Bài giảng Học vần uôi – ươi

· Hoạt động 2 :

Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

@Tiến hành :

Gv giới thiệu sơ đồ cho học sinh nhận biết

Hs nêu : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn. Vậy 1 + 2 = 3; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn vậy 3 – 1 = 2, 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn, 3 – 2 = 1

 

doc41 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Học vần uôi – ươi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Các hoạt động: 
Hoạt động 1 :
 Oân các vần vừa học
@Tiến hành : gv đọc âm 
Hs thực hiện 
Hs chỉ chữ
Hs chỉ chữ và đọc âm
Hoạt động 2 :
Ghép chữ thành vần
@Tiến hành :
Hs ghép chữ ở cột dọc và chữ cột ngang thành vần
Hoạt động 3 :
 Đọc từ ngữ ứng dụng
@Tiến hành :
Gv ghi từ – giải thích từ
Đọc mẫu
Hs tự đọc từ : nhóm, cá nhân, lớp
Hoạt động 4 :
@Mục tiêu : Tập viết từ ứng dụng 
@PP : Thực hành
@Tiến hành :
Hs viết bảng con : tuổi thơ
Hs viết vở : tuổi thơ
4. Củng cố 
Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học
Hs viết bảng con
TIẾT 2
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Các hoạt động 
Hoạt động 1 :
 Luyện đọc
@Tiến hành : 
Cho Hs nhắc lại bài tiết 1
Gv cho hs xem tranh câu ứng dụng 
Tranh vẽ gì ?
Gv đọc 4 câu thơ
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả
Hs lần lượt đọc các vần trong bảng ôn
Hs trả lời 
Hs đọc đoạn thơ ứng dụng
 Hoạt động 3 : Kể chuyện
@Tiến hành :
Gv kể mẫu kèm tranh
Cha mẹ mất người anh chia gia tài như thế nào?
Tranh 1 : Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em mỗi một cây khế
Có con gì đến ăn khế và dặn người em điều gì?
Tranh 2 : Có một con đại bàng từ đâu bay đến ăn khế, hứa sẽ đưa người em ra một hòn đảo có của quý
Đại bàng chở người em đi đâu?
Tranh 3 : Đại bàng chở người em đi và người em trở về giàu có
Biết chuyện người em giàu có người anh đã làm gì?
Tranh 4 : người anh khi nghe chuyện của em liền bắt em đổi cây khế lấy nhaà cửa , một hôm con đại bàn đến ăn khế
Chuyện gì xảy ra với người anh?
Tranh 5 : nhưng khác với em người anh lấy nhiều vàng bạc .Khi bay ngang biển , đại bàng đuối sức vì chở quá nặng .Nó xả cánh ,người anh bị rơi xuống biển 
Yù nghĩa chuyện : không nên tham lam 
4. Củng cố 
Gv chỉ toàn bảng Hs đọc toàn bộ
Hs tìm chữ có vần vừa học
5. Dặn dò 
Chuẩn bị bài 38 : eo – ao
Hs kể từng tranh
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
I- MỤC TIÊU
- kể được các họat động , trò chơi mà em thích .
-biết tư thế ngồi học , đi đứng có lợi cho sức khỏe.
* Nêu được tác dụng của một số họat động trong hình vẽ sgk 
II. Các kĩ năng sống cơ bản được GD.
Kĩ năng tìm kiếm xử lý thơng tin.
Kĩ năng tự nhận thức: tự nhận xét các tư thế đi đứng, ngồi học của bản thân.
Phát triển Kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.
III. Các phương pháp/ KT DH tích cực cĩ thể sử dụng.
Trị chơi
Động não
Quan sát.
Thảo luận 
IV- CHUẨN BỊ
Gv : Hình bài 9 SGK
Hs : SGK
V- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
- Hằng ngày phải ăn uống như thế nào để cơ thể phát triển tốt?
- Nêu các bữa ăn trong ngày?
- Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Nhận biết được các trò chơi có lợi cho sức khỏe
@Tiến hành :
Hãy nêu các hoạt động và trò chơi mà em chơi hằng ngày và nêu ích lợi của chúng
ví dụ như 
Đá bóng giúp chân khỏe nhanh nhẹn. (Chú ý không đá vào buổi trưa hoặc nơi xe cộ)
Nhảy dây giúp hoạt động được nhanh nhẹn do kết hợp tay và chân
Kết luận : Các em nên lựa chọn các hoạt động hay trò chơi có lợi cho sức khỏe và chú ý giữ an toàn trong khi chơi
Hs trả lời 
Hs kể 
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Hiểu nghỉ ngơi là cần thiết cho cơ thể 
@Tiến hành :
Cho Hs quan sát tranh sách giáo khoa
Bạn thích hoạt động nào nhất?
