Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 19 - Bài 77 - Ăc, âc

Đọc từ ứng dụng :

Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.

Cá nhân bàn đồng thanh.

Giáo viên đọc mẫu và giải thích.

Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương.

 

doc28 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 19 - Bài 77 - Ăc, âc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u hòa bình.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 77. Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài 78 uc, ưc.
Tiết 1
Dạy vần mới :
Viết bảng giới thiệu vần uc. Vần uc có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ut. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : u c uc.
Đọc trơn : uc.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có vần uc muốn có tiếng trục làm sao ? Tiếng trục có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : tr uc truc nặng trục.
Đọc trơn : trục.
 Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ cần trục có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : u c uc tr uc truc nặng trục cần trục.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Chúng ta học thêm vần ưc. Vần ưc có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác uc. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : ư c ưc.
Đọc trơn : ưc.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có vần ưc muốn có tiếng lực làm sao ? Tiếng lực có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : l ưc lưc nặng lực.
Đọc trơn : lực.
 Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ lực sĩ có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : ư c ưc l ưc lưc nặng lực lực sĩ.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
Hát bài : Đàn gà con.
Luyện viết : 
Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh.
Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương.
Tiết 2
Luyện đọc : 
Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Đọc câu ứng dụng :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Đọc bài sách giáo khoa :
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh.
Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
Hát bài : Sắp đến tết rồi.
Luyện viết :
Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.
Luyện nói :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề.
Bác nông dân làm gì ?
Con gà gáy để làm gì ?
Tranh vẽ thành thị hay nông thôn ?
Ai là người thức dậy sớm nhất ?
Cho đọc lại chủ đề.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học.
Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho viết vần và tiếng có uc, ưc.
Đọc lại và phân tích từ.
Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1.
Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần.
Đọc một phần của bài tiết 1.
Viết phân nửa bài tập viết.
Nhắc lại câu trả lời của lớp.
Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Mười ba, mười bốn, mười lăm.
	Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh biết 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị, 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. 
- Biết đọc và viết các số đó, nhận biết các số có hai chữ số.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Em yêu hòa bình.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 2 học sinh điền số vào dưới mỗi vạch của tia số trên bảng từ 0 đến 12. học sinh lớp viết bảng con số 11, 12 nêu 11, 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị. Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài mười ba, mười bốn, mười lăm.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
6’
4’
4’
4’
4’
4’
2’
1’
Giới thiệu số 13.
Cho học sinh lấy bó 1 chục và 3 que tính rời. Được tất cả mấy que tính ? Mười que tính và 3 que tính là mấy que tính ?
Viết : 13. Đọc là : mười ba.
13 có mấy chữ số ? Chữ số nào đứng trước, chữ số nào đứng sau ? Viết ra sao ?
13 có mấy chục, mấy đơn vị ?
Giới thiệu số 14.
Cho học sinh lấy bó 1 chục và 4 que tính rời. Được tất cả mấy que tính ? Mười que tính và 4 que tính là mấy que tính ?
Viết : 14. Đọc là mười bốn.
14 có mấy chữ số ? Chữ số nào đứng trước, chữ số nào đứng sau ? Viết ra sao ?
14 có mấy chục, mấy đơn vị ?
Giới thiệu số 15.
Cho học sinh lấy bó 1 chục và 5 que tính rời. Được tất cả mấy que tính ? Mười que tính và 5 que tính là mấy que tính ?
Viết : 15. Đọc là mười lăm.
15 có mấy chữ số ? Chữ số nào đứng trước, chữ số nào đứng sau ? Viết ra sao ?
15 có mấy chục, mấy đơn vị ?
Thực hành :
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu và đọc câu a.
a)- 1 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
Mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn mười lăm (10, 11, 12, 13, 14, 15).
b)- 2 học sinh làm trên bảng. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
10
11
12
13
14
15
15
14
13
12
11
10
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Bài 2 :
Cho học sinh đọc yêu cầu. Điền số thích hợp vào ô trống. Hướng dẫn học sinh đếm và điền số.
