Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 24 - Bài 100 - Uân, uyên

Đọc trơn : uych.

Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.

Có vần uych muốn có tiếng huỵch làm sao ? Tiếng huỵch có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.

Đọc mẫu : h uych huych nặng huỵch.

Đọc trơn : huỵch.

 

doc26 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1691 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 24 - Bài 100 - Uân, uyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là đúng quy định. Tranh 5, 7, 8 là sai quy định. Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác.
Hoạt động 3 :
Cho học sinh chơi trò chơi qua ngã tư theo tín hiệu đèn. 4 tổ xếp hàng đối diện theo hàng dọc và hàng ngang.
Vừa chơi vừa làm động tác đi tại chỗ khi có đèn xanh và hô đi nhanh, đi nhanh. Khi đèn đỏ thì đứng yên, khi đèn vàng thì chuẩn bị đứng lại.
4. Củng cố :
Cho học sinh nhắc lại khi đi bộ chúng ta phải đi ở đâu của con đường ? Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Gợi ý từng tranh cho trả lời, giáo viên nghe và sửa.
Hướng dẫn cho tô và nối cho đúng.
Đứng gần và nhắc thực hiện cho đúng.
 Thứ ba ngày 28/02/12
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn 	: Học vần 
 Bài	: Bài 101 uât, uyêt. 
 Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề đất nước ta tuyệt đẹp.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. 
- Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
11’
5’
6’
7’
6’
5’
5’
5’
5’
6’
2’
1’
1. Ổn định : 
Hát bài : Em yêu hòa bình.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 100. Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài 101 uât, uyêt.
Tiết 1
Dạy vần mới :
Viết bảng giới thiệu vần uât. Vần uât có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần uân. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : u â t uât.
Đọc trơn : uât.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có vần uât muốn có tiếng xuất làm sao ? Tiếng xuất có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : x uât sắc xuất.
Đọc trơn : xuât.
 Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ sản xuất có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : u â t uât x uât sắc xuất sản xuất.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Chúng ta học thêm vần uyêt. Vần uyêt có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần uât. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : u y ê t uyêt.
Đọc trơn : uyêt.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có vần uyêt muốn có tiếng duyệt làm sao ? Tiếng duyệt có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : d uyêt duyêt nặng duyệt.
Đọc trơn : duyệt.
 Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ duyệt binh có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : u y ê t uyêt d uyêt duyêt nặng duyệt duyệt binh.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
Hát bài : Tìm bạn thân.
Luyện viết : 
Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh.
Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương.
Tiết 2
Luyện đọc : 
Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Đọc câu ứng dụng :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Đọc bài sách giáo khoa :
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh.
Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Luyện viết :
Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.
Luyện nói :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề.
Tranh vẽ cảnh gì ?
Em có biết cảnh đẹp nào không ?
Nước ta tên là gì ?
Nước ta có những cảnh đẹp nổi tiếng nào ?
Cho đọc lại chủ đề.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học.
Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho viết vần và tiếng có vần uât, uyêt.
Đọc lại và phân tích.
Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1.
Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần.
Đọc một phần của bài tiết 1.
Viết phân nửa bài tập viết.
Nhắc lại câu trả lời của lớp.
Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Cộng các số tròn chục.
	Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90, giải được bài toán có phép cộng.
B. ĐỒ DÙNG:
- Tranh sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Bầu trời xanh.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
> 20 50 70 > 50
< ? 50 = 50 30 < 80 30 < 80
= 60 > 30 90 = 90 90 = 90 
3. Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
5’
5’
5’
5’
6’
2’
1’
Giới thiệu cách cộng các số tròn chục. Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính.
Cho lấy 3 bó que tính và trả lời. Có mấy chục, mấy đơn vị ?
Viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. Cho lấy 2 bó đặt dưới 3 bó. Có mấy chục, mấy đơn vị ? cho học sinh gộp lại và tính. Viết 5 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị, dấu gạch ngang thay cho dấu bằng và dấu cộng ở giữa.
Hướng dẫn đặt tính :