Kết luận : Nên nghỉ ngơi đúng lúc để giúp hoạt động tốt hơn
Hs nêu các hoạt động trong tranh:
Ca múa, nhảy dây, chạy bộ, đá cầu, bơi lội, tắm biển
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Nhận biết tư thế đúng sai trong hoạt động 
@Tiến hành :
Cho Hs quan sát tranh trang 21
Kết luận : Nên thực hiện tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi, đứng trong hoạt động
4. Củng cố – dặn dò:
Hs lên chọn các tranh về hoạt động có tư thế đúng chỉ cho cả lớp xem 
Gv nhận xét 
Chuẩn bị bài 10 : ôn tập
Hs nêu các hoạt động đúng trong tranh
Cử đại diện trình bày
Ngồi thẳng lưng, đi thẳng người, đứng thẳng lưng
Thủ cơng 
XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN
( tiết 2)
Mục tiêu:
Biết cách xé , dán hình cây đơn giản .
Xé , dán được hình tán lá cây . Đường xé có thể bị răng cưa . hình dán tương đối phẳng , cân đối .
* xé, dán được hình cây đơn giản . Đường xé ít răng cưa . Hình dán cân đối phẳng 
Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng , kích thước , màu sắc khác.
Chuẩn bị:
GV: Bài mẫu 
HS: giấy màu, hồ dán 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ổn định: 
Bài cũ: 
Nhận xét sự chuẩn bị đồ dùng của hs
Tuyên dương bài làm đẹp
Bài mới 
Giới thiệu bài: 
 mẫu xé dán hình cây
Cho hs xem tranh mẫu 
Hoạt động 2: GV nhắc lại quy trình xé dán
Xé hình tán lá cây
Xé tán lá cây trịn
 Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuơng 
Xé rời hình vuơng
Xé 4 gĩc của hình vuơng rồi chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây
Xé tán lá cây dài
Lấy tờ giấy màu vàng, đếm ơ, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật 
Từ hình chữ nhật xé 4 gĩc rồi chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá
Xé hình thân cây
Lấy tờ giấy màu nâu, đánh dấu , vẽ và xé hình chữ nhật Sau đĩ xé tiếp 1 hình chữ nhật khác 
Hướng dẫn dán hình
 thao tác bơi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây, tán lá
Hoạt động 3: HS thực hành
GV cho hs thực hành vẽ, xé, dán hình cây
Quan sát, giúp đỡ các em cịn lúng túng
 Nhận xét tuyên dương những bài xé đẹp 
Tổng kết - Dặn dị: 
Chuẩn bị giấy màu để xé dán hình con gà con 
Nhận xét
HS quan sát 
HS lắng nghe 
HS thực hành trên giấy màu
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2014
 Học vần 
eo – ao
I.MỤC TIÊU:
- Đọc được eo, ao, chú mèo, ngôi sao từ và đọan thơ ứng dụng 
- Viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : gió , mây , mưa , bão , lũ
II- CHUẨN BỊ
Gv : Các tranh minh họa bài 38
H s : SGK, bộ thực hành, bảng
III- HOẠT ĐỘNG
:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
Đọc : Tuổi thơ, mây bay
2 hs đọc câu ứng dụng 
Cho hs viết bảng con Tuổi thơ, mây bay
Nhận xét
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài : vần eo và ao 
Ghi bảng eo
Hs thực hiện 
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
 Hs nhận diện vần eo, mèo, chú mèo. 
@Tiến hành :
* Nhận diện vần eo:
Cho hs gắn vần eo
Vần eo gồm mấy con chữ?
Nêu vị trí từng con chữ
So sánh vần eo và e
* Đánh vần :
Cho hs đánh vần : e –o -eo 
Cĩ vần eo muốn cĩ tiếng mèo ta thêm âm gì và dấu thanh gì ?
Yêu cầu H s tìm âm và ghép vần
Gv Viết bảng : 
Đánh vần : m – eo – meo - \ mèo
Chúng ta thường gọi mèo là từ chú mèo
Gv Viết bảng : 
Trong từ chú mèo tiếng nào chứa vần vừa học
Gv đọc mẫu
2 con chữ e và o
e trước, o sau
giống : đều có e
khác : eo kết thúc o
hs đánh vần 
Thêm m trước eo dấu \ trên 
e
tìm và ghép
cá nhân, nhóm, dãy
Tiếng mèo chứa vần eo
cá nhân, nhóm, dãy
Hoạt động 2 :
Nhận diện vần ao, sao, ngôi sao 
@Tiến hành :
Tương tự như vần eo
So sánh vần ao và eo
Gv yêu cầu tìm âm và ghép vần
Đọc mẫu
Đánh vần : a – o – ao
Sờ – ao – sao
Ngôi sao
* Viết bảng
Gv viết mẫu 
Vền eo cao mấy dòng li?
