Bài giảng Học vần : Eng - Iêng
- Nhận biết cây bàng qua tranh.
- giống : a (đầu vần ) khác : ng, nh(cuối vần )
- Nhận diện tiếng có vần ang, anh.
- Đọc vần, tiếng, từ
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2014 Học vần : ENG - IÊNG I/Mục tiêu: - HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ, câu ứng dụng - Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Ao, hồ, giếng. - GD ý thức BVMT giữ nguồn nước được sạch sẽ. II Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: viết ung, ưng, bông súng sừng hươu Đọc từ và câu ứng dụng bài 54 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần eng - Nhận diện vần eng - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm x và dấu hỏi vào vần eng tạo tiếng mới. - Giới thiệu cái xẻng: dụng cụ để xúc đất,cát... * Dạy vần iêng tương tự như trên Trống: vật hình ống có thân bằng gỗ mặt thân bịt da dùng để gõ cho kêu thành tiếng. Chiêng làm bằng đồng có quai xách hình tròn có núm tròn ở giữa đánh bằng dùi mềm âm thanh vang vọng - So sánh vần eng, iêng * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu: eng, iêng, xẻng, chiêng. HĐ2 . Đọc từ ứng dụng Cái kẻng thường làm bằng mảnh sắt hoặc vỏ quả bom dùng để gõ làm hiệu lệnh; xà beng : thanh sắt to như cái gậy nặng, một đã rèn như lưỡi đục dùng để đào phá vật cứng; bay liệng: nghiêng cánh để bay theo đường vòng. Tiết 2 : HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết c.Luyện nói : Chủ đề : Ao, hồ giếng - Yêu cầu hs chỉ đâu là ao, hồ, giếng - Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? - Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau - Để giữ vệ sinh cho nước ăn, em cần phải làm gì? à- GD ý thức BVMT d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: điền vần eng hay iêng? - Viết theo tổ - 3 hs đọc - HS phân tích cấu tạo vần eng: e+ng - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng xẻng: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết cái xẻng qua tranh. - giống : ng(cuối vần ) - khác : e, iê ( đầu vần ) - Đọc vần, tiếng, từ - HS viết bảng con - HS nhận diện tiếng có vần eng, iêng - Đọc vần, tiếng, từ - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc - HS viết bài 55(VTV) - HS chỉ đúng vị trí ao, hồ giếng - HS tự nêu - giống : đều có nước - khác : hồ rộng hơn ao, giếng HS biết giữ vệ sinh chung, không vứt rác bừa bãi... - HS đọc toàn bài cái k.......; bay l.......... Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I/Mục tiêu: Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Làm BT 1, 2, B3(C1), B4(Viết 1PT) -phần còn lại dành cho HSKG II/Chuẩn bị : - Bộ đồ dùng toán 1, mẫu vật mỗi loại 8 cái. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.KTBC : 1 HS đọc công thức cộng trong phạm vi 8 Bài 3 (cột cuối)/72 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép trừ 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 - Đính 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao - Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài toán. - Hướng dẫn ghép 8-1=7; 8-7=1 HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo tương tự như trên * Luyện đọc thuộc công thức GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc thuộc công thức . HĐ3.Thực hành Bài 1/73 SGK Bài 2/73 SGK Nhận xét cột 1 để củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và trừ Bài 3/74 SGK (cột 1).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi Bài 4/74 SGK( Viết 1 phép tính ) 3.Củng cố, dặn dò: - Gọi hs đọc công thức trừ trong phạm vi 8. - Xem trước bài Luyện tập. - 1 hs đọc công thức - 1 hs làm bài tập - HS biết có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao 8 bớt 1 còn 7 - Bớt đi làm phép tính trừ 8 – 1= 7 - Ghép, đọc 8 - 1 = 7 - HS đọc thuộc bảng trừ trong p.v 8 - HS ghi kết quả thẳng cột với nhau - Dựa vào công thức ghi nhanh kết quả - HS biết 8 - 4 cũng bằng 8 - 1- 3 và cũng bằng 8 - 2 - 2 - Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2014 Học vần : UÔNG – ƯƠNG I/Mục tiêu: - HS đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường; từ, câu