Bài giảng Học vần : Eng - Iêng

- Nhận biết cây bàng qua tranh.

 - giống : a (đầu vần ) khác : ng, nh(cuối vần )

- Nhận diện tiếng có vần ang, anh.

- Đọc vần, tiếng, từ

 

 

doc10 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2800 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Eng - Iêng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2014 Học vần : ENG - IÊNG
I/Mục tiêu: 
	- HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ, câu ứng dụng 
 - Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng 
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Ao, hồ, giếng.
	- GD ý thức BVMT giữ nguồn nước được sạch sẽ.
II Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
 Tiết 1 
1.Bài cũ: viết ung, ưng, bông súng sừng hươu 
 Đọc từ và câu ứng dụng bài 54 
2.Bài mới : 
HĐ1.Dạy vần eng
- Nhận diện vần eng
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm x và dấu hỏi vào vần eng tạo tiếng mới. 
- Giới thiệu cái xẻng: dụng cụ để xúc đất,cát...
* Dạy vần iêng tương tự như trên 
Trống: vật hình ống có thân bằng gỗ mặt thân bịt da dùng để gõ cho kêu thành tiếng.
Chiêng làm bằng đồng có quai xách hình tròn có núm tròn ở giữa đánh bằng dùi mềm âm thanh vang vọng 
 - So sánh vần eng, iêng 
* Viết: Hướng dẫn và viết mẫu: eng, iêng, xẻng, chiêng.
HĐ2 . Đọc từ ứng dụng 
Cái kẻng thường làm bằng mảnh sắt hoặc vỏ quả bom dùng để gõ làm hiệu lệnh; xà beng : thanh sắt to như cái gậy nặng, một đã rèn như lưỡi đục dùng để đào phá vật cứng; bay liệng: nghiêng cánh để bay theo đường vòng.
 Tiết 2 : 
HĐ3.Luyện tập : 
a.Luyện đọc câu 
b.Luyện viết 
c.Luyện nói : Chủ đề : Ao, hồ giếng 
- Yêu cầu hs chỉ đâu là ao, hồ, giếng
- Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
- Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau
- Để giữ vệ sinh cho nước ăn, em cần phải làm gì? à- GD ý thức BVMT 
d.Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: điền vần eng hay iêng? 
- Viết theo tổ
- 3 hs đọc
- HS phân tích cấu tạo vần eng: e+ng 
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng xẻng: phân tích, đánh vần và đọc
- Nhận biết cái xẻng qua tranh.
- giống : ng(cuối vần )
- khác : e, iê ( đầu vần )
- Đọc vần, tiếng, từ
- HS viết bảng con
- HS nhận diện tiếng có vần eng, iêng
- Đọc vần, tiếng, từ
- HS đọc bài tiết 1 
- Nêu đúng nội dung tranh, đọc 
- HS viết bài 55(VTV) 
- HS chỉ đúng vị trí ao, hồ giếng
- HS tự nêu
- giống : đều có nước - khác : hồ rộng hơn ao, giếng HS biết giữ vệ sinh chung, không vứt rác bừa bãi...
- HS đọc toàn bài 
cái k.......; bay l..........
Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 
I/Mục tiêu: 
Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Làm BT 1, 2, B3(C1), B4(Viết 1PT) -phần còn lại dành cho HSKG
II/Chuẩn bị : 
- Bộ đồ dùng toán 1, mẫu vật mỗi loại 8 cái.
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.KTBC : 1 HS đọc công thức cộng trong phạm vi 8
 Bài 3 (cột cuối)/72
2.Bài mới :
HĐ1.Giới thiệu phép trừ 8 - 1 = 7 
 8 - 7 = 1 
- Đính 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao 
- Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài toán.
- Hướng dẫn ghép 8-1=7; 8-7=1 
HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo 
tương tự như trên 
 * Luyện đọc thuộc công thức
 GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc
thuộc công thức .
