Bài giảng Học vần p - Ph, nh

Các tiến hành:

Bước 1: “Thực hiện hoạt động” GV cho 2 em ngồi cùng bàn xem răng của nhau và nhận xét.

Bước 2: “Kiểm tra kết quả hoạt động”

-GV gọi 10 – 15 em lên và khen em có hàm răng đẹp và nhắc nhở em có răng sâu.

 

doc22 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Học vần p - Ph, nh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọcđược: g, gh, gà ri, ghế gỗ từ và câu ứng dụng 
viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ
Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đềgà ri , gà gơ .
Chuẩn bị:
GV: tranh minh họa từ khĩa, từ ứng dụng, luyện nĩi
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở tập viết 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ :
 Đọc :phở bị, phá cỗ, nho khơ, nhổ cỏ
: nhà dì na ở phố, nhà dì cĩ chĩ xù
Viết: phở bị, phá cỗ, nho khơ vào bảng con 
Gv nhận xét ghhi điểm cho hs 
Bài mới:
Giới thiệu bài
Học chữ và âm mới: g- gh. Ghi bảng
Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm g
Nhận diện chữ
GV viết: g
Nét cong hở phải, nét khuyết dưới
Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm:
GV phát âm mẫu: g 
Hướng dẫn hs cách phát âm
Đánh vần:
GV viết: gà và đọc
Vị trí của các chữ trong tiếng gà?
Đánh vần: gờ- a- ga- huyền- gà
GV treo tranh: Tranh vẽ gì?
Đọc trơn : gà ri
Hoạt động 2: dạy chữ ghi âm gh (qui trình tương tự với âm g)
Chữ gh: ghép từ con chữ g và h
So sánh g với gh
 Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv viết từ ngữ ứng dụng 
Gv đọc mẫu từ ngữ ứng dụng 
Gv giải thích từ ngữ kết hợp tranh 
Nhận xét
Hướng dẫn viết chữ:
GV viết : g, gà
Nêu qui trình viết
Chỉnh sửa chữ viết cho hs 
4/ Củng cố 
Cho hs nhắc lại 2 âm vừa học 
Âm g cĩ trong tiếng nào ? 
Âm gh cĩ trong từ nào ? 
Cho 1 hs đọc lại 
Hs đọc và viết 
Gà, ghế
a, ê
Đồng thanh
Đọc cá nhân
Đồng thanh
G đứng trước, a đứng sau,
 dấu huyền trên a
Cá nhân đọc
Gh cĩ thêm h
Đọc cá nhân
Hs đọc cá nhân , nhóm, đồng thanh 
Viết bảng con
Tiết 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc lại các âm, từ ngữ trên bảng tiết 1 
Đọc câu ứng dụng 
GV treo tranh rút ra câu ứng dụng 
Viết câu ứng dụng lên bảng 
Cho hs đ5c câu ứng dụng 
GV nhận xét
Đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
GV nêu lại qui trình viết
Hoạt động 3: Luyện nĩi
Đọc tên bài luyện nĩi: gà ri, gà gơ
GV treo tranh
Trong tranh vẽ những con vật nào?
Gà gơ thường sống ở đâu? Em đã trơng thấy nĩ hay chỉ nghe kể?
Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?
Gà thường ăn gì?
Con gà trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái? Tại sao em bíêt?
Củng cố - Dặn dị:
Đọc lại SGK
Luyện viết tiếp bài
Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài tiếp theo 
Cá nhân , nhĩm , lớp 
Đọc cá nhân 
Quan sát và nhận xét
Đọc cá nhân
Viết vào vở
HS quan sát và trả lời câu hỏi
TỐN
LUYỆN TẬP
A-MỤC TIÊU:
-Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 ; biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 .
Bài tập cần làm 1 , 3 ,4 
B-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Oån định :
2/ KTBC: 
GV cho HS đếm xuôi từ 0 đến 10 vàngược lại
Số 10 là số đứng sau của số nào ? 
Cho hs viết bảng con số 10 
-GV nhận xét .
1/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sách:
Bài tập 1: nối mỗi nhĩm vật với số thích hợp:
Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu
Giáo viên nhận xét.
