Giáo án Tuần 14 Lớp 1

TIẾT 1 + 2: HỌC VẦN

BÀI 58 VẦN: INH – ÊNH

I/ MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, từ và các câu ứng dụng

 - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh

 2. Kĩ năng: - Kênh nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính

 - HS khá, giỏi biết đọc trơn.

 3.Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn tiếng việt.

II/ ĐỒ DÙNG

1. GV: Tranh, SGK, bộ chữ.

2. HS: SGK, bộ ghép chữ, vở TV.

 

docx20 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 14 Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn toán.
II/ ĐỒ DÙNG:
GV: Bộ số.
HS: Bộ đồ dùng học toán, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
5’
11’
4’
6’
5’
5’
2’
2’
1.KTBC
2.Bài mới
HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
HĐ2: Thực hành 
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3 cột 1
Bài tập 4 dòng 1
3. Củng cố
4. Nhận xét, dặn dò
- Tính:
 5 + 3 = 4 + 4 =
- Tính: 
 2 + 3 + 3 = 2 + 2 + 4 =
- Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 8
- Yêu cầu HS lấy 8 que tính, bớt 1 que tính
- H: 8 que tính bớt 1 que tính còn lại mấy que tính?
 8 bớt 1 còn mấy?
- Viết lên bảng: 8 - 1 = 7, gọi HS đọc
- Nêu: Có 8 que tính bớt 7 que tính
- Gọi HS nêu phép tính
- Viết lên bảng: 8 - 7 = 1, gọi HS đọc
- Gọi HS đọc lại hai phép tính
 8 - 1 = 7
 8 - 7 = 1
- Hướng dẫn HS thành lập các công thức: 8 - 2 = 6, 8 - 6 = 2 ; 8 - 3 = 5 ; 8 - 5 = 3 ; 
8 - 4 = 4 tương tự như 8 - 1 = 7 , 8 - 7 = 1
- Gọi HS đọc lại bảng trừ
- Xoá dần kết quả, cho HS đọc bảng trừ
- Cho HS mở SGK/73
- Gọi HS nêu yêu cầu
- H: Khi thực hiện tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì?
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu cách tính
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ
- Gợi ý cho HS viết phép tính vào các ô trống
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại, xem trước bài: Luyện tập
- Cả lớp làm bảng con
- 2 HS làm bảng lớp
- Lắng nghe
- Lấy que tính theo yêu cầu
- Còn 7 que tính
- còn 7
- Theo dõi, lần lượt đọc
- Lắng nghe
* 8 - 7 = 1
 - Lần lượt đọc
- Cá nhân, cả lớp
- Lần lượt đọc
- Thi đua học thuộc bảng trừ
- Tính theo cột dọc
- Viết kết quả thẳng cột với các số
- Cả lớp làm vào sách, 4 HS làm vào bảng con
- Nhận xét
- Tính nhẩm
- Cả lớp làm vào sách, 3 HS làm vài bảng phụ
- Nhận xét
- Tính nhẩm
- Tính từ trái sang phải
- Cả lớp làm vào sách
- Đọc kết quả
- Viết phép tính thích hợp
- Quan sát
 8 - 4 = 4
- 1 tổ cử 1 đại diện thi đua
- Lắng nghe
Thứ ba ngày 09 tháng 12 năm 2014
TIẾT 1: ÂM NHẠC
 Đ/C THÚY DẠY
..
TIẾT 2 + 3: HỌC VẦN
BÀI 56 VẦN: UÔNG – ƯƠNG
I/ MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: -Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và các câu ứng dụng
	2. Kĩ năng: - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường
	 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng
 3. Thái độ: -Giáo dục HS yêu thích môn tiếng việt.
II/ ĐỒ DÙNG
GV: tranh SGK, Bộ chữ.
HS: SGK, Bộ ghép chữ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC
TG
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
1’
3’
12’
12’
12’
10’
10’
15’
2’
3’
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Nghe báo cáo sĩ số
- Cho HS viết và đọc: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu bài: uông, ương
- Viết lên bảng: uông
- Gọi HS phân tích vần uông
- Cho HS so sánh vần uông với vần iêng
- Cho HS ghép: uông
- Gọi HS đánh vần: uông
- H: Có vần uông, muốn có tiếng chuông, ta làm sao?
- Cho HS ghép tiếng: chuông
- Gọi HS phân tích tiếng chuông
- Viết lên bảng: chuông
- Gọi HS đánh vần tiếng chuông
- Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ cái gì?
- Viết lên bảng: quả chuông, gọi HS đọc
- Gọi HS đánh vần, đọc: uông, chuông, quả chuông
- Dạy vần ương, quy trình tương tự vần uông 
 + So sánh vần ương với vần uông
- Đính lên bảng các từ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có vần uông, ương
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết: uông, quả chuông, ương, con đường