Viết số 30 rồi viết số 20 bên dưới 30, cột chục thẳng cột chục, cột đơn vị thẳng cột đơn vị. Viết dấu cộng dấu gạch ngang thay cho dấu bằng.
Tính từ phải sang trái.
0 cộng 0 bằng 0 viết 0.
 + 20 3 cộng 2 bằng 5 viết 5.
 50
Thực hành :
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo cột dọc. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
 40 50 30 10 20 60 
+ 30 + 40 + 30 + 70 + 50 + 20
 70 90 60 80 70 80
Hát bài : Trường chúng cháu.
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Làm mẫu và hướng dẫn học sinh làm theo bằng que tính.
20 + 30 = 
2 chục + 3 chục = 5 chục
Vậy 20 + 30 = 50.
Cho 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
50 + 10 = 60 50 + 40 = 90 40 + 30 = 70
20 + 20 = 40 40 + 50 = 90 20 + 60 = 80
30 + 50 = 80 20 + 70 = 90 70 + 20 = 90 
Bài 3 :
Cho học sinh đọc yêu cầu và trả lời. Bài toán cho biết gì, hỏi gì ? Cho 1 học sinh giải trên bảng, học sinh lớp làm vào bảng con. Nhận xét sửa bài.
Tóm tắt :
Thùng 1 : 20 gói bánh.
Thùng 2 : 30 gói bánh.
Cả hai thùng : … gói bánh ?
Bài giải
Cả hai thùng có là :
 20 + 30 = 50 (gói bánh)
 Đáp số : 50 gói bánh.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại cách đặt tính bài toán làm theo cột dọc. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Làm chung.
Làm chung.
Làm chung.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thể dục
	Bài 	: Bài thể dục - Đội hình đội ngũ.	
	Thời lượng : 35 phút
 (Giáo viên chuyên dạy)
 Thứ tư ngày 29/02/12
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn 	: Học vần 
 Bài	: Bài 102 uynh, uych. 
 Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết được uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề đèn điện, đèn dầu, đèn huỳnh quang.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. 
- Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
11’
5’
6’
7’
6’
5’
5’
5’
5’
6’
2’
1’
1. Ổn định : 
Hát bài : Bầu trời xanh.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 101. Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài 102 uynh, uych.
Tiết 1
Dạy vần mới :
Viết bảng giới thiệu vần uynh. Vần uynh có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần uyêt. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : u y nh.
Đọc trơn : uynh.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có vần uynh muốn có tiếng huynh làm sao ? Tiếng huynh có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : h uynh huynh.
Đọc trơn : huynh.
 Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ phụ huynh có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : u y nh uynh h uynh huynh phụ huynh.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Chúng ta học thêm vần uych. Vần uych có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần uynh. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : u y ch uych.
Đọc trơn : uych.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có vần uych muốn có tiếng huỵch làm sao ? Tiếng huỵch có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : h uych huych nặng huỵch.
Đọc trơn : huỵch.
 Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ ngã huỵch có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : u y ch uych h uych huych nặng huỵch ngã huỵch.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
Hát bài : Tìm bạn thân.
Luyện viết : 
Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh.
Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương.
Tiết 2
Luyện đọc : 
Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Đọc câu ứng dụng :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Đọc bài sách giáo khoa :
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh.
Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
Hát bài : Sắp đến tết rồi.
Luyện viết :
Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.
Luyện nói :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề.
Tranh vẽ gì ?
Đèn dầu dùng làm gì ?
Đèn dầu dùng gì để đốt ?
Đèn điện dùng gì để thắp sáng ?
Nhà em có đèn gì ?
Đèn nào sáng hơn ?
Cho đọc lại chủ đề.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học.
Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho viết vần và tiếng có vần uynh, uych.
Đọc lại và phân tích.
Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1.
Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần.
Đọc một phần của bài tiết 1.
Viết phân nửa bài tập viết.
Nhắc lại câu trả lời của lớp.
Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Luyện tập.
	Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các số tròn chục, bước đầu biết về tính chất phép cộng.
B. ĐỒ DÙNG:
- Sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Lí cây xanh.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
 20 40 50 60 50 40 
 + 40 + 30 + 10 + 20 + 40 + 50
 60 70 60 80 90 90 
3. Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
5’
6’
5’
5’
5’
2’
1’
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Đặt tính rồi tính, 3 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào bảng con. Nhận xét sửa bài.
