gụ
gõ	 nhớ
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
-Hát
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu theo cảm nhận
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát 
Vẽ con gà
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh thi đua
Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
Mĩ thuật 
: VẼ HOẶC NẶN QUẢ CÓ DẠNG HÌNH TRÒN
I.Mục đích yêu cầu
 	-Giúp học sinh nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc của một số quả dạng hình tròn như : cam, táo, bưởi, hồng …
	-Vẽ hoặc nặn được vài dạng quả hình tròn.
II.Đồ dùng dạy học:
-Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả…, một số quả thật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy …
III. TIến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Ổn dịnh :
2.KTBC : K/ tra đồ dùng học tập của các em.
3. Giảng bài mới: Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
GV giới thiệu đặc điểm của các quả dạng tròn.
Cho học sinh quan sát tranh ảnh và các quả để HS trả lời các câu hỏi sau :
-Quả táo tây có dạng gì?
-Màu sắc như thế nào?
-Quả bưởi có hình dáng như thế nào?
-Có màu gì?
Quả cam hình gì? Màu sắc ra sao?
*.Hướng dẫn học sinh cách vẽ quả:
GV vẽ và giải thích các đường nét cơ bản khi vẽ các quả có dạnh hình tròn.
GV quy định kích thước của quả.
Vẽ hình quả trước, các chi tiết phụ vẽ sau và sau cùng là tô màu vào quả đã vẽ.
* .HS 
GV xem xét giúp đỡ các em yếu để các em hoàn thành bài vẽ đúng quy định.
-Thu bài chấm
Nhận xét bài vẽ của học sinh. 
4. Củng cố :Hỏi tên bài vẽ, cách vẽ các dạng quả tròn.
Tuyên dương học sinh vẽ tốt.
5 .Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.
_ Hát
Vở tập vẽ, tẩy, chì, …
Quan sát tranh ảnh vật thật.
Hình tròn.
Xanh, vàng, đỏ.
Hình tròn.
Xanh hoặc vàng.
Hình tròn, da vàng hay xanh đậm.
HS lắng nghe hướng dẫn của GV và vẽ nháp vào giấy nháp.
HS vẽ vào vở tập vẽ quả dạng tròn tuỳ ý
Quả cam
Thứ tư, ngày15 tháng 10 năm 2008
Thể dục
Toán
LUYỆN TẬP 
Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: 
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
-Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Kỹ năng:
-Rèn kỹ năng so sánh số
-Làm thành thạo các dạng toán ôn
Thái độ:
-Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
-Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10 
Học sinh :
-Vở bài tập, 10 que tính
Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
7’
20’
5’
1’
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ : Số 10
-Đếm từ 0 đến 10
-Đếm từ 10 đến 0
-Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
-Viết bảng con số 10
-Nhận xét 
3) Giảng bài mới:
Giới thiệu:
Luyện tập
Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ
-Lấy và xếp số từ 0 ® 10
-Xếp ngược lại các số trên
-Số 10 lớn hơn những số nào?
-Số nào bé hơn 10?
-Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm
Hoạt động 2: Thực hành 
-Bài 1 : Nối
-Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ
-Bài 3 : Điền số
-Bài 4 : Điền dấu , =
-Giáo viên thu vở chấm bài 
 4) Củng cố:
-Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết
-Giáo viên đính lên bảng bài 5
-Nhận xét
 5) Dặn dò:
-Sửa lại bài sai vào vở nhà
-Hát
-6 học sinh đếm
-Học sinh nêu
-Học sinh viết 
-Học sinh xếp và đọc
-10 > 0 , 1 , 2 , … , 0>9
-0< 10 , … , 9<10
-Học sinh nêu cấu tạo số
-Bài1:Học sinh làm, sửa miệng
-Bài2:Học sinh làm, sửa bảng lớp
-Bài3:Học sinh làm, sửa miệng ở bảng phụ 
-Bài4:3 dãy lên điền
-Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ
- HS theo dõi
 * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Học vần 
ÂM q – qu - gi (Tiết 1)
Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
-Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già
-Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
-Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ
-Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
-Thấy được sự phong phú của tiếng việt
-Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
-Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa
-Bộ đồ dùng học tiếng việt 
Học sinh: 
-Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III) Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
8’
9’
9’
7’
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ: Âm g-gh
-Đọc bài ở sách giáo khoa
Đọc trang trái 
Trang phải
-Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ
-Nhận xét 
Giảng bài mới:
Giới thiệu bài:
-Chữ q không bao giờ đứng yên một mình, bao giờ cũng đi với u. q có tên quy ( hoặc cu )
-Chữ q đọc theo âm là quờ để tiện đánh vần
-Giáo viên đọc : q-qu-gi
-Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 50
-Tranh vẽ con gì?