Tiết 2
- Gọi HS đọc bài ở T 1
- Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
- Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Cho HS xem tranh và hỏi:
 + Tranh vẽ cảnh gì?
 + Lúa, bắp, khoai được trồng ở đâu/
 + Ai trồng lúa, bắp, khoai?
 + Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì?
 + Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn biết bác nông dân có những việc gì khác?
* Giáo dục HS: Phải yêu quý các bác nông dân. Vì có các bác nông dân chăm chỉ làm việc đồng ruộng, chúng ta mới có lúa gạo và các loại bắp, khoai để ăn
- Cho HS viết: uông, ương, quả chuông, con đường
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần uông, ương
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà học lại bài xem trước 57: ang, anh
- LT báo cáo sĩ số
- Cả lớp viết vào bảng con
- 2 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Âm uô ghép âm ng
- Giống nhau âm cuối ng, khác nhau âm đầu: uô, iê
- Ghép vào bảng cài
- uô – ng – uông 
- Thêm âm ch
- Ghép vào bảng cài
- Âm ch ghép vần uông
- Theo dõi
- Chờ - uông – chuông
- Tranh vẽ: quả chuông
- Lần lượt đọc
- Lần lượt đọc
- Giống nhau âm cuối ng, khác nhau âm đầu; uô, ươ
- Theo dõi
- muống, luống, trường, nương
- Lần lượt đọc
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Cá nhân, từng tổ
- Tranh vẽ cảnh trai gái làng bản kéo nhau đi hội
- Lần lượt đọc
- nương, mường
- Đồng ruộng
- Quan sát tranh
- Cảnh cày cấy
- Đồng ruộng
- Bác nông dân
- Các bác nông dân đang cày bừa, đang cày lúa
- Tưới nước, làm cỏ, gặt lúa
- Lắng nghe
- Viết trong vở Tv
- 4 HS lần lượt đọc
- Thi đua
- Lắng nghe
TIẾT 4: TOÁN
TIẾT 53: LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức:- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8
	 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
	2. Kĩ năng: - Làm các bài tập: Bài 1 ( cột 1, 2 ) ; Bài 2, Bài 3 ( cột 1, 2 ) ; bài 4
 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn toán.
II/ ĐỒ DÙNG
GV: Bảng phụ.
HS: SGK, bảng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
5’
8’
7’
8’
8’
4’
1.KTBC
2.Bài mới
Bài tập 1 cột 1, 2
Bài tập 2
Bài tập 3 cột 1, 2
Bài tập 4
3. Củng cố, dặn dò
- Tính:
 8 - 2 = 8 - 4 = 
 8 - 3 - 2 = 8 - 2 - 2 =
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập
- Cho HS mở SGK/75
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm bài
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu cách thực hiện
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS xem tranh và hỏi: 
 + Có tất cả mấy quả táo?
 + Lấy đi mấy quả táo?
 + Còn lại mấy quả táo?
 + Viết phép tính gì?
- Cho HS viết phép tính
- Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8
- Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp làm vào bảng con
- 2 HS làm tên bảng lớp
- Lắng nghe
- Tính nhẩm
- Cả lớp làm vào sách
- Đọc kết quả
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp làm vào sách
- Đọc kết quả
- Tính
- Tính từ trái sang phải
- Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- Viết số thích hợp
- Có 8 quả táo
- Lấy đi 2 quả táo
- Còn lại 6 quả táo
- Phép tính trừ
* 8 - 2 = 6
- 1 HS đọc bảng cộng
- 1 HS đọc bảng trừ
Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2014
TIẾT 1 + 2: TIẾNG ANH
Đ/C HƯỜNG DẠY
.
TIẾT 3 + 4: HỌC VẦN
BÀI 57 VẦN: ANG - ANH
I/ MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh ; từ và các câu ứng dụng
	 - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh
	2. Kĩ năng: - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Buổi sáng
	 -HS khá, giỏi biết đọc trơn
 3. Thái độ: -Giáo dục HS yêu thích môn tiếng việt.
II/ ĐỒ DÙNG
GV: Bộ chữ, tranh SGK.
HS: SGK, bộ ghép chữ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
4’
12’
10’
14’
15’
12’
10’
2’
1’
1.KTBC
2.Bài mới
HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Cho HS viết và đọc: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu bài: ang, anh
- Viết lên bảng: ang
- Gọi HS phân tích vần ang
- Cho HS so sánh vần ang với vần an
- Cho HS ghép vần ang
- Gọi HS đánh vần: ang
