Bài giảng Học vần : Bài 35 - Uôi -Uôi

âm e đứng trước, âm o đứng sau

- ghép : eo Đánh vần , đọc trơn

- ghép : mèo

-âm m đứng trước,vần eo đứng sau, dấu huyền trên đầu âm e

- đánh vần, đọc trơn tiếng : mèo

- đọc trơn : chú mèo

 

doc9 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1631 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 35 - Uôi -Uôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2014 
Học vần : Bài 35 UÔI -UÔI
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng
- Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần uôi
- Phân tích vần uôi
- Ghép vần : uôi
 - Ghép tiếng : chuối
- Phân tích tiếng : chuối
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : 
Hoạt động 2:Dạy vần ươi 
(quy trình tương tự)
- So sánh : uôi ươi
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 tuổi thơ túi lưới
 buổi tối tươi cười
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+Vú sữa chín có màu gì
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK.Tìm tiếng mới
- HS đọc: ui, ưi, vui vẻ, gửi quà, đồi núi
- HS đọc bài SGK ( bài 34 )
- HS viết bảng con: đồi núi , vui vẻ
- âm đôi uô đứng trước, âm i đứng sau 
- ghép : uôi Đánh vần , đọc trơn 
- ghép : chuối
-âm ch đứng trước,vần uôi đứng sau, dấu 
sắc trên đầu âm ô
- đánh vần, đọc trơn tiếng : chuối
- đọc trơn : nải chuối
- giống : đều có âm i cuối vần 
 khác : uôi có uô đầu vần, ươi có ươ đầu vần 
- HS viết : uôi , ươi , nải chuối, múi bưởi
- nhẩm tìm tiếng có vần uôi, ươi
- Luyện đọc tiếng , từ 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần uôi, ươi
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 + nải chuối, quả bưởi, quả vú sữa
 + màu tím
 HS đọc bài SGK .
 HS tìm tiếng có vần uôi, ươi
 Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2014 
Học vần : Bài 36 AY - Â - ÂY 
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được được : ay , ây , máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng 
- Viết được : ay, ây, máy bay, nhảy dây
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần ay
- Phân tích vần ay
- Ghép vần : ay
 - Ghép tiếng : bay
- Phân tích tiếng : bay
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : máy bay 
Hoạt động 2:Dạy vần ây (quy trình tương tự)
- So sánh : ay ây
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 cối xay vây cá
 ngày hội cây cối
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Ngoài đi xe máy, đi máy bay còn phương tiện nào để đi từ nơi này đến nơi khác?
GDATGT: +Khi đi xe hoặc đi bộ trên đường phải chú ý điều gì?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Tìm tiếng mới
- HS đọc: uôi, ươi, nải chuối, tuổi thơ, buổi tối
- HS đọc bài SGK ( bài 35 )
- HS viết bảng con: nải chuối, tươi cười
- âm a đứng trước, âm y đứng sau 
- ghép : ay Đánh vần , đọc trơn 
- ghép : bay
-âm b đứng trước,vần ay đứng sau
- đánh vần, đọc trơn tiếng : bay
- đọc trơn : máy bay
- giống : đều có âm y cuối vần 
 khác : ay có a đầu vần, ây có â đầu vần 
- HS viết : ay ây máy bay nhảy dây
- nhẩm tìm tiếng có vần ay, ây
- Luyện đọc tiếng , từ 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ay , ây
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
+ bạn trai chạy, bạn gái đi bộ...
+ đi tàu lửa, đi ca nô
+ chấp hành luật giao thông, tránh xảy ra tai nạn trên đường 
 - HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần ay, ây
 Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014 
Học vần : Bài 37 ÔN TẬP
I/ Mục tiêu 
 - Đọc được các vần kết thúc bằng i và y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37
 - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37
 - HSKG Nghe, hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể : Cây khế
II/ Đồ dùng dạy học
 - Bảng ôn ( SGK )
 - Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng và tranh truyện kể 
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con 
2.Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học
- GV đính bảng ôn lên bảng 
- GV chỉ các âm , vần trên bảng ôn
- GV đọc các âm , vần
 Hoạt động 2: Ghép chữ thành vần 
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
 đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
 Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra đoạn thơ ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp tranh 
- H. dẫn HS kể 
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
3. Củng cố , dặn dò:
- Đọc bài SGK 