HĐ3.Thực hành 
Bài 1/73 SGK 
Bài 2/73 SGK 
Nhận xét cột 1 để củng cố về mối 
quan hệ giữa phép cộng và trừ 
Bài 3/74 SGK (cột 1).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi
Bài 4/74 SGK( Viết 1 phép tính )
3.Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc công thức trừ trong phạm vi 8. 
- Xem trước bài Luyện tập.
- 1 hs đọc công thức
- 1 hs làm bài tập
 - HS biết có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao 8 bớt 1 còn 7 - Bớt đi làm phép tính trừ 8 – 1= 7 - Ghép, đọc 8 - 1 = 7 
- HS đọc thuộc bảng trừ trong p.v 8
- HS ghi kết quả thẳng cột với nhau 
- Dựa vào công thức ghi nhanh kết quả 
- HS biết 8 - 4 cũng bằng 8 - 1- 3 và cũng bằng 8 - 2 - 2 - Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính 
 Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2014 Học vần : UÔNG – ƯƠNG
I/Mục tiêu: 
	- HS đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường; từ, câu ứng dụng
	- Viết được : uông, ương, quả chuông, con đường
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
II/Đồ dùng dạy học: 
- Tranh vẽ như SGK. 
III/Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
 Tiết 1 : 
 1.Bài cũ: Viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. 
 Đọc từ và câu ứng dụng bài 55
 2.Bài mới : 
HĐ1 . Dạy vần uông
- Nhận diện vần uông
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm ch vào vần uông tạo tiếng mới. 
- Giới thiệu tranh Quả chuông làm bằng đồng miệng loe tròn thành cao có quai để treo. 
 - So sánh vần uông, ương 
* Dạy vần ương tương tự như trên
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
Nương rấy: đất trồng trọt được khai phá trên đồi núi của đồng bào vùng cao nói chung. 
 Tiết 2 
HĐ3.Luyện tập : 
a.Luyện đọc câu 
b.Luyện viết 
c.Luyện nói: Chủ đề: Đồng ruộng 
- Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
- Ai trồng ra lúa, ngô, khoai, sắn ? 
- Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai... chúng ta có cái gì để ăn không?
d.Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Ai nhanh và đúng.
- GV ghi một số từ ở thẻ: con mương...
*Dặn dò hs xem trước bài ang, anh. 
- Viết theo tổ
- 3 hs đọc
- HS phân tích cấu tạo vần uông: uô+ng 
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng chuông: phân tích, đánh vần và đọc
- Nhận biết cái chuông qua tranh.
- giống: ng (cuối vần) 
- khác: uô, ươ (đầu vần)
- Đọc vần, tiếng, từ 
- HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu 
- HS viết bài 56 ( VTV ) 
..... đồng ruộng - ....các bác nông dân 
- HS tự nêu 
- HS đọc toàn bài 
- Trò chơi theo 2 đội A&B
- HS tìm nhanh từ do GV yêu cầu
- Mỗi lượt 2 hs tham gia.
Toán : LUYỆN TẬP 
I/Mục tiêu: 
Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8.
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Làm BT 1C(1,2), 2, B3(C1,2), B4 -Phần còn lại dành cho HSKG
II/Đồ dùng dạy học: 
- Chuẩn bị nội dung bài tập (SGK)
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
 1 Bài cũ : 1HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8
 Bài 1/ 73 SGK
 2 Bài mới: 
HĐ1. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1/75 (SGK)( cột 1,2 ).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi. 
Nhận xét cột 1 7 + 1 = 8 
 1 + 7 = 8 
Từ kết quả phép cộng trên ta biết ngay kết quả phép trừ 8 - 7, 8 - 1đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2/75 (SGK) 
