Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Bài 81: Ach

? Những vần nào có nguyên âm đôi.

*Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.

- Ghi bảng từ ứng dụng.

*Hướng dẫn viết: thác nước, ích lợi.

- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết chữ.

- Sửa HS viết sai.

 

doc15 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Bài 81: Ach, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2011 
Tiếng Việt
Bài 81: ach
I. Mục đích - yêu cầu
- HS đọc và viết đựơc: ach, cuốn sách.
- Đọc đoạn từ và dọan thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gĩư gìn sách vở.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK.
III.Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
 1’
5’
27’
1.ổn định tổ chức
- Hát 
- Kiểm tra sĩ số.
2. KT bài cũ
- HS viết bảng con: con cọp, đóng góp, xe đạp.
- Đọc bài ứng dụng.
3. Bài mới:
a. GT bài: 
- Hôm nay học bài: ach
b. Dạy vần ach
- GV giới thiệu vần mới và viết bảng:
ach
- GV viết bảng: sách.
 Cuốn sách
c) Dạy từ và câu ứng dụng:
- GV viết bảng
* Viết: ach, cuốn sách.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết
Hs thực hiện
- HS đánh vần, đọc trơn
- Phân tích vần
- HS đọc ĐT, ĐV, nhóm, CN.
- Ghép vần ach
- Ghép tiếng sách
- Phân tích s và ach dấu / trên a
- Đọc đánh vần ĐT, nhóm, CN
- HS đọc thầm
- Gạch chân tiếng chứa vần vừa học
Đọc trơn tiếng, từ.
- Viết bảng con.
Tiết 2
30’
5’
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
- GV hướng dẫn
b) Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vở.
c) Luyện nói:
- Giới thiệu tranh.
C. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: tìm tiếng có vần mới học
- HD tự học
-Hs đọc bài ghi ở tiết 1
- QS nhận xét tranh 1, 2, 3.
- Đọc thầm đoạn thơ
- Tìm tiếng có vần mới
- Đọc trơn đoạn thơ
- Luyện đọc toàn bài
- Viết mỗi vần và từ một dòng.
- Đọc tên chủ đề: Gĩư gìn sách vở.
- HS thảo luận(1 số nhóm nói trước lớp)
 Toán
Phép cộng dạng 14 +3.
I Mục tiêu.
- Giúp học sinh biết làm tính cộng. ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm dạng 14+3.
II. Đồ dùng dạy học.
Các bó chục que tính và các que rời.
III. Các hoạt động dạy học.
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ.
- Viết các số: 15, 16, 17, 18, 19, 20.
2. Bài mới .
a. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3.
- Hướng dẫn học sinh lấy 14 que tính và 3 que rời.
- Có tất cả bao nhiêu que?
- Hướng dẫn cộng: viết bảng.
- Gộp 4 que với 3 que được bao nhiêu que?
- 1 chục và 7 que tính.
* Hướng dẫn đặt tính.
- Viết 14, viết 3 dưới 14 cho 3 thẳng hàng với 4 ( cột đơn vị ).
- Viết dấu cộng.
- Kẻ vạch ngang dưới 2 số.
- Tính từ phải sang trái.
b. Thực hành.
* Bài 1: Tính.
- Luyện tập cách cộng.
* Bài 2: Tính.
- Luyện tính nhẩm.
? Nêu kết quả một số cộng với không 
* Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Muốn điền số vào ô trống ta làm thế nào?
 3, Củng cố dặn dò.
- Muốn cộng các số trong phạm vi 20 dạng 14+3 ta làm thế nào ?
- Hướng dẫn tự học.
- Gồm 1 bó chục que và 4 que tính.
lấy thêm 3 que nữa. 
- Có 17 que.
- HS đặt 1 bó chục que tính ở bên trái 4 que rồi bên phải HS lấy 3 que đặt bên dưới 4 que tính.
- 7 que. 
- 17 que 
 14 + 3 = 17.
- HS làm bảng con.
 14 15 13 
 2 3 5 
 16 18 18
- Một số cộng với không bằng chính số đó.
- HS làm vào vở.
