Bài giảng Lớp 1 - Môn Học vần Dấu ? - (Tiết 1)
-Củng cố:
-Trò chơi : Nhận biết số lượng
-Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó
_ Giáo viên nhận xét
5-Dặn dò:
-Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp
Chuẩn bị : Luyện tập
Nhận xét tiết học
sinh -Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng bè Dấu õ : -Thực hiện tương tự như dấu huyền *Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Dấu ø : -Giáo viên viết mẫu : dấu ø -Cho học sinh viết trên không, trên bàn -Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu huyền trên con chữ e -Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu õ : -Thực hiện tương tự -Học sinh quan sát. -Học sinh lấy và làm theo -Giống thước kẻ để nghiêng -Học sinh ghép tiếng bè trong sách giáo khoa -2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e -Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân -Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm … -Học sinh quan sát -Học sinh viết -Học sinh viết trên bảng con Tiết 2 : Dấu: ø , õ I)Muc đích yêu cầu: Kiến thức : -Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh ø , õ -Luyện nói được theo chủ đề . Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống Kỹ năng : -Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh Thái độ : -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt -Tự tin trong giao tiếp II)Chuẩn bị : Giáo viên : -Sách giáo khoa -Tranh vẽ sách giáo khoa trang 13 Học sinh : -Sách giáo khoa -Vở tập viết III) Tiến trình tiết dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ Ổn định: Kiểm tra kiến thức tiết 1 Giảng bài mới a.Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2 - Hát - Nêu câu trả lời b. Giảng nội dung bài mới: 10’ *Hoạt động 1 : Luyện đọc -Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng -Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh -Học sinh đọc -Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân 10’ 7’ *Hoạt Động 2 : Luyện viết -Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết -Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình + Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên con chữ e + Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên con chữ e -Giáo viên cho học sinh tô vào vở -Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 -Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm *Hoạt Động 3 : Luyện nói -Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem -Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ? -Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh Bè đi trên cạn hay dưới nước ? Thuyền khác bè như thế nào ? Bè thường chở gì ? -Giáo viên phát triển chủ đề luyện nói Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ? Em có trông thấy bè bao giờ chưa ? -Em đọc lại tên của bài này -Học sinh nhắc lại -Học sinh quan sát giáo viên viết -Học sinh tô vào vở -Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh -Học sinh nêu theo cảm nhận của mình -Bè đi dưới nước -Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại -Chở gỗ -Học sinh nêu theo sự hiểu biết của mình -Học sinh đọc : bè 5’ 4. Củng cố: :-Thi đua trò chơi ai nhanh hơn -Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến, sẽ, vẽ, mẻ, bé nhè mẹ -Nhận xét sửa chữa -Hoạt động lớp -Học sinh cử mỗi tổ 3 em đại diện lên gạch chân tiếng có dấu huyền, ngã - HS theo dõi 1’ Dặn dò : -Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo -Học lại bài . Xem trước bài mới -Làm bài tập - HS theo dõi * Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Mĩ thuật Vẽ nét thẳng I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS: -Nhận biết được các loại nét thẳng -Biét vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý thích II.Đồ dùng dạy học 1 số hình cĩ các nét thẳng 1 bài vẽ minh họa III. Tiến trình tiết dạy TG GV HS 1’ 5’ 1’ 8’ 14’ 5’ 1’ 1- Ổn định lớp 2- Kiểm tra bài cũ:GV kiểm tra đồ dùng học tập 3- Bài mới a- Giới thiệu bài b- Giảng nội dung bài mới: *Hoạt động 1: Quan sát nhận xét. -GV yêu cầu HS quan sát hình trong SGK để nhân biết được thế nào là nét vẽ và tên của chúng: -GV chỉ vào cạnh bàn, bảng … để HS thấy rõ hơn các nét thẳng ngang, thẳng đứng. Đồng thời vẽ lên bảng nét thẳng ngang, thẳng đứngđể tạo hình cái bảng. -GV cho HS ví dụ về nét thẳng -Nét thẳng ngang: Nên vẽ từ trái qua phải. -Nét thẳng nghiêng: Nên vẽ từ trên xuống và từ trái qua phải. -Nét thẳng đứng: Nên vẽ từ trên