Bài giảng Tiết 2 : Đạo đức - Bài 2 - Gọn gàng sạch sẽ

 Đặt câu hỏi gợi ý

 + Trong tranh em thấy những gì ?

 + Cảnh trong tranh vẽ về mùa nào ?

 + Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì ?

 + Chỗ em có hồ không ?

IV . Củng cố dặn dò

 

doc21 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 2 : Đạo đức - Bài 2 - Gọn gàng sạch sẽ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, h
I . Mục đích yêu cầu :
 HS đọc và viết được l ,h ,lê ,hè 
 Đọc được các tiếng lê, lề , lễ , he , hè , hẹ 
 Đọc được câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về 
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Le le 
II . Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy học 
III . Các hoạt động dạy- học 
 A. ổn định lớp 
 B. Kiểm tra bài cũ 
 Nhận xét 
 C . Dạy bài mới 
Giới thiệu bài 
 GV ghi : l, h, 
 Lê , hè 
 2.Dạy chữ ghi âm 
* Âm l 
 a . Nhận diện chữ 
 b. Phát âm và đánh vần tiếng 
 * Phát âm 
 Phát âm mẫu : l 
 Chỉnh sửa phát âm cho HS 
* Đánh vần 
 GV viết bảng : lê và đọc mẫu lê
 Tiếng lê có âm nào đứng trước ,âm nào đứng sau ? 
 HD đánh vần : l - ê - lê 
 Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS 
C . Hướng dẫn viết chữ 
 GV mẫu và HD HS viết bảng con
 Nhận xét và chữa lỗi cho HS 
* Âm h ( Quy trình tiến hành tương tự 
d . Đọc tiếng ứng dụng 
 Chép bảng các tiếng 
Nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS 
 Tiết 2 
 3. Luyện tập 
 a. Luyện đọc 
* HD đọc câu ứng dụng
GT tranh minh hoạ 
Nêu nhận xét về bức tranh 
GV đọc mẫu
b . Luyện vết 
 HD viết trong vở tập viết 
c .Luyện nói 
Đặt câu hỏi gợi ý 
 Trong tranh em thấy gì ? 
 Hai con vật đang bơi em thấy giống con gì ? 
IV . Củng cố – dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 HS đọc và viết ê , v ,bê, ve 
1HS đọc câu ứng dụng 
 HS đọc teo GV : l- lê , h – hè 
 HS phát âm theo 
 HS đọc ĐT – CN 
 Âm l đứng trước ,ê đứng sau 
HS đánh vần ĐT – CN – nhóm – bàn 
 HS theo dõi và viết bảng con 
 HS đọc ĐT – CN 
 HS đọc lại toàn bài ở tiết 1 
 ĐT – CN – Nhóm - Bàn 
 HS thảo luận về bức tranh minh hoạ của câu ứng dụng 
HS đọc câu ứng dụng ĐT – CN 
 HS đọc CN 3 – 4 em 
 HS viết theo mẫu 
 HS đọc tên bài luyện nói : le le 
 Con vịt , con ngan 
 Đọc lại bài trong SGK , bảng lớp 
 Đọc CN 
Tập nói Tiếng việt 
 Chào cô giáo !
A. Mục đích yêu cầu :
 - HS hiểu và sử dụng được các từ ngữ : Cô giáo , thầy giáo , em , chúng em .
 - Biết nói lời chào hỏi thầy cô bạn bè và hình thành kỹ năng chào hỏi khi gặp 
mặt trên cơ sở nắm vững các mẫu câu mệnh lệnh phục vụ cho nền nếp học tập do
 GV đưa ra : Các em vào lớp ! các em ngồi vào chỗ ! Hãy đứng lên ! Hãy ngồi
 xuống ! Các em ra chơi !
B. chuẩn bị 
 Hát bài nhi đồng : Cô và mẹ .
C. Bài học 
1. ổn định lớp :
2. Giới thiệu bài 
3. Hoạt động 1: Cung cấp từ ngữ 
 GV đưa tay ra và chỉ vào mình và nói 
 - Cô là cô giáo của các em 
 - Các em nói theo cô ( Cô giáo ) 
 * GV luyện phát âm cho HS 
4. Hoạt động 2 : Luyện nói câu 
 - HD HS lời chào khi cô giáo vào lớp 
 - Chúng em chào cô ạ !