 12 + 3 = 15
 14 + 4 = 18
 13 + 0 = 13
- Lấy 14 + 1 = 15 viết 15
- Lấy 13 + 5 = 18 viết 18.
- Đặt tính theo cột dọc hoặc tính nhẩm.
Đạo đức
Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo ( T 2)
I Mục tiêu.
- Giúp học sinh củng cố: Thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó khăn, chăm sóc em, dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
II.Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hộa SGK
III. Các hoạt động dạy học.
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ .
- Cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo?
- Để tỏ biết ơn thầy, cô giáo em cần làm gì ?
2.Bài mới .
a. Hoạt động 1. Bài 3.
- Giáo viên yêu cầu kể 1-2 tấm gương của các bạn trong lớp.
? Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
b, Hoạt động 2. Bài 4.
- Chia nhóm đôi.
? Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép vâng lời thầy, cô giáo.
KL : Khi bạn chưa lễ phép chưa vâng lời thầy cô giáo em nhắc nhở nhẹ.
c. Hoạt động 3: Vui hát về chủ đề.
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
3. Củng cố dặn dò.
- Vì sao cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo?
- 1 số học sinh kể trước lớp.
- Cả lớp trao đổi.
- Lớp nhận xét.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bầy: khuyên bạn nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
- Văn nghệ. 
Thứ ba ngày 1 1 tháng 01 năm 2011
Tiếng Việt
Bài 82: ich – êch
I. Mục đích, yêu cầu
- Học sinh đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy và học:
 1’
5’
29’
1.ổn định tổ chức.
- Hát
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
- Viết bảng con: ach, cuốn sách.
- Đọc đoạn thơ SGK
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: 
- Hôm nay học bài: ich, êch.
GV ghi bảng ich, êch và đọc
B. Dạy vần: ich
- Đánh vần: i- chờ - ich
- Đọc trơn: ich
- Nêu vị trí của âm trong vần ich
- Đọc tiếng mới: lịch
- Đánh vần: lờ- ich- lich- nặng – lịch.
- Đọc trơn: lịch
- Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng lịch.
- GV ghi bảng: tờ lịch
- Đây là cái gì
- Đọc trơn : ich – lịch- tờ lịch.
* Vần êch
(Quy trình tương tự)
- So sánh ich với êch.
- Dạy từ và câu ứng dụng
- GV viết từ lên bảng
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Đọc tiếng
- Đọc từ
- Đọc toàn bài
Hs thực hiện
- HS đọc theo
- Đọc cả lớp, dãy, cá nhân
- HS đọc
- i đứng trước, ch đứng sau
- 1 – 2 em đọc
- Đọc cả lớp, dãy, cá nhân
- HS đọc
- l đứng trước, vần ich đứng sau, dấu nặng dưới i.
- Tờ lịch
- Đọc cả lớp, dãy, cá nhân
- Đọc cả lớp, dãy, cá nhân
- Giống nhau:Kết thúc ch
 Khác nhau: Bắt đầu i và ê
- HS đọc thầm
- Đọc cả lớp, dãy, cá nhân
Tiết 2
30’
C. Luyện tập
a. Luyện đọc
HD HS quan sát SGK tranh 1, 2, 3 vẽ gì?
- Đọc thầm đoạn thơ
- Tìm tiếng có vần mới
- Đọc bài
- GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc
b. Luyện viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch. 
- Hướng dẫn viết vở
- GV quan sát và sửa chữa cho học sinh
c. Luyện nói theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
- Gọi HS trình bày.
d. Củng cố, dặn dò
- HS quan sát nêu tranh vẽ các bạn nhỏ đi du lịch.
- HS đọc thầm
- HS nêu
- 1 – 2 em đọc
- HS chú ý theo dõi
- Đọc cá nhân, dãy, lớp
- HS chú ý theo dõi
- HS viết vở tập viết
- 2 HS nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói
- Trình bày.
5’
- Trò chơi thi viết chữ có vần: ich, êch.
- Luyện đọc SGK, bảng lớp
- Đọc lại toàn bài
- Ôn lại bài
- Lớp nhận xét.
Thủ công
Gấp mũ ca lô ( tiết 2).