- Đọc : máy bay, nhảy dây, ghế mây, tờ giấy
- Đọc bài SGK ( bài 36 )
- Viết bảng con : máy bay , cây cối
- HS đọc : a, â, o, ô, ơ, u, ư, uô, ươ, i, y
- HS lên chỉ vào bảng ôn 
- HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang và đọc lên : ai, ay, oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi
- Luyện đọc tiếng , từ 
- HS viết bảng con : tuổi thơ mây bay
- HS đọc lại bài tiết 1
- Luyện đọc tiếng , từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 - HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh 
 - 4 em kể nối tiếp 
 + Câu chuyện khuyên chúng ta không nên
 quá tham lam
 - HS đọc bài SGK 
 Thứ năm ngày23 tháng10 năm 2014 
Học vần : Bài 38 EO - AO
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng 
- Viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao 
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : gió, mây, mưa, bão, lũ
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con 
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần eo
- Phân tích vần eo
- Ghép vần : eo
 - Ghép tiếng : mèo
- Phân tích tiếng : mèo
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : chú mèo
Hoạt động 2:Dạy vần ao (quy trình tương tự)
- So sánh : eo ao
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 cái kéo trái đào
 leo trèo chào cờ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra đoạn thơ ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Vào lúc nào là thả diều tốt nhất?
+Khi đi dưới trời mưa các em cần nhớ điều gì?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Tìm tiếng mới
- HS đọc: đoi đũa, tuổi thơ, mây bay
- HS đọc bài SGK ( bài 37 )
- HS viết bảng con: tuổi thơ, đôi dũa
- âm e đứng trước, âm o đứng sau 
- ghép : eo Đánh vần , đọc trơn 
- ghép : mèo
-âm m đứng trước,vần eo đứng sau, dấu huyền trên đầu âm e
- đánh vần, đọc trơn tiếng : mèo
- đọc trơn : chú mèo
- giống : đều có âm o cuối vần 
 khác : eo có e đầu vần, ao có a đầu vần 
- HS viết : eo ao chú mèo ngôi sao
- nhẩm tìm tiếng có vần eo, ao
- Luyện đọc tiếng , từ 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần eo, ao
 - Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 - HS trả lời …
+ trời mát và có gió
 + mặc áo mưa
- HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần eo, ao
 Thứ sáu ngày24 tháng10 năm 2014 
Tập viết: Tuần7: XƯA KIA, MÙA DƯA ...
 Tuần 8: ĐỒ CHƠI , TƯƠI ,CƯỜI...
I/ Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, đồ chơi, tươi cười,ngày hội, vui vẻ,...
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 
- Rèn tính cẩn thận khi viết bài
II/ Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu 
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết : cử tạ, thợ xẻ, nghé ọ
- Chấm điểm bài viết ( bài 5, bài 6 )
2. Bài mới:
Tiết 1
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu
- GV viết lần lượt đính chữ mẫu :
Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết
- GV vừa viết mẫu , vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút , độ cao từng con chữ, khoảng cách giữa các chữ 
Hoạt động 3 : Luyện viết 
- GV viết mẫu từng chữ
- Hướng dẫn viết bài 
Tiết 2
Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu
- GV lần lượt đính chữ mẫu :
Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết 
- GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao từng con chữ , nơi đặt bút , nơi dừng bút của từng chữ , khoảng cách giữa các từ
Hoạt động 3 : Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài 
 3. Củng cố, dặn dò :
 - GV chấm điểm , nhận xét 
- HS viết bảng con
- HS quan sát 
+ xưa kia + ngà voi
+ gà mái + mùa dưa
- HS đọc các từ
- HS đọc các từ 
+ đồ chơi
+ tươi cười
+ ngày hội 
- HS theo dõi quy trình viết 
- HS viết bảng con 
- Luyện viết bài vào vở 
- HS đọc - HS theo dõi quy trình viết
- HS viết bảng con 
- HS luyện viết bài vào vở
 Toán Tiết 32 LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : 
 - Biết phép cộng với số 0 
 - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học 
 II/ Đồ dùng dạy học 
- bìa ghi bài 4
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
1. Tính :
 0 + 3 = 4 + 0 =
 5 + 0 = 0 + 2 =
 0 + 0 = 1 + 0 =
2. Điền dấu 
4 + 0 ..... 2 + 2 0 + 4 ..... 4 + 0
3 + 1 ... 2 + 2 1 + 3 .... 3 + 1
2. Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính 
Bài 2 : Tính 
- GV chỉ vào 2 phép tính : 
 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
Và hỏi:
+ Em có nhận xét gì về kết quả của phép tính ?
