Bài giảng Học vần (2 tiết) - Tiết 75 - 76: Uôi - ươi
Bài tập 3: > < =?
- Đọc yêu cầu bài
- Bước 1: Tính kết quả phép cộng
- Bước 2: So sánh 2 vế, tự chọn dấu và điền.
- GV nhận xét, đưa ra kết quả đúng.
Bài tập 4: Viết phép tình thích hợp
- Đọc yêu cầu bài, quan sát hình vẽ, đặt đề toán, tự giải
Buổi tối tươi cười - GV y/c đọc, sửa phát âm, giải thích từ, tìm tiếng có chứa vần uôi - ươi - GV đọc mẫu * Hướng dẫn viết - GV viết bảng, kết hợp nêu quy trình viết các chữ uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi Tiết 76 3. Hướng dẫn luyện tập a. Luyện đọc bài tiết 1 ( GV sửa phát âm) - Đọc câu văn: Buổi tối chị Kha rủ bé đi chơi trò đố chữ - Gv y/c đọc - GV đọc mẫu b. Luyện viết c. Luyện nói - GV y/c quan sát tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Em thích quả nào nhất ? + Vườn nhà em trồng cây gì ? + Chuối chín có màu gì ? + Bưởi thường có nhiều vào mùa nào ? + Vú sữa chín có màu gì ? - Trò chơi : Tìm câu văn có vần uôi, ươi 4. Củng cố - Nhắc lại bài học - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Dặn HS về chuẩn bị bài 36 Vần uôi - ươi - Gồm uô và i - Giống ở chữ ôi, khác ở chữ u - HS ghép vần, tiếng, đọc, phát triển tiếng - Gồm ươ và i - Giống ở chữ i, khác ở chữ uô và ươ - HS ghép, đọc, phân tích tiếng - HS đọc tiếp nối nhóm, cả lớp - HS đọc, gạch chân tiếng có uôi, ươi - HS đọc nối tiếp, cả lớp đọc - 3 HS đọc lại - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, cả lớp đọc - HS quan sát tranh SGK, nêu nội dung câu văn - HS đọc tìm tiếng có vần uôi, tiếng viết in hoa - HS đánh vần, đọc trơn câu - HS viết bài 35 vào vở tập viết - 1 HS đọc chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa + Bức tranh vẽ quả bưởi, quả chuối + HS trả lời + Màu vàng + Tháng 7, 8 + Màu trắng, xanh - HS các nhóm thi tìm Ngày dạy thứ 2 Ngày soạn : 02/11/2014 Ngày giảng: Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014 HỌC VẦN Tiết 77 - 78 : VẦN AY - Â - ÂY A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nhận biết được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây, từ và câu ứng dụng. 2. Kĩ năng: - HS đọc, viết thành thạo ay, â, ây, máy bay, nhảy dây, từ ngữ, đoạn thơ ứng dụng. 3. Thái độ: HS thích học chủ đề chạy, bay, đi bộ, đi xe. B. Đồ dùng dạy học; - GV : Sử dụng tranh minh họa SGK - HS : SGK, bộ ghép chữ, vở tập viết. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Tiết 77 I. Ổn định lớp - Lớp hát II. Kiểm tra bài cũ - Viết tuổi thơ, múi bưởi - Đọc từ - câu SGK- bài 35 - GV nhận xét - 2 HS lên bảng viết - 3 HS đọc III. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài 36 3.2. Hướng dẫn học Nhận diện – phát âm * Vần ay - Nêu cấu tạo vần ay? - So sánh ay – ai? - Ghép ay – bay – máy bay * Vần â – ây - Nêu cấu tạo â – ây? - So sánh ây – ay? - Ghép â – ây – dây – nhảy dây? * Đọc tổng hợp lại bài - GV y/c đọc, đánh vần, đọc trơn, đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. * Đọc từ ứng dụng Cối xay vây cá Ngày hội cây cối - GV yêu cầu đọc, giải thích từ, tìm tiếng có vần ay, ây - GV đọc mẫu * Hướng dẫn viết - GV viết bảng, kết hợp nêu quy trình viết các chữ ay, ây, máy bay, nhảy dây Tiết 78 3. Hướng dẫn luyện tập a. Luyện đọc bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: giờ ra chơi, bé trai thi chạy bé gái thi nhảy dây. - GV đọc và sửa phát âm b. Luyện viết ay, máy bay, ây, nhảy dây c. Luyện nói : - GV y/c quan sát, hỏi: + Bức tranh vẽ gì ? + Em hãy gọi tên từng hành động trong tranh ? + Hàng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp ? + Bố mẹ em đi làm bằng gì ? + Để đi từ chỗ này đến chỗ khác. Người ta còn dùng cách nào để đi trong tranh ? d. Hướng dẫn đọc bài SGK e. Hướng dẫn làm vở luyện tập 4. Củng cố - Trò chơi tìm tiếng có vần ay, ây ? - Tìm câu văn có tiếng mang vần ay, ây ? - GV nhận xét 5. Dặn dò - Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài 37 Vần ay – â – ây - Vần ay gồm a và y - Giống ở chữ a, khác ở chữ y, i - HS ghép, đọc, phân tích vần tiếng, từ. - â gồm a và ^, ây gồm â và y - Giống ở chữ y, khác ở chữ a và â - HS ghép đọc – phân tích - HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp) - 4 HS gạch chân, so sánh tiếng có vần ay - ây - HS đọc tiếp nối - 3 HS đọc lại - HS viết bảng con - HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp) - HS quan sát tranh vẽ SGK nêu nội dung tranh - 1 HS đọc tìm tiếng có vần mới học - HS đọc, phân tích âm, tiếng mới, đọc cả câu văn - HS viết bài 36 trong vở tập viết - HS đọc chủ đề - HS quan sát trả lời + chạy, bay, đi bộ, đi xe + Đi bộ đến lớp + HS trả lời + Bơi, bò, nhảy - HS đọc bài SGK - HS làm vở luyện tập TOÁN Tiết 33: LUYỆN TẬP A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: giúp HS - Củng cố về phép cộng một số với số 0 - Ôn lại bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học - Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng 2. Kĩ năng: - HS làm được phép cộng trong phạm vi 0 và các phép tính cộng trong phạm vi các số đã học. 3. Thái độ: - HS thích học toán về phép cộng. B.Đồ dung dạy học: - GV: SGK toán - HS: SGK, vở bài tập toán. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS I. Ổn định lớp - Lớp hát II. Kiểm tra bài cũ - GV đọc: 1+ 0 = 3 + 0 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 3 = 4 + 0 = 4 + 0 = 0 + 2 = - GV nhận xét - 4 HS lên bảng làm III. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn thực hành làm bài tập Bài tập 1: Tính - Đọc y/c bài - Tự tính kết quả, chữa bài - GV nhận xét, đưa ra k/q đúng Bài 2: Tính - Đọc y/c bài - HS trả lời miệng kết quả - GV nhận xét Bài 3 : > < = ? - Đọc yêu cầu bài - Bước 1 : Tính kết quả - Bước 2 : So sánh hai vế - GV nhận xét, đưa ra k/q đúng Bài 4: Viết kết quả phép cộng - Đọc y/c bài - GV y/c quan sát mẫu, và nêu cách làm + 1 2 1 2 3 2 3 4 - Gv nhận xét 4. Củng cố - GV hỏi: 1 + 1 = 2 + 1 = 3+ 2 = 4 + 1 = 1 + ? 5 + 0 = 0 + ? 4 + 0 =? 5 + 0 =? - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Dặn HS chuẩn bị tiết Phép trừ trong Pv3 Luyện tập - HS đọc y/c bài, tự làm bài, chữa bài 0 + 1 = 1 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 4 + 1 = 5 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 0 + 2 = 2 3 + 2 = 5 0 + 3 = 3 1 + 3 = 4 2 + 3 = 5 - HS đọc y/c bài, trả lời kết quả 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 0 + 5 = 5 5 + 0 = 5 - HS đọc y/c bài, thực hiện 2 bước 2 4 + 0 5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1 - 3 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét - HS đọc y/c bài - Quan sát mẫu, tính kết quả phép cộng số ở cột ngang với số ở cột dọc, viết k/q vào ô trống + 1 2 3 1 2 3 4 2 3 4 5 + 2 3 4 1 2 3 4 5 2 3 4 5 # 3 4 5 # # 4 5 # # # - 5 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét Ngày dạy thứ ba Ngày soạn: 03/11/2014 Ngày giảng: Thứ 4 ngày 05 tháng 11 năm 2014 HỌC VẦN (2 tiết) Tiết 79- 80: ÔN TẬP Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS các vần có y, i. 2. Kĩ năng: HS đọc, viết được các vần có y, i, từ và các câu ứng dụng. 3. Thái độ: HS thích nghe truyện Cây khế Đồ dùng: - GV: SGK, tranh minh họa SGK, bảng ôn - HS: Bộ ghép chữ lớp 1, tranh vẽ SGK, vở tập viết C. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS I. Ổn định lớp - Lớp hát II. Kiểm tra bài cũ - Viết ay, ây, máy bay, nhảy dây - Đọc SGK tr.74 - GV nhận xét - 3 HS lên bảng viết - 2 HS đọc III. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ôn tập 3.2. Hướng dẫn ôn tập - GV kẻ bảng ôn theo như SGK - GV đọc và chỉ các chữ a, â, o, u, ư, uô, ươ - Ghép chữ và vần thành tiếng * Đọc từ ứng dụng Đôi đũa – tuổi thơ – mây bay - GV y/c đọc – giải thích từ - sửa phát âm * Tập viết - GV hướng dẫn quy trình viết các chữ tuổi thơ, mây bay Tiết 80 3. Hướng dẫn luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài tiết 1 - Đọc đoạn thơ: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả - GV y/c đọc – sửa phát âm b. Luyện viết c. Hướng dẫn làm bài tập d. Luyện nói : Cây Khế - GV kể lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp giới thiệu tranh - GV yêu cầu kể theo từng bức tranh, kể cả câu chuyện. - Nêu ý nghĩa câu chuyện 4. Củng cố - Nhắc lại bài học - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Dặn HS về chuẩn bị bài 38 - HS đọc tên bài - HS lên bảng chỉ và đọc - HS tự đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - HS ghép chữ ở cột dọc vói chữ ở cột ngang, đọc thành vần ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi - 3 HS đọc, tìm tiếng có vần ôi, ua, uôi, ay, ây - HS đọc (cá nhân, nhóm, cả lớp) - HS viết bảng con - 7 HS đọc bài SGK - HS quan sát tranh, nhận xét, nêu nội dung tranh đoạn thơ - HS luyện đọc - Tìm tiếng có vần ôn và đọc - HS đọc từng dòng, cả đoạn - HS viết bài 37 trong vở tập viết - HS làm vở bài tập - 1 HS đọc tên truyện - HS nghe, kể, quan sát tranh - HS kể chuyện theo nhóm, đôi - HS thi kể theo từng bức tranh - Câu chuyện khuyên em không nên tham lam. TOÁN Tiết 34: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS về bảng cộng và làm tính cộng trong các phạm vi các số đã học 2. Kĩ năng: HS làm được toán về phép cộng trong phạm vi các số đã học 3. Thái độ: HS có ý thức tự giác và thích học toán về phép cộng. B. Đồ dùng: - GV: SGK - HS: Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 và SGK, vở ô li, vở bài tập C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS I.Ổn định lớp - Lớp hát II. Kiểm tra bài cũ - GV yêu cầu trả lời bài tập 1 - GV nhận xét - 1 HS trả lời miệng III. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Tính - Đọc y/c bài, tự làm, chữa bài - GV nhận xét đưa ra k/q đúng Bài tập 2: Tính - Nêu yêu cầu bài và cách tính - GV nhận xét Bài tập 3: > < =? - Đọc yêu cầu bài - Bước 1: Tính kết quả phép cộng - Bước 2: So sánh 2 vế, tự chọn dấu và điền. - GV nhận xét, đưa ra kết quả đúng. Bài tập 4: Viết phép tình thích hợp - Đọc yêu cầu bài, quan sát hình vẽ, đặt đề toán, tự giải * Trò chơi nối phép tính với số 1 + 1 2 + 3 0 + 5 1 + 0 2 + 0 5 4 3 2 1 0 4. Củng cố - Tuyên dương những HS chăm chỉ, trình bày bài cẩn thận, nhắc nhở những HS còn chậm - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết 31: Luyện tập. Luyện tập chung - HS đọc y/c bài, tự làm vào vở 2 4 1 3 1 0 + 3 + 0 + 2 + 2 + 4 + 5 5 4 3 5 5 5 - 1 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét - HS đọc y/c bài, nêu cách tính 2 +1 + 2 = 5 3 + 1 + 1 = 5 2 + 0 + 2 = 4 - 3 HS lên bảng, HS khác nhận xét -HS đọc y/c bài, tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra 2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2 1 + 4 = 4 + 1 2 + 2 < 5 2 + 1 = 1 + 2 5 + 0 = 2 + 3 - 3 HS lên bảng, HS khác nhận xét - HS đọc y/c bài, quan sát hình vẽ, nêu bài toán, tự giải a. 2 + 1 = 3 hoặc 1 + 2 = 3 b. 1 + 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5 Ngày dạy thứ 4 Ngày soạn: 04/11/2014 Ngày giảng: Thứ năm ngày 06 tháng 11 năm 2014 HỌC VẦN (2 tiết) Tiết 81 - 82: Vần EO - AO A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nhận biết được vần eo, ao, từ và câu ứng dụng SGK. 2. Kĩ năng: HS đọc, viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao, từ và câu ứng dụng trong SGK. 3. Thái độ: HS thích nói câu văn theo chủ đề gió mây, mưa, bão, lũ. B. Đồ dùng: - GV: SGK, tranh minh họa SGK - HS: SGK, bộ ghép chữ. C. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Tiết81 I. Ổn định lớp - Lớp hát II. Kiểm tra bài cũ: - Viết: đôi đũa, tuổi thơ - Đọc bài SGK - GV nhận xét - 2 HS lên bảng viết - 2 HS đọc bài SGK III. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài 38: Eo - Ao 3.2. Hướng dẫn học *Nhận diện – phát âm - Vần eo: + Nêu cấu tạo vần eo? + So sánh oi với eo? + Ghép eo – mèo – chú mèo - Vần ao: + Nêu cấu tạo vần ao? + So sánh ao với eo? - GV y/c ghép và đọc : ao – sao – ngôi sao - GV y/c đọc, sửa lỗi - Đọc từ ứng dụng: Cái kéo trái đào Leo trèo chào cờ - GV y/c đọc, giải thích từ. - GV đọc lại 4 từ * Hướng dẫn viết các chữ: eo, ao, chú mèo, ngôi sao - GV viết bảng kết hợp nêu quy trình viết các chữ eo, ao, chú mèo ngôi sao Tiết 82 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo - Gv y/c đọc, sửa phát âm b. Luyện viết -GV y/c viết vở tập viết bài 38 c. Luyện nói : chủ đề : gió mây mưa bão lũ - GV y/c quan sát tranh, hỏi: + Tranh vẽ những gì? + H/vẽ 1 : Các bạn đang làm gì ? Diều bay cao nhờ vào đâu ? Khi trời nắng ta thấy những đám mây trên trời ntn ? + Khi nào trời mưa ? + Trên đường tan học, gặp mưa em làm tn ? + Bão lũ gây cho ta những thiệt hại gì ? - Đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng có vần eo, ao Tìm câu chứa vần eo, ao 4. Củng cố - GV nhận xét giờ học, nhắc lại bài học 5. Dặn dò - Dặn HS về chuẩn bị bài 39 - HS đọc eo - ao + eo gồm e và o + giống ở chữ o và khác ở chữ i, e + HS ghép vần, tiếng, từ và đọc - HS đọc theo cá nhân, bàn, cả lớp + ao gồm: a vào + giống ở chữ o và khác ở chữ a, e - HS ghép, đọc, phân tích vần, tiếng - HS đọc bài trên bảng (cá nhân - nhóm - cả lớp) - 4 HS đọc, gạch chân tiếng có vần vừa học. - 2 HS gạch chân tiếng có vần eo, ao, sau đó so sánh các tiếng. - HS đọc (CN – N – CL) - 3 HS đọc lại - HS viết bảng con - HS đọc bài SGK - HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh vẽ, đọc câu văn - HS đọc, tìm tiếng có vần eo, ao - HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp - HS viết bài 38 trong vở tập viết - 1 HS đọc chủ đề - HS quan sát tranh vẽ, trả lời: + Tranh vẽ những hiện tượng thời tiết + Thả diều + Diều bay cao là nhờ gió + Khi trời nắng ta thấy những đám mây trên trời màu xanh + Những đám mây màu đen kéo đến + HS trả lời + Bão gây ra nhiều thiệt hại về của cải cho con người, lũ cuốn trôi nhà cửa… - HS đọc bài - HS các nhóm thi tìm TOÁN KIỂM TRA Bài 1 : (3 điểm) a. Viết các số từ 1 đến 10 b. Viết số theo mẫu. O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O 2 ………… …….. ………….. ………. c. Đọc các số theo mẫu 1 5 …., 2 ……, 9 ……, 10 ….., 8 …… Bài 2: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm) 0 …. 1 2 …. 