 - GV nói mẫu 
 - GV nói với từng HS khác 
 Em đứng lên .
 - GV nói với từng HS : Em ngồi xuống 
 - GV hô : các em đứng lên 
 Các em ngồi xuống 
 - GV tập cho một số HS nói tốt TV để hô thay cho cô giáo 
IV. Củng cố dặn dò :
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 - HS báo cáo sĩ số 
 - HS nói theo từng HS nói ĐT - CN Nhóm - bàn 
 - HS nói theo 
 HS nói ĐT - CN 
 - HS đứng lên 
- HS ngồi xuống 
 - HS thực hiện 
 - HS hô : Các bạn đứng lên !
 Các bạn ngồi xuống !
Ngày soạn :23/9/2007
Ngày giảng :25/9/2007
 Toán 
 Tiết 9 : Luyện tập 
A. Mục tiêu : Giúp HS 
 Củng cố về nhận biết số lượng và thứ thựcác số trong phạm vi 5 
 Đọc viết các số trong phạm vi 5 
B.Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy - học 
C. Các hoạt động dạy - học 
I ổn định lớp 
II. Kiểm tra bài cũ 
 GV đọc số 4, 5 
* Nhận xét 
III. Bài mới 
1. Hoạt động 1: Luyện tập 
MĐ : Củng cố lại các số đã học
CTH: HS làm các bài tập 
Bài 1 : HD HS quan sát tranh và viết số 
 * Nhận xét 
Bài 2 : Số 
 * Nhận xét 
Bài 3 : GV nêu yêu cầu và hướng dẫn 
 * GV nhận xét 
Bài 4 : Viết số 1, 2, 3, 4, 5: 
 - Chấm chữa cho HS 
 * GV Nhận xét 
IV. Củng cố dặn dò :
 Nhắc lại nội dung bài 
 Nhận xét giờ học 
 - Hát 
 - HS viết bảng lớp bảng con số 4, 5 
 - HS viết các số tương ứng vào bảng con 
 4, 5, 5, 3, 2 , 4 
 - HS nhìn bảng đọc lại các số đó 
 - HS làm phiếu bài tập theo cặp 
HS làm bài theo nhóm 
N1
1
2
4
N2
3
5
N3
5
4
2
 - Các nhóm báo cáo 
 - Lớp nhận xét 
 HS viết vào vở các số : 1, 2, 3, 4, 5
- HS đọc lại các số theo thứ tự và không theo thứ tự .
 Tiếng Việt 
 Bài 9 : O C 
A . mục đích yêu cầu : 
 HS đọc và viết được o ,c ,bò , cỏ 
 Đọc được các từ ứng dụng :bo, bò, bó, co, cò, cọ
 Đọc được câu ứng ựng : Bò bê có bó cỏ .
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vó bè 
B . Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy - Học 
C . Các hoạt động dạy – học 
 I . ổn định lớp : Hát 
 II . KT bài cũ 
Nhận xét cho điểm 
 III . Dạy bài mới 
1 . Giới thiệu bài :
2 . Dạy chữ ghi âm 
* Âm o 
a ) Nhận diện chữ 
b ) Phát âm và đánh vần tiếng 
 * Phát âm 
 GV phát âm mẫu : O 
GV chỉnh sửa phát âm cho HS 
* . Đánh vần 
 Viết bảng bò ,đọc mẫu bò 
Tiếng bò có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? 
HD HS đánh vần 
b – o – bo - huyền – bò 
Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS 
c) HD viết chữ 
 Viết mẫu và nêu qui trình viết 
Nhận xét và chữa lỗi cho HS
* Âm C ( Qui trình tương tự ) 
d ) Đọc tiếng ứng dụng 
 Viết bảng lớp 
Đọc trơn mẫu 
 Tiết 2 
3 . Luyện tập 
 a ) Luyện đọc 
 Chỉ bảng 
Đọc câu ứng dụng 
 Đọc mẫu 
 Nhận xét sửa lỗi 
b ) Luyện viết 
HD HS viết vở tập viết 
C ) Luyện nói 
Trong tranh em thấy những gì ? 
Vó bè để làm gì ? Quê em có vó bè không ? 
IV . Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học .