I Mục tiêu.
- HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy.
II Chuẩn bị.
- Giấy màu.
- Vở thủ công.
III Các hoạt động dạy - học.
5’
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bi của HS.
25’
5’
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
- Hôm nay học tiếp bài:Gấp mũ ca lô.
bHướng dẫn thực hành 
- Nhắc lại quy trình gấp.
c. Thực hành gấp.
- Giáo viên quan sát giúp đỡ thêm 1 số học sinh.
d. Trưng bầy sản phẩm
- Tổ chức trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm.
3.Củng cố – Dặn dò
- Tổng kết bài.
- Động viên tuyên dương HS tích cực.
- Về nhà gấp lại.
- Gấp tờ giấy màu theo đường chéo.
- Gấp đôi hình vừa gấp để lấy đường dấu giữa.
- Gấp 1 phần cánh bên vào, điểm đầu gặp đường dấu giữa.
- Gấp mặt sau tương tự, gập 2 phần dưới lên .
- HS gấp theo hướng dẫn.
- HS dán sản phẩm vào vở
- Trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm của bạn và tự đánh giá sản phẩm của mình.
Thứ tư ngày 1 2 tháng 01 năm 201 1
Tiếng Việt
Bài 83: Ôn tập
I.Mục tiêu
- HS đọc và viết được chắc chắn các vần đã học có kết thúc là c và ch.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
 Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện kể :Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK
III.Các hoạt động dạy học
 1’
1.ổn định tổ chức.
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
5’
2.Kiểm tra bài cũ
- Viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Đọc từ và câu ứng dụng
Hs thực hiện
29’
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài : Ôn tập
b.Hướng dẫn ôn tập.
- Kẻ khung đầu bài
- Đọc và phân tích cấu tạo vần.
- Kẻ bảng như SGK
- Hướng dẫn ghép vần.
? Những vần nào có nguyên âm đôi.
*Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng.
*Hướng dẫn viết: thác nước, ích lợi.
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết chữ.
- Sửa HS viết sai.
- Lần lượt ghép và đọc.
- Vần ach, ich, êch.
- Đọc và tìm tiếng có vần mới ôn.
- Quan sát.
- Viết bảng tay.
Tiết 2: Luyện tập
10’
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng ghi tiết 1.
- Giới thiệu tranh và ghi bảng câu ứng dụng.
- Đọc bảng ghi tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa ôn.
8’
b. Luyện viết
- Hướng dẫn viết: thác nước, ích lợi.
- Sửa HS viết sai.
- Quan sát
- Viết vở mỗi từ một dòng.
12’
c.Kể chuyện 
- Đọc tên câu chuyện.
- Kể lần 1
- Kể lại lần 2 qua tranh.
- Chia nhóm đôi.
- Gọi HS kể chuyện.
? Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- Lắng nghe.
- Kể trong nhóm.
- Các nhóm kể
- Lớp nhận xét.
5’
4.Củng cố – Dặn dò
- Thi tìm tiếng có vần vừa ôn.
- Về nhà ôn lại bài.
Toán
Luyện tập
I Mục tiêu .
- Thực hiện được phép cộng( không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14+3
 II.Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng dạy học toán.
II. Các hoạt động dạy - học.
1 Kiểm tra bài cũ.
Đặt tính và tính. 15 + 3 
17 + 3 16 +3 
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
- Hôm nay học bài: Luyện tập.
b. Luyện tập:
* Bài 1:
- Nêu cách tính theo cột dọc.
*Bài 2:
- Nêu tính nhẩm
*Bài 3:
- Hướng dẫn tính.
*Bài 4:
- Hướng dẫn tính.
3 em lên bảng làm bài
Hs nhận xét
- HS làm vào vở.
 12 13 11 12 
 3 4 5 7
 15 17 16 19
- Làm vở
 15 + 1 =16 
 10 + 2 =12
 18 + 1 =19 
 12 + 0 =12
- Tính từ trái sang phải.
10 +1+3 =14 14 +2 +1=17
16 +1+3 =20 15 +3 +1=19
- Vì 11+7=18
- Tính kết quả rồi nối với kết quả đúng.