5 7 ….. 8 5 …. 3 5 …... 5 8 ….. 7 Bài tập 3: (4 điểm) a. Tính: 1 + 2 = ? 1 + 2 + 2 =? 1 + 1 =? 2 + 1+ 1 =? b. 3 2 1 2 + 1 + 3 + 4 + 3 ? ? ? ? Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm) … + 2 = 4 0 + … = 0 …. + 4 < 5 1 + …= 1 Ngày dạy thứ 5 Ngày soạn : 05/11/2014 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 07 tháng 11 năm 2014 TẬP VIẾT (2 tiết) Tiết 7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới Tiết 8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nhận biết được các chữ cần viết trong tiết 7, tiết 8. 2. Kĩ năng: - HS viết được đùng chữ thường cỡ vừa về độ cao, khoảng cách, vị trí các dấu thanh trong những chữ đã học ở tiết 7, 8. 3. Thái độ: - HS có ý thức tự giác, cẩn thận và thích viết bài. - GV chuẩn bị màu chữ tiết 7, 8 - HS chuẩn bị bảng con, phấn, vở tiếng việt tập 1, bút chì. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS I. Ổn định lớp - Lớp hát II. Kiểm tra bài cũ: - Viết: nghé ọ, lá mía, chú ý - GV nhận xét - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết III. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài 3.2. Hướng dẫn viết bài Tiết 7 a. GV treo chữ mẫu: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới - GV hỏi: + Bài viết gồm mấy từ? + Mỗi từ có mấy chữ? + Con chữ nào cao 5 ly? + Con chữ nào cao 4 ly? + Các con chữ còn lại cao mấy ly? + Nêu vị trí dấu ở các chữ mùa, ngà, gà, mái, ngói mới? b. Hướng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu từng từ trên bảng, lớp kết hợp nêu quy trình viết từng từ. - GV đọc cho viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới. c. Hướng dẫn viết vở tập viết trang 22 - GV y/c mở bài viết, hỏi: + Bài viết gồm mấy dòng ? + Đọc các chữ viết ở mỗi dòng - GV nhắc những chú ý khi viết bài - GV y/c viết từng dòng - Viết xong soát lỗi 3.3. Tiết 8 - GV treo chữ màu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối - GV hỏi: + Bài viết gồm mấy từ? + Mỗi từ có mấy chữ? + Trong các con chữ, con chữ nào có độ cao 5 ly ? + Con chữ nào cao 3 ly? + Con chữ nào cao 4 ly? + Các con chữ còn lại cao mấy ly? + Nêu vị trí viết các dấu trên các chữ đồ, cười, ngày hội, vẻ, buổi tối c. Hướng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu lên bảng kết hợp nêu quy trình từng chữ - GV đọc: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối c. Hướng dẫn viết vở tập viết - GV y/c mở vở, quan sát các dòng, đọc từng dòng : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối - GV nhắc những chú ý khi viết bài (độ cao, khoảng cách...) - GV y/c viết từng dòng (quan sát, uốn nắn, sửa sai) 4. Củng cố - Nhắc lại bài viết tiết 7, 8 - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết 9, 10. Tiết7, tiết 8 - HS quan sát - đọc - HS cả lớp đọc + 5 từ + 2 chữ + k cao 5 ly + d cao 4 ly + Cao 2 ly - HS quan sát, trả lời - HS quan sát - HS viết bảng con, rồi đọc - HS mở vở tập viết trả lời và đọc 5 dòng + xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới - HS quan sát, đọc - 5 từ - 2 chữ. + h, b, y, g + t + đ + 2 ly + HS trả lời - HS mở bài, đọc từng dòng chữ - HS viết các dòng chữ trong vở tập viết, sau đó soát lại bài. TOÁN Tiết 28: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: giúp HS hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng 2. Kĩ năng: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3. 