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 2 viết con chữ e rê bút viết con chữ o
Lưu ý : Nối nét e qua o
Gv viết bảng
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ m rê bút viết vần eo lia bút viết dấu \ trên con chữ e. Điểm kết thúc khi viết xong dấu \
Nhận xét	
Viết : Nét nối giữa a và o, giữa s và ao
Giống : vần o
Khác : ao có a, eo có e
Hs đọc
2 dòng li
Hs viết bảng con
Hs viết bảng con
Hoạt động 3 :
 Đọc hiểu các từ ngữ ứng dụng
@Tiến hành :
Gv ghi từ giải thích từ – đọc mẫu
Gv đọc các từ:cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ
2-3 Hs đọc từ ứng dụng
TIẾT 2 
Các hoạt động 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 :
 Luyện đọc
@Tiến hành :
Luyện đọc lại các vần vừa học tiết 1
Hs lần lượt phát âm : eo, mèo, chú mèo và ao, sao, ngôi sao
Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp
* Đọc câu ứng dụng 
Gv treo tranh, yêu cầu Hs thảo luận
Gv giới thiệu câu ứng dụng – đọc mẫu: Suối chảy rì rào, Gió reo lao xao, bé ngồi thổi sáo
Hs đọc đoạn thơ ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
Hoạt động 2 :
Viết đúng nét, cỡ chữ, khoảng cách các từ 
@Tiến hành :
Hướng dẫn như tiết 1
Từ cách từ mấy con chữ o
Chữ cách chữ mấy con chữ o
Hs viết vở tập viết : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
2 con chữ o
1 con chữ o
Hoạt động 3 :Luyện nĩi 
@Tiến hành : 
Gv ghi tựa bài
Gv gợi ý Hs luyện nói
Treo tranh
- Trong tranh vẽ gì?
- Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào?
- Khi nào em thích có gió?
- Trước khi mưa to em thường thấy gì trên bầu trời?
- Em biết gì về bão và lũ?
4. Củng cố 
Hs đọc toàn bài trên bảng
Hs tìm chữ chứa vần vừa học
5. Dặn dò 
Về học bài và làm bài tập
Chuẩn bị bài 39 : au – âu
Hs đọc tựa bài : gió, mây, mưa, bão, lũ
Gió, mây, mưa, bão, lũ
-Che áo mưa, hoặc đứng vào mái hiên chờ hết mưa.
-Khi trời oi bức nóng nực
-Nhiều mây đen, sấm chớp sáng lóa
- HS trả lời 
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I- MỤC TIÊU
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
II- CHUẨN BỊ
Gv : các mẫu vật phù hợp với bài học (3 hình tròn, 3 hình vuông)
Hs : sách, ĐDHT
III- HOẠT ĐỘNG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
Hs làm bảng con : 2 + 1 + 1 =
4 + 1 + 0 = 
2 + 0 + 3 =
Nhận xét
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :phép trừ trong phạm vi 3
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
 Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ 
@Tiến hành :
Lập phép trừ 2 – 1 = 1
Gv giới thiệu mẫu vật Hs quan sát và trả lời câu hỏi
-Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?
Vậy “Hai bớt một còn một”
Gv đọc “hai trừ một bằng một”
Gv ghi : 2 - 1 = 1
Dấu – đọc là trừ
Gv hướng dẫn Hs làm phép trừ 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
Hs nêu 
Còn lại một con 
Hs nêu được đề toán đọc : ba trừ một bằng hai, ba trừ hai bằng một
Hoạt động 2 :
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
@Tiến hành :
Gv giới thiệu sơ đồ cho học sinh nhận biết
Hs nêu : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn. Vậy 1 + 2 = 3; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn vậy 3 – 1 = 2, 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn, 3 – 2 = 1
Hs nêu 
Hoạt động 3 :
 Thực hành 
@Tiến hành :
Bài 1 : Cho Hs nêu yêu cầu bài rồi tính
Điền kết quả vào sao dấu bằng 3 – 1 = 2
2-1=1 3 - 2 = 1 3 – 2 = 1 
3 - 1 = 2 2 – 1 = 1
Bài 2 : gv giới thiệu cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc
Hs nhẩm kết quả nối với số thích hợp
3 – 2 2 – 1 3 – 1
 2 3 3
 - - - 
 1 2 1
 1 1 2
Bài 3 : Hs nêu yêu cầu bài rồi giải
Các tổ thi đua nhìn tranh lập bài toán thích hợp
3
-
2
=
1
4. Củng cố
Cho hs đọc lại bảng trừ 
5. Dặn dò 
Về xem lại bài. Chuẩn bị : bài Luyện tập
Hs làm bài và chữa bài 
Cá nhân , nhóm , lớp 
ĐẠO ĐỨC
 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
(Tiết 1)
I- MỤC TIÊU: 
Biết ; đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
Yêu quý anh chị em trong gia đình .
Biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày .
*- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ .
- Biết phân biệt các hành vi , việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ .
II. Các kĩ năng sống cơ bản được GD.
Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh, chị em trong gia đình.
Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thực hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
III. Các phương pháp/ KT DH tích cực cĩ thể sử dụng.
Thảo luận nhĩm
Đĩng vai
Xử lí tình huống. 
II- CHUẨN BỊ
Gv : Tranh ảnh bài 5 SGK
H s: Vở bài tập đạo đức, 
III- HOẠT ĐỘNG
Hoạt động dạy
Khởi động 
2. Bài cũ 
Trẻ em có quyền gì về chủ đề gia đình?
Bổn phận của trẻ em đối với gia đình ra sao?
Nhận xét
Hoạt động học
Trẻ em đều có một gia đình 
Lễ phép kính trọng mọi ngươi trong gia đình 
. 
3. Bài mới 
b. Giới thiệu bài
a. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Biết phân biệt hành động nào đúng, hành động nào sai 
@Tiến hành :
Hs xem tranh và nhận xét việc làm của bạn trong bài tập 1 
Gv yêu cầu Hs quan sát
Gv chốt 
Tranh 1 : Anh đưa em cam, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh
Tranh 2 : Hai chị em cùng chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau tất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi
® gv nêu : Anh chị em trong nhà phải hòa thuận với nhau 
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Hs biết cách ứng xử trong các tình huống
@Tiến hành :
Cho Hs quan sát tranh bài tập 2
Tranh vẽ gì?
Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà
Tranh 2: Bạn Hùng có một chiếc ô tô đồ chơi. Nhưng em nhìn thấy và đòi mượn chơi 
Theo em bạn Lan ở tranh 1 có thể có những cách giải quyết nào trong tình huống đó?
Nếu em là Lan , em sẽ chọn cách giải quyết nào, vì sao em chọn cách giải quyết đó?
Đối với tranh 2 em sẽ giải quyết như thế nào?
Gv chốt : cách ứng xử thứ 5 là rất đáng khen vì biết nhường nhịn em nhỏ
4. Củng cố 
Cho Hs quan sát bài tranh 2
Hs lên thi đua nhận xét tranh nào là tranh về chủ đề : anh chị em
5. Dặn dò 
Về thực hiện bài học
Chuẩn bị : tiết 2 : Luyện tập
Hs từng cặp quan sát trao đổi nội dung tranh
Hs lên trình bày trước lớp – Hs khác nhận xét
Tranh 1: mẹ đi chợ về cho 2 anh em cam, anh đưa em cam, em cảm ơn anh
Tranh 2: hai chị em cùng chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê
Hs nêu cách giải quyết
Lan nhận quà và giữ lại
-Lan chia cho em bé quả bé
Lan chia cho em bé quả to
-Mỗi người nửa quả to, nửõa quả bé
Nhường cho em bé chọn
-Hs nêu tương tự với hành động của Hùng
Hùng không cho em mượn
Đưa cho em mượn và để mặc em tự chơi
-Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi, cách giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng
Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2014
TẬP VI ẾT
Tiết 7 : Xưa kia, mùa dưa, ngà voi
I -MỤC TIÊU
- viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà máy…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. 
* hs khá , giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập một 
II- CHUẨN BỊ
Gv : Chữ mẫu
Hs : Vở tập viết – bảng
III- HOẠT ĐỘNG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
Kiểm tra lại một số em về nhà viết lại 
Nhận xét bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Hoạt động 1:
 Quan sát, nhận xét mẫu
@Tiến hành :
Gắn mẫu chữ luyện viết
Trong các từ luyện viết, những con chữ nào cao 2 dòng ly?
Những chữ nào cao 5 dòng li?
Chữ d cao mấy dòng li?
Những con chữ nào được ghép bằng 2, 3 con chữ?
Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu, từ với từ là bao nhiêu?
x, ư, a, i, u 
k
4
mùa, dưa, xưa, kia
½ ô, 2 ô
Hoạt động 2 :
 Hoạt động viết
@Tiến hành :
Giải thích từ
Xưa kia
Hướng dẫn viết : đặt bút giữa dòng kẻ thứ 2 và 3 viết x, lia bút nối co chữ ư, tiếp tục lia bút viết con chữ a. Nhấc bút cách 1 con chữ o viết chữ k, lia bút……
Tương tự mua dưa
Hs theo dõi
Hs quan sát gv viết mẫu
Hs viết bảng con
Thực hành
4. Củng cố 
Thi viết chữ đẹp
Mỗi nhóm cử 2 bạn : bạn nào viết đẹp, nhanh ® thắng
5. Dặn dò 
Tập viết nhiều lần
Chuẩn bị : bài tập viết tuần 8
TẬP VIẾT
Tiết 8: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ
I- MỤC TIÊU
- viết đúng mẫu chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội
- kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. 
* hs khá , giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập một 
II- CHUẨN BỊ
Gv : Nội dung bài viết
Hs : Bảng con, vở tập viết
III- HOẠT ĐỘNG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
Kiểm tra bảng và vở tập viết
Nhận xét
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
Hs viết được các nét vào bảng con
@Tiến hành :
Gv viết mẫu
Từ đồ chơi gồm mấy con chữ
Những con chữ nào cao 2 dòng li
Con chữ đ cao mấy dòng li?
Con chữ h cao mấy dòng li?
Đặt bút viết con chữ đ rê bút viết con chữ o lia bút viết dấu ^ và trên / trên ô
Cách 1 con chữ o viết con chữ ch rê bút viết vần ơi. Điểm kết thúc khi viết xong dấu û trên o
Nhận xét
Gv viết mẫu 
Trong từ tươi cười những con chữ nào cao 2 dòng li?
Con chữ t cao mấy dòng li?
Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ t rê bút viết vần ươi. Cách 1 con chữ o viết chữ c rê bút viết vần ươi lia bút viết dấu \ trên ơ
Lưu ý : nối nét giữa chữ và vần
Nhận xét
Gv Viết mẫu
Những con chữ nào cao 2 dòng li?
Con chữ nào cao 5 dòng li?
Đặt bút dưới dòng kẻ thứ 3 viết con chữ n rê bút viết con chữ g rê bút viết vần ay lia bút viết dấu \ trên a. Cách 1 con chữ o viết con chữ h rê bút viết vần oi lia bút viết dấu ^ và dấu · dưới ô viết 
Lưu ý : nét nối từ ng qua ay, h qua ôi
Nhận xét
Gv viết mẫu
Tất cả những con chữ trong từ vui vẻ cao mấy dòng li?
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết cao chữ v rê bút viết vần ui, cách 1 con chữ o viết con chữ v rê bút viết con chữ e lia bút viết dấu ? trên e
Lưu ý : Nối nét giữa các chữ
Thư giãn
2 chữ : chữ đồ và chữ chơi
con chữ : ô, ơ, I, e
4 dòng li
5 dòng li
Viết bảng con
Con chữ ư, ơ, i, c
3 dòng li
Viết bảng con
n, a, ô, i
g, h, y
Viết bảng con
2 dòng li
Viết bảng con
Hoạt động 2
 Hs viết đúng độ cao các con chữ và đúng dòng li 
@Tiến hành :
T nhắc về khoảng cách của chữ
Khoảng cách giữa các con chữ là mấy con chữ o?
Từ cách từ mấy con chữ o?
Nhắc tư thế ngồi
Gv viết mẫu trên bảng
Cho Hs viết vở
Đi kiểm tra và uốn nắn từng em
4. Củng cố 
Thu vở chấm.Nhận xét
5. Dặn dò Tập viết ở nhà
1 con chữ o
2 con chữ o
TOÁN
 LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ 
II- HOẠT ĐỘNG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
Tính 	2 – 1 = 	3 – 1 =	làm bảng
3 – 2 =
Đọc bảng trừ phạm vi 3
Nhận xét
3 .Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1:: củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 3
@Tiến hành:
Bài 1: Cho Hs nêu cách làm
Gv cho Hs sửa bài
Giúp Hs nhận xét về các phép ở cột thứ ba
* cột 1 -4 dành cho hs khá giỏi 
1 + 2 = 3 1+1=2 1+2=3 1+1+1=3
1+3=4 2-1=1 3-1=2 3-1-1=1
1+4=5 2+1=3 3-2=1 3-1+1=3
Cho Hs thấy được mối quan hệ giữa phép trừ và phép c

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 9 nam 2014 2015.doc
Giáo án liên quan