ứng dụng - Viết được : uông, ương, quả chuông, con đường - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. II/Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ như SGK. III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 : 1.Bài cũ: Viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Đọc từ và câu ứng dụng bài 55 2.Bài mới : HĐ1 . Dạy vần uông - Nhận diện vần uông - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm ch vào vần uông tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh Quả chuông làm bằng đồng miệng loe tròn thành cao có quai để treo. - So sánh vần uông, ương * Dạy vần ương tương tự như trên HĐ2. Đọc từ ứng dụng Nương rấy: đất trồng trọt được khai phá trên đồi núi của đồng bào vùng cao nói chung. Tiết 2 HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết c.Luyện nói: Chủ đề: Đồng ruộng - Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? - Ai trồng ra lúa, ngô, khoai, sắn ? - Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai... chúng ta có cái gì để ăn không? d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Ai nhanh và đúng. - GV ghi một số từ ở thẻ: con mương... *Dặn dò hs xem trước bài ang, anh. - Viết theo tổ - 3 hs đọc - HS phân tích cấu tạo vần uông: uô+ng - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng chuông: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết cái chuông qua tranh. - giống: ng (cuối vần) - khác: uô, ươ (đầu vần) - Đọc vần, tiếng, từ - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 56 ( VTV ) ..... đồng ruộng - ....các bác nông dân - HS tự nêu - HS đọc toàn bài - Trò chơi theo 2 đội A&B - HS tìm nhanh từ do GV yêu cầu - Mỗi lượt 2 hs tham gia. Toán : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Làm BT 1C(1,2), 2, B3(C1,2), B4 -Phần còn lại dành cho HSKG II/Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị nội dung bài tập (SGK) III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Bài cũ : 1HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8 Bài 1/ 73 SGK 2 Bài mới: HĐ1. Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1/75 (SGK)( cột 1,2 ).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi. Nhận xét cột 1 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 Từ kết quả phép cộng trên ta biết ngay kết quả phép trừ 8 - 7, 8 - 1đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2/75 (SGK) Bài 3/75 (SGK)( cột 1,2).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi. Bài 4/75 (SGK) - Nêu đề toán qua tranh và viết phép tính thích hợp. - Khuyến khích hs nêu đề toán khác Bài 5/75 (SGK)-Dành cho HS khá, giỏi 3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 9. - 1 hs - 1 hs làm bài tập - HS vận dụng công thức đã học nêu nhanh kết quả Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả vẫn không thay đổi - HS biết thực hiện phép cộng và trừ ghi kết quả vào ô trống. - Biết thực hiện ( từ trái sang phải) Có 8 quả táo trong giỏ, bé lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn lại mấy quả? 8 - 2 = 6 Có 8 quả táo trong giỏ, sau khi lấy đi còn lại 6 quả. Hỏi đã lấy đi mấy quả? 8 - 6 =2 - Thực hiện phép tính lấy kết quả tìm được và dấu so sánh và nối với số thích hợp. - HS xem trước bài phép trừ ....P. vi 9. Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 Học vần : ANG - ANH I/Mục tiêu: - HS đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ, câu ứng dụng - Viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Buổi sáng. II/Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ như SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài 56 Viết :uông, ương, cái chuông, con đường 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần ang - Nhận diện vần ang - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm b và dấu huyền vào vần ang tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh Cây bàng loại cây có nhiều tán lá thường trồng ở sân trường * Dạy vần anh tương tự như trên - So sánh vần ang, anh HĐ2.