Bài tập 2: Vẽ thêm chấm trịn ( dành cho hs khá giỏi )
Học sinh nêu yêu cầu bài tập
Học sinh vẽ thêm chấm vào cột bên phải sao cho 2 cột đủ 10.
Học sinh nêu kết quả
Giáo viên nhận xét.
Bài tập 3: Điền số hình tam giác vào ơ vuơng:
Củng cố học sinh về cấu tạo số 10.
Bài tập 4: so sánh các số:
Cho học sinh điền dấu > < = thích hợp vào ơ trống rồi đọc kết quả.
Hướng dẫn học sinh quan sát dãy số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10, số bé nhất, số lớn nhất
GV nhận xét.
4/ Củng cố:
Trị chơi:
Trị chơi nhận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 10: dán các tranh rồi mời học sinh lên nĩi rõ số lượng các vật trong tranh, sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự.
5/ Dặn dị 
Viế
_ HS đếm 
Học sinh nêu yêu cầu bài tập
Học sinh làm bài và tự chữa bài.
Học sinh nêu kết quả.
.
Học sinh nêu yêu cầu bài tập
Học sinh làm bài tập.
Học sinh nêu kết quả.
-HS tiến hành chơi 
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
Học vần
 q-qu, gi
A-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
HS đọc được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già từ và câu ứng dụng 
viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già
- Luyễn nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê.
B-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh ảnh minh hoạ từ khố :chợ quê, cụ già .
Tranh ảnh minh hoạ câu ứng dụng:chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá .
-Tranh ảnh minh hoạ phần luyện nĩi:quà quê.
C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra bài cũ:
hs lên đọc, viết g, gh, gà ri, ghế gỗ.
-Đọc câu ứng dụng : nhà bà cĩ tủ gỗ, ghế gỗ.
 viết bảng con.g , gh , gà , ghế 
- Nhận xét, ghi điểm.
III/ Bài mới:
1/ GiớI thiệu:
-Hơm nay chúng ta học bài q-qu gi 
2/ Dạy chữ ghi âm: 
* q
a/ Nhận diện chữ:
-Ghi bảng: q-qu gi.
-Gắn lên bảng chữ q nĩi : chữ q gồm nét cong hở phải, nét sổ.
-Nhận xét.
* qu
a/ Nhận diện chữ:
-Gắn lên bảng chữ qu nĩi : chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u.
-so sánh q với qu.
-Nhận xét.
b/Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm mẫu qu (quờ).
+đánh vần : 
-Viết bảng , đọc quê.
-Gọi học sinh nêu vị trí 2 chữ trong tiếng quê.
-Hướng dẫn đánh vần: quờ-ê-quê.
Cho hs xem tranh đưa ra từ khĩa 
-chợ quê
Đọc trơn từ khố:
*gi : Hướng dẫn giống quy trình dạy âm gi. (chữ gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i. g đứng trước, i đứng sau . Đọc là di)
So sánh chữ viết g và gi.
c/ Đọc tiếng , từ ứng dụng: 
Viết ut72 ngữ ứng dụng lên bảng 
Gv giải thích từ ngữ ứng dụng kết hợp tranh 
Đọc cả lớp, nhĩm, cá nhân.
Gv đọc mẫu từ ngữ 
/ HD học sinh viết :
+viết mẫu qu-quê theo khung ơ li được phĩng to. Vừa viết vừa nĩi quy trình viết.lưu ý học sinh cách nối nét.
+ Nhận xét, sửa sai.
4/ Củng cố 
Cho hs nhắc lại 2 âm vừa học 
Cho 2 hs đọc lại bài 
 TIẾT 2
3/ Luyện tập: 
A/ Luyện đọc:
-Nhận xét , sửa sai.
-Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
Cho hs xem tranh đưa ra câu ứng dụng 
+ Đọc mẫu bài ứng dụng. 
+Nhận xét , sửa chữa.
B/ Luyện viết:
Hướng dẫn học sinh ngồi, cầm viết đúng tư thế.
C/ Luyện nĩi:
Gv cho hs đọc tên bài luyện nói : quà quê 
Đặt câu hỏi, gợi ý cho học sinh luyện nĩi theo tranh.
Trong tranh vẽ gì ? 
Quà quê gồm những thứ quà gì?
Em thích thứ quà gì nhất ?
Ai hay cho em quà?