HS đọc viết l , h , lê , hè 
đọc câu ứng dụng 
HS nhìn bảng phát âm ĐT – CN 
HS đọc ; bò 
Có b đứng trước ,o đứng sau 
 ĐT – CN ,nhóm , bàn 
theo dõi viết bảng con : O bò 
HS đọc đánh vần ĐT – CN 
 Đọc trơn CN 5-6 HS
Đọc lại bài tiết 1 ở bảng – SGK 
 ĐT – CN 
Đọc ĐT – CN 
Đọc CN 3- 4 HS 
Viết vở theo mẫu 
Đọc tên bài luyện nói : 
 Vó bè 
 HS trả lời 
Đọc lại toàn bài trong SGK 
 __________________________
Thể dục 
 Bài 3 : Đội hình đội ngũ – trò chơi 
A. Mục tiêu 
 - ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng . Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ , nhanh và trật tự hơn giờ trước
 - Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu lệnh ơ mức cơ bản đúng. 
 - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại ” Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động .
B. Địa điểm, phương tiện 
 Sân trường 
C. Nội dung và phương pháp lên lớp 
 Nội dung 
Đ/ L
Phương pháp 
I. Phần mở đầu 
 * Nhận lớp ,phổ biến ND ,YC bài học 
 * đứng tại chỗ vỗ tay ,hát 
 * Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, ...
II. Phần cơ bản 
* Ôn tập hàng dọc , dóng hàng 
 Lần 1 : GVchỉ huy ,sau đó cho HS giải tán 
Lần 2 – 3 cán sự lớp điều khiển GV gíúp đỡ 
Tư thế đứng nghiêm 
Tư thế đứng nghỉ 
Tập phối hợp : Nghiêm ,nghỉ 
Tập phoói hợp : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm ,nghỉ 
Trò chơi “Diệt cấc con vật có hại ” 
III. Phần kết thúc 
Đứng tại chỗ hát 1 bài 
GV cùng HS hệ thống lại bài 
Nhận xét giờ học 
 1 – 2’
 1 – 2’
 2’
2 – 3 L 
2 – 3 L
2 – 3 L
2 – 3 L
2L 
5 - 6’
1 – 2’
1 – 2’
 * * * 
GV
 * * * 
 * * * * 
GV
 * * * * 
 * * * 
GV 
 * * * 
 * * * 
GV 
 * * * 
 ______________________________
Tập nói Tiếng Việt 
 Chào bạn ! Bạn tên là gì?
A. Mục đích yêu cầu :
 Nghe hiểu và thực hiện theo các câu mệnh lệnh phục vụ cho việc học tập đo GV 
đưa ra :
 - Các em vào lớp !
 - Các em ngồi vào chỗ !
 - Các em ra chơi ! 
 - Các em nói theo cô !
B. Chuẩn bị :
 Đồ dùng dạy - học 
C. Các hoạt động dạy - học 
I. ổn định lớp 
II. Kiểm tra bài cũ :
 * GV nhận xét 
III. Bài học 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 : Thực hành theo tình huống. 
 * GV Giới thiệu tình huống 
 VD: Hai bạn chưa biết tên nhau, Bạn A hỏ bạn B, bạn B trả lời tên mình và ngược lại 
 A hỏi :
 Chào bạn, bạn tên là gì? 
B trả lời 
 Tôi tên là B 
 * GV theo dõi và uốn nắn 
 GV giúp HS phát âm rõ, trả lời đúng 
3. Hoạt động 3:Tổ chức trò chơi "hỏi đáp nhanh".
GV nêu cách chơi và hướng dẫn 
 GV khen ngợi và giúp đỡ những HS còn chậm 
IV. Củng cố dặn dò 
Nhắc lại nội dung bài học 
Nhận xét giờ học 
 - Hát 
- HS hỏi tên của nhau theo cặp 
 HS chú ý theo dõi 
 HS thực hành luyện tập 
 Hai nhóm thực hành hỏi và đáp 
 - Lớp trưởng hỏi và chỉ định bạn khác trong lớp 
 _______________________________
Ngày soạn : 23/9/2007
Ngày giảng :26/9/2007
 Tiếng Việt 
 Bài 10 Ô Ơ
A . Mục đích yêu cầu 
 - HS đọc và viết được ơ ơ ,cô , cờ 
 - Đọc được cáctừ ứng dụng , câu ứng dụng ;bé có vở vẽ 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bờ hồ 
B . Chuẩn bị : 
 Đồ dùng dạy học 
C . Các hoạt động Dạy - Học 
 I . ổn định lớp : Hát 
 II . KT bài cũ : 
 Nhận xét 
 III . Dạy bài mới 
1) Giới thiệu bài 
 Giới thiệu Ô Ơ ghi bảng 
 Đọc mẫu Ô - cô 
 Ơ - cờ 
2 . Dạy chữ ghi âm 
 a) Nhận diện chữ ô 
 - So sánh o với ô 
b) Phát âm và đánh vần tiếng 
 * Phát âm 
 - Phát âm mẫu : Ô 
Chỉnh sửa phát âm cho HS 
* Đánh vần 
 Tiếng cô có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? 