- H: Có vần ang, muốn có tiếng bàng ta làm sao?
- Cho HS ghép tiếng bàng
- Gọi HS phân tích tiếng bàng
- Viết lên bảng: bàng, gọi HS đánh vần
- Cho HS xem tranh, hỏi: Tranh vã cây gì?
- Nêu: Cây bàng cho bóng mát, làm đẹp sân trường
* Giáo dục HS phải bảo vệ và chăm sóc cây
- Viết lên bảng: cây bàng, gọi HS đọc
- Gọi HS đánh vần, đọc: ang, bàng, cây bàng
- Dạy vần anh, quy trình tương tự vần ang
 + So sánh vần anh với vần ang
- Đính lên bảng các từ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng co chứa vần ang, anh
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết: ang, cây bàng, anh, cành chanh
Tiết 2
- Gọi HS đọc lại bài ở T 1
- Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
- Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Cho HS xem tranh và hỏi:
 + Trong tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
 + Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đi đâu?
 + Ở nhà em, vào buổi sáng mọi người làm những việc gì?
 + Buổi sáng em làm những việc gì?
- Cho HS viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần ang, anh
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 58: inh, ênh
- Cả lớp viết vào bảng con - lần lượt 4 HS đọc
- 1 HS đọc
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Âm a ghép âm ng
- Giống nhau âm đầu, khác nhau âm cuối ng, n
- Ghép vào bảng cài
- a - ngờ - ang 
- Thêm âm b và dấu huyền
- Ghép vào bảng cài
- Âm bờ ghép vần ang, dấu huyền trên a
- Bờ – ang – bang – huyền – bàng 
- Tranh vẽ cây bàng
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Đọc trơn
- Lần lượt đọc
- Giống nhau âm đầu – khác nhau âm cuối nh, ng
- Theo dõi
- lâng, cảng, bánh. Lành
- Lần lượt đọc
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Cá nhân, từng tổ
- Tranh vẽ con sông và cánh diều bay trong gió
- Lần lượt đọc
- cánh, cành
- Buổi sáng
- Cảnh nông thôn
- Các bạn đi học, các bác nông dân đi ra đồng
- Nói theo suy nghĩ của mình
- quét nhà, giữ em, đi học
- Viết trong vở Tv
- 4 HS lần lượt đọc
- Thi đua
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2014
TIẾT 1 + 2: HỌC VẦN
BÀI 58 VẦN: INH – ÊNH
I/ MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, từ và các câu ứng dụng
	 - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
	2. Kĩ năng: - Kênh nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
	 - HS khá, giỏi biết đọc trơn.
 3.Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn tiếng việt.
II/ ĐỒ DÙNG
GV: Tranh, SGK, bộ chữ.
HS: SGK, bộ ghép chữ, vở TV.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
TG
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
1’
5’
12’
10’
12’
15’
12’
10’
2’
1’
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Nhận diện chữ, đánh vần
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Nghe báo cáo sĩ số
- Cho HS viết và đọc: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu bài: inh, ênh
- Viết lên bảng: inh
- Gọi HS phân tích vần inh
- Cho HS so sánh với inh với vần anh
- Cho HS ghép vần inh
- Gọi HS đánh vần: inh
- H: Có vần inh, muốn có tiếng tính ta làm sao?
- Cho HS ghép tiếng tính
- Gọi HS phân tích tiếng tính
- Viết lên bảng: tính ; gọi HS đánh vần
- Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ cái gì?
- Viết lên bảng: máy vi tính ; gọi HS đọc
- Gọi HS đánh vần, đọc: inh, tính, máy vi tính
- Dạy vần ênh, quy trình tương tự vần inh
 + So sánh vần ênh với vần ênh
- Đính lên bảng các tứ ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần inh, ênh
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết: inh, máy vi tính, ênh, dòng kênh
Tiết 2
- Gọi HS đọc lại bài ở T 1
- Cho HS xem tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Cho HS xem tranh và hỏi: 
 + Tranh vẽ những loại máy gì?
 + Máy cày dùng làm gì?	
 + Máy nổ dùng làm gì?	
 + Máy khâu dùng để làm gì?
 + Máy tính dùng để làm gì?
- Cho HS viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần inh, ênh
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 59: Ôn tập
- LT báo cáo sĩ số