- HS chọn kết quả đúng và giơ tay.
Thứ năm ngày 1 3 tháng 01 năm 201 1 
Tự nhiên xã hội
An toàn trên đường đi học
I Mục tiêu 
- HS xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
 Biết đI bộ sác mép đường về phía tay phảI hoặc đI trên vỉa hè
II Đồ dùng dạy học .
- Tranh hình 20.
- Một số biển báo giao thông.
III Hoạt động dạy và học .
5’
25’
 5’
1 Kiểm tra bài cũ.
? Nói về 1 số hoạt động của nhân dân nơi em ở.
2 Bài mới.
a. Giới thiệu bài : 
- Hôm nay học bài: An toàn trên đường đi học.
b. Hoạt động 1 
- Giao việc cho các nhóm.
- Điều gì có thể xảy ra?
- Em đã có những hành động đó bao giờ chưa ?
? Em khuyên các bạn đó trong các tình huống đó như thế nào ?
c. Hoạt động 2 : 
- Quan sát tranh.
- Đường ở tranh thứ nhất khác tranh thứ 2 như thế nào ?
- Đi ở những nơi đó như thế nào?
d. Trò chơi: Đèn xanh đèn đỏ.
- Giáo viên cho học sinh biết tín hiệu đèn.
3. Củng cố, dặn dò
- Tổng kết bài.
- Nhận xét giờ học.
- Luôn có ý thức tự giác chấp hành luật an toàn giao thông.
- HS thảo luận nhóm 
+Có thể bị ngã xuống sông.
+Tai nạn do xe máy, ô tô.
- HS tự nêu.
- Không nghịch khi đi trên sông. - không đá bóng trên vỉa hè, lòng 
đường.
- HS thảo luận nhóm .
+Tranh 1 : Đường phố có vỉa hè.
+Tranh 2 : đường ở nông thôn không có vỉa hè.
- T1: Đi trên vỉa hè.
- T2: Đi sát lề đường bên phải.
- HS dùng các biển hiệu .
1 số tấm bìa vẽ ô tô, xe máy.
- Thực hiện đi lại trên đường bộ theo đèn hiệu.
Tiếng Việt
Bài 84: op - ap
I. Mục đích -yêu cầu 
- Học sinh đọc và viết đợc : op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. 
II. Đồ dùng dạy – học
- Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
 1’
5’
2 9’
1.ổn định tổ chức
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
 2.Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con : thác nước, chúc mừng, ích lợi.
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài .
- Hôm nay học bài: op - ap
* Dạy vần op.
- Viết bảng : op
- Ghép vần : op.
 ghép tiếng : họp.
- Vị trí âm và vần.
- Giới thiệu từ : họp nhóm.
* Dạy vần ap.
 ( quy trình tương tự ).
*So sánh hai vần
b. Dạy từ và câu ứng dụng.
- Giáo viên viết bảng.
c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá.
- Viết mẫu, hướng dẫn viết.
Hs thực hiện
2-3 em lên bảng trả bài
- HS đánh vần, đọc trơn.
- Phân tích.
- Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm.
- HS dùng bộ chữ : ghép : op
 ghép: họp.
- h đứng trước op đứng sau dấu ( . ) dưới o.
- Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân.
- HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân.
- Đọc op – họp – họp nhóm.
- Giống nhau: Kết thúc p
 Khác nhau : Bắt đầu o và p.
- HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Viết bảng tay.
Tiết 2
30’
5’
4. Luyện tập.
a. Luyện đọc :
- Gắn tranh
- Ghi bảng đoạn thơ.
b, Hướng dẫn viết.
Giáo viên viết mẫu: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
c. Luyện nói theo chủ đề.
? Tranh vẽ gì . 
? Chỉ cho cô chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
? Chóp núi là nơi nào của ngọn núi.
? Ngọn cây ở vị trí nào trên cây.
? Tháp chuông thường có ở đâu. 
4, Củng cố dặn dò.
- Đọc lại toàn bài.
- Hướng dẫn tự học
- Hs đọc bài ở tiết 1.
- Quan sát tranh 1,2,3
- HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện đọc toàn bài.