Được quà em có chia cho mọi người không ?
-Nhận xét , sửa sai.
III-Củng cố-dặn dị:
Cho hs đọc lại bài SGK
Cho hs tìm tiếng cĩ chứa âm vừa học 
-Nhận xét, tuyên dương. Dặn các em về xem lại bài
hát.
Hs thực hiện 
Trả lời.
Đọc cá nhân, nhĩm.
Nêu . Bạn nhận xét bổ sung
Giống: chữ q
Khác: qu cĩ thêm u
Phát âm theo.cá nhân, nhĩm.
Đọc cá nhân, nhĩm.
qu đứng trước ê đứng sau.
Đánh vần cả lớp, nhĩm, cá nhân.
-quê. -chợ quê
Giống: đều cĩ g
Khác: gi cĩ thêm i
Viết bằng tay trên khơng, viết vào bảng con.
Tập viết chữ g, gi vào bảng con.
Đọc lai các âm, tiếng ở tiết 1.(cá nhân, nhĩm).
Thảo luận nhĩm đơi về các tranh trong SGK
Đọc cá nhân, nhĩm, cả lớp.
Tập viết trong vở tập viết q-qu, gi, chợ quê, cụ già.
Tập nĩi theo chủ đề ( cá nhân, nhĩm)
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học.
Tự nhiên xã hội 
 Chăm sóc và bảo vệ răng
I . Mục tiêu 
-Giúp HS: Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để đề phòng sâu răng 
-Chăm sóc răng đúng cách 
II. Các kĩ năng sống cơ bản được GD.
Kĩ năng tự bảo vệ: chăm sĩc răng.
Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để bảo vệ răng.
Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.
III. Các phương pháp/ KT DH tích cực cĩ thể sử dụng.
Thảo luận nhĩm
Hỏi đáp trước lớp.
Đĩng vai, xử lý tình huống.
IV. Chuẩn bị
GV: Sưu tầm 1 số tranh vẽ về răng miệng
Bàn chảy người lớn trẻ em
Kem đánh răng mô hình, muối ăn
V. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Khởi động: Lớp hát vui 
Kiểm tra bài cũ: 
-GV hỏi vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ khỏe mạnh HS trả lời: Vì giúp cho cơ thể được khỏe mạnh
-Kể những việc làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể
Nên làm: Thường xuyên tấm gọi nước sạch, cắt móng tay chân
-Không nên tấm ao hồ
Nhận xét và cho điểm HS 
Bài mới: 
*Giới thiệu bài 
-GV cho HS chơi trò chơi: “Ai nhanh ai khéo” GV đã chuẩn bị 10 que tăm và 2 dây thung. Xếp 2 đội mỗi đội 5 em, mỗi em ngậm 1 que sau đó bắt đầu chuyển sợi dây từ em đầu đến em cuối bằng miệng đội nào nhanh nhất là thắng cuộc
-GV nhận xét và hỏi: Nhờ đâu mà vòng tròn chuyển đi nhanh không rớt. Vậy răng khỏe giúp con ăn uống được ngon và dễ dàng hơn. Muốn giữ được răng qua bài học hôm nay sẽ giúp em sẽ giữ được răng đẹp khỏe 
GVghi tựa bài lên bảng: “Chăm sóc và bảo vệ răng”
@Hoạt động 1:
-Các tiến hành:
Bước 1: “Thực hiện hoạt động” GV cho 2 em ngồi cùng bàn xem răng của nhau và nhận xét.
Bước 2: “Kiểm tra kết quả hoạt động”
-GV gọi 10 – 15 em lên và khen em có hàm răng đẹp và nhắc nhở em có răng sâu.
-GV cho HS xem mô hình răng và nêu: răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc gọi là răng sửa (chưa thay) khoảng 6 tuổi răng sửa bị lung lay và rụng, và mọc răng chắc chắn gọi là răng vĩnh viễn. Vậy khi có răng lung lay là phải nhờ bố mẹ hoặc nha sĩ nhổ ngay răng mới mọc đẹp hơn. Vậy giữ vệ sinh chăm sóc răng là điều quan trọng
@Hoạt động 2: Quan sát tranh
-Mục đích: Biết những việc làm nên và không nên: Để bảo vệ răng.