 Đánh vần mẫu : cờ - ô - cô 
c) Hướng dẫn viết chữ 
 viết mẫu và nêu qui trình viết 
Nhận xét và chữa lỗi cho HS 
Âm Ơ ( Tiến hành tương tự ) 
d) Đọc tiếng ứng dụng 
 Viết các tiếng lên bảng 
Đọc mẫu 
 Nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS 
 Tiết 2 
3 . Luyện tập 
 a) Luyện đọc 
 Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài tiết 1 
HD đọc câu ứng dụng 
 Viết bảng : Bé có vở vẽ
Đọc mẫu câu úng dụng 
b) Luyện viết 
 HD viết vở tập viết 
c) Luyện nói 
 Đặt câu hỏi gợi ý 
 + Trong tranh em thấy những gì ? 
 + Cảnh trong tranh vẽ về mùa nào ? 
 + Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì ?
 + Chỗ em có hồ không ? 
IV . Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài 
 Nhận xét giờ học 
 Đọc ,viết o, c, bó cỏ 
1 HS đọc câu ứng dụng 
 Chú ý theo dõi 
 Đọc ĐT – CN 
 Giống nhau: chữ o 
Khác nhau : ô có thêm dấu mũ 
 Nhìn bảng phát âm ĐT –CN 
 Âm c đứng trước ,ôđứng sau 
 Đánh vần ĐT – CN 
 Theo dõi viết bảng con 
 Nhìn bảng đọc ĐT – CN 
 Đọc CN 3- 4 HS 
 Lần lượt đọc âm , tiếng , từ 
 ĐT – CN 
Quan sát tranh minh hoạ 
 Đánh vần ĐT – CN 
 Đọc trơn CN 
 Đọc CN 4- 5 HS 
 Viết vở tập viết theo mẫu 
 Đọc tên bài : bờ hồ 
Làm nơi nghỉ ngơi ,vui chơi .
 Đọc lại bài 1 – 2 lần ..
 _________________________
 Toán 
 Bé hơn . Dấu < 
A. Mục tiêu :
 - Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 .
 - Đọc viết các số trong phạm vi 5 
B. Chuẩn bị 
 - Đồ dùng dạy – học 
C. Các hoạt động dạy và học 
I. HĐ1: ổn dịnh lớp 
II. HĐ2 : Kiểm tra bài cũ :
 - GV đọc cho HS viết 
Nhận xét 
III. HĐ3: Luyện tập 
HD HS làm các bài tập 
Bài 1 : Số 
Bài 2 : Số 
- Nêu yêu cầu và HD 
- Nhận xét 
Bài 3 : Số 
- Nêu yêu cầu 
Nhận xét 
Bài 4 : Viết số 1, 2, 3, 4, 5 : 
 *Nhận xét 
IV. Củng cố dặn dò : 
- Nhắc lại nội dung bài học 
- Nhận xét giờ học 
 - Hát , KT sĩ số
- HS viết bảng con số 4, 5. 
