Bài giảng Học vần uôi – ươi
· Hoạt động 2 :
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
@Tiến hành :
Gv giới thiệu sơ đồ cho học sinh nhận biết
Hs nêu : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn. Vậy 1 + 2 = 3; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn vậy 3 – 1 = 2, 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn, 3 – 2 = 1
. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Oân các vần vừa học @Tiến hành : gv đọc âm Hs thực hiện Hs chỉ chữ Hs chỉ chữ và đọc âm Hoạt động 2 : Ghép chữ thành vần @Tiến hành : Hs ghép chữ ở cột dọc và chữ cột ngang thành vần Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng @Tiến hành : Gv ghi từ – giải thích từ Đọc mẫu Hs tự đọc từ : nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 4 : @Mục tiêu : Tập viết từ ứng dụng @PP : Thực hành @Tiến hành : Hs viết bảng con : tuổi thơ Hs viết vở : tuổi thơ 4. Củng cố Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học Hs viết bảng con TIẾT 2 Hoạt động dạy Hoạt động học Các hoạt động Hoạt động 1 : Luyện đọc @Tiến hành : Cho Hs nhắc lại bài tiết 1 Gv cho hs xem tranh câu ứng dụng Tranh vẽ gì ? Gv đọc 4 câu thơ Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả Hs lần lượt đọc các vần trong bảng ôn Hs trả lời Hs đọc đoạn thơ ứng dụng Hoạt động 3 : Kể chuyện @Tiến hành : Gv kể mẫu kèm tranh Cha mẹ mất người anh chia gia tài như thế nào? Tranh 1 : Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em mỗi một cây khế Có con gì đến ăn khế và dặn người em điều gì? Tranh 2 : Có một con đại bàng từ đâu bay đến ăn khế, hứa sẽ đưa người em ra một hòn đảo có của quý Đại bàng chở người em đi đâu? Tranh 3 : Đại bàng chở người em đi và người em trở về giàu có Biết chuyện người em giàu có người anh đã làm gì? Tranh 4 : người anh khi nghe chuyện của em liền bắt em đổi cây khế lấy nhaà cửa , một hôm con đại bàn đến ăn khế Chuyện gì xảy ra với người anh? Tranh 5 : nhưng khác với em người anh lấy nhiều vàng bạc .Khi bay ngang biển , đại bàng đuối sức vì chở quá nặng .Nó xả cánh ,người anh bị rơi xuống biển Yù nghĩa chuyện : không nên tham lam 4. Củng cố Gv chỉ toàn bảng Hs đọc toàn bộ Hs tìm chữ có vần vừa học 5. Dặn dò Chuẩn bị bài 38 : eo – ao Hs kể từng tranh TỰ NHIÊN XÃ HỘI HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I- MỤC TIÊU - kể được các họat động , trò chơi mà em thích . -biết tư thế ngồi học , đi đứng có lợi cho sức khỏe. * Nêu được tác dụng của một số họat động trong hình vẽ sgk II. Các kĩ năng sống cơ bản được GD. Kĩ năng tìm kiếm xử lý thơng tin. Kĩ năng tự nhận thức: tự nhận xét các tư thế đi đứng, ngồi học của bản thân. Phát triển Kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập. III. Các phương pháp/ KT DH tích cực cĩ thể sử dụng. Trị chơi Động não Quan sát. Thảo luận IV- CHUẨN BỊ Gv : Hình bài 9 SGK Hs : SGK V- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động 2. Bài cũ - Hằng ngày phải ăn uống như thế nào để cơ thể phát triển tốt? - Nêu các bữa ăn trong ngày? - Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Nhận biết được các trò chơi có lợi cho sức khỏe @Tiến hành : Hãy nêu các hoạt động và trò chơi mà em chơi hằng ngày và nêu ích lợi của chúng ví dụ như Đá bóng giúp chân khỏe nhanh nhẹn. (Chú ý không đá vào buổi trưa hoặc nơi xe cộ) Nhảy dây giúp hoạt động được nhanh nhẹn do kết hợp tay và chân Kết luận : Các em nên lựa chọn các hoạt động hay trò chơi có lợi cho sức khỏe và chú ý giữ an toàn trong khi chơi Hs trả lời Hs kể Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Hiểu nghỉ ngơi là cần thiết cho cơ thể @Tiến hành : Cho Hs quan sát tranh sách giáo