- HS viết bài vào vở.
- Đọc tên chủ đề.
- Tranh vẽ :Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
- Chỉ qua tranh.
- HS nêu.
- Là nơi cao nhất của ngọn núi.
- ở vị trí cao nhất trên cây.
- Có ở chùa, nhà thờ.
Toán
Phép trừ dạng 17 - 3
I Mục tiêu
- Giúp học sinh biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- Tập trừ nhẩm dạng 17 – 3
II. Đồ dùng dạy học
- Bó một chục que tính và các que tính rời
III. Các hoạt động dạy và học
5’
25’
5’
1.Kiểm tra bài cũ
- HS làm bảng tay
 13 + 2 + 1 =16
 11 + 5 + 2 = 18
 17 + 0 + 2 = 19
2.Bài mới
a.Giớithiệu bài
- Hôm nay học bài:Phép trừ dạng 
17 - 3
b. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3
* Thực hành trên que tính
- HS lấy 17 que tính tách thành 2 phần bên trái có một chục que tính, bên phải có 7 que rời.
- Từ 7 que tính rời tách ra 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính.
- Số que tính còn lại gồm 1 chục và 4 que rời.
*. Hướng dẫn đặt tính
 17 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 
 3 * Hạ 1 viết 1
 14 17 – 3 = 14
2. Thực hành
*Bài 1: Đặt tính rồi tính
*Bài 2: Tính nhẩm
*Bài 3: Tính nhẩm
- Thu vở chấm bài
3. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại kiến thức vừa học
- Về nhà ôn lại bài.
Hs làm
Hs nhận xét
Hs nhắc lại tựa bài
- HS thực hành trên que tính
- 7 tách 3 que tính còn lại 4 que tính
- HS nêu lại cách trừ
- HS làm bảng con
15 17 19 18 
 3 2 6 5 
 12 15 13 13
- HS làm vở 
12 – 2 = 10 18 – 6 = 12 
14 – 3 = 11 19 – 7 = 12
15 – 4 = 11 16 – 5 = 11
- HS làm vở
- Chữa bài.
-Nêu lại cách trừ nhẩm
 Giáo dục ngoài giờ lên lớp
Đi bộ an toàn trên đường 
I.Mục tiêu
- HS biết những quy định về an toàn khi đi bộ trên đường.
- Xách định được những nơi an toàn trên đường để đi và để chơi.
- Chấp hành quy định về an toàn khi đi bộ trên đường.
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK
III.Các hoạt động dạy học
5’
1.Kiểm tra bài cũ
- Khi đi trên đường trẻ em cần đi như thế nào? 
25’
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài
- Hôm nay học tiếp bài: Đi bộ an toàn trên đường
b.Trò chơi đóng vai.
- Kẻ vạch trên sân chia thành đường đi và hai vỉa hè, dựng xe máy gây cản trở giao thông.
- Một hs đóng vai người lớn, một hs đóng vai trẻ em dắt nhau đi trên vỉa hè bị lấn chiếm.
? Làm thế nào để người lớn và trẻ em đi trên vỉa hè bị lấn chiếm.
- Đi xuống lòng đường sát vỉa hè.
? Nếu đường không có vỉa hè em sẽ đi như thế nào.
- Đi sát vào lề đường theo phía tay phải của mình.
? Khi muốn sang đường em phải làm gì.
- Phải quan sát cả hai chiều xe đi nếu thấy an toàn mới sang đường.
5’
3.Củng cố – Dặn dò
- Luôn chú ý khi sang đường.
- Chuẩn bị giờ học sau.
Thứ sáu ngày 1 4 tháng 01 năm 2011
Tiếng Việt
Bài 85: ăp - âp
I. Mục đích -yêu cầu 
- Học sinh đọc và viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập. 
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo đề : Trong cặp sách của em. 
II. Đồ dùng dạy – học
- Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
1’
5’
29’
1.ổn định tổ chức
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
 2.Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con : con cọp, giấy nháp, xe đạp.
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài .
- Hôm nay học bài ăp - âp
* Dạy vần ăp.
- Viết bảng : ăp
- Ghép vần : ăp.
 ghép tiếng : bắp.