- HS thực hiện CN 
- Nhận xét 
- HS thực hiện phiếu bài tập 
- HS nêu miệng 
- Lớp nhận xét 
1
2
4
1
3
5
HS viết vở 
Tiết 4
Tự nhiên xã hội
 Bài 3. Nhận biết các con vật xung quanh 
A. Mục tiêu 
 Giúp HS 
- Nhận biết và mô tả được một số vật xung quanh 
- Hiểu được mắt, mũi, tai, tay, da là các bộ phận giúp chúng ta nhận bết được các vật xung quanh 
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ nphận đó của cơ thể 
- Có KN quan sát nhận biết các vật xung quanh các giác quan 
B. Đồ dùng dạy học 
- Một số vật như : Bông hoa hồng , quả bóng hòn đá …
C. Hoạt động dạy - học 
I. ổn định lớp 
II Kiểm tra bài cũ 
III. Dạy bài mới 
1) Giới thiệu bài : ( Trực tiếp ) 
2) HĐ1 : Quan sát tranh ở SGK 
MT: Mô tả được một số vật xung quanh 
CTH: Chia nhóm 2em 
* HD quan sát về màu sắc hình dáng 
GV nhắc lại 
3) HĐ2 : Thảo luận theo nhóm 
MT: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh 
CTH : HD HS đặt câu hỏi và trả lời trong nhóm 
GV đặt câu hỏi HS trả lời trước lớp 
Điều gì sảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng? 
Điều gì sảy ra nếu tai ta bị điếc ?
Điều gì sảy ra nếu mũi , lưỡi , da , của chúng ta mất hết cảm giác ?
KL : Nhờ có mắt mũi tai da mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh nếu một trong những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh 
* Vì vậy chúng ta cần bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể .
VI. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài 
 Nhận xét giờ học 
 - Từng cặp quan sát và nói cho nhau nghe về các vật có trong tranh 
 - HS trình bày CN 
 - HS khác bổ xung 
HS hỏi và tự trả lời với nhau 
VD : Nhờ đâu bạn biết được màu sắc?
 - Nhờ vào mắt 
* nhờ đâu bạn biết được mùi của thức ăn ? ( Mũi )
- Không nhìn thấy gì 
 - Không nghe được gì 
- Không ngửi thấy mùi , không nhận biết được vị, không cảm nhận được nóng lạnh … 
 ___________________________
Ngày soạn :24/9/2007
Ngày giảng :27/9/2007
 Toán 
 lớn hơn, dấu >
A. Mục tiêu :
 - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn dấu lớn hơn > khi so sánh các số 
 - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
B. Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy - học 
C. Các hoạt động dạy – học 
I. HĐ1: KT bài cũ
Nhận xét 
II. HĐ2 : Bài mới 
MĐ: GT Lớn hơn dấu >
CTH: GV Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét 
- giới thiệu tranh và đặt câu hỏi 
Bên trái có mấy hình tròn ?
Bên phải có mấy hình tròn ?
* Hai hình tròn có nhiều hơn 1 hình tròn không ? 
 * HD HS quan sát tranh trong SGK 
 GV : Hai hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn ( 2 lớn hơn 1 ) 
Vậy ta viết 2 > 1 
 Ta biểu diễn bằng dấu > đọc là lớn hơn 
III. HĐ3: Thực hành 
MĐ: Biết so sánh các số trong phạm vi 5 
CTH: Thực hiện các bài tập 
Bai 1 : Nêu yêu cầu : viết dấu >
 Uốn nắn sửa sai 
Bài 2, 3: HD HS quan sát tranh và viết theo mẫu 
 Nhận xét 
Bài 4 : nêu yêu cầu ( Viết dấu > vào ô trống ) 
Nhận xét 
IV: Củng cố dặn dò :
 Nhắc lại nội dung bài 
 Nhận xét giờ học 
HS lên bảng thực hiện so sánh 2 số 
1…2 3….4 1….5 2…4
 - HS quan sát tranh 
 Có 2 hình tròn 
 Có 1 hình tròn 
 Có nhiều hơn 
 Quan sát tranh trong SGK 
 HS nhắc lại ĐT – CN 
HS đọc ĐT – CN ( dấu > ) 
 HS viết bảng con dấu > 
 Viết vở 1 dòng dấu > 
HS làm bài tập theo nhóm ở phiếu bài tập 
 * Các nhóm quan sát và nhận xét 
HS làm bài tập theo nhóm 2 bạn 
3….4 5….3 4…..1
4….2 3….2 4….3
HS đọc lai dấu lớn hơn > : 
 ĐT – CN 
 ________________________
Tiếng Việt 
 Bài 11 Ôn Tập 
A . Mục đích yêu cầu 
 - HS đọc và viết được các âm và chữ vừa học : ê v l h o c ô ơ 
 - Đọc được cáctừ ứng dụng , câu ứng dụng
 - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Hổ 
B . Chuẩn bị : 
