Bài giảng Học vần (2 tiết) - Tiết 75 - 76: Uôi - ươi

Bài tập 3: > < =?

- Đọc yêu cầu bài

- Bước 1: Tính kết quả phép cộng

- Bước 2: So sánh 2 vế, tự chọn dấu và điền.

- GV nhận xét, đưa ra kết quả đúng.

Bài tập 4: Viết phép tình thích hợp

- Đọc yêu cầu bài, quan sát hình vẽ, đặt đề toán, tự giải

 

doc18 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1451 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần (2 tiết) - Tiết 75 - 76: Uôi - ươi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi tối tươi cười
- GV y/c đọc, sửa phát âm, giải thích từ, tìm tiếng có chứa vần uôi - ươi
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn viết
- GV viết bảng, kết hợp nêu quy trình viết các chữ uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
Tiết 76
3. Hướng dẫn luyện tập 
a. Luyện đọc bài tiết 1 ( GV sửa phát âm)
- Đọc câu văn: 
Buổi tối chị Kha rủ bé đi chơi trò đố chữ
- Gv y/c đọc
- GV đọc mẫu
b. Luyện viết
c. Luyện nói
- GV y/c quan sát tranh, hỏi:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em thích quả nào nhất ?
+ Vườn nhà em trồng cây gì ?
+ Chuối chín có màu gì ?
+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào ?
+ Vú sữa chín có màu gì ?
- Trò chơi : Tìm câu văn có vần uôi, ươi
4. Củng cố 
- Nhắc lại bài học
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò
- Dặn HS về chuẩn bị bài 36
Vần uôi - ươi
- Gồm uô và i
- Giống ở chữ ôi, khác ở chữ u
- HS ghép vần, tiếng, đọc, phát triển tiếng
- Gồm ươ và i
- Giống ở chữ i, khác ở chữ uô và ươ
- HS ghép, đọc, phân tích tiếng
- HS đọc tiếp nối nhóm, cả lớp
- HS đọc, gạch chân tiếng có uôi, ươi
- HS đọc nối tiếp, cả lớp đọc
- 3 HS đọc lại
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
- HS quan sát tranh SGK, nêu nội dung câu văn
- HS đọc tìm tiếng có vần uôi, tiếng viết in hoa
- HS đánh vần, đọc trơn câu
- HS viết bài 35 vào vở tập viết
- 1 HS đọc chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
+ Bức tranh vẽ quả bưởi, quả chuối
+ HS trả lời
+ Màu vàng
+ Tháng 7, 8
+ Màu trắng, xanh
- HS các nhóm thi tìm
Ngày dạy thứ 2
Ngày soạn : 02/11/2014
Ngày giảng: Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2014
HỌC VẦN
Tiết 77 - 78 : VẦN AY - Â - ÂY 
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nhận biết được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây, từ và câu ứng dụng. 
2. Kĩ năng: 
- HS đọc, viết thành thạo ay, â, ây, máy bay, nhảy dây, từ ngữ, đoạn thơ ứng dụng.
3. Thái độ: HS thích học chủ đề chạy, bay, đi bộ, đi xe.
B. Đồ dùng dạy học;
- GV : Sử dụng tranh minh họa SGK
- HS : SGK, bộ ghép chữ, vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Tiết 77
I. Ổn định lớp
- Lớp hát
II. Kiểm tra bài cũ
- Viết tuổi thơ, múi bưởi
- Đọc từ - câu SGK- bài 35
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng viết
- 3 HS đọc
III. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài 36
3.2. Hướng dẫn học
 Nhận diện – phát âm
* Vần ay 
- Nêu cấu tạo vần ay?
- So sánh ay – ai?
- Ghép ay – bay – máy bay
* Vần â – ây
- Nêu cấu tạo â – ây?
- So sánh ây – ay?
- Ghép â – ây – dây – nhảy dây?
* Đọc tổng hợp lại bài
- GV y/c đọc, đánh vần, đọc trơn, đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.
* Đọc từ ứng dụng
Cối xay vây cá
Ngày hội cây cối
- GV yêu cầu đọc, giải thích từ, tìm tiếng có vần ay, ây
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn viết
- GV viết bảng, kết hợp nêu quy trình viết các chữ ay, ây, máy bay, nhảy dây
Tiết 78
3. Hướng dẫn luyện tập
a. Luyện đọc bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng: giờ ra chơi, bé trai thi chạy bé gái thi nhảy dây.
- GV đọc và sửa phát âm
b. Luyện viết
ay, máy bay, ây, nhảy dây
c. Luyện nói : 
- GV y/c quan sát, hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Em hãy gọi tên từng hành động trong tranh ?