- Cả lớp viết vào bảng con, 4 HS lần lượt đọc
- 2 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Âm i ghép âm nh
- Giống nhau âm cuối nh, khác nhau âm đầu i , a
 - Ghép vào bảng cài
- I – nh – inh
- Thêm âm t và dấu sắc
- Ghép vào bảng cài
- Âm t ghép vần inh dấu sắc trên i
- tờ – inh – tinh, sắc tính
- Máy vi tính
- Đọc trơn
- Lần lượt đọc
- Giống nhau âm cuối nh, khác nhau âm đầu ê, i 
- Theo dõi
- đình, minh, bệnh, ễnh
- Lần lượt đọc
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Cá nhân, từng tổ
- Tranh vẽ: cái thang, đống rơm và hai bạn nhỏ
- Lần lượt đọc
- lênh khênh, kềnh
- Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
- Máy cày, máy nổ
- Cày đất
- Chạy tàu, xe
- May, vá
- Tính
- Viết trong vở Tv
- 4 HS lần lượt đọc
- Thi đua
- Lắng nghe
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT 54: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I/ MỤC TIÊU: 
	1. Kiến thức: - Thuộc bảng cộng
	 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
	 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
	2. Kĩ năng: -Làm các bài tập: Bài 1 ; Bài 2 ( cột 1, 2, 4 ) ; Bài 3 ( cột 1 ) ; Bài 4
 3. Thái độ: -Giáo dục HS yêu thích môn tiếng việt.
II/ ĐỒ DÙNG:
GV: Bảng phụ, Bộ đồ dùng dạy toán
HS: SGK, Bộ đồ dùng học Toán
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
5’
15’
4’
5’
4’
4’
2’
1’
1.KTBC
2.Bài mới
HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
HĐ2: Thực hành Bài tập 1
Bài tập 2 cột 1, 2
Bài tập 3 cột 1
Bài tập 4
3. Củng cố
4. Nhận xét, dặn dò
- Tính:
 6 + 2 = 8 - 3 = 
 5 + 1 + 2 = 8 - 4 - 2 = 
 7 - 3 + 4 = 
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép cộng trong phạm vi 9
- Yêu cầu HS lấy 8 que tính, lấy thêm 1 que tính
- H: Được mấy que tính?
 8 thêm 1 được mấy?
- Viết lên bảng: 8 + 1 = 9, gọi HS đọc
- H: Có 1 que tính, thêm 8 que tính được mấy que tính?
- Gọi HS nêu phép tính
- Gọi HS đọc: 1 + 8 = 9
- Thành lập công thức: 7 + 2 = 9; 2 + 7 = 9 ; 6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9 ; 5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9 
 Quy trình tương tự như: 8 + 1 = 9 và 
 1 + 8 = 9
- Gọi HS đọc lại bảng cộng
- Xoá dần kết quả cho HS đọc bảng cộng
- Cho HS mở SGK/76
- Gọi HS nêu yêu cầu
- H: Khi thực hiện tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì?
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu cách tính: 4 + 1 + 4 =
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát hình vẽ và viết phép tính 
- Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại, xem trước bài: Phép trừ trong phạm vi 9
- Cả lớp làm vào bảng con, 3 HS làm trên bảng lớp
- Lắng nghe
- Lấy que tính theo yêu cầu
- Được 9 que tính
- Được 9
- Lần luợt đọc
- 1 que tính thêm 8 que tính được 9 que tính
 1 + 8 = 9 
- Lần lượt đọc
- Lần lượt đọc
- Thi đua đọc thuộc bảng cộng
- Tính theo cột dọc
- Viết kết quả thẳng cột
- Cả lớp làm vào sách, 6 HS làm vào bảng con
- Nhận xét
- Tính nhẩm
- Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- Tính nhẩm
- Tính từ trái sang phải
- Cả lớp làm vào sách
- Đọc kết quả
- Viết phép tính thích hợp
a/ 8 + 1 = 9
b/ 7 + 2 = 9
- 4 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe
TIẾT 4 : ÂM NHẠC
ÔN BÀI : SẮP ĐẾN TẾT RỒI
I/ MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: - Biết hát theo giai điệu và lời ca
	2. Kĩ năng: -Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản
 3. Thái độ : - Giáo dục HS yêu thích môn hát nhạc.
II/ ĐỒ DÙNG:
	1.GV : Đàn, nhạc cụ
 2. HS: vở, bt hát.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
5’
15’
15’
3’
2’
1.KTBC
2.Bài mới
HĐ1: Ôn bài hát Sắp đến Tết rồi
HĐ2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ
3. Củng cố
4. Nhận xét, dặn dò
- Gọi HS hát bài hát: Sắp đến Tết rồi
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập bài hát: Sắp đến Tết rồi
- Cho HS hát lại bài hát
- Cho HS hát kết hợp vỗ tay theo phách
- Hướng dẫn HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ
 + Câu 1: Sắp đến Tết rồi. Đến trường rất vui
 + Câu 2: Sắp đến Tết rồi. Về nhà rất vui