 Đồ dùng dạy học 
C . Các hoạt động Dạy - Học 
 I . ổn định lớp : Hát 
 II . KT bài cũ : 
 Nhận xét 
 III . Dạy bài mới 
1) Giới thiệu bài 
 Giới thiệu bảng ôn ghi bảng 
2 .Ôn tập 
 a) Các chữ và âm vừa học 
 - Chỉ bảng 
 - GV đọc âm 
b) Ghép chữ thành tiếng 
 * HD đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang 
* Đọc từ ngữ ứng dụng 
c) Hướng dẫn viết chữ 
 viết mẫu và nêu qui trình viết 
Nhận xét và chữa lỗi cho HS 
d)HD viết vở tập viết 
Chỉnh sửa chữ viết cho HS 
 Tiết 2 
3 . Luyện tập 
 a) Luyện đọc 
 Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài tiết 1 
HD đọc câu ứng dụng 
 Bé vẽ cô , bé vẽ cờ 
Đọc mẫu câu úng dụng 
b) Kể chuyện : Hổ 
 Kể lần 1-2 lần kèm theo tranh minh hoạ 
T1: Hổ ...xin mèo truyền võ nghệ mèo nhận lời 
T2: Hằng ngày hổ đến lớp học chuyên cần 
T3: Một lần hổ phục sẵn ,khi thấy mèo đi qua , nó liền nhảy ra vồ mèo rồi định ăn thịt 
T4 Nhân lúc hổ sơ ý,mèo nhảy tót lên cây cao . Hổ đứng dưới đất gầm gào bực tức 
 Đặt câu hỏi gợi ý 
 Qua câu chuyện này em thấy hổ là con vật như thé nào ?
ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ .
IV . Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài 
 Nhận xét giờ học 
 Đọc ,viết ô, ơ 
1 HS đọc câu ứng dụng 
 bé có vở vẽ
 Chú ý theo dõi 
 Đọc ĐT – CN 
 HS chỉ chữ 
 Nhìn bảng ĐT –CN 
 HS đọc ĐT – CN, nhóm, bàn 
Viết bảng con : lò cò ,vơ cỏ 
 Theo dõi viết bảng con 
 Viết vở tập viết theo mẫu 
Đọc lại các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
 ĐT – CN ,nhóm, bàn 
 ĐT – CN 
HS đọc trơn câu ứng dụng 2-3 em 
HS chú ý nghe
 HS kể CN theo từng tranh 
 HS trả lời CN
 Đọc lại bài 1 – 2 Lần 
 ____________________________
Thủ công 
 Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác ( tiếp)
A. Mục tiêu:
 - HS biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác .
 - Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn 
B. Chuẩn bị 
 - Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. 
 - Giấy màu hai tờ màu khác nhau 
 - Giấy trắng làm nền 
 - Hồ dán , bút chì 
C. Các hoạt động dạy - học 
I. ổn định lớp 
II. KT bài cũ :
 KT đồ dùng học tập 
III. Dạy bài mới 
1) Giới thiệu bài 
2)Thực hành 
* GV nhắc lại cách xé các hình 
 - Đếm ô đánh dấu và vẽ hình 
 - Hình chữ nhật cạnh dài : 12ô 
 cạnh ngắn :6ô
 - Xé từng cạnh 
 - Dán hình 
 - Xé hình tam giác 
 - Đếm ô cạnh dài : 8ô 
 cạnh ngắn : 6ô
 -Đếm từ trái xang phải 4ô , đánh dấu để làm đỉnh tam giác , dùng bút để nối 
 - Xé từ điểm 1 đến điểm 2 , từ 2 đến 3 , từ 3 đến 1 
 - Dán hình 
* GV Quan sát giúp đỡ những HS còn lúng túng 
3). Nhận xét 
* Nhận xét chung tiết học : 
* Đánh giá sản phẩm :
 - Các đường xé 
 - hình xé 
 - Dán đều không nhăn 
VI. Củng cố dặn dò :
 Nhắc lại cách xé dán 
 Chuẩn bị giấy nháp có kẻ ô, bút chì cho học sau 
- Hát , KT sĩ số 
- HS chú ý theo dõi các thao tác của GV 
 - HS thực hành xé hình chữ nhật 
- HS Thực hành cùng GV 
- HS thực hành xé dán 
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tổng phụ trách thực hiện
 ____________________________
Ngày soạn :26/9/2007
Ngày giảng :28/9/2007
 Tiếng Việt 
 Bài 12 i a 
A . Mục đích yêu cầu 
 - HS đọc và viết được :i, a , bi, cá 
 - Đọc được cáctừ ứng dụng , câu ứng dụng ; Bé Hà có vở ô li .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lá cờ 
B . Chuẩn bị : 
 Đồ dùng dạy học 
C . Các hoạt động Dạy - Học 
 I . ổn định lớp : Hát 
 II . KT bài cũ : 
 Nhận xét 
 III . Dạy bài mới 
1) Giới thiệu bài 
 Giới thiệu ghi bảng 
 Đọc mẫu i – bi 
 a – cá 
2 . Dạy chữ ghi âm 
 a) Nhận diện chữ i 
b) Phát âm và đánh vần tiếng 
 * Phát âm 
 - Phát âm mẫu i
Chỉnh sửa phát âm cho HS 
* Đánh vần 
 Tiếng bi có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? 