Bước 1: GV chia nhóm 4 thảo luận
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động: mỗi nhóm cử đại diện trả lời và cho các nhóm bỏ sung
@Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc bảo vệ răng
-Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động
-GV cho HS quan sát bức tranh vẽ răng và hỏi HS: Trả lời.
-Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt như kẹo bánh?
-Khi đau răng lung lay em phải làm gì?
HS trả lời nên đánh răng súc miệng vào buổi sáng ngủ dậy, sau khi ăn và buổi tối trước khi đi ngủ
-Vì đồ ngọt bánh kẹo dễ bị sâu răng 
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động: GV ghi bảng các ý kiến của HS 
Củng cố – dặn dò 
-Nên và không nên làm gì để bảo vệ răng?
-Dặn HS về nhà phải thường xuyên súc miệng đánh răng
-Nhận xét tiết học – nhớ xem bài 7 trước.
Hát 
- Trả lời.
--HS chú ý lắng nghe trả lời: Nhờ răng có khỏe cắn chặt que mới chuyền đi nhanh 
-HS nhắc lại “chăm sóc và bảo vệ răng”
-HS chú ý lắng nghe ghi nhớ
-HS quan sát răng của nhau và thảo luận nhận xét răng của nhau xong
-HS có hàm răng đẹp và sâu 10 em lên cho các bạn xem và lắng nghe ghi nhớ và thực hành
-HS xem mô hình răng
-HS chú ý lắng nghe
-HS nghe và ghi nhớ
-HS chú ý và thảo luận nhóm ở tranh 14 – 15 và hỏi nhau việc nên và không nên
-HS chú ý và nhận xét
-HS bổ sung
-HS chú ý
-HS ghi nhớ
-HS quan sát
-
-HS trả lời câu hỏi
Thủ cơng
 XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
(tiết 1 )
Mục tiêu: 
- Biết cách xé , dán được hình quả cam 
- Xé , dán được hình quả cam . đường xé cĩ thể bị răng cưa . Hình dán tương đối phẳng cĩ thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá .
với hs khéo tay :
xé , dán được hình quả cam cĩ cuống , lá . Đường xé ít răng cưa . Hình dán phẳng 
cĩ thể xé dán thêm hình quả cam cĩ kích thước , hình dạng , màu sắc khác .
cĩ thể kết hợp vẽ trang trí quả cam .
Chuẩn bị:
GV: 
Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
Giấy màu cam (đỏ), xanh lá cây
Hồ 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ổn định 
Bài cũ: 
Nhận xét bài làm của tiết trước
Tuyên dương bài làm đẹp
Bài mới 
Giới thiệu bài: 
Hoạt động 1: GV hướng dẫn hs quan sát và cho hs xem tranh mẫu
Cho hs xem tranh mẫu
Hình dáng , màu sắc của quả cam?
Cĩ quả nào giống quả cam?Quả táo, quả quýt...
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu 
Xé hình quả cam:
 Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuơng 
Xé rời hình vuơng
Xé 4 gĩc của hình vuơng theo hình vẽ, xe 2 gĩc phía trên nhiều hơn
Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả cam
Lật mặt màu cho hs quan sát
Xé hình lá
Lấy giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật 
Xé rời hình chữ nhật
Xé 4 gĩc theo đường vẽ
Chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá
Xé hình cuống lá:
Lấy giấy màu xanh, vẽ và xé hình chữ nhật dài ngắn để tạo thành cuống lá
Xé đơi hình chữ nhật, cĩ thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ
Dán hình
Dán hình quả cam
Dán cuống
Dán lá
Hoạt động 3: HS thực hành
Hướng dẫn hs vẽ, xé, hình quả cam trên giấy nháp
Gv giúp đở những học sinh còn lúng túng
Tổng kết - Dặn dị: 
Đánh giá sản phẩm
Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ cho bài học sau thực hành trên giấy màu
Hát 
HS quan sát, nhận xét
HS quan sát GV thực hiện
Cái ga
HS quan sát các bước thực hiện
HS thực hành giấy nháp theo hướng dẫn của GV
Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2014
Học vần
 ng - ngh
A-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
HS đọc được :ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ từ và câu ứng dụng 
viết được :ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ .
- Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
B-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh ảnh minh hoạ từ khố :cá ngừ, củ nghệ .
-Tranh ảnh minh hoạ câu ứng dụng: nghỉ hè,chị kha ra nhà bé nga.
-Tranh ảnh minh hoạ phần luyện nĩi: bê, nghé, bé.
C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
 Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra bài cũ:
hs lên đọc, q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
-Đọc câu ứng dụng : chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
viết q, qu, gi, chợ quê
viết bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
III/ Bài mới:
1/ GiớI thiệu:
-Hơm nay chúng ta học bài ng ngh -Ghi bảng: ng ngh.
2/ Dạy chữ ghi âm: 
* ng
a/ Nhận diện chữ:
-Gắn lên bảng chữ ng nĩi : chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g.
-so sánh ng với g.
-Nhận xét.
b/Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm mẫu ng (ngờ)
+đánh vần : 
-Viết bảng , đọc ngừ.
-Gọi học sinh nêu vị trí 2 chữ trong tiếng ngừ.
-Hướng dẫn đánh vần: ngờ-ư-huyền-ngừ.
-Tranh vẽ gì? 
cá ngừ
Đọc trơn từ khố:
*ngh : Hướng dẫn giống quy trình dạy âm ng. (chữ ngh là chữ ghép từ 3 con chữ n, con chữ g và h. nđứng trước, kế là g, h đứng sau . Đọc là nghờ)
So sánh chữ viết ng và ngh.
c/ Đọc tiếng , từ ứng dụng: 
viết từ ngữ ứng dụng lên bảng 
(hướng dẫn giải thích các từ ngữ kết hợp tranh )
Cho hs đọc từ ứng dụng 
d/ HD học sinh viết :
+viết mẫu ng-ngừ theo khung ơ li được phĩng to. Vừa viết vừa nĩi quy trình viết.lưu ý học sinh cách nối nét.
+ Nhận xét, sửa sai.
4/ Củng cố ; 
Cho hs nhắc lại 2 âm vừa học 
Cho 2 học sinh đọc lại bài
Nhận xét 
 TIẾT 2
3/ Luyện tập: 
A/ Luyện đọc:
Đọc lai các âm, tiếng ở tiết 1
-Nhận xét , sửa sai.
-Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
Cho hs xem tranh câu ứng dụng 
Đưa ra câu ứng dụng ghi bảng 
+ Đọc mẫu bài ứng dụng. 
+Nhận xét , sửa chữa.
B/ Luyện viết:
Hướng dẫn học sinh ngồi, cầm viết đúng tư thế.
C/ Luyện nĩi:
Đặt câu hỏi, gợi ý cho học sinh luyện nĩi theo tranh.
Trong tranh vẽ gì?
Ba nhân vật trong tranh có gì giống chung ?
Bê ìa con của con gì ?nó có màu gì?
Nghé là con của con gì ? nó có màu gì?
Bê nghé ăn gì ?
-Nhận xét , sửa sai.
III-Củng cố-dặn dị
Cho hs đọc lại bài SGK 
Cho hs tìm tiếng cĩ chứa vần vừa học 
-Nhận xét, tuyên dương. Dặn các em về xem lại bài
hát.
-
Trả lời.
Đọc cá nhân, nhĩm.
Giống: chữ g
Khác: ng cĩ thêm n
Phát âm theo.cá nhân, nhĩm.
Đọc cá nhân, nhĩm.
ng đứng trước ư đứng sau.
Đánh vần cả lớp, nhĩm, cá nhân.
-ngừ -cá ngừ
Giống: đều cĩ ng
Khác: ngh cĩ thêm h
Viết bằng tay trên khơng, viết vào bảng con.
Đọc cả lớp, nhĩm, cá nhân.
Tập viết chữ ng, ngh vào bảng con.
.(cá nhân, nhĩm).
Thảo luận nhĩm đơi về các tranh trong SGK
Đọc cá nhân, nhĩm, cả lớp.
Tập viết trong vở tập viết ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
Tập nĩi theo chủ đề ( cá nhân, nhĩm)
Đều còn bé 
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học.
TỐN
LUYỆN TẬP CHUNG
A-MỤC TIÊU:
-Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.; biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10,cấu tạo của số 10
-Bài tập cần làm : 1, 3 , 4
B-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Oån định : hát vui 
2/ Kiểm tra bài cũ : luyện tập 
Gọi 2 HS nêu các số từ 1 đến 10 và ngược lại.