-Giáo viên ghi bảng: chợ quê, cụ già
-Trong tiếng quê, già có âm nào đã học lồi ?
-Hôm nay ta học bài qu – gi 
b) Giảng nội dung bài mới:
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm q
Nhận diện chữ
-Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ q
-Em hãy so sánh: q- a
-Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu
-Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u
-Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại
-Đánh vần: quờ-ê-quê
-So sánh qu với q
-Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ , lia bút viết u.
Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi
Quy trình tương tự như qu
Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng
-Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
-Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc
qủa thị giỏ cá
qua đò giã giò
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
-Hát
-Học sinh đọc cá nhân
-Học sinh viết bảng con 
-Học sinh đọc theo hướng dẫn.
-Học sinh quan sát 
-Chợ quê, cụ già
-Học sinh: ê, a học rồi
-Học sinh nhắc tựa bài
-Học sinh quan sát 
-Giống nhau: nét cong hở phải
-Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược
-Học sinh thực hiện
-Học sinh quan sát 
-Học sinh phát âm qu, cá nhân - đồng thanh
-Học sinh đánh vần
-Giống nhau: đếu có chữ q
-Khác nhau: qu có thêm âm u
-Học sinh viết bảng con: qu, quê 
-Học sinh thực hiện theo yêu cầu
-Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Học vần 
ÂM q - qu - gi (Tiết 2)
Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
-Học sinh đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
-Nói được thành câu theo chù đề: qùa quê
-Nắm được cấu tạo nét của chữ qu-gi
Kỹ năng:
-Đọc trơn, nhanh, đúng
-Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
-Rèn kỹ năng viết đúng đẹp
Thái độ:
-Rèn chữ để rèn nết người
-Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
-Chữ mẫu q , qu , gi
-Tranh vẽ trong sách giáo khoa 
Học sinh: 
-Vở viết in
-Sách giáo khoa 
Tiến trình tiết dạy
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Giáo viên đọc mẫu 
-Cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
-Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
-Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
Hoạt động 2: Luyện viết
-Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
-Giáo viên hướng dẫn viết 
q-qu: viết q, lia bút viết u
gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g, liền nét với i
chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê
cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già 
-Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
-Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Trong tranh em thấy gì ?
Qùa quê gồm những thứ gì ?
Em thích thứ gì nhất ?
Ai hay cho em qùa ?
Được quà em có chia cho mọi người không?
Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê?
Củng cố :
- Củng cố lại cho học sinh kiến thức đã học
 -Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua điền vào chỗ trống
 … à cả ; … ả cà
bé có … à ; … ã … ò
-Nhận xét 
Dặn dò:
-Về nhà đọc lại bài
-Xem trươc bài: âm ng – ngh
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh luyện đọc cá nhân
-Học sinh nêu
-Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
-Học sinh nêu 
-Học sinh viết 
-Học sinh viết 
-Học sinh viết 
-Học sinh viết 
-Học sinh quan sát
-Học sinh nêu 
-Học sinh nêu
-Học sinh cử đại diện lên điền vào chỗ trống
-Lớp hát 1 bài
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 Thứ năm, ngày16 tháng 10 năm 2008
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Mục đích yêu cầu:
Kiến thức: 
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết các số một cách thành thạo
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Nắm các dạng bài luyện tập và làm đúng nhanh
Thái độ:
Yêu thích học toán
Rèn tính cẩn thận và chính xác
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nắm các dạng bài
Các mẫu vật để sữa bài
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con
III) Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ: Luyện tập 
Giảng bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập chung
Giảng nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Ôn kiến thức
Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng tương ứng với số ta đã học 
Gắn vào thanh cài các số 0 ® 10
Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học
Em hãy gắn 10 ® 0
Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Nối theo mẫu
Bài 2 : viết 0 ® 10
Bài 3 : điền số
Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào ƒ
Bài 4 : xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
Giáo viên hướng dẫn sửa
Giáo viên thu chấm
Nhận xét 
Củng cố:
Trò chơi cung cấp hoa quả, em sẽ cung cấp số quả mỗi ngôi nhà cần
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm 
Chuẩn bị phần luyện tập chung
Hát
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh gắn
Học sinh nêu
Học sinh gắn và mời bạn đọc
1,2,5,8,10
10,8,5`,2,1
Học sinh nối
Học sinh viết
Học sinh điền số 
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh xếp
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh thi đua
Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTUAN 6.doc
Giáo án liên quan