khoa Bạn thích hoạt động nào nhất? Kết luận : Nên nghỉ ngơi đúng lúc để giúp hoạt động tốt hơn Hs nêu các hoạt động trong tranh: Ca múa, nhảy dây, chạy bộ, đá cầu, bơi lội, tắm biển Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Nhận biết tư thế đúng sai trong hoạt động @Tiến hành : Cho Hs quan sát tranh trang 21 Kết luận : Nên thực hiện tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi, đứng trong hoạt động 4. Củng cố – dặn dò: Hs lên chọn các tranh về hoạt động có tư thế đúng chỉ cho cả lớp xem Gv nhận xét Chuẩn bị bài 10 : ôn tập Hs nêu các hoạt động đúng trong tranh Cử đại diện trình bày Ngồi thẳng lưng, đi thẳng người, đứng thẳng lưng Thủ cơng XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( tiết 2) Mục tiêu: Biết cách xé , dán hình cây đơn giản . Xé , dán được hình tán lá cây . Đường xé có thể bị răng cưa . hình dán tương đối phẳng , cân đối . * xé, dán được hình cây đơn giản . Đường xé ít răng cưa . Hình dán cân đối phẳng Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng , kích thước , màu sắc khác. Chuẩn bị: GV: Bài mẫu HS: giấy màu, hồ dán Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học Ổn định: Bài cũ: Nhận xét sự chuẩn bị đồ dùng của hs Tuyên dương bài làm đẹp Bài mới Giới thiệu bài: mẫu xé dán hình cây Cho hs xem tranh mẫu Hoạt động 2: GV nhắc lại quy trình xé dán Xé hình tán lá cây Xé tán lá cây trịn Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuơng Xé rời hình vuơng Xé 4 gĩc của hình vuơng rồi chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây Xé tán lá cây dài Lấy tờ giấy màu vàng, đếm ơ, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật Từ hình chữ nhật xé 4 gĩc rồi chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá Xé hình thân cây Lấy tờ giấy màu nâu, đánh dấu , vẽ và xé hình chữ nhật Sau đĩ xé tiếp 1 hình chữ nhật khác Hướng dẫn dán hình thao tác bơi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây, tán lá Hoạt động 3: HS thực hành GV cho hs thực hành vẽ, xé, dán hình cây Quan sát, giúp đỡ các em cịn lúng túng Nhận xét tuyên dương những bài xé đẹp Tổng kết - Dặn dị: Chuẩn bị giấy màu để xé dán hình con gà con Nhận xét HS quan sát HS lắng nghe HS thực hành trên giấy màu Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2014 Học vần eo – ao I.MỤC TIÊU: - Đọc được eo, ao, chú mèo, ngôi sao từ và đọan thơ ứng dụng - Viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : gió , mây , mưa , bão , lũ II- CHUẨN BỊ Gv : Các tranh minh họa bài 38 H s : SGK, bộ thực hành, bảng III- HOẠT ĐỘNG : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Đọc : Tuổi thơ, mây bay 2 hs đọc câu ứng dụng Cho hs viết bảng con Tuổi thơ, mây bay Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : vần eo và ao Ghi bảng eo Hs thực hiện b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hs nhận diện vần eo, mèo, chú mèo. @Tiến hành : * Nhận diện vần eo: Cho hs gắn vần eo Vần eo gồm mấy con chữ? Nêu vị trí từng con chữ So sánh vần eo và e * Đánh vần : Cho hs đánh vần : e –o -eo Cĩ vần eo muốn cĩ tiếng mèo ta thêm âm gì và dấu thanh gì ? Yêu cầu H s tìm âm và ghép vần Gv Viết bảng : Đánh vần : m – eo – meo - \ mèo Chúng ta thường gọi mèo là từ chú mèo Gv Viết bảng : Trong từ chú mèo tiếng nào chứa vần vừa học Gv đọc mẫu 2 con chữ e và o e trước, o sau giống : đều có e khác : eo kết thúc o hs đánh vần Thêm m trước eo dấu \ trên e tìm và ghép cá nhân, nhóm, dãy Tiếng mèo chứa vần eo cá nhân, nhóm, dãy Hoạt động 2 : Nhận diện vần ao, sao, ngôi sao @Tiến hành : Tương tự như vần eo So sánh vần ao và eo Gv yêu cầu tìm âm và ghép vần Đọc mẫu Đánh vần : a – o – ao Sờ – ao – sao Ngôi sao * Viết bảng Gv viết mẫu Vền eo cao mấy dòng li? Đặt bút dưới đường kẻ thứ 2 viết con chữ e rê bút viết con chữ o Lưu ý : Nối nét e qua o Gv viết bảng Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ m rê bút viết vần eo lia bút viết dấu \ trên con chữ e. Điểm kết thúc khi viết xong dấu \ Nhận xét Viết : Nét nối giữa a và o, giữa s và ao Giống : vần o Khác : ao có a, eo có e Hs đọc 2 dòng li Hs viết bảng con Hs viết bảng con Hoạt động 3 : Đọc hiểu các từ ngữ ứng dụng @Tiến hành : Gv ghi từ giải thích từ – đọc mẫu Gv đọc các từ:cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ 2-3 Hs đọc từ ứng dụng TIẾT 2 Các hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Luyện đọc @Tiến hành : Luyện đọc lại các vần vừa học tiết 1 Hs lần lượt phát âm : eo, mèo, chú mèo và ao, sao, ngôi sao Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp * Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh, yêu cầu Hs thảo luận Gv giới thiệu câu ứng dụng – đọc mẫu: Suối chảy rì rào, Gió reo lao xao, bé ngồi thổi sáo Hs đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo Hoạt động 2 : Viết đúng nét, cỡ chữ, khoảng cách các từ @Tiến hành : Hướng dẫn như tiết 1 Từ cách từ mấy con chữ o Chữ cách chữ mấy con chữ o Hs viết vở tập viết : eo, ao, chú mèo, ngôi sao 2 con chữ o 1 con chữ o Hoạt động 3 :Luyện nĩi @Tiến hành : Gv ghi tựa bài Gv gợi ý Hs luyện nói Treo tranh - Trong tranh vẽ gì? - Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào? - Khi nào em thích có gió? - Trước khi mưa to em thường thấy gì trên bầu trời? - Em biết gì về bão và lũ? 4. Củng cố Hs đọc toàn bài trên bảng Hs tìm chữ chứa vần vừa học 5. Dặn dò Về học bài và làm bài tập Chuẩn bị bài 39 : au – âu Hs đọc tựa bài : gió, mây, mưa, bão, lũ Gió, mây, mưa, bão, lũ -Che áo mưa, hoặc đứng vào mái hiên chờ hết mưa. -Khi trời oi bức nóng nực -Nhiều mây đen, sấm chớp sáng lóa - HS trả lời TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I- MỤC TIÊU -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . II- CHUẨN BỊ Gv : các mẫu vật phù hợp với bài học (3 hình tròn, 3 hình vuông) Hs : sách, ĐDHT III- HOẠT ĐỘNG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động 2. Bài cũ Hs làm bảng con : 2 + 1 + 1 = 4 + 1 + 0 = 2 + 0 + 3 = Nhận xét 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài :phép trừ trong phạm vi 3 b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ @Tiến hành : Lập phép trừ 2 – 1 = 1 Gv giới thiệu mẫu vật Hs quan sát và trả lời câu hỏi -Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong? Vậy “Hai bớt một còn một” Gv đọc “hai trừ một bằng một” Gv ghi : 2 - 1 = 1 Dấu – đọc là trừ Gv hướng dẫn Hs làm phép trừ 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Hs nêu Còn lại một con Hs nêu được đề toán đọc : ba trừ một bằng hai, ba trừ hai bằng một Hoạt động 2 : Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ @Tiến hành : Gv giới thiệu sơ đồ cho học sinh nhận biết Hs nêu : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn. Vậy 1 + 2 = 3; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn vậy 3 – 1 = 2, 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn, 3 – 2 = 1 Hs nêu Hoạt động 3 : Thực hành @Tiến hành : Bài 1 : Cho Hs nêu yêu cầu bài rồi tính Điền kết quả vào sao dấu bằng 3 – 1 = 2 2-1=1 3 - 2 = 1 3 – 2 = 1 3 - 1 = 2 2 – 1 = 1 Bài 2 : gv giới thiệu cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc Hs nhẩm kết quả nối với số thích hợp 3 – 2 2 – 1 3 – 1 2 3 3 - - - 1 2 1 1 1 2 Bài 3 : Hs nêu yêu cầu bài rồi giải Các tổ thi đua nhìn tranh lập bài toán thích hợp 3 - 2 = 1 4. Củng cố Cho hs đọc lại bảng trừ 5. Dặn dò Về xem lại bài. Chuẩn bị : bài Luyện tập Hs làm bài và chữa bài Cá nhân , nhóm , lớp ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 1) I- MỤC TIÊU: Biết ; đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Yêu quý anh chị em trong gia đình . Biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày . *- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ . - Biết phân biệt các hành vi , việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ . II. Các kĩ năng sống cơ bản được GD. Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh, chị em trong gia đình. Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thực hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. III. Các phương pháp/ KT DH tích cực cĩ thể sử dụng. Thảo luận nhĩm Đĩng vai Xử lí tình huống. II- CHUẨN BỊ Gv : Tranh ảnh bài 5 SGK H s: Vở bài tập đạo đức, III- HOẠT ĐỘNG Hoạt động dạy Khởi động 2. Bài cũ Trẻ em có quyền gì về chủ đề gia đình? Bổn phận của trẻ em đối với gia đình ra sao? Nhận xét Hoạt động học Trẻ em đều có một gia đình Lễ phép kính trọng mọi ngươi trong gia đình . 3. Bài mới b. Giới thiệu bài a. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Biết phân biệt hành động nào đúng, hành động nào sai @Tiến hành : Hs xem tranh và nhận xét việc làm của bạn trong bài tập 1 Gv yêu cầu Hs quan sát Gv chốt Tranh 1 : Anh đưa em cam, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh Tranh 2 : Hai chị em cùng chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau tất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi ® gv nêu : Anh chị em trong nhà phải hòa thuận với nhau Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Hs biết cách ứng xử trong các tình huống @Tiến hành : Cho Hs quan sát tranh bài tập 2 Tranh vẽ gì? Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà Tranh 2: Bạn Hùng có một chiếc ô tô đồ chơi. Nhưng em nhìn thấy và đòi mượn chơi Theo em bạn Lan ở tranh 1 có thể có những cách giải quyết nào trong tình huống đó? Nếu em là Lan , em sẽ chọn cách giải quyết nào, vì sao em chọn cách giải quyết đó? Đối với tranh 2 em sẽ giải quyết như thế nào? Gv chốt : cách ứng xử thứ 5 là rất đáng khen vì biết nhường nhịn em nhỏ 4. Củng cố Cho Hs quan sát bài tranh 2 Hs lên thi đua nhận xét tranh nào là tranh về chủ đề : anh chị em 5. Dặn dò Về thực hiện bài học Chuẩn bị : tiết 2 : Luyện tập Hs từng cặp quan sát trao đổi nội dung tranh Hs lên trình bày trước lớp – Hs khác nhận xét Tranh 1: mẹ đi chợ về cho 2 anh em cam, anh đưa em cam, em cảm ơn anh Tranh 2: hai chị em cùng chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê Hs nêu cách giải quyết Lan nhận quà và giữ lại -Lan chia cho em bé quả bé Lan chia cho em bé quả to -Mỗi người nửa quả to, nửõa quả bé Nhường cho em bé chọn -Hs nêu tương tự với hành động của Hùng Hùng không cho em mượn Đưa cho em mượn và để mặc em tự chơi -Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi, cách giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2014 TẬP VI ẾT Tiết 7 : Xưa kia, mùa dưa, ngà voi I -MỤC TIÊU - viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà máy…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. * hs khá , giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập một II- CHUẨN BỊ Gv : Chữ mẫu Hs : Vở tập viết – bảng III- HOẠT ĐỘNG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động 2. Bài cũ Kiểm tra lại một số em về nhà viết lại Nhận xét bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu @Tiến hành : Gắn mẫu chữ luyện viết Trong các từ luyện viết, những con chữ nào cao 2 dòng ly? Những chữ nào cao 5 dòng li? Chữ d cao mấy dòng li? Những con chữ nào được ghép bằng 2, 3 con chữ? Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu, từ với từ là bao nhiêu? x, ư, a, i, u k 4 mùa, dưa, xưa, kia ½ ô, 2 ô Hoạt động 2 : Hoạt động viết @Tiến hành : Giải thích từ Xưa kia Hướng dẫn viết : đặt bút giữa dòng kẻ thứ 2 và 3 viết x, lia bút nối co chữ ư, tiếp tục lia bút viết con chữ a. Nhấc bút cách 1 con chữ o viết chữ k, lia bút…… Tương tự mua dưa Hs theo dõi Hs quan sát gv viết mẫu Hs viết bảng con Thực hành 4. Củng cố Thi viết chữ đẹp Mỗi nhóm cử 2 bạn : bạn nào viết đẹp, nhanh ® thắng 5. Dặn dò Tập viết nhiều lần Chuẩn bị : bài tập viết tuần 8 TẬP VIẾT Tiết 8: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ I- MỤC TIÊU - viết đúng mẫu chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội - kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. * hs khá , giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập một II- CHUẨN BỊ Gv : Nội dung bài viết Hs : Bảng con, vở tập viết III- HOẠT ĐỘNG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động 2. Bài cũ Kiểm tra bảng và vở tập viết Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: Hoạt động 1: Hs viết được các nét vào bảng con @Tiến hành : Gv viết mẫu Từ đồ chơi gồm mấy con chữ Những con chữ nào cao 2 dòng li Con chữ đ cao mấy dòng li? Con chữ h cao mấy dòng li? Đặt bút viết con chữ đ rê bút viết con chữ o lia bút viết dấu ^ và trên / trên ô Cách 1 con chữ o viết con chữ ch rê bút viết vần ơi. Điểm kết thúc khi viết xong dấu û trên o Nhận xét Gv viết mẫu Trong từ tươi cười những con chữ nào cao 2 dòng li? Con chữ t cao mấy dòng li? Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ t rê bút viết vần ươi. Cách 1 con chữ o viết chữ c rê bút viết vần ươi lia bút viết dấu \ trên ơ Lưu ý : nối nét giữa chữ và vần Nhận xét Gv Viết mẫu Những con chữ nào cao 2 dòng li? Con chữ nào cao 5 dòng li? Đặt bút dưới dòng kẻ thứ 3 viết con chữ n rê bút viết con chữ g rê bút viết vần ay lia bút viết dấu \ trên a. Cách 1 con chữ o viết con chữ h rê bút viết vần oi lia bút viết dấu ^ và dấu · dưới ô viết Lưu ý : nét nối từ ng qua ay, h qua ôi Nhận xét Gv viết mẫu Tất cả những con chữ trong từ vui vẻ cao mấy dòng li? Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết cao chữ v rê bút viết vần ui, cách 1 con chữ o viết con chữ v rê bút viết con chữ e lia bút viết dấu ? trên e Lưu ý : Nối nét giữa các chữ Thư giãn 2 chữ : chữ đồ và chữ chơi con chữ : ô, ơ, I, e 4 dòng li 5 dòng li Viết bảng con Con chữ ư, ơ, i, c 3 dòng li Viết bảng con n, a, ô, i g, h, y Viết bảng con 2 dòng li Viết bảng con Hoạt động 2 Hs viết đúng độ cao các con chữ và đúng dòng li @Tiến hành : T nhắc về khoảng cách của chữ Khoảng cách giữa các con chữ là mấy con chữ o? Từ cách từ mấy con chữ o? Nhắc tư thế ngồi Gv viết mẫu trên bảng Cho Hs viết vở Đi kiểm tra và uốn nắn từng em 4. Củng cố Thu vở chấm.Nhận xét 5. Dặn dò Tập viết ở nhà 1 con chữ o 2 con chữ o TOÁN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ II- HOẠT ĐỘNG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Tính 2 – 1 = 3 – 1 = làm bảng 3 – 2 = Đọc bảng trừ phạm vi 3 Nhận xét 3 .Bài mới a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động : Hoạt động 1:: củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 3 @Tiến hành: Bài 1: Cho Hs nêu cách làm Gv cho Hs sửa bài Giúp Hs nhận xét về các phép ở cột thứ ba * cột 1 -4 dành cho hs khá giỏi 1 + 2 = 3 1+1=2 1+2=3 1+1+1=3 1+3=4 2-1=1 3-1=2 3-1-1=1 1+4=5 2+1=3 3-2=1 3-1+1=3 Cho Hs thấy được mối quan hệ giữa phép trừ và phép c
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 9 nam 2014 2015.doc