 Đánh vần mẫu : bờ – i - bi 
c) Hướng dẫn viết chữ 
 viết mẫu và nêu qui trình viết 
Nhận xét và chữa lỗi cho HS 
Âm a ( Tiến hành tương tự ) 
d) Đọc tiếng ứng dụng 
 Viết các tiếng lên bảng 
Đọc mẫu 
 Nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS 
 Tiết 2 
3 . Luyện tập 
 a) Luyện đọc 
 Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài tiết 1 
HD đọc câu ứng dụng 
 Viết bảng : Bé Hà có vở ô li
Đọc mẫu câu úng dụng 
b) Luyện viết 
 HD viết vở tập viết 
c) Luyện nói 
 Đặt câu hỏi gợi ý 
 + Trong tranh em thấy những gì ? 
 +Lá cờ có nền màu gì ? 
 +ở giữa lá cờ có gì ?
 +Ngôi sao có màu gì ? 
IV . Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài 
 Nhận xét giờ học 
 Đọc ,viết ô, ơ 
1 HS đọc câu ứng dụng 
 Chú ý theo dõi 
 Đọc ĐT – CN 
 Nhìn bảng phát âm ĐT –CN 
 Âm b đứng trước ,i đứng sau 
 Đánh vần ĐT – CN 
 Theo dõi viết bảng con 
 Nhìn bảng đọc ĐT – CN 
 Đọc CN 3- 4 HS 
 Lần lượt đọc âm , tiếng , từ 
 ĐT – CN 
Quan sát tranh minh hoạ 
 Đánh vần ĐT – CN 
 Đọc trơn CN 
 Đọc CN 4- 5 HS 
 Viết vở tập viết theo mẫu 
 Đọc tên bài : Lá cờ
có 3 lá cờ 
màu đỏ 
ngôi sao 
màu vàng 
.
 Đọc lại bài 1 – 2 lần ..
 Toán 
 Luyện tập 
A. Mục tiêu :
 - Giúp HS củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơnvà sử dụng được dấu vào các từ ( bé hơn, Lớn hơn) khi so sánh hai số 
 - Bước đầu GT quan hệ giữa bé hơn , lớn hơn khi so sánh hai số
B. Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy - học 
C. Các hoạt động dạy – học
I. ổn định lớp 
II. Kiểm tra bài cũ 
GV nêu yêu cầu điền dấu vào chỗ trống
Nhận xét 
III. Bài mới 
HĐ1: Ôn tập
MĐ: Củng cố lại cách so sánh 2 số 
CTH: HD làm BT 
Bài 1: Nêu yêu cầu 
Nhận xét sửa sai 
Bài 2: Viết theo mẫu 
Nhận xét 
HĐ2: Tổ chức trò chơi 
MĐ: củng cố cách điền số 
CTH: Các nhóm cử đại diện lên nối các số 
GV nhận xét và khen 
IV. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
Hát 
HS lên bảng làm bài tập 
3…4 4….5 5…3
 - HS làm bảng lớp bảng con 
3… 4 5… 2 1…3
4….3 2….5

File đính kèm:

  • docTuan 3.doc