xuống -Nét gấp khúc: Cĩ thể vẽ liền nét, từ trên xuống, hoặc từ dưới lên. *GV vẽ lên bảng, hỏi: Đây là hình gì? -GV hỏi: Vẽ núi ta vẽ bằng nét gì? Vẽ nước ta vẽ bằng nét gì? * GV vẽ lên bảng, hỏi: Đây là hình gì? GV hỏi: Vẽ cây, đất ta phải vẽ nét gì ? Tĩm tắt: Dùng nét thẳng ngang, nét thẳng nghiêng, nét thẳng đứng, cĩ thể vẽ được nhiều hình. * Hoạt động 2:Thực hành GV tổ chức cho HS thực hành cá nhân 4. Củng cố:Tổ chức trò chơi thi tìm các nét thẳng , nét nghiêng 5.Dặn dị Bạn nào vẽ chưa xong về nhà vẽ Chuẩn bị để học bài sau -Hát -Vở vẽ,bút chì… -HS quan sát -HS nhận biết các nét: -Nét thẳng ngang -Nét thẳng nghiêng -Nét thẳng đứng -Nét gấp khúc -HS theo dõi -Quyển vở, quyển sổ, … -HS theo dõi -HS theo dõi -HS theo dõi -HS theo dõi -1 số HS nhắc lại -1 số HS lên vẽ lại các nét -HS quan sát -Hình núi và nước -Nét gấp khúc -Nét ngang -Học sinh nêu câu trả lời Cây và đất Vẽ cây ta phải vẽ nét thẳng đứng, nét xiên, vẽ đất ta vẽ nét ngang. -HS tự vẽ tranh theo ý thích -Vẽ xong tơ màu -HS thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên -Học sinh thi tìm tiếp nối nhau -Học sinh theo dõi *Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ tư, ngày 17 tháng 9 năm 2008 Thể dục ( Giáo viên chuyên dạy ) Toán Các số 1 , 2 , 3 Muc đích yêu cầu: Kiến thức : -Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng cùng số lượng) -Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. Kỹ năng : -Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. Thái độ : -Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc. II/ Chuẩn bị: Giáo viên : -Mẩu vật và tranh ở SGK/11 -Số 1, 2, 3 mẫu Học sinh : -Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III/ Tiến trình tiết dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 10’ 17’ 5’ 1’ 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Luyện tập -Kể tên các hình đã học -Khăn quàng, gạch bông có hình gì ? 3. Giảng bài mới a. Giới thiệu: Ghi đề lean bảng ) b . Giảng nội dung bài mới * Hoạt động 1: Giới thiệu số 1,2,3 -Giáo viên : cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca -Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con chó -Giới thiệu số 1 in , 1 viết +Tương tự số 2, 3 -Học sinh chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc ngược Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1: Thực hành viết số Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ? Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ? Giáo viên cho học sinh viết trên không, bàn, vở. Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ Giáo viên nêu yêu cầu Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn - Đề bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS làm và kiểm tra chéo nhau - Giáo viên theo dõi, nhận xét 4-Củng cố: -Trò chơi : Nhận biết số lượng -Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó Giáo viên nhận xét 5-Dặn dò: -Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp Chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học -HS hát -Học sinh quan sát -Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim … -Học sinh đọc số 1 -1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1 học sinh chơi trò chơi -Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ 2 3 -Viết mỗi số 1 dòng -Học sinh nêu lại -Học sinh nêu số lượng hình vẽ -Viết số vào ô -Vẽ chấm tròn vào ô - Nêu câu trả lời -Học sinh làm bài và tự kiểm tra chéo nhau * Rút kinh nghiệm :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Học vần be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ (tiết 1) Muc đích yêu cầu: Kiến thức : -Học sinh nhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu thanh ø , ù , û , õ . Kỹ năng : -Biết ghép e và b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa Thái độ : -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt -Tự tin trong giao tiếp II)Chuẩn bị : * Giáo viên : -Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ -Các miếng bìa có ghi e , be be , bè bè , be bé -Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ *Học sinh : -Sách giáo khoa -Bộ đồ dùng III) Tiến trình tiết dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 1. Ổn định Kiểm tra bài cũ : -Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã -Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng bè, bẽ -Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu ø, õ trong các tiếng ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ -Nhận xét 3Giảng bài mơí a.Giới thiệu bài : -Đây là bài ôn đầu tiên để hệ thống lại các kiến thức đã học -Nêu các chữ , âm , dấu thanh các tiếng , từ đã được học Giáo viên viết bảng khi học sinh nêu - Giáo viên treo tranh 15 trong sách giáo khoa - Tranh vẽ ai , vẽ gì ? b. Giảng nội dung bài mới * Ôn tập -Hát -Học sinh viết -Học sinh viết và đọc -2-3 học sinh lên bảng -HS theo dõi -HS nêu các chữ, âm, dấu thanh… -Nêu câu trả lời Yêu cầu học sinh đọc các tiếng : be, bè, bé, bẹ, bẻ. - Đọc lại các tiếng: be, bè, bé, bẹ, bẻ. 9’ Hoạt động 1 : Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be 11’ 7’ 6’ -Giáo viên gắn các âm b , e , be lên bảng lớp _ cho học sinh đọc -Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Hoạt Động 2 : Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh -Giáo viên gắn be và các dấu thanh lên bảng -Cho học sinh thảo luận : ghép tiếng be với các dấu thanh để tạo tiếng -Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Hoạt Động 3 : Đọc sách giáo khoa -Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 14 -Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Hoạt Động 4 : Viết trên bảng con -Giáo viên viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . Giáo viên vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết -Giáo viên cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng ) -Học sinh quan sát. -Học sinh đọc lớp, cá nhân -Học sinh quan sát -2 em cùng thảo luận ghép tiếng be với các dấu thanh -Học sinh nêu các tiếng ghép được -Học sinh đọc lớp, cá nhân -Học sinh mở sách và các từ dưới bảng ôn -Học sinh viết chữ lên không trung - Học sinh viết bảng con -Học sinh tập tô 1 hoặc 2 tiếng trong vở Học vần Tiết 2 : be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ Muc đích yêu cầu: Kiến thức : -Học sinh đọc, viết được các tiếng be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ -Luyện nói được theo chủ đề : Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh Kỹ năng : -Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh Thái độ : -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt -Tự tin trong giao tiếp II) Chuẩn bị : 1.Giáo viên -Sách giáo khoa -Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 15 Học sinh : -Sách giáo khoa -Vở tập viết III)Tiến trình tiết dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1. Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bài tiết 1 3 Giảng bài mới: -Hát -Đọc bài tiết 1 12’ Hoạt động 1 : Luyện đọc 8’ 10’ - Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ôn - Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm - Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang 15 -Tranh vẽ gì ? à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh Hoạt Động 2 : Luyện viết -Giáo viên cho học sinh tô các tiếng còn lại trong vở tập viết -Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết Hoạt Động 3 : Luyện nói -Giáo viên đính phần tranh còn lại ở sách giáo khoa trang 15 -Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều dọc -Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa -Em thích nhất tranh nào ? -Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ? - Học sinh đọc nhóm, bàn, cá nhân - Học sinh quan sát - Học sinh nêu -Học sinh đọc : be bé -Học sinh tô tiếp phần còn lại -Học sinh quan sát -Học sinh quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ -Học sinh nêu -Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ 5’ 4.Củng cố :-Thi đua trò chơi -Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu thanh tương ứng vào dưới các tranh -Hoạt động lớp -Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên thi đua -Lớp hát 1 bài hát 1’ 5. Dặn dò : -Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học Thứ năm, ngày 18 tháng 9 năm 2008 Toán Luyện tập Muc đích yêu cầu: Kiến thức: -Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3. -Đọc , viết đếm các số trong phạm vi 3. Kỹ năng: -Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp Thái độ : -Yêu thích giờ học toán. Chuẩn bị: Giáo viên : -Tranh bài 1, trang 13, bảng số. Học sinh : -Vở bài tập, que tính. Các hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoat động của học sinh 1’ 5’ 1’ 27’ 5’ 1’ 1-Ổn định:Hát và múa 2-Bài cũ: Số 1, 2, 3. -Kể các số đã học -Viết các số 1, 2, 3. -Đếm xuôi từ 1 đến 3. -Đếm ngược lại -Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3 3-Bài mới: Giới thiệu bài: *Thực hành Bài 1: Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài -Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết. -Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình. -Nhận xét cho điểm Bài 2: -Nêu yêu cầu của đề bài -Giáo viên củng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược Nghỉ giữa tiết Bài 3: -Nêu yêu cầu của đề bài -Các em làm bài -Học sinh sửa bài 4-Củng cố -Giáo viên cho học sinh thi đua điền số ứng với số lượng đồ vật -Nhận xét và biểu dương. 