 + Câu 3: Mẹ mua cho áo mới nhé
 + Câu 4: Mùa xuân nay em đã lớn
- Cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Cho HS hát lại bài hát
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà hát lại bài hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Đơn ca
- Lắng nghe
- Cá nhân, từng tổ, cả lớp hát
- Hát tập thể
- Quan sát, lắng nghe
- Tiếng rồi vỗ tay, tiếng vui vỗ tay
- Tiếng rồi vỗ tay, tiếng vui vỗ tay
- Ngón trỏ ( tay trái ) từ từ đưa lên ngang vai
- Hai bàn tay xoè ra từ từ đưa lên ngang ngực
- Từng tổ thực hiện
- 1 tổ cử 1 đại diện thi đua
- Lắng nghe
Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2014
TIẾT 1 + 2: HỌC VẦN
BÀI 59: ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:- Đọc được các vần có kết thức bằng ng/nh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59
	2. Kĩ năng: - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59
	 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công
	 - HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn tiếng việt
II/ ĐỒ DÙNG
GV: Bảng phụ, bảng nhóm
HS: SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
TG
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
1’
5’
13’
10’
11’
15’
10’
10’
3’
2’
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Ôn các vần, ghép chữ và vần thành tiếng
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện viết
HĐ3: Kể chuyện
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn dò
- Nghe báo cáo sĩ số
- Cho HS viết và đọc: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập
- Gọi HS nhắc lại các vần đã học từ bài 52 đến bài 59
- Đính Bảng ôn lên bảng
- Gọi HS đọc các âm có trong Bảng ôn
- Cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang
- Gọi HS đọc các vần vừa ghép được
- Đính lên bảng các từ ứng dụng : bình minh, nhà rông, nắng chang chang
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết: bình minh, nhà rông
Tiết 2
- Gọi HS đọc các vần trong Bảng ôn và các từ ứng dụng
- Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
- Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh
- Cho HS viết: bình minh, nhà rông
- Giới thiệu câu chuyện: Quạ và Công
- Kể toàn câu chuyện
- Kể lại câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ
- Cho HS dựa vào tranh kể lại câu chuyện 
- Nêu ý nghĩa câu chuyện : Vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì?
- Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà học lại bài xem trước bài 60: om, am
- LT báo cáo sĩ số
- Cả lớp viết bảng con, 4 HS lần lượt đọc
- 1 HS đọc
- Lắng nghe
- ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, anh, ang, inh, ênh
- Theo dõi
- Lần lượt đọc
- Ghép lần lượt: ă, â, o, ô, u, ư, iê, uô, ươ, e, ê, i với ng, nh
- Lần lượt đọc
- Theo dõi
- Lần lượt đọc
- Viết vào bảng con
- Cá nhân, từng tổ
- Tranh vẽ cảnh thu hoạch bông
- Lần lượt đọc
- Viết trong vở Tv
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Nhìn tranh kể lại nội dung từng tranh
- Lắng nghe
- 4 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT 55: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I/ MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:- Thuộc bảng trừ
	 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9
 2. Kĩ năng: - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
	 - Làm các bài tập : Bài 1 ; Bài 2 ( cột 1, 2, 3 ) ; Bài 3 ( bảng 1 ) ; Bài 4
 3. Thái độ: -Giáo dục HS yêu thích môn Toán
II/ ĐỒ DÙNG
GV: Bộ số.
HS: SGK, Bộ đồ dùng học Toán.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
TG
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
5’
14’
4’
4’
5’
4’
2’
2’
1.KTBC
2.Bài mới
HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
HĐ2: Thực hành Bài tập 1
Bài tập 2 ( cột 1, 2, 3 )
Bài tập 3 bảng 1
Bài tập 4
3. Củng cố
4. Nhận xét, dặn dò
- Tính:
 2 + 7 = 6 + 3 =
 6 + 1 + 2 = 6 + 3 + 0 =
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép trừ trong phạm vi 9
- Yêu cầu HS lấy 9 que tính, bớt 1 que tính
- H: 9 que tính bớt

File đính kèm:

  • docxBai_55_eng_ieng.docx