+ Hàng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp ?
+ Bố mẹ em đi làm bằng gì ?
+ Để đi từ chỗ này đến chỗ khác. Người ta còn dùng cách nào để đi trong tranh ?
d. Hướng dẫn đọc bài SGK
e. Hướng dẫn làm vở luyện tập
4. Củng cố 
- Trò chơi tìm tiếng có vần ay, ây ?
- Tìm câu văn có tiếng mang vần ay, ây ?
- GV nhận xét
5. Dặn dò
- Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài 37
Vần ay – â – ây
- Vần ay gồm a và y
- Giống ở chữ a, khác ở chữ y, i
- HS ghép, đọc, phân tích vần tiếng, từ.
- â gồm a và ^, ây gồm â và y
- Giống ở chữ y, khác ở chữ a và â
- HS ghép đọc – phân tích
- HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp)
- 4 HS gạch chân, so sánh tiếng có vần ay - ây
- HS đọc tiếp nối
- 3 HS đọc lại
- HS viết bảng con
- HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp)
- HS quan sát tranh vẽ SGK nêu nội dung tranh
- 1 HS đọc tìm tiếng có vần mới học
- HS đọc, phân tích âm, tiếng mới, đọc cả câu văn
- HS viết bài 36 trong vở tập viết
- HS đọc chủ đề
- HS quan sát trả lời
+ chạy, bay, đi bộ, đi xe
+ Đi bộ đến lớp
+ HS trả lời
+ Bơi, bò, nhảy
- HS đọc bài SGK
- HS làm vở luyện tập
TOÁN
Tiết 33: LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu: 
1. Kiến thức: giúp HS
- Củng cố về phép cộng một số với số 0
- Ôn lại bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
- Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng
2. Kĩ năng:
- HS làm được phép cộng trong phạm vi 0 và các phép tính cộng trong phạm vi các số đã học.
3. Thái độ:
- HS thích học toán về phép cộng.
B.Đồ dung dạy học:
- GV: SGK toán
- HS: SGK, vở bài tập toán.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
I. Ổn định lớp
- Lớp hát
II. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc: 
1+ 0 = 3 + 0 = 0 + 5 =
2 + 0 = 0 + 3 = 4 + 0 =
 4 + 0 = 0 + 2 =
- GV nhận xét
- 4 HS lên bảng làm
III. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn thực hành làm bài tập
Bài tập 1: Tính
- Đọc y/c bài
- Tự tính kết quả, chữa bài
- GV nhận xét, đưa ra k/q đúng
Bài 2: Tính
- Đọc y/c bài
- HS trả lời miệng kết quả
- GV nhận xét
Bài 3 : > < = ?
- Đọc yêu cầu bài
- Bước 1 : Tính kết quả
- Bước 2 : So sánh hai vế
- GV nhận xét, đưa ra k/q đúng
Bài 4: Viết kết quả phép cộng
- Đọc y/c bài
- GV y/c quan sát mẫu, và nêu cách làm
+
1
2
1
2
3
2
3
4
- Gv nhận xét 
4. Củng cố 
- GV hỏi: 1 + 1 = 2 + 1 = 3+ 2 =
 4 + 1 = 1 + ? 5 + 0 = 0 + ?
 4 + 0 =? 5 + 0 =?
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò
- Dặn HS chuẩn bị tiết Phép trừ trong Pv3
Luyện tập
- HS đọc y/c bài, tự làm bài, chữa bài
0 + 1 = 1 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3
1 + 1 = 2 4 + 1 = 5 2 + 2 = 4
2 + 1 = 3 0 + 2 = 2 3 + 2 = 5
0 + 3 = 3 1 + 3 = 4 2 + 3 = 5
- HS đọc y/c bài, trả lời kết quả
 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5
 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5
 0 + 5 = 5 5 + 0 = 5
 - HS đọc y/c bài, thực hiện 2 bước
2 4 + 0
5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1 
- 3 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét
- HS đọc y/c bài
- Quan sát mẫu, tính kết quả phép cộng số ở cột ngang với số ở cột dọc, viết k/q vào ô trống
+
1
2
3
1
2
3
4
2
3
4
5
+
2
3
4
1
2
3
4
5
2
3
4
5
#
3
4
5
#
#
4
5
#
#
#
- 5 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét 
Ngày dạy thứ ba
Ngày soạn: 03/11/2014
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 05 tháng 11 năm 2014
HỌC VẦN (2 tiết)
Tiết 79- 80: ÔN TẬP
Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho HS các vần có y, i.
2. Kĩ năng: HS đọc, viết được các vần có y, i, từ và các câu ứng dụng.
3. Thái độ: HS thích nghe truyện Cây khế
Đồ dùng:
- GV: SGK, tranh minh họa SGK, bảng ôn
- HS: Bộ ghép chữ lớp 1, tranh vẽ SGