Bài giảng Lớp 1 - Môn Toán: Luyện tập

- Hướng dẫn tập viết bài

c. Luyện nói

- Con gì có ổ?

- Con gì có tổ?

- Có nên phá ổ, tổ các con vật không?

- Vì sao? (HS khá giỏi)

HĐ nối tiếp:

Củng cố, dặn dò:

- Đọc bài SGK

- Tìm tiếng có âm t, th

Chuẩn bị bài: Ôn tập.

 

doc13 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1457 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Toán: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Nhận biết hình vuông , hình tròn, hình tam giác .
Ghép các hình đã biết thành hình mới 
II/ Đồ dùng dạy học 
Bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông , hình tròn , hình tam giác 
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ : 
Kể tên một số đồ vật có mặt là hình vuông ( hình tròn, hình tam giác ) 
Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn HS tô màu và ghép hình
Bài 1: Tô màu vào tranh
Các hình vuông tô cùng một màu
Các hình tròn tô cùng một màu 
Bài 2: Thực hành ghép hình 
Ghép mẫu như SGK 
HĐ nối tiếp:
Trò chơi: - Cho HS thi đua tìm nhanh hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật có trong lớp học hoặc ở nhà .
3 em
Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tô vào các hình ( vở bài tập ) 
Ghép theo hoặc có thể ghép theo mẫu khác 
Các nhóm thi ghép hình nhanh 
Toán: 	Các số 1, 2, 3
I/ Mục tiêu:
Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật 
Đọc, viết được các chữ số 1,2,3.
Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1
Biết thứ tự của các số 1,2,3 
II/ Đồ dùng dạy học 
3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tròn
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ :
 - Đính các hình: vuông, tròn…
- Hãy chỉ và đọc đúng tên các hình 
 2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu từng số 1,2,3
*Giới thiệu số 1: Xem tranh 
Có mấy con chim?
Có mấy bạn gái?
Có mấy chấm tròn?
Các nhóm đồ vật có gì giống nhau ?
Số một viết bằng chữ số một
GT chữ số 1 in và chữ số 1 viết 
* Giới thiệu chữ số 2,số 3
( quy trình tương tự như giới thiệu số 1)
HĐ2: Tập đếm
Hướng dẫn HS chỉ vào tranh để đếm
HĐ3: Luyện tập
Bài 1: Hướng dẫn HS 
Viết 1 dòng chữ số 1
Viết 1 dòng chữ số 2
Viết 1 dòng chữ số 3
Bài 2: Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Điền số 
HĐ nối tiếp:
Đếm xuôi các số từ 1 đến 3 và đọc ngược từ 3 đến 1
Thi đua nhận biết số lượng trong một số nhóm.
3 em
Có 1 con chim
Có 1 bạn gái
Có 1 chấm tròn
Đều có số lượng là 1
CN đọc: một 
CN đếm: một, hai, ba và đọc ngược lại 
Luyện viết chữ số vào bảng, vở 
Nhìn tranh viết số tương ứng với tranh 
Xem có mấy chấm tròn rồi viết số thích hợp vào ô tróng 
Toán Các số 1, 2, 3, 4, 5
I/ Mục tiêu: 
Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5
Biết đọc , viết các số 4,số5.
Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1
Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. 
II/ Đồ dùng dạy học 
Nhóm có 5 con gà , 5 bông hoa , 5 con cá 
Chữ số 1,2,3,4,5
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Viết số tương ứng với số đồ vật có trong hình 
Đếm số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.
 2. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu số 4
*Cho HS xem tranh 
Có mấy bạn trai ?
Có mấy cái kèn ?
Có mấy chấm tròn ?
Các nhóm đều có số lượng là bốn 
GT chữ số 4 in và chữ số 4 viết
Viết bảng: 4
Hướng dẫn viết: 4
* Giới thiệu số 5
( quy trình tương tự như giới thiệu số 4)
HĐ2: Tập đếm 
*Cho HS quan sát các cột hình vuông SGK 
Nêu số ô vuông của từng cột 
Đọc liền mạch các số 
HĐ3: Thực hành
Bài 1: Viết số 
Bài 2: Điền số 
Hướng dẫn HS đếm số lượng đồ vật trong mỗi nhóm rồi ghi số tương ứng 
Bài 3: Điền số vào ô trống 
Vì sao điền số 3 
Bài 4: ( HS khá giỏi )
HĐ nối tiếp:
Đếm xuôi các số từ1đến 5, và từ 5 đến 1
Bài sau: Luyện tập
3 em
Có 4 bạn trai
Có 4 cái kèn
Có 4 chấm tròn 
Đọc: Số bốn
Viết bảng con 
Nhìn hình vẽ SGK đếm số ô vuông của từng cột rồi đọc liền mạch các số 
Viết 1 hàng số 4, 1 hàng số 5
Làm phiếu bài tập
Vì số liền sau số 2 là số 3
Đếm số lượng đồ vât có trong nhóm rồi viết số tương ứng 
Toán: Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
Nhận biết được số lượng 1,2,3
Biết đọc , viết, đếm các số 1,2,3
II/ Đồ dùng dạy học 
3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tròn
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
Đọc các số từ 1 đến 5, từ 5đến 1
Viết các số: 1,2,3,4,5
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Điền số
Cho HS quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu ( nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ô trống )
Bài 2: Điền số 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống thể hiện số ô vuông của nhóm ( HS khá giỏi )
Hướng dẫn HS chỉ vào hình và nói:
HĐ nối tiếp:
Đọc, viết, đếm các số từ 1 đến 5 
Về nhà luyện viết số 1 ,2, 3, 4, 5
2 hình vuông, viết 2
3 hình tam giác , viết 3
Làm vào phiếu bài tập 
Nhóm có 2 hình vuông , viết số 2
+ hai và một là ba
+ một và hai là ba
+ ba gồm hai và một
Nhóm có 1 hình vuông , viết số 1
Thứ hai ngày 10 tháng 09 năm 2012
Học vần: Bài 13 	 n m
I/ Mục tiêu: 
Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng 
Viết được: n, m, nơ, me
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ các từ khoá: nơ, me
Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các HĐ dạy học
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 
Đọc: i, a, bi, cá 
Đọc bài SGK bài 12
Viết: bi, cá 
2.Bài mới
Tiết 1:
HĐ1: Dạy âm n
Nhận diện chữ n (chữ n in và chữ n viết)
Phát âm 
Ghép tiếng: nơ
Phân tích tiếng: nơ
Giới thiệu tranh rút ra từ khoá: nơ
* Dạy âm m (quy trình tương tự)
Hướng dẫn viết: n m nơ me
So sánh n, m
 HĐ2: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng 
 no nô nơ mo mô mơ
 ca nô bó mạ
Tiết 2:
HĐ3: Luyện đọc
a.Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
b.Luyện viết
Hướng dẫn tập viết bài 
c.Luyện nói 
+ Em gọi người sinh ra mình là gì?
+ Em có yêu bố mẹ không? 
+ Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
HĐ nối tiếp: 
Củng cố, dặn dò:
Đọc bài SGK 
Tìm tiếng có âm n, m
Chuẩn bị bài: d, đ
3 em 
1 em
 Bảng con
Ghép: n
Phát âm:nờ
Ghép: nơ
Âm n đứng trước, âm ơ đứng sau 
Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng: nơ
Viết bảng con 
Khác nhau: n có 2 nét, m có 3 nét
Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
Đọc lại bài trên bảng 
Đọc lại bài tiết 1
Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm n, m
Luyện đọc câu ứng dụng 
Tập viết bài vào vở tập viết 
Nêu chủ đề 
Ba mẹ
CN trả lời
Học giỏi, chăm ngoan, lễ phép…
 Thứ ba ngày 11 tháng 09 năm 2012
Học vần: Bài 14 d đ
I/ Mục tiêu: 
Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng 
Viết được: d, đ, dê, đò
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ các từ khoá: dê, đò
Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các HĐ dạy học
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
Đọc, viết: n, m, nơ, me, ca nô, bó mạ
Đọc câu ứng dụng SGK
2. Bài mới
 Tiết 1:
HĐ1: Dạy âm d
Nhận diện chữ d (chữ d in và chữ d viết)
GV phát âm 
Cho HS ghép tiếng: dê
Phân tích tiếng: dê
Giới thiệu tranh rút ra từ khoá: dê
* Dạy âm đ (quy trình tương tự)
So sánh: d, đ
Hướng dẫn viết: n m nơ me
 HĐ2: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng 
 da de do đa đe đo
 da dê đi bộ
 Tiết 2:
HĐ3: Luyện đọc
a.Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
b.Luyện viết
Hướng dẫn tập viết bài 
c. Luyện nói 
Tranh vẽ gì?
Em nhìn thấy con dế chưa? Dế sống ở đâu?
Cá cờ thường sống ở đâu? 
HĐ nối tiếp: 
Đọc bài SGK
Chuẩn bị bài: t, th. 
3 em
1 em
ghép: d
Phát âm: dờ
Ghép: dê
Âm d đứng trước, âm ê đứng sau 
Đánh vần tiếng, đọc trơn: dê
Giống: có nét cong trái, nét móc ngược
khác: đ có nét ngang
Viết bảng con 
Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
Đọc lại bài trên bảng 
Đọc lại bài tiết 1
Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm d, đ
Luyện đọc câu ứng dụng 
Tập viết bài vào vở tập viết 
Nêu chủ đề luyện nói
Bi ve, cá, dế, lá đa.
CN tự trả lời
Thứ tư ngày 12 tháng 09 năm 2012
Học vần: Bài 15 t th
I/ Mục tiêu: 
Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng 
Viết được: t, th, tổ, thỏ 
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ các tiếng khoá: tổ, thỏ 
Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các HĐ dạy học
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
Đọc, viết: d, đ, da dê, đi bộ
Đọc câu ứng dụng SGK
2. Bài mới
 Tiết 1:
HĐ1: Dạy âm t
Nhận diện chữ t (chữ t in và chữ t viết)
GV phát âm 
Cho HS ghép tiếng: tổ
Phân tích tiếng: tổ
Giới thiệu tranh rút ra từ khoá: tổ
* Dạy âm th (quy trình tương tự)
So sánh: t, th
Hướng dẫn viết: t , th , tổ , thỏ
 HĐ2: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng 
 to tơ ta tho thơ tha
 ti vi thợ mỏ 
 Tiết 2:
HĐ3: Luyện đọc
a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
b. Luyện viết
Hướng dẫn tập viết bài 
c. Luyện nói 
Con gì có ổ?
Con gì có tổ?
Có nên phá ổ, tổ các con vật không?
Vì sao? (HS khá giỏi)
HĐ nối tiếp: 
Củng cố, dặn dò:
Đọc bài SGK 
Tìm tiếng có âm t, th
Chuẩn bị bài: Ôn tập.
3 em
1 em
Ghép: t
Phát âm: tờ
Ghép: tổ
Âm t đứng trước, âm ô đứng sau dấu hỏi trên đầu âm ô 
Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng: tổ
Giống: đều có con chữ t
khác: th có thêm chữ h
Viết bảng con 
Đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
Đọc lại bài trên bảng 
Đọc lại bài tiết 1
Nhẩm thầm, tìm ra tiếng có âm t, th
Luyện đọc câu ứng dụng 
Tập viết bài vào vở tập viết 
Nêu chủ đề luyện nói
Gà, ngan, ngỗng, 
Chim, kiến, ong, 
- CN nêu
Thứ năm ngày 13 tháng 09 năm 2012
Học vần: Bài 16 Ôn tập
I/ Mục tiêu: 
Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 
Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 
Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần truyện kể
III/ Các HĐ dạy học
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
Đọc: t, th, tổ thỏ 
Đọc câu ứng dụng SGK
Viết bảng con: ti vi, thợ mỏ
2.Bài mới
 Tiết 1:
HĐ1: Ôn các chữ và âm vừa học
Tuần qua các em đã được học những âm gì?
GV đính bảng ôn lên bảng 
GV chỉ các âm trên bảng ôn
GV đọc các âm 
 *Ghép chữ thành tiếng 
- Cho HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột 
ngang 
 HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
- Viết bảng con: tổ cò lá mạ
 Tiết 2:
HĐ3: Luyện đọc
a. Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
b. Luyện viết
Hướng dẫn tập viết bài 
c. Kể chuyện 
GV kể chuyện lần 1, lần 2 kết hợp tranh 
Hướng dẫn HS kể 
Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân. 
HĐ nối tiếp: 
Củng cố, dặn dò: 
Đọc bài SGK 
Trò chơi: Ghép tiếng: thợ nề, lá me. 
Chuẩn bị bài: u, ư
3 em
1 em
i, a, n, m, d, đ, t, th
CN đọc 
2 em chỉ đúng âm ở bảng ôn 
Đọc chữ ghép được: mô, mơ, mi, ma, dô,
dơ, di, da...
Luyện đọc tiếng, từ 
Viết bảng con
3 em đọc lại bài trên bảng ôn
Luyện đọc câu ứng dụng 
Tập viết bài vào vở tập viết 
Nghe và thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh 
4 em kể nối tiếp 
Thứ sáu ngày 14 tháng 09 năm 2012
Tập viết: Bài 3 lễ, cọ, bờ, hổ
 Bài 4 mơ, do, ta, thơ
I/ Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ
Viết đúng kiểu, đều nét, đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các chữ
Rèn tính cẩn thận khi viết bài
II/ Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu 
III/ Các HĐ dạy học
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
1 Kiểm tra bài cũ: 
Viết bảng con: e, b, bé
Chấm điểm bài viết (bài 2, bài 3)
2 Bài mới:
 Tiết 1
HĐ1: Giới thiệu chữ mẫu
*GV đính chữ mẫu:
lễ, cọ, bờ, hồ
mơ, do, ta, thơ
Cho HS đọc các chữ viết
* Hướng dẫn quy trình viết
GV vừa viết mẫu,vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút, độ cao từng con chữ
HĐ2: Luyện viết 
GV viết mẫu từng chữ
Củng cố tư thế ngồi, đặt vở..
Hướng dẫn viết bài 
HĐ3: Chấm bài
Chấm ½ lớp
Nhận xét bài viết
HĐ nối tiếp: 
Thi viết từ: hồ cá, bờ hồ.
Viết tiếp bài cho hoàn chỉnh.
Quan sát 
Đọc các chữ 
Nêu được độ cao chữ, nơi đặt dấu thanh
Theo dõi quy trình viết 
Viết bảng con 
Luyện viết bài vào vở Tập viết
Toán Bằng nhau . Dấu =
I/ Mục tiêu: 
Nhận biết được sự bằng nau về số lượng , mỗi số bằng chính nó ( 3 = 3, 4 = 4 )
Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số 
II/ Đồ dùng dạy học 
Tranh vẽ như SGK
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
Điền dấu:
 2 ... 5 3 ... 1 
 5 ... 2 1 ... 3 
2.Bài mới
HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau 
a. Giới thiệu 3 = 3
*GV đính tranh
Có mấy bông hoa ?
Có mấy lọ hoa ?
Có thừa bông hoa nào không ?
GV nói: Số bông hoa bằng số lọ hoa 
GV đính tiếp tranh:
Quan sát 3 chấm tròn xanh và chấm tròn đỏ rồi so sánh . 
b. Giới thiệu 4 = 4 2 = 2
 ( quy trình tương tự )
GV đính tranh
HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Luyện viết
Bài 2: Viết theo mẫu
Hướng dẫn HS quan sát nhóm đồ vật rồi viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống
Bài 3: Điền dấu > , < , =
Bài 4: Viết theo mẫu ( HS khá giỏi )
Hoạt động nối tiếp:
Điền dấu: 
 5 ... 5 1 ... 1 4 ... 4
Chuẩn bị bài: Luyện tập
1 em
Có 3 bông hoa
Có 3 lọ hoa
1 HS lên cắm hoa vào lọ 
Không thừa 
2 HS nhắc lai
Số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn đỏ
CN đọc: ba bằng ba
Quan sát tranh rồi so sánh số đồ vật có trong tranh 
Viết 2 dòng dấu =
So sánh các nhóm đồ vật rồi viết kết quả: 5 = 5 , 4 = 4 
Làm vào vở 
1 HS lên bảng làm , lớp quan sát hình vẽ làm vào bảng con 
Toán Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 
II/ Đồ dùng dạy học 
Tranh bài tập 2 , 3