Cho hs viết lại bằng bảng con số 10
Nhận xét 
3/ Bài mới : Luyện tập chung .
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sách:
Bài tập 1: nối mỗi nhĩm vật với số thích hợp:
Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu
Giáo viên nhận xét.
Bài tập 2: Viết số ( dành cho hs khá giỏi )
Hướng dẫn học sinh viết các số từ 0 đến 10 rồi đọc các số đĩ.
Giáo viên nhận xét.
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 
10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
Bài tập 3: Viết số thích hợp :
Hướng dẫn học sinh viết các số trên toa tàu từ 10 đến 1 và viết vào ơ trống từ 0 đến 10.
10,9,8,7,6,5,4,3,2,1
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
Bài tập 4: Viết các số 6,1,3,7,10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé:
a/ 1, 3,6 ,7, 10
b/ 10 ,7 ,6, 3 ,1 
GV nhận xét.
4/ củng cố dặn dò
Trị chơi nhận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 10: dán các tranh rồi mời học sinh lên nĩi rõ số lượng các vật trong tranh, sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự.
-HS nêu 
Học sinh nêu yêu cầu bài tập
Học sinh làm bài và tự chữa bài.
Học sinh nêu kết quả.
Học sinh làm theo hướng dẫn.
Học sinh nêu yêu cầu bài tập
Học sinh làm bài tập.
Học sinh nêu kết quả.
Học sinh nêu yêu cầu bài tập
Học sinh làm bài tập.
Học sinh nêu kết quả.
Học sinh nêu yêu cầu bài tập
Học sinh làm bài tập.
Học sinh nêu kết quả 
Đạo đức
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t2 )
I / mục tiêu 
Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập 
Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập 
Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân 
Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập .
GDTHMT : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận , sạch đẹp là một việc làm gĩp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên , BVMT , làm cho mơi trường thêm sạch đẹp .
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh đạo đức bài 3 
III. Các hoạt động dạy và học
Tiết 2
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Khởi động: Lớp hát vui 
Kiểm tra bài cũ: 
-Hỏi lại bài HS: “Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
-GV nhận xét
Bài mới: 
*Giới thiệu
@Hoạt động 1:
-Thi “Sách vở ai đẹp nhất”
-GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo.
-GV lớp trưởng, phó học tập, tổ trưởng
-Có 2 vòng thi
-Vòng 1 thi tổ
-Vòng 2 thi lớp
+ GV cho các tổ tiến hành chấm thi và chọn ra 1, 2 bạn khá nhất để vào thi vòng 2
+ Thi vòng 2:
-Ban giám khảo chấm và công bố kết quả khen thưởng các tổ và cá nhân thắng cuộc
@Hoạt động 2::
-GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài
+ GV kết luận: Cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
-Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình
Củng cố – dặn dò 
-Về nhà xem lại bài. Nhớ bài
-Xem trước bài 4
Hát 
-HS cả lớp cùng xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên trên bàn
-Các đồ dùng học tập khác được xếp bên cạnh chồng sách vở cặp sách được treo ở cạnh bàn hoặc để trong ngăn bàn
-Các tổ tiến hành chấm thi chọn 1, 2 em khá để thi vòng 2
- -HS đọc: Muốn cho sách vở đẹp lâu đồ dùng bền mãi nhớ cần giữ gìn
Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2014
Học vần
 Y tr
A-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
HS đọc được :y, tr, y tá, tre ngà từ và câu ứng dụng 
viết được :y, tr, y tá, tre ngà .
- Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
B-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh ảnh minh hoạ từ khố :y tá, tre ngà.
-Tranh ảnh minh hoạ câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
-Tranh ảnh minh hoạ phần luyện nĩi : nhà trẻ.
C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra bài cũ:
hs lên đọc, ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ .
-Đọc câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
viết bảng con., ng, ngh, cá ngừ
- Nhận xét, ghi điểm.
III/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
-Hơm nay chúng ta học bài y tr
-Ghi bảng: y tr.
2/ Dạy chữ ghi âm:
* y
a/ Nhận diện chữ:
-Gắn lên bảng chữ y

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 6 nam 2014 2015.doc
Giáo án liên quan