+Nhận xét gì về các số trong 2 phép tính?
+Vị trí của số 1 và số 2 có giống nhau không ?
Vậy : Khi đổi chỗ các số trong phép cộng , kết quả của chúng ra sao ?
-GV nói thêm : “ Đó chính là một tính chất của phép cộng “< Khi biết 1 + 2 = 3 thì biết ngay được 2 + 1 cũng bằng kết quả là 3
Bài 3 : Điền dấu 
3. Củng cố , dặn dò :
 - Trò chơi : Đố bạn 
2 HS lên bảng làm 
Lớp làm phiếu bài tập
2 HS lên bảng làm 
Lớp làm phiếu bài tập
- HS đọc yêu cầu bài toán
- Thực hiện trò chơi đố bạn 
- 3 HS lên bảng làm bài 
- HS đọc đầu bài 
- Thực hiện trò chơi đố bạn 
- 2 HS lên bảng làm
- bằng nhau và bằng 3
- giống nhau
- vị trí khác nhau 
- khi đổi chỗ các số trong phép cộng ,kết quả của chúng không đôỉ 
- HS đọc yêu cầu , 2 em lên bảng làm bài 
- HS làm bài vào vở 
- HS nêu phép tính ở bài 5 và chỉ một bạn nói kết quả 
Toán Tiết 33 LUYỆN TÂP CHUNG
I/ Mục tiêu : 
 - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0
II/ Đồ dùng dạy học 
- bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1: Tính :
 2 + 2 = 3 + 1 = 5 + 0 =
 5 + 0 = 1 + 4 = 0 + 0 =
Bài 2 : Điền dấu 
 4 + 0 ..... 4 3 + 2 ..... 2 + 3
 3 + 1 ... 1 + 3 2 + 1 .... 3 + 1
2. Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính 
Bài 2 : Tính 
- GV hỏi : “ Mỗi con tính có 2 phép cộng ta phải làm như thế nào ?”
Bài 3 : Điền dấu
+ Muốn điền dấu trước hết ta phải làm gì ? 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi tập nêu bài toán 
3. Củng cố , dặn dò :
 - Trò chơi : “ Tìm kết quả nhanh” 
- 3 HS lên bảng làm 
- Lớp làm phiếu bài tập
- 2 HS lên bảng làm 
- Lớp làm phiếu bài tập
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS làm bài trên bảng con 
- 2 HS lên bảng làm bài 
- HS nêu yêu cầu bài toán ( tính )
 + Phải cộng lần lượt từ trái sang phải , đầu tiên lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết quả vừa tìm được cộng với số thứ ba 
 - HS làm bài vào vở 
 - 2 HS lên bảng chữa bài 
 - HS nêu cầu bài toán ( điền dấu ) 
 + Thực hiện phép cộng , rồi so sánh 
 - HS làm bài vào vở 
 - HS đọc yêu cầu bài toán ( viết phép tính thích hợp )
 + HS nêu bài toán :
a. Có 2 con ngựa, thêm 1 con ngựa . Hỏi tất cả có bao nhieu con ngựa ?
b. Có 4 con vịt , them 1 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt ?
 - HS viết phép tính tương ứng trong mỗi phần 
 - 2 HS lên bảng chữa bài 
- HS tìm nhanh kết quả ứng với phép tính để nối vào nhau 
Toán Tiết 34 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I/ Mục tiêu : 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
II/ Đồ dùng dạy học 
- que tính , một số chấm tròn , hoa giấy
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1 : Điền số vào chỗ chấm
 1 + ..... = 5 0 + .... = 3
 2 + ..... = 4 ... + 3 = 5
 4 + ... . = 5 0 + .....= 0
Bài 2 : Tính 
 1 + 1 + 2 = 3 + 1 + 0 =
 2 + 0 + 1 = 0 + 3 + 1 =
2 . Bài mới :
Hoạt động 1:Hình thành khái niệm về phép trừ
- GV gắn lên bản 2 chấm tròn 
+Trên bảng có mấy chấm tròn ?
- GV bớt đi 1 chấm tròn 
+ Trên bảng còn mấy chấm tròn ?
- GV cho HS nêu lại bài toán 
- Cho vài HS nhắc lại : “Hai bớt một còn một”
+ Có thể thay từ “bớt” bằng từ gì ? 
- GV nhắc lại: “Hai trừ một bằng một”và ta viết như sau: 2 – 1 = 1 ( dấu - đọc là “trừ” )
- GV đọc mẫu
Hoạt động 2 :HD làm phép trừ trong phạm vi 3
GV làm thao tác đưa 3 bông hoa , rồi lấy bớt đi 1 bông hoa 
+ Ta làm phép tính như thế nào ?
- GV tiếp tục cho HS quan sát tranh vẽ con ong 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS bước đầu nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- GV đính số chấm tròn như SGK
- GV nói: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Hoạt động 4: Luyện tập 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tính
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
3 . Củng cố , dặn dò :- Trò chơi : Đố bạn
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- 2 HS lên bảng làm 
- Lớp làm phiếu bài tập 
+ Có 2 chấm tròn
+ Còn 1 chấm tròn 
+ Có 2 chấm tròn , bớt 1 chấm còn 1 chấm 
- HS nhắc lại: “ Hai bớt một còn một”
+ bỏ đi, lấy đi, trừ đi ...
- HS đọc lại: Hai trừ một bằng một
- Có 3 bông hoa , bớt đi 1 bông hoa còn lại 2 bông hoa 
 3 – 1 = 2
- HS nêu bài toán rồi viết phép tính 3-2=1
- HS nêu: 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn , 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn 
HS đọc đề bài 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào phiếu bài tập

File đính kèm:

  • docbài 35 uôi ươi.doc