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Viết : 1 = 1 , 4 = 4 , 3 = 3
Điền dấu: 5 ... 2 3 ... 4
 2. Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1: Điền dấu , =
Bài 2: Viết theo mẫu 
GV đính tranh và hướng dẫn HS so sánh
+ số bút máy với số bút chì 
+ số bút với số sách 
+ số mũ với số học sinh 
Bài 3: Làm cho bằng nhau 
Quan sát và yêu cầu HS nêu vì sao lại nối như hình vẽ .
Hoạt động nối tiếp:
Điền số:
 2 = ... 3 > ...
 ... = 4 3 < ...
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Viết bảng con 
1 em lên bảng
Nêu cách làm bài (so sánh hai số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống )
Mỗi HS làm 1 cột , lớp làm bảng con
Nêu: nhìn tranh so sánh số đồ vật rồi viết kết quả vào ô trống 
ba bút máy nhiều hơn hai bút chì 
ta viết 3 > 2và 2 < 3 
Tương tự
Để làm cho số hình vuông xanh bằng số hình vuông trắng ta phải vẽ thêm hình.
.
Toán Luyện tập chung
I/ Mục tiêu: 
Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 
 II/ Đồ dùng dạy học 
Tranh bài tập 2 , 3
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra bài cũ : 
Điền số:
 4 = ... 4 > ... 4 < ...
 2. Bài mới
HĐ1:Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1: Củng cố về khái niệm bằng nhau 
Đính tranh ( như SGK ) 
+ Nhận xét số hoa của hai bình và nêu: 
+ Làm thế nào để số hoa hai bình bằng nhau? 
Đính tiếp 
Bài 2: Nối ô vuông với số thích hợp
Gợi ý để HS tìm ra số để nối với ô vuông 
+ Số nào bé hơn số 2 ?
+ Số nào bé hơn số 3 ?... 
Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp
( tương tự bài 2 )
HĐ nối tiếp:
HS trả lời miệng để củng cố về khái niệm so sánh 
Nêu yêu cầu bt a: làm cho bằng nhau 
Số hoa ở hai bình không bằng nhau 
Vẽ thêm 1 bông hoa vào bình bên phải 
Gạch bớt 1 con kiến ở tranh bên trái 
1 HS lên bảng làm 
Số 1 nối với số1
Số 2
Làm phiếu bài tập 
.
Toán Số 6
I/ Mục tiêu: 
Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6
Đọc, đếm được từ 1 đến 6 
So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 
II/ Đồ dùng dạy học 
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại, 
Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra bài cũ :
Điền dấu 
 3 ... 2 1 ... 5 2 ... 2
 2. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu số 6 
a. Lập số 6 
Cho HS xem tranh và nói: Có 5 em đang chơi , 1 em khác chạy tới . Tất cả có mấy em ? 
Cho HS lấy 5 que tính , sau lấy thêm 1 que . Tất cả có mấy que tính ? 
Cho HS quan sát hình vẽ 
Kết luận: Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6
b. Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
GV viết: 6
c. Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
+ Số 6 đứng sau số nào ?
+ Những số nào đứng trước số 6 ?
HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Luyện viết 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
Nhìn tranh trả lời câu hỏi để nhận ra cấu tạo số 6 
Bài 3: Điền số 
Bài 4: Điền số ( HS khá giỏi )
HĐ nối tiếp:
Nêu thứ tự, cấu tạo số 6, 
Đếm từ 1đến 6 và ngược lại.
1 HS lên bảng thực hiên 
Tất cả có 6 bạn
Tất cả có 6 que
5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn,tất cả là 6 chấm tròn 
5 HS đọc: số sáu
Viết bảng con: 6
Dùng que tính đếm từ 1 đến 6 và đọc ngược từ 6 đến 1
Số 5
1, 2, 3, 4, 5
Viết 2 dòng chữ số 6
6 gồm 5 và 1
6 gồm 4 và 2
6 gồm 3 và 3
Đếm số ô vuông và điền số tương ứng với số ô vuông 
Làm bài vào vở 

File đính kèm:

  • docGA Toan Tuan 2.doc