Bài 3/75 (SGK)( cột 1,2).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi. 
Bài 4/75 (SGK) - Nêu đề toán qua tranh và viết phép tính thích hợp. 
- Khuyến khích hs nêu đề toán khác 
Bài 5/75 (SGK)-Dành cho HS khá, giỏi
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 9.
- 1 hs
- 1 hs làm bài tập
 - HS vận dụng công thức đã học nêu nhanh kết quả 
Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số 
thì kết quả vẫn không thay đổi 
- HS biết thực hiện phép cộng và trừ ghi kết quả vào ô trống. 
- Biết thực hiện ( từ trái sang phải) 
Có 8 quả táo trong giỏ, bé lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn lại mấy quả?
8 - 2 = 6 
Có 8 quả táo trong giỏ, sau khi lấy đi còn lại 6 quả. Hỏi đã lấy đi mấy quả? 
8 - 6 =2 
- Thực hiện phép tính lấy kết quả tìm được và dấu so sánh và nối với số thích hợp.
 - HS xem trước bài phép trừ ....P. vi 9. 
 Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 
Học vần : ANG - ANH
I/Mục tiêu: 
	- HS đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ, câu ứng dụng
	- Viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Buổi sáng.
II/Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ như SGK
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Tiết 1 
 1.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài 56
Viết :uông, ương, cái chuông, con đường 
 2.Bài mới : 
HĐ1.Dạy vần ang 
- Nhận diện vần ang
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm b và dấu huyền vào vần ang tạo tiếng mới. 
- Giới thiệu tranh Cây bàng loại cây có 
nhiều tán lá thường trồng ở sân trường 
* Dạy vần anh tương tự như trên 
 - So sánh vần ang, anh
HĐ2.Đọc từ ứng dụng 
Bánh chưng hình vuông làm bằng gạo nếp, nhân đậu xanh, thịt gói lá chuối hoặc lá dong sau đó nấu chín; Buôn làng là chỉ làng một số vùng dân tộc ít người Hải cảng chỉ cảng ở bờ biển nơi tàu thuyền ra vào...; Hiền lành là hiền từ nhân hậu không hề nghĩ đến cái xấu hại
người khác.
Tiết 2 
HĐ3.Luyện tập: 
 a.Luyện đọc câu 
b.Luyện viết 
 c.Luyện nói : Chủ đề : Buổi sáng 
- Tranh vẽ gì?
- Buổi sáng em thường làm việc gì?
d.Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Ai nhanh và đúng.
- GV ghi một số từ ở thẻ: bánh cuốn, càng cua, thành phố, củ hành...
*Dặn dò hs xem trước bài inh, ênh.
- 3 hs đọc
- Viết theo tổ
- HS phân tích cấu tạo vần ang: a+ng 
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng bàng: phân tích, đánh vần và đọc
- Nhận biết cây bàng qua tranh.
 - giống : a (đầu vần ) khác : ng, nh(cuối vần )
- Nhận diện tiếng có vần ang, anh.
- Đọc vần, tiếng, từ 
- HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu 
- HS viết bài 57 ( VTV ) 
- .. tranh vẽ cảnh nông thôn vào buổi sáng, mọi người đi ra đồng làm việc... 
- ... tập thể dục, làm vệ sinh cá nhân, ăn sáng và đi học. 
- HS đọc toàn bài 
- Trò chơi theo 2 đội A&B
- HS tìm nhanh từ do GV yêu cầu
- Mỗi lượt 2 hs tham gia.
Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 
I/Mục tiêu: 
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9 .
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Làm BT 1, 2(C1,2,4), B3(C1), B4 -Phần còn lại dành cho HSKG
II/Chuẩn bị : 
- Bộ đồ dùng toán 1, mẫu vật mỗi loại 9 cái 
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
 1.KTBC : Bài 3 (cột hai) và bài 5/75 2.Bài mới :
 HĐ1.Giới thiệu phép cộng 8 + 1 = 9 