 40 30 10 50 60 30
+ 20 + 30 + 70 + 40 + 20 + 40
 60 60 80 90 80 70
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang.
a)- 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
30 + 20 = 50 40 + 50 = 90 10 + 60 = 70
20 + 30 = 50 50 + 40 = 90 60 + 10 = 70
b)- 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
30 cm + 10 cm = 40 cm 50 cm + 20 cm = 70 cm
40 cm + 40 cm = 80 cm 20 cm + 30 cm = 50 cm
Hát bài : Đàn gà con.
Bài 3 :
Cho học sinh đọc yêu cầu nêu tóm tắt và giải.
Tóm tắt :
Lan hái : 2o bông hoa.
Mai hái : 10 bông hoa.
Cả hai bạn hái : …… bông hoa ?
Bài giải
Cả hai bạn hái là :
 20 + 10 = 30 (bông hoa)
 Đáp số : 30 bông hoa.
Bài 4 :
Cho học sinh đọc yêu cầu. Hướng dẫn học sinh cách tính và làm theo bài mẫu.
Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, 2 học sinh thi nối trên bảng. Nhận xét sửa bài.
20 + 20
70
40 + 40
10 + 60
40
80
60 + 20
30 + 20
50
40 + 30
30 + 10
10 + 40
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu cách cộng nhẩm hai số tròn chục với nhau. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Làm chung.
Làm câu a.
Học sinh khá giỏi làm.
Làm chung.
Làm chung.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Tự nhiên xã hội
	Bài 	: Cây gỗ (KNS).
	Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh kể được tên và nêu ích lợi của một số cây lấy gỗ. Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
- Học sinh khá giỏi so sánh các bộ phận chính, hình dáng, kích thước, ích lợi cây rau và cây gỗ.
KNS : Kiên định, phê phán, tìm kiếm và xử lý thông tin, phát triển kỹ năng giao tiếp.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa.
- Sách vở bài tập tự nhiên xã hội.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20’
5’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài: Quê hương tươi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi cây hoa trồng để làm gì ? Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài : Cây gỗ.
Hoạt động 1 :
Cho học sinh quan sát cây gỗ và những cây xung quanh trường. Trao đổi thảo luận và trả lời câu hỏi.
Nêu tên những cây mà các em quan sát được gồm có những bộ phận nào ?
Rễ cây nằm ở đâu ? Thân cây cao hay thấp, cứng hay mềm.
Kết luận :
Giống như các cây đã học, cây gỗ cũng có thân lá rễ và hoa. Cây gỗ có thân cao to, cho ta gỗ, cây tỏa bóng mát.
KNS: Thảo luận nhĩm, cặp, sơ đồ tư duy trị chơi, trình bày.
Hát bài : Lí cây xanh.
Hoạt động 2 :
Cho quan sát tranh sách giáo khoa đọc câu hỏi và trả lời.
Cây gỗ trồng ở đâu ? Hãy kể tên một số cây gỗ mà em biết ? Nêu ích lợi khác của cây gỗ ?
Lớp nhận xét bổ sung.
Kết luận :
Cây gỗ trồng lấy gỗ làm nhà và chống xói mòn, làm nhiều việc khác. Cây có rễ ăn sâu và tán lá cao, có tác dụng giữ đất chắn gió tỏa bóng mát. Vì vậy cây thường trồng thành rừng, trồng ở ven đường, khu đô thị để có bóng mát làm không khí trong sạch.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại ích lợi của việc trồng cây lấy gỗ. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại câu trả lời.
KNS: Biết từ chối lời rủ rê bẻ cành ngắt lá, phê phán hành vi bẻ cành, ngắt lá, tìm kiếm xử lý thơng tin về cây gỗ.
Nhắc lại câu trả lời.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thủ công
	Bài 	: Cắt dán hình chữ nhật (tiết 1).	
	Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết kẻ cắt dán hình chữ nhật, kẻ cắt dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản, đường cắt tương dối thẳng, hình dán tương đối phẳng. Học sinh khéo tay kẻ và cắt dán được hình chữ nhật theo 2 cách. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng, có thể kẻ cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
B. ĐỒ DÙNG :
- Hình chữ nhật, các bước thực hiện.
- Vở thủ công, thước, bút chì, hồ, giấy màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20’
5’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Tìm bạn thân.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên kiểm tra 3 vở học sinh vẽ đoạn thẳng cách đều. Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : cắt dán hình chữ nhật (tiết 1).
Cho học sinh quan sát hình chữ nhật và nhận xét.
Hình chữ nhật có mấy cạnh ? Là những cạnh nào ? Có độ dài ra sao ?
Lớp nhận xét bổ sung.
Hướng dẫn học sinh kẻ hình chữ nhật :
Vẽ mẫu từ từ hình chữ nhật cho học sinh quan sát. Lấy 1 điểm A trên đường kẻ ngang, đếm qua phải 7 ô lấy diểm B. Đếm xuống 5 ô từ A và B ta được C, D. Nối lại ta được hình chữ nhật ABCD.
Hát bài : Một con vịt.
Hướng dẫn học sinh cắt dán :
Cắt mẫu hình chữ nhật theo cạnh AB, BC, CD, DA. Bôi hồ vào mặt sau của giấy màu và dán vào vở thủ công.
4. Củng cố :
Cho vài học sinh nêu lại các bước kẻ hình chữ nhật. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại câu trả lời.
 Thứ năm ngày 01/03/12
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Học vần
	Bài 	: Bài 103 Ôn tập 	
	Thời lượng :	70 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết được các vần, 

File đính kèm:

  • docGA L1 Tuan 24 1112.doc