5-Dặn dò: -Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà -Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5 -Nhận xét tiết học. -HShát và múa -Học sinh thực hiện theo yêu cầu -Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống - Số ? -Học sinh làm bài -Yêu cầu đọc kết quả -Điền số thích hợp vào ô trống -Học sinh làm bài -Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1 -Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1 -Học sinh chơi trò chơi -Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm -Học sinh làm bài -1 nhóm có hai hình vuông viết số 2. -1 nhóm có 1 hình vuông viết số 1. -Cả hai nhóm có 3 hình vuông viết số 3 -Học sinh chỉ hình và nói: ”2 và 1 là 3;1 và 2 là 3; 3 gồm 2 và 1” -Các nhóm thi đua điền số… - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Học vần Tiết 1 : Âm : ê - v Muc đích yêu cầu: Kiến thức : -Học sinh đọc và viết được ê , v , bê , ve Kỹ năng : -Biết ghép được tiếng bê , ve -Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê Thái độ : -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt -Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : -Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 Học sinh : -Bảng con -Bộ đồ dùng III / Tiến trình tiết dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : -Hát. Kiểm tra bài cũ : -Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ -Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ -Nhận xét Giảng bài mới: a.Giới thiệu : -Giáo viên chỉ tranh trong sách giáo khoa trang 16 -Tranh vẽ gì ? -Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ? à Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê - v -Giáo viên ghi bảng : ê – v ; bê – ve b. Giảng nội dung bài mới: *.Chữ ê : -2-3 học sinh đọc -Học sinh đọc : be , bé -Học sinh viết -Học sinh quan sát -Vẽ bê , ve -Học sinh nhắc lại để giáo viên ghi tựa -Học sinh đọc theo Hoạt động 1 : Nhận diện chữ -Giáo viên viết chữ ê -Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ? Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần -Giáo viên phát âm mẫu ê (miệng mở hẹp hơn âm e) -Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh -Giáo viên viết bê và đọc -Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? -Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê -Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ -Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên e -Giáo viên cho học sinh viết tiếng bê, lưu ý học sinh nối nét chữ b và ê * Chữ v : -Quy trình tương tự như ê -Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng -Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới -Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé -Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp -Học sinh quan sát -Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là chữ ê có dấu mũ -Học sinh phát âm -Học sinh đọc bê -Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau -Học sinh đánh vần lớp, nhóm, cá nhân -Học sinh viết chữ lên không, trên bàn -Học sinh viết bảng con -Học sinh viêt bảng con -Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được -Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh ) -2-3 học sinh đọc Học vần Tiết 2: Âm : ê - v Muc đích yêu cầu: Kiến thức : -Học sinh đọc, viết được các tiếng bê , ê , v , ve -Luyện nói được theo chủ đề bế bé Kỹ năng : -Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bế bé Thái độ : -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt -Tự tin trong giao tiếp II) Chuẩn bị : 1.Giáo viên : -Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ bê , phần luyện nói bế bé 2.Học sinh : -Sách giáo khoa -Vở tập viết III)Tiến trình tiết dạy: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2 Giảng bài mới: - Hát Hoạt động 1 : Luyện đọc -Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc -Đọc tựa bài và từ dưới tranh -Đọc tiếng, từ ứng dụng -Giới thiệu câu ứng dụng cho xem
File đính kèm:
- TUAN 2.doc