 1 + 8 = 9 
- Đính 8 ngôi sao thêm 1 ngôi sao 
- Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài toán.
- Hướng dẫn hs ghép 8+1=9; 1+8=9
Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả như thế nào ? 
 HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo 
tương tự như trên 
 Luyện đọc thuộc công thức 
 GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc thuộc công thức .
HĐ3. Thực hành 
Bài 1 /76 SGK 
Bài 2 / 76 SGK (cột 1,2,4).Cột 3 dành cho HS khá, giỏi. 
Nhận xét phép cộng 0 + 9=9 
Bài 3 /77 SGK9 cột 1) .Còn lại dành cho HS khá, giỏi 
Bài 4/ 77 SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc bảng cộng trong P.vi 9. 
- Xem trước bài phép trừ trong P. vi 9.
- 2 hs làm bài tập
 - HS biết có 8 ngôi sao thêm 1 ngôi sao là 9 ngôi sao. 8 thêm 1 là 9 - Thêm vào làm phép tính cộng 8 +1= 9 - Ghép, đọc 8 + 1 = 9
........không thay đổi .
- HS đọc thuộc công thức cộng trong 
phạm vi 9
- HS ghi kết quả thẳng cột với nhau 
- Dựa vào công thức ghi nhanh kết quả 
Một số cộng với 0 kết quả bằng chính số đó. 
- HS thực hiện từ trái sang phải 
Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính. 
 Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2014 Học vần : INH – ÊNH
I/Mục tiêu: 
	- HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ, câu ứng dụng 
 - Viết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh 
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính.
II/Đồ dùng dạy học: 
- Tranh vẽ như SGK
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
 Tiết 1: 
 1.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài 57
 Viết : ang, anh, cây bàng, cành chanh 
 2.Bài mới : 
HĐ1. Dạy vần inh
- Nhận diện vần inh.
- Tiếng từ khoá: ghép thêm âm t và dấu sắc vào vần inh tạo tiếng mới. 
- Giới thiệu tranh Máy vi tính : dùng để
đánh văn bản hoặc sử dụng trong tính toán...
* Dạy vần ênh thương tự như trên.
Dòng kênh đào để dẫn nước hay để thuyền bè đi lại . 
 - So sánh vần inh, ênh 
* Viết: Hướng dẫn và viết mẫu: inh, ênh, tính, kênh.
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
Thông minh ý nói sáng trí hiểu nhanh tiếp thu nhanh làm có hiệu quả đối với công việc Bệnh viện là nơi khám và chữa bệnh cho bệnh nhân. 
 Tiết 2: 
HĐ3.Luyện tập : 
a.Luyện đọc câu 
b.Luyện viết
c.Luyện nói : 
Chủ đề : Máy nổ, máy cày, máy khâu 
d. Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Ai nhanh và đúng.
- GV ghi một số từ ở thẻ: mái đình, gọng kính, thênh thang...
*Dặn dò hs xem trước bài Ôn tập. 
- 3 hs đọc
- Viết theo tổ
- HS phân tích cấu tạo vần inh: i+nh 
- HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép tiếng tính: phân tích, đánh vần và đọc
- Nhận biết máy vi tính qua tranh.
- Giống : nh (cuối vần ) - Khác : i, ê (đầu vần )
- Nhận diện tiếng có vần.
- Đọc vần, tiếng, từ 
- HS đọc bài tiết 1 
- Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ câu 
- HS viết bài 58 ( VTV ) 
- HS chỉ đúng tên gọi của mỗi loại máy và biết công dụng của mỗi loại máy .
- HS đọc toàn bài
- Trò chơi theo 2 đội A&B
- HS tìm nhanh từ do GV yêu cầu
- Mỗi lượt 2 hs tham gia.
Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 
I/Mục tiêu: 
Thuộc bảng trừ ;biết làm tính trừ trong phạm vi 9 .
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Làm BT 1, 2(C1,2,3), B3(bảng 1), B4 -Phần còn lại dành cho HSKG