3. Thái độ: - HS thích làm toán về phép trừ B. Đồ dùng: - GV:SGK - HS: sử dụng SGK, bộ ghép toán, vở bài tập C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS I. Ổn định lớp - Lớp hát II. Kiểm tra bài cũ. Điền vào chỗ chấm: 1 + … = 3 2 + … = 3 3 + … = 5 … + 5 = 5 4 + … = 4 0 + … = 0 2 + 1 + 2 =? 4 + 1 + 0 =? - GV nhận xét - HS làm bảng con III. Bài mới. 3.1. Giới thiệu bài 3.2. Hướng dẫn học * Lập phép tính a. GV gắn lên bảng 2 chấm tròn và hỏi: có mấy chấm tròn? Bớt một chấm tròn, hỏi còn mấy chấm tròn? - Nêu lại bài tập - Hỏi: hai bớt 1 còn mấy? - Ta có thể thay từ bớt bằng từ nào? - Vậy 2 trừ một bằng một, viết là: 2 – 1 = 1; dấu (- ) đọc là dấu trừ b.Thực hành lập phép tính 3 - 1 = 2 3 – 2 = 1 c. Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV đưa ra 2 chấm tròn, hỏi có mấy chấm tròn? - Hai chấm tròn thêm một chấm tròn, hỏi có tất cả mấy chấm tròn? - Gv ghi 2 + 1 = 3 - 3 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn, hỏi còn lại mấy chấm tròn? 3 – 1 = 2 - 3 chấm tròn, bớt đi 2 chấm tròn, hỏi còn lại mấy chấm tròn? 3 – 2 =1 - GV nêu: 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 => đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 4 = 3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 2 3.3. Thực hành làm bài tập Bài tập 1: Tính. - Đọc yêu cầu bài - Dùng que tính, tính kết quả - GV nhận xét Bài 2: Tính - Đọc y/c bài - Nêu cách đặt tính - GV nhận xét Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Đọc y/c bài, nêu đề toán - Quan sát hình vẽ - Xác định phép tính - GV nhận xét đưa ra k/q đúng 4. Củng cố - GV hỏi: 3 – 1 = ? 3 – 2 = ? 2 – 1 =? - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Nhắc HS về nhà ôn bài, chuẩn bị tiết luyện tập Phép trừ trong phạm vi 3 - Có 2 chấm tròn - Còn 1 chấm tròn - Có 2 chấm tròn bớt 1 chấm trò còn 1 chấm tròn. - còn 1 - Bỏ đi, lấy đi, cho đi, trừ đi - HS đọc dấu ( - ) - HS đọc thuộc 2 phép tính - Có 2 chấm tròn - 3 chấm tròn - Còn 2 chấm tròn - HS đọc mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS đọc y/c bài, làm bảng con 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 - HS đọc y/c bài - Viết 2 số thẳng cột, dấu trừ đặt ở giữa 2 số nhưng nằm bên ngoài; dùng gạch ngang - Dùng que tính tính kết quả 2 3 3 - 1 - 2 - 1 1 1 2 - HS đọc y/c bài, quan sát hình vẽ, nêu đề toán, tự giải Trên cành cây có 3 con chim, 2 con bay đi hỏi trên cành cây còn mấy con chim? 3 – 2 = 1 - HS trả lời TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 9 : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết được sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí, phải đi đứng và ngồi học đúng tư thế. 2. Kĩ năng : HS biết kết hợp giữa học và chơi, ngồi học đúng tư thế, đi học đúng giờ. 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. B. Đồ dùng : - GV: hình vẽ SGK - HS : SGK, vở bài tập C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS I. Ổn định lớp - Lớp hát II. Kiểm tra bài cũ - GV hỏi: Hàng ngày em ăn mấy bữa? Sau bữa ăn sáng em làm gì? - GV nhận xét - Trả lời: ăn 3 bữa sáng, trưa, chiều, tối - Em sửa soạn đi học III. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài 9. 3.2. Hướng dẫn học * Các hoạt động. - Khởi động trò chơi: Hướng dẫn giao thông Hô đèn xanh Hô đèn đỏ - GV cho chơi 3 lần * Hoạt động 1: Thảo luận - Hãy nêu những trò chơi hoặc hoạt động hàng ngày? - Nêu những trò chơi hoặc hoạt động có lợi cho cơ thể? - GV nhận xét và kết luận những hoạt động, trò chơi có lợi cho sức khỏe - Nhắc nhở các em khi chơi. * Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Cho HS quan
File đính kèm:
- giao an lop 1 tuan 9.doc