Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần - Tuần 15 - Bài 60 - Om, am
Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương.
n âm có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ăm. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : â m âm. Đọc trơn : âm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có âm muốn có nấm làm sao ? Tiếng nấm có âm gì trước, âm gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : n âm nâm sắc nấm. Đọc trơn : nấm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ hái nấm có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : â m âm n âm nâm sắc nấm hái nấm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Tìm bạn thân. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Đàn gà con. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Lịch ghi gì ? Lịch ghi thứ mấy ? Lịch ghi ngày mấy ? Lịch ghi tháng mấy ? Lịch ghi năm mấy ? Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy, năm mấy ? Cho đọc lại chủ đề. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có ăm, âm. Đọc lại và phân tích từ. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Phép cộng trong phạm vi 10. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh làm được phép cộng trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Một con vịt. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con, vài học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 9. Nhận xét ghi điểm. 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 4 4 9 9 6 9 – 3 = 6 9 – 1 = 8 9 – 7 = 2 + 5 - 4 + 0 - 9 - 6 9 – 6 = 3 9 – 8 = 1 9 – 2 = 7 9 0 9 0 0 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài phép cộng trong phạm vi 10. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 7’ 5’ 5’ 4’ 5’ 2’ 1’ Cho xem tranh và nêu đề toán. Có mấy hình tròn xanh, thêm mấy hình tròn đen ? Nêu đề toán ra sao ? Cho học sinh đếm số hình và trả lời. 9 hình thêm 1 hình là mấy hình ? 9 thêm 1 được mấy ? Làm tính gì, mấy cộng mấy ? 9 + 1 = 10. Vậy 1 + 9 = mấy ? 1 + 9 = 10. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh. Cho xem tranh và nêu đề toán. Có mấy quả cam, thêm mấy quả cam ? Nêu đề toán ra sao ? Cho học sinh đếm số quả cam và trả lời. 8 quả thêm 2 quả là mấy quả ? 8 thêm 2 được mấy ? Làm tính gì, mấy cộng mấy ? 8 + 2 = 10. Vậy 2 + 8 = mấy ? 2 + 8 = 10. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh. Cho xem tranh và nêu đề toán. Có mấy hình tròn, thêm mấy hình tròn ? Nêu đề toán ra sao ? Cho học sinh đếm số hình và trả lời. 7 hình thêm 3 hình là mấy hình ? 7 thêm 3 được mấy ? Làm tính gì, mấy cộng mấy ? 7 + 3 = 10. Vậy 3 + 7 = mấy ? Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh. Cho xem tranh và nêu đề toán. Có mấy hình tam giác, thêm mấy hình tam giác ? Nêu đề toán ra sao ? Cho học sinh đếm số hình và trả lời. 6 hình thêm 4 hình là mấy hình ? 6 thêm 4 được mấy ? Làm tính gì, mấy cộng mấy ? 6 + 4 = 10. Vậy 4 + 6 = mấy ? 4 + 6 = 10. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh. Tương tự cho phép tính 5 + 5 = 10. Cho học sinh đọc thuộc bảng cộng. Cá nhân bàn đồng thanh. Hát bài : Mời bạn vui múa ca. Thực hành Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu. a)- Tính và ghi kết quả theo cột dọc. 3 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 1 2 3 4 5 9 + 9 + 8 + 7 + 6 + 5 + 1 10 10 10 10 10 10 b)- Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 9 – 1 = 8 8 – 2 = 6 7 – 3 = 4 4 + 6 = 10 6 + 4 = 10 6 – 3 = 3 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số vào chỗ trống. 2 học sinh làm nối tiếp trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài. 6 4 7 2 + 5 + 0 7 - 1 - 2 10 9 + 4 + 1 + 1 8 Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu và nêu đề toán. Viết phép tính thích hợp. Có 5 con cá xanh và 4 con cá trắng. Hỏi có tất cả mấy con cá ? Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa, 1 học sinh làm trên bảng. Nhận xét sửa bài. 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10. nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Cho học sinh nhắc lại câu trả lời của các bạn và đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10. Làm chung. Làm chung. Làm chung. Nêu lại đề toán và ghi phép tính theo gợi ý của giáo viên. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Thể dục Bài : Rèn luyện tư thế cơ bản - Trò chơi. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Bài 62 ôm, ơm. NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc ôm, ơm, con tôm, đống rơm, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề bữa cơm. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 4’ 5’ 5’ 6’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Con cò bé bé. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 61. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 62 ôm, ơm. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu ôm. Vần ôm có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ăm. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : ô m ôm. Đọc trơn : ôm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có ôm muốn có tôm làm sao ? Tiếng tôm có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : t ôm tôm. Đọc trơn : tôm. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ con tôm có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ? Đọc mẫu : ô m ôm t ôm tôm con tôm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Chúng ta học thêm ơm. Vần ơm có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ôm. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : ơ m ơm. Đọc trơn : ơm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có ơm muốn có rơm làm sao ? Tiếng rơm có âm gì trước, âm gì sau, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : r ơm rơm. Đọc trơn : rơm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ đống rơm có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : ơ m ơm r ơm rơm đống rơm. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Đàn gà con. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Tìm bạn thân. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Tranh vẽ ai ? Đang làm gì ? Bữa cơm trong tranh có ai ? Bữa cơm nhà em có những ai ? Trong bữa cơm em ngồi ở đâu ? Em ăn gì trong bữa cơm ? Trong bữa cơm các em cần ăn từ từ, ngồi phía dưới người lớn, không nên ăn hết đồ ăn, không dùng đũa khuấy tìm thức ăn. Cho đọc lại chủ đề. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có ôm, ơm. Đọc lại và phân tích từ. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Luyện tập. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp, cho học sinh đọc phép trừ trong phạm vi 10. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm. 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 2 + 8 = 10 5 10 2 6 – 3 = 3 8 – 6 = 2 8 – 8 = 0 + 5 + 0 + 8 8 – 7 = 1 6 – 4 = 2 6 – 2 = 4 10 10 10 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài luyện tập. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 4’ 4’ 5’ 4’ 4’ 5’ 2’ 1’ Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 5 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhạn xét sửa bài. 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 4 + 6 = 10 10 + 0 =10 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng dọc. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 4 5 8 3 6 4 + 5 + 5 + 2 + 7 + 2 + 6 9 10 10 10 8 10 Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Hướng dẫn cho học sinh hiểu và giải được bài tập. Điền số vào chỗ chấm. 2 học sinh thi điền trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. 6 + 4 0 + 10 3 + 7 1 + 9 10 5 + 5 9 + 1 10 + 0 8 + 2 Hát bài : Đàn gà con. Bài 4 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang, lần lượt thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. 4 học sinh làm trẹn bảng lớp học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. 5 + + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9 6 + 3 – 5 = 4 5 + 2 – 6 = 1 Bài 5 : Cho học sinh nêu yêu cầu và nêu đề toán. Viết phép tính thích hợp. Có 7 con gà, 3 con nữa chạy vào. Hỏi có tất cả mấy con gà ? 1 học sinh làm trên bảng. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10. nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Làm chung. Làm chung. Làm chung. Làm chung. Nêu lại đề toán và ghi phép tính. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Tự nhiên xã hội Bài : Lớp học. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh biết lớp học là nơi các em đến học hàng ngày. Học sinh khá giỏi nêu được một số điểm giống nhau và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ sách giáo khoa. - Nói được các thành viên, đồ dùng trong lớp. Nói được tên thầy cô chủ nhiệm và các bạn trong lớp. Nhận dạng phân loại đồ dùng trong lớp. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa. - Sách vở bài tập tự nhiên xã hội. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 1’ 7’ 6’ 5’ 6’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài: Con cò bé bé. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho 2 học sinh kể tên những đồ vật có thể gây đứt tay, chảy máu, gây cháy nổ … ? Lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài : Lớp học. Hoạt động 1 : Cho học sinh xem tranh thảo luận theo nhóm (trang 32, 33 SGK) đại diện nhóm trình bày theo các câu hỏi sau : Trong lớp học có những ai và có những thứ gì ? Lớp học của em gần giống hình nào ? Em thích lớp học nào, vì sao ? Kể tên thầy cô và các bạn trong lớp học của mình. Trong lớp em thường chơi với bạn nào ? Trong lớp em có những thứ gì, dùng làm gì ? Giáo viên nhận xét. Kết luận : Lớp học là nơi có thầy cô và các bạn, bàn ghế tranh ảnh … việc trang bị phụ thuộc vào điều kiện của từng trường. Hoạt động 2 : Cho học sinh thảo luận theo cặp. Kể tên trường lớp của mình. Giáo viên nhận xét. Kết luận : Các em cần nhớ tên trường lớp của mình, yêu quý lớp học của mình. Là nơi em đến học hàng ngày với thầy cô và bạn bè. Hát bài : Lí cây xanh. Hoạt động 3 : Cho lớp suy nghĩ và nêu tên các đồ vật có trong lớp. Cho các tổ thi nhau nêu. Tổ nào nêu nhiều nhanh đúng là thắng. Đồ dùng bằng gỗ. Đồ dùng bằng giấy. Đồ dùng treo tường. Giáo viên nhận xét công bố kết quả. 4. Củng cố : Cho học sinh nêu lại tên thầy cô và bạn bè trong lớp. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Nhắc lại câu trả lời của các bạn, không trả lời vì sao. Nói được tên lớp mình đang học. Nêu được tên của 1 đồ dùng có trong lớp. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Thủ công Bài : Gấp cái quạt (tiết 1). Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách gấp cái quạt. Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. - Học sinh khá giỏi gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn, các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. B. ĐỒ DÙNG : - Quạt gấp mẫu, giấy trắng, giấy màu. - Vở thủ công, chỉ, thước, bút chì. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 13’ 5’ 7’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 2. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên kiểm tra sản phẩm gấp các đoạn thẳng cách đều của 5 học sinh hoàn thành ở nhà. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : Gấp cái quạt (tiết 1). Cho xem quạt mẫu và nêu nhận xét các nếp gấp. Các nếp gấp cách đều nhau và xếp chồng lên nhau. Hướng dẫn mẫu : Giáo viên làm mẫu và cho học sinh xem các bước thực hiện. Bước 1 : Giáo viên gấp các nếp gấp đều nhau. Bước 2 : Gấp đôi hình lấy dấu giữa, dùng chỉ buộc chặt và phết hồ dán lại. Bước 3 : Mở ra ta được hình cái quạt. Cần lưu ý cho học sinh thấy xếp các nếp cho đều nhau, gấp lật qua lật lại xen kẽ lần lượt cho đến hết. Hát bài : Lí cây xanh. Cho học sinh tập gấp bằng giấy nháp. Giáo viên theo dõi hướng dẫn cho học sinh tập gấp. 4. Củng cố : Cho học sinh nêu lại các bước gấp cái quạt. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Chỉ cho học sinh gấp từng nếp gấp. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Bài 63 em, êm. NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được em, êm, con tem, sao đêm, từ và các câu ứng dụng. - Viết được em, êm, con tem, sao đêm. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề anh chị em trong nhà. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 4’ 5’ 5’ 6’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Trường chúng cháu. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 62. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 63 em, êm. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu em. Vần em có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác en. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : e m em. Đọc trơn : em. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có em muốn có tem làm sao ? Tiếng tem có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : t em tem. Đọc trơn : tem. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viê
File đính kèm:
- GA L 1 Tuan 15 1112.doc