Đọc từ ứng dụng Bánh chưng hình vuông làm bằng gạo nếp, nhân đậu xanh, thịt gói lá chuối hoặc lá dong sau đó nấu chín; Buôn làng là chỉ làng một số vùng dân tộc ít người Hải cảng chỉ cảng ở bờ biển nơi tàu thuyền ra vào...; Hiền lành là hiền từ nhân hậu không hề nghĩ đến cái xấu hại người khác. Tiết 2 HĐ3.Luyện tập: a.Luyện đọc câu b.Luyện viết c.Luyện nói : Chủ đề : Buổi sáng - Tranh vẽ gì? - Buổi sáng em thường làm việc gì? d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Ai nhanh và đúng. - GV ghi một số từ ở thẻ: bánh cuốn, càng cua, thành phố, củ hành... *Dặn dò hs xem trước bài inh, ênh. - 3 hs đọc - Viết theo tổ - HS phân tích cấu tạo vần ang: a+ng - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng bàng: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết cây bàng qua tranh. - giống : a (đầu vần ) khác : ng, nh(cuối vần ) - Nhận diện tiếng có vần ang, anh. - Đọc vần, tiếng, từ - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 57 ( VTV ) - .. tranh vẽ cảnh nông thôn vào buổi sáng, mọi người đi ra đồng làm việc... - ... tập thể dục, làm vệ sinh cá nhân, ăn sáng và đi học. - HS đọc toàn bài - Trò chơi theo 2 đội A&B - HS tìm nhanh từ do GV yêu cầu - Mỗi lượt 2 hs tham gia. Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I/Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9 . Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Làm BT 1, 2(C1,2,4), B3(C1), B4 -Phần còn lại dành cho HSKG II/Chuẩn bị : - Bộ đồ dùng toán 1, mẫu vật mỗi loại 9 cái III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.KTBC : Bài 3 (cột hai) và bài 5/75 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép cộng 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 - Đính 8 ngôi sao thêm 1 ngôi sao - Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài toán. - Hướng dẫn hs ghép 8+1=9; 1+8=9 Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả như thế nào ? HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo tương tự như trên Luyện đọc thuộc công thức GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc thuộc công thức . HĐ3. Thực hành Bài 1 /76 SGK Bài 2 / 76 SGK (cột 1,2,4).Cột 3 dành cho HS khá, giỏi. Nhận xét phép cộng 0 + 9=9 Bài 3 /77 SGK9 cột 1) .Còn lại dành cho HS khá, giỏi Bài 4/ 77 SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Gọi hs đọc bảng cộng trong P.vi 9. - Xem trước bài phép trừ trong P. vi 9. - 2 hs làm bài tập - HS biết có 8 ngôi sao thêm 1 ngôi sao là 9 ngôi sao. 8 thêm 1 là 9 - Thêm vào làm phép tính cộng 8 +1= 9 - Ghép, đọc 8 + 1 = 9 ........không thay đổi . - HS đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 9 - HS ghi kết quả thẳng cột với nhau - Dựa vào công thức ghi nhanh kết quả Một số cộng với 0 kết quả bằng chính số đó. - HS thực hiện từ trái sang phải Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính. Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2014 Học vần : INH – ÊNH I/Mục tiêu: - HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ, câu ứng dụng - Viết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính. II/Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ như SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1: 1.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài 57 Viết : ang, anh, cây bàng, cành chanh 2.Bài mới : HĐ1. Dạy vần inh - Nhận diện vần inh. - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm t và dấu sắc vào vần inh tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh Máy vi tính : dùng để đánh văn bản hoặc sử dụng trong tính toán... * Dạy vần ênh thương tự như trên. Dòng kênh đào để dẫn nước hay để thuyền bè đi lại . - So sánh vần inh, ênh * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu: inh, ênh, tính, kênh. HĐ2. Đọc từ ứng dụng Thông minh ý nói sáng trí hiểu nhanh tiếp thu nhanh làm có hiệu quả đối với công việc Bệnh viện là nơi khám và chữa bệnh cho bệnh nhân. Tiết 2: HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết c.Luyện nói : Chủ đề : Máy nổ, máy cày, máy khâu d. Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Ai nhanh và đúng. - GV ghi một số từ ở thẻ: mái đình, gọng kính, thênh thang... *Dặn dò hs xem trước bài Ôn tập. - 3 hs đọc - Viết theo tổ - HS phân tích cấu tạo vần inh: i+nh - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng tính: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết máy vi tính qua tranh. - Giống : nh (cuối vần ) - Khác : i, ê (đầu vần ) - Nhận diện tiếng có vần. - Đọc vần, tiếng, từ - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ câu - HS viết bài 58 ( VTV ) - HS chỉ đúng tên gọi của mỗi loại máy và biết công dụng của mỗi loại máy . - HS đọc toàn bài - Trò chơi theo 2 đội A&B - HS tìm nhanh từ do GV yêu cầu - Mỗi lượt 2 hs tham gia. Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I/Mục tiêu: Thuộc bảng trừ ;biết làm tính trừ trong phạm vi 9 . Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Làm BT 1, 2(C1,2,3), B3(bảng 1), B4 -Phần còn lại dành cho HSKG II/Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng toán 1, mẫu vật mỗi loại 9 cái III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.KTBC : 1 HS đọc công thức cộng trong phạm vi 9 Bài 2 hai cột cuối / 76 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép cộng 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 - Đính 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao - Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài toán. - Hướng dẫn hs ghép 9-1=8; 9-8=1 HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo tương tự như trên * Luyện đọc thuộc công thức GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc thuộc công thức . HĐ3. Thực hành Bài 1 /78 SGK Bài 2 / 79 SGK (cột 1,2,3 ).Cột 4 dành cho HS khá - Nhận xét cột 1 để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và trừ Bài 3 /79 SGK( bảng 1) (bảng 2) : dành cho HS khá , giỏi Bài 4/ 79 SGK Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính . Khuyến khích hs nêu đề toán khác 3.Củng cố, dặn dò: - Gọi hs đọc bảng trừ trong P.vi 9. - Xem trước bài sau Luyện tập. - 3 HS - HS biết có 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn lại 8 ngôi sao 9 bớt 1 còn 8 - Bớt đi thực hiện phép tính trừ 9 - 1 = 8 - Ghép, đọc 9 - 8 = 1 - HS đọc thuộc công thức trừ trong phạm vi 9 - HS ghi kết quả thẳng cột với nhau - Dựa vào công thức ghi nhanh kết quả - HS nắm cấu tạo số 9 ghi số đúng Thực hiện các phép trừ và cộng viết số thích hợp . Có 9 con ong, 4 con bay đi tìm mật. Hỏi trong tổ còn mấy con ong? 9 - 4 = 5 Có 9 con ong, một số con bay ra ngoài trong tổ còn 5 con . Hỏi có mấy con bay ra ngoài? 9 - 5 = 4 Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2014 Học vần : ÔN TẬP I/Mục tiêu : - Đọc được các vần đã học có kết thúc âm ng, nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Quạ và công. II/Đồ dùng dạy học : Bảng ôn, Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần chuyện kể III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1: 1.Bài cũ: Viết : inh, ênh, dòng kênh, đình làng - Đọc từ, câu ứng dụng bài 58 2.Bài mới : HĐ1. Ôn tập a/Ôn âm, vần b/Ghép âm thành vần a+ng: ang HĐ 2. Đọc từ Bình minh là lúc ánh sáng mặt trời mới hừng lên ở phía chân trời trước khi mặt trời mọc. 2.Luyện viết Tiết 2: HĐ3. Luyện tập a/ Đọc câu b/ Luyện viết c/ Kể chuyện: Quạ và công (SGV) Nêu ý nghĩa câu chuyện d/ Đọc bài (SGK) 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Ai nhanh và đúng. - GV ghi một số từ ở thẻ: siêng năng, sừng trâu, nhà rông... *Dặn dò hs xem trước bài om, am. - Viết theo tổ - 3 hs đọc - QS tranh nhận biết vần tiếng bàng, chưng có vần ang anh - HS phân tích, đọc Đọc các âm vừa học ở bảng ôn - Ghép các âm thành vần, đọc lần lượt từng cột - Đọc từ ứng dụng - Viết BC bình minh, nhà rông - Đọc bài tiết 1 - QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng, đọc tiếng từ, câu Viết bài 51 VTV - Nghe, hiểu kể lại nội dung câu chuyện. - Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. - HS khá, giỏi kể được 2,3 đoạn truyện theo tranh - Đọc toàn bài SGK - Trò chơi theo 2 đội A&B - HS tìm nhanh từ do GV yêu cầu - Mỗi lượt 2 hs tham gia.
File đính kèm:
- Bai giang Tuan 14.doc