- Vị trí âm và vần.
- Giới thiệu từ: cải bắp.
* Dạy vần âp.
 ( quy trình tương tự ).
*So sánh hai vần
b. Dạy từ và câu ứng dụng.
- Giáo viên viết bảng.
c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá.
- Viết mẫu, hướng dẫn viết.
Hs thực hiện
3 em lên bảng trả bài
- HS đánh vần, đọc trơn.
- Phân tích.
- Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm.
- HS dùng bộ chữ : ghép : ăp
 ghép: bắp.
- b đứng trước ăp đứng sau dấu ( / ) trên ă .
- Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân.
- HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân.
- Đọc ăp – bắp – cải bắp.
- Giống nhau: Kết thúc p
 Khác nhau : Bắt đầu ă và â.
- HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Viết bảng tay.
Tiết 2
30’
5’
4. Luyện tập.
a. Luyện đọc :
- Gắn tranh
- Ghi bảng đoạn thơ.
b, Hướng dẫn viết.
- Giáo viên viết mẫu: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
c. Luyện nói theo chủ đề.
? Tranh vẽ gì . 
? Trong sặp sách của em có những gì.
? Kể tên các loại sách vở của em. 
? Em có những loại đồ dùng học tập nào.
? Khi sử dụng sách vở và đồ dùng học tập em phải chú ý điều gì.
4, Củng cố dặn dò.
- Đọc lại toàn bài.
- Hướng dẫn tự học
-Hs đọc bài ở tiết 1.
- Quan sát tranh 1,2,3
- HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện đọc toàn bài.
- HS viết bài vào vở.
- Đọc tên chủ đề.
- Tranh vẽ cặp sách. 
- Có sách vở và đồ dùng học tập.
- Sách toán, sách tiếng việt, …, vở tập viết , vở tập vẽ,…
- Bút, thước, chì, tẩy,…
- Sử dụng cẩn thận , nhẹ nhàng, sử dụng xong cất đúng vị trí.
Toán
Luyện tập
I Mục tiêu .
 Thực hiện được phép trừ (không nhớ )trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17-3.
II.Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng học toán.
II, Các hoạt động dạy học .
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ.
Làm bảng con theo tổ, 3 em lên bảng.
19 - 7 , 15 - 3 ,18 - 6 
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài .
- Hôm nay học bài: Luyện tập
b.Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: Đặt tính
- Nêu lại cách đặt tính.
- Thực hiện phép trừ
*Bài 2 tính nhẩm
- Nhẩm gồm 2 bước.
*Bài 3 tính.
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự trừ từ trái sang phải.
*Bài 4: nối ( theo mẫu )
3. Củng cố - Dặn dò.
- Chơi trò chơi: điền nhanh kết quả.
- Hướng dẫn tự học.
- Làm vào vở
14 16 17 17 19
 3 5 5 2 2
11 11 12 15 17
- HS nêu yêu cầu.
- Cách nhẩm.
14 – 1 =13 19 – 8 = 11
15 – 1 = 14 17 – 2 = 15
15 – 4 = 11 16 – 2 = 14
- HS làm vở.
12 + 3 – 1 = 14
15 + 2 – 1 = 16
17 – 5 + 2 = 14
- Làm nhóm
Nối 15- 1 với 14
phép trừ 17 - 5 không nối với số nào.
SINH HOẠT LỚP TUẦN 20
 I .Nhận định:
Đã học ppct tuần 20
Có học bài và chuẩn bị bài khi đến lớp
Vệ sinh lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh tốt.
Một số bạn chưa chuẩn bị bài: 
Thực hiện tốt luật giao thông.
II. Kế hoạch
Học ppct tuần 21
Cần thực hiện tốt nội quy trường lớp
Tích cực tham gia các hoạt động của nhà trường.
Học và làm bài đủ khi đến lớp.
Cần thực hiện tốt luật an toàn giao thông
III. Sinh hoạt văn nghệ
TỔ CHUYÊN MÔN
BAN GIÁM HIỆU

File đính kèm:

  • docTUAN 20.doc
Giáo án liên quan