1 học sinh làm trên bảng lớp học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài (11, 14, 15).
Bài 3 :
Nối mỗi tranh với một số thích hợp theo mẫu. Hướng dẫn học sinh đếm và nối qua bài mẫu. Cho 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
Con thỏ nối với số 14. Con bò nối với số 12. Con vịt nối với số 15. Con hươu nối với số 13.
Bài 4 :
Cho học sinh đọc yêu cầu. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài (các số điền cho tia số : 0, 1, … , 15).
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại số 13, 14, 15 gồm có mấy chục, mấy đơn vị. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại câu trả lời của các bạn.
Làm chung.
Làm chung.
Làm chung.
Học sinh khá giỏi làm, cho đếm và điền lần lượt.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thể dục
	Bài 	: Bài thể dục trò chơi.	
	Thời lượng : 35 phút
 (Giáo viên chuyên dạy)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn 	: Học vần NS :
 Bài	: Bài 79 ôc, uôc. NG :
 Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết được ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề tiêm chủng, uống thuốc.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. 
- Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
11’
5’
6’
7’
6’
5’
5’
5’
5’
6’
2’
1’
1. Ổn định : 
Hát bài : Sắp đến tết rồi.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 78. Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài 79 ôc, uôc.
Tiết 1
Dạy vần mới :
Viết bảng giới thiệu vần ôc. Vần ôc có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác oc. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : ô c ôc.
Đọc trơn : ôc.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có vần ôc muốn có tiếng mộc làm sao ? Tiếng mộc có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : m ôc môc nặng mộc.
Đọc trơn : mộc.
 Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ thợ mộc có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : ô c ôc m ôc môc nặng mộc thợ mộc.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Chúng ta học thêm vần uôc. Vần uôc có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ôc. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : uô c uôc.
Đọc trơn : uôc.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có vần uôc muốn có tiếng đuốc làm sao ? Tiếng đuốc có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : đ uôc đuôc sắc đuốc.
Đọc trơn : đuốc.
 Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ ngọn đuốc có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : u ô c uôc đ uôc đuôc sắc đuốc ngọn đuốc.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
Hát bài : Đàn gà con.
Luyện viết : 
Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh.
Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương.
Tiết 2
Luyện đọc : 
Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Đọc câu ứng dụng :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Đọc bài sách giáo khoa :
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh.
Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Luyện viết :
Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.
Luyện nói :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề.
Mẹ đưa bé đi đâu ?
Cô y tá làm gì cho bé ?
Em có đi tiêm chủng không ?
Em có uống thuốc không ?
Em đi tiêm chủng uống thuốc ở đâu ?
Ai đưa em đi tiêm chủng uống thuốc ?
Cho đọc lại chủ đề.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học.
Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho đọc lại nhiều lần và phân tích.
Cho viết vần và tiếng có ôc, uôc.
Đọc lại và phân tích từ.
Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1.
Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần.
Đọc một phần của bài tiết 1.
Viết phân nửa bài tập viết.
Nhắc lại câu trả lời của lớp.
Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
	Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh biết 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và 6, 7 ,8 ,9 đơn vị. 
- Biết đọc và viết các số đó, nhận biết các số có hai chữ số, điền được các số từ 11 đến 19 trên tia số.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Lí cây xanh.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 2 học sinh điền số vào dưới mỗi vạch của tia số trên bảng từ 0 đến 15. học sinh lớp viết bảng con số 13, 14, 15 nêu 13, 14, 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị. Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
6’
4’
4’
4’
4’
4’
2’
1’
Giới thiệu số 16.
Cho học sinh lấy bó 1 chục và 6 que tính rời. Được tất cả mấy que tính ? Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính ?
Viết : 16. Đọc là mười ba.
13 có mấy chữ số ? Chữ số nào đứng trước, chữ số nào đứng sau ? Viết ra sao ?
13 có mấy chục, mấy đơn vị ?
Tương tự giới thiệu các số 17, 18, 19. cho học sinh đọc các số và phân tích. Cá nhân bàn đồng thanh.
Thực hành :
