Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 16 - Bài 64 - Im, um
Luyện đọc :
Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Đọc câu ứng dụng :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
nay, chúng ta học bài 65 iêm, yêm. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu iêm. Vần iêm có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác iên. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : i ê m iêm. Đọc trơn : iêm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có iêm muốn có xiêm làm sao ? Tiếng xiêm có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : x iêm xiêm. Đọc trơn : xiêm. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ dừa xiêm có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ? Đọc mẫu : i ê m iêm x iêm xiêm dừa xiêm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Chúng ta học thêm yêm. Vần yêm có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác iêm. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : y ê m yêm. Đọc trơn : yêm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có yêm muốn có yếm làm sao ? Tiếng yếm có âm gì trước, âm gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : y ê m yêm sắc yếm. Đọc trơn : yếm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ cái yếm có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : y ê m yêm y ê m yêm sắc yếm cái yếm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Đàn gà con. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Tìm bạn thân. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Bạn được diểm mấy ? Vì sao bạn được điểm mười ? Em có được điểm mười không ? Em có điểm mười khi nào ? Em có điểm mười môn nào ? Em có thích điểm mười không ? Muốn có điểm mười em phải làm gì ? Cho học sinh đọc lại chủ đề. Nhắc học sinh muốn có điểm mười phải cố gắng học cho thật giỏi. Học thuộc bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có iêm, yêm. Đọc lại và phân tích từ. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Nhắc lại câu trả lời của lớp và nói đực từ 2 đến 4 câu theo chủ đề. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh thuộc bảng cộng trừ, biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10. - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Trường chúng cháu. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con, vài học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 10. Nhận xét ghi điểm. 4 + 6 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 2 10 10 10 – 6 = 4 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 + 4 – 10 – 6 10 – 4 = 6 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 6 00 4 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 10. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 5’ 5’ 5’ 5’ 5’ 3’ 1’ Ôn bảng cộng bảng trừ đã học : Cho học sinh thực hiện các phép tính trên bảng con. 4 + 5 = 9 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 Thành lập và ghi nhớ bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 10. Hướng dẫn học sinh xem tranh nêu từng phép tính. Cho học sinh quan sát nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 10 – 8 = 2 Thực hành : Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu. a)- Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 4 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 7 – 2 = 5 8 – 1 = 7 6 + 3 = 9 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 9 – 4 = 5 b)- Tính và ghi kết quả theo hàng dọc. 2 học sinh làm bài trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 5 8 5 10 2 5 3 7 + 4 – 1 + 3 – 9 + 2 – 4 + 7 – 5 9 7 8 1 4 9 10 2 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số vào ô trống. Hướng dẫn cho học sinh biết ô dầu tiên sẽ bằng 2 ô 2 bên gom lại. 4 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 10 1 9 9 8 2 8 1 8 2 6 7 3 7 2 7 7 1 1 6 4 6 3 6 5 3 2 5 5 5 4 5 4 4 4 3 Hát bài : Lí cây xanh. Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết phép tính thích hợp. Cho xem tranh và nêu đề toán. a)- Có 4 cánh buồm xanh và 3 cánh buồm trắng. Hỏi có tất cả mấy cánh buồm ? cho học sinh đọc tóm tắt rồi nêu cách giải. Có : 10 quả bóng. Cho : 3 quả bóng. Còn : …… quả bóng ? Ta tìm gì ở câu b ? (số quả bóng còn lại). Cho 2 học sinh thi điền phép tính trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 10 - 3 = 7 10 – 7 = 3 4. Củng cố : Cho học sinh đọc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 10. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Làm chung. Làm chung. Cho học sinh khá giỏi làm. Làm chung. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Thể dục Bài : Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Bài 66 uôm, ươm. NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, từ và các câu ứng dụng. - Viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề ong, bướm, chim, cá cảnh. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 4’ 5’ 5’ 6’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Sắp đến tết rồi. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 65. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 66 uôm, ươm. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu uôm. Vần uôm có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác uôn. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : u ô m uôm. Đọc trơn : uôm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có uôm muốn có buồm làm sao ? Tiếng buồm có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : b uôm buôm huyền buồm. Đọc trơn : buồm. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ cánh buồm có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ? Đọc mẫu : u ô m uôm b uôm buôm huyền buồm cánh buồm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Chúng ta học thêm ươm. Vần ươm có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác uôm. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : ư ơ m ươm. Đọc trơn : ươm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có ươm muốn có bướm làm sao ? Tiếng bướm có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : b ươm bươm sắc bướm. Đọc trơn : bướm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ đàn bướm có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : ư ơ m ươm b ươm bươm sắc bươm đàn bướm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Đàn gà con. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Tìm bạn thân. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Tranh vẽ con gì ? Em có biết các con vật này không ? Ong lấy mật hoa làm gì ? Có nên chọc tổ ong không ? Vì sao ? Con nào giúp ta bắt sâu ? Em phải làm gì với nó ? Em có chơi cá cảnh không ? Cho đọc lại chủ đề. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có uôm, ươm. Đọc lại và phân tích từ. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Nhắc lại câu trả lời của lớp và nói được từ 2 đến 4 câu theo chủ đề. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Luyện tập. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp, cho học sinh đọc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm. 6 + 3 = 9 10 – 0 = 10 3 + 6 = 9 4 6 10 10 4 + 6 = 10 9 – 1 = 8 1 + 5 = 6 + 5 – 2 – 4 – 7 5 – 2 = 3 2 + 7 = 9 8 – 2 = 6 9 4 6 3 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài luyện tập. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 5’ 5’ 5’ 6’ 5’ 2’ 1’ Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 5 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 6 + 4 = 10 10 – 5 = 5 10 – 4 = 6 10 + 0 = 10 10 – 6 = 4 10 – 0 = 10 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số vào ô trống. Hướng dẫn học sinh cần tính phép tính trước được kết quả và điền số vào ô trống. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 5 3 – 3 10 2 + 2 – 7 + 8 10 10 - 5 1 + 4 2 + 3 5 8 – 3 9 – 4 5 + 0 Hát bài : Mời bạn vui múa ca. Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền dấu >, <, = vào ô trống. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 10 > 3 + 4 8 7 - 1 7 9 6 9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 – 2 9 10 4 2 6 – 4 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4 2 9 7 6 9 9 Bài 4 : Cho học sinh nêu yêu cầu, đọc tóm tắt và nêu đề toán. Viết phép tính thích hợp. Tổ 1 : 6 bạn. Tổ 2 : 4 bạn. Cả hai tổ : … bạn ? 1 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Làm cột 1, 2, 3. Làm phần 1. Làm dòng 1. Cả hai gom lại làm tính gì ? Cho làm chung cả lớp. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Tự nhiên xã hội Bài : Hoạt động ở lớp. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Kể được một số hoạt động học tập ở lớp. Học sinh khá giỏi nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ sách giáo khoa như học vi tính, học đàn. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa. - Sách vở bài tập tự nhiên xã hội. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 1’ 10’ 5’ 9’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài: Sắp đến tết rồi. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho 2 học sinh kể tên những đồ dùng có trong lớp. Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài : Hoạt động ở lớp. Hoạt động 1 : Cho xem tranh sách giáo khoa thảo luận theo nhóm và trả lời câu hỏi. Nêu tên từng hoạt động ? Các hoạt động đó hoạt động nào tổ chức ngoài sân, hoạt động nào tổ chứ trong lớp học ? Giáo viên làm gì, học sinh làm gì ? Đại diện trình bày. Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét. Kết luận : Ở lớp có nhiều hoạt động khác nhau. Trong đó có hoạt động tổ chức trong lớp, có hoạt động tổ chức ngoài sân. Hát bài : Lí cây xanh. Hoạt động 2 : Cho học sinh nêu những hoạt động của lớp. Em cần làm gì giúp các bạn học tốt ? Cá nhân trình bày lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét. Kết luận : Các em phải biết hợp tác và chia sẻ vời các bạn trong các hoạt động học tập của lớp. 4. Củng cố : Cho học sinh nêu lại tên các hoạt động của lớp. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Giáo viên chỉ tranh gợi ý cho học sinh nêu. Ở lớp em làm gì ? Là hoạt động gì ? KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Thủ công Bài : Gấp cái quạt (tiết 2). Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách gấp cái quạt. Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. - Học sinh khá giỏi gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn, các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. B. ĐỒ DÙNG : - Quạt gấp mẫu, giấy trắng, giấy màu. - Vở thủ công, chỉ, thước, bút chì, hồ, giấy màu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đăïc biệt 1’ 5’ 21’ 5’ 2’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Tìm bạn thân. 2. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh để gấp cái quạt. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : Gấp cái quạt (tiết 2). Học sinh thực hành : Giáo viên nhắc lại qui trình gấp quạt theo 3 bước. Gấp các nếp cách đều. Gấp đôi hình lấy dấu, buộc chỉ dán lại. Dùng tay ép cho hồ dính 2 mép giấy, mở ra được chiếc quạt. Hát bài : Lí cây xanh. Cho học sinh thực hành gấp quạt. Mỗi em gấp một chiếc quạt như đã hướng dẫn. Giáo viên theo dõi học sinh gấp và giúp đỡ. Học sinh gấp xong dán vào vở thủ công. Thu 5 – 7 vở chấm tại lớp. Nhận xét đánh giá sản phẩm. Nhắc nhở sửa cho học sinh cách gấp. Củng cố : Cho học sinh nêu lại các bước gấp cái quạt. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Chỉ cho từng bước gấp các nếp gấp. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần Bài : Bài 67 Ôn tập NS : NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ ứng, câu ứng dụng từ bài 60 đến 67. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể đi tìm bạn. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa bảng ôn, câu ứng dụng, câu chuyện. - Bảng con, vở tập viết, sách giáo khoa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 7’ 6’ 6’ 5’ 4’ 5’ 5’ 6’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Một con vịt. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 66. Nhận xét ghi điểm. Tiết 1 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 67 ôn tập. Dạy bài mới: Cho xem tranh trả lời câu hỏi. Tranh vẽ quả gì ? Cam có vần gì, vần am có âm gì trước, âm gì sau, đánh vần ra sao ? Cho học sinh đọc phân tích đồng thanh. Cá nhân bàn đồng thanh a m am. Cho học sinh nêu những vần đã học chưa ôn có m ở cuối. Giáo viên viết bảng ôn. Hướng dẫn học sinh ghép âm thành vần và đọc. (om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, iêm, yêm, im, um, …) Cá nhân bàn đồng thanh. Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Giáo viên đọc mẫu. Hướng dẫn học sinh ghép âm và vần để đọc . Cho 2 học sinh đọc lại cả bảng ôn. Cá nhâ
File đính kèm:
- GA L 1 Tuan 16 1112.doc