II/Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng toán 1, mẫu vật mỗi loại 9 cái
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.KTBC : 1 HS đọc công thức cộng trong phạm vi 9
 Bài 2 hai cột cuối / 76
2.Bài mới :
HĐ1.Giới thiệu phép cộng 9 - 1 = 8 
 9 - 8 = 1 
- Đính 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao 
- Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài toán.
- Hướng dẫn hs ghép 9-1=8; 9-8=1
HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo 
tương tự như trên 
* Luyện đọc thuộc công thức 
 GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc 
thuộc công thức .
HĐ3. Thực hành 
Bài 1 /78 SGK 
Bài 2 / 79 SGK (cột 1,2,3 ).Cột 4 dành cho HS khá
- Nhận xét cột 1 để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
Bài 3 /79 SGK( bảng 1)
 (bảng 2) : dành cho HS khá , giỏi 
Bài 4/ 79 SGK Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính . 
Khuyến khích hs nêu đề toán khác
3.Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc bảng trừ trong P.vi 9. 
- Xem trước bài sau Luyện tập.
- 3 HS
- HS biết có 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao 
 còn lại 8 ngôi sao 
 9 bớt 1 còn 8 - Bớt đi thực hiện phép tính trừ 9 - 1 = 8 
- Ghép, đọc 9 - 8 = 1 
- HS đọc thuộc công thức trừ trong 
 phạm vi 9 
- HS ghi kết quả thẳng cột với nhau 
- Dựa vào công thức ghi nhanh kết quả 
- HS nắm cấu tạo số 9 ghi số đúng
Thực hiện các phép trừ và cộng viết số thích hợp . 
Có 9 con ong, 4 con bay đi tìm mật. Hỏi trong tổ còn mấy con ong?
 9 - 4 = 5
Có 9 con ong, một số con bay ra ngoài 
 trong tổ còn 5 con . Hỏi có mấy con bay ra ngoài?
 9 - 5 = 4
 Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2014 Học vần : ÔN TẬP
I/Mục tiêu : 
	- Đọc được các vần đã học có kết thúc âm ng, nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
	- Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng. 
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Quạ và công.
II/Đồ dùng dạy học :
 Bảng ôn, Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần chuyện kể
III/Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Tiết 1:
1.Bài cũ: Viết : inh, ênh, dòng kênh, đình làng 
 - Đọc từ, câu ứng dụng bài 58
2.Bài mới :
HĐ1. Ôn tập 
a/Ôn âm, vần 
b/Ghép âm thành vần 
a+ng: ang 
HĐ 2. Đọc từ 
Bình minh là lúc ánh sáng mặt trời mới hừng lên ở phía chân trời trước khi mặt trời mọc. 
 2.Luyện viết 
Tiết 2:
HĐ3. Luyện tập 
a/ Đọc câu 
b/ Luyện viết 
c/ Kể chuyện: Quạ và công (SGV) 
Nêu ý nghĩa câu chuyện
d/ Đọc bài (SGK) 
3.Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Ai nhanh và đúng.
- GV ghi một số từ ở thẻ: siêng năng, sừng trâu, nhà rông...
*Dặn dò hs xem trước bài om, am. 
- Viết theo tổ
- 3 hs đọc
- QS tranh nhận biết vần tiếng bàng, chưng có vần ang anh - HS phân tích, đọc 
Đọc các âm vừa học ở bảng ôn 
- Ghép các âm thành vần, đọc lần lượt từng cột
- Đọc từ ứng dụng 
- Viết BC bình minh, nhà rông
- Đọc bài tiết 1 
- QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng, đọc tiếng từ, câu Viết bài 51 VTV 
 - Nghe, hiểu kể lại nội dung câu chuyện.
- Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
- HS khá, giỏi kể được 2,3 đoạn truyện theo tranh
- Đọc toàn bài SGK
- Trò chơi theo 2 đội A&B
- HS tìm nhanh từ do GV yêu cầu
- Mỗi lượt 2 hs tham gia.

File đính kèm:

  • docBai giang Tuan 14.doc