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết số.
a)- 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào bảng con nhận xét sửa bài.
Mười một, mười hai, ………………, mười chín. (11, 12, ……, 19).
1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Hát bài : Tập tầm vông.
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số thích hợp vào ô trống.
Cho học sinh đếm hình và điền số. Cho 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài (16, 17, 18, 19).
Bài 3 :
Cho học sinh đọc yêu cầu. Nối mỗi tranh với một số thích hợp. Cho 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm hình và nối số.
Con gà nối với số 16, con thỏ nối với số 17, con gấu nối với số 18, con cua nối với số 19.
Bài 4 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài (các số cần điền là từ 10 đến 19).
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại và phân tích cấu tạo số 16, 17, 18, 19. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Đọc lại và phân tích.
Viết 5 số đầu.
Làm chung.
Làm chung.
Làm chung, cho đếm trước rồi điền.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Tự nhiên xã hội
	Bài 	: Cuộc sống xung quanh (tiết 2).
	Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết nêu một số nét chính về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.
- Học sinh khá giỏi nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa.
- Sách vở bài tập tự nhiên xã hội.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20’
5’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Lí cây xanh.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi : Nhà cửa xung quanh trường ra sao ? Mọi người làm gì để sinh sống ? Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài cuộc sống xung quanh (tiết 2).
Hoạt động 1 :
Cho học sinh xem tranh 18, 19 trao dổi và trả lời câu hỏi.
Tranh vẽ cảnh gì ? Ở đâu ?
Em thấy gì trong tranh (bài 18, 19) ?
Tranh vẽ cuộc sống ở đâu ? Vì sao em biết ? Lớp nhận xét bổ sung.
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
Kết luận :
Bức tranh bài 18 vẽ về cuộc sống ở nông thôn, vì có cảnh ruộng đồng và rẫy. Bức tranh bài 19 vẽ về cuộc sống ở thành thị, vì có chợ, cửa hàng, đèn giao thông, nhà cửa san sát.
Lồng ghép : Cho quan sát tranh 5 VSMT trao dổi thảo luận những việc học sinh và người dân cần làm để làng xã sạch đẹp hơn. Đại diện nhóm trình bày giáo viên nhận xét kết luận. Nêu những việc cần làm để giữ vệ sinh như quét dọn thu gom rác, không xả rác phóng uế bừa bãi, …
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu cảnh ở nông thôn và thành thị có gì khác. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Hướng dẫn cho học sinh trả lời từng tranh. Nhắc lại câu trả lời của bạn.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thủ công
	Bài 	: Gấp mũ ca lô (tiết 1).
	Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách gấp mũ ca lô và gấp được mũ ca lô bằng giấy, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- Học sinh khá giỏi gấp được mũ ca lô bằng giấy, mũ cân đối các nếp gấp thẳng phẳng.
B. ĐỒ DÙNG :
- Mũ ca lô gấp mẫu, giấy trắng, giấy màu.
- Vở thủ công, bút chì, hồ, giấy màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20’
5’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Em yêu hòa bình.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên kiểm tra 5 bài gấp cái ví học sinh hoàn thành ở nhà. Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : Gấp mũ ca lô (tiết 1).
Cho học sinh quan sát mũ ca lô và nhận xét. Ca lô có hình dáng thế nào ? Cho học sinh đội thử.
Hướng dẫn mẫu :
Giáo viên gấp mẫu cho học sinh xem, 1 đôi giấy và gấp chéo để được hình vuông. Gấp hình vuông theo 2 đường chéo đưa mặt màu ra ngoài.
Gấp hai đầu vào dấu giữa 1 đầu ra trước 1 đầu ra sau. Gấp phần dưới lên mặt trước và mặt sau. Sau đó gấp phần dư vào mặt trước và mặt sau để được ca lô.
Hát bài : Đàn gà con.
Cho học sinh gấp thử trên giấy nháp.
4.Củng cố :
Cho 2 học sinh nêu lại các bước gấp mũ ca lô. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Chỉ cho học sinh gấp từng bước.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn 	: Học vần NS :
 Bài	: Bài 80 iêc, ươc. NG :
 Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết được iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề xiếc, múa rối, ca nhạc.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. 
- Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
11’
5’
6’
7’
6’
5’
5’
5’
5’
6’
2’
1’
1. Ổn định : 
Hát bài : Em yêu hòa bình.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 79. Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài 80 iêc, ươc.
Tiết 1
Dạy vần mới :
Viết bảng giới thiệu vần iêc. Vần iêc có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác iêt. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : i ê c iêc.
Đọc trơn : iêc.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi ch

File đính kèm:

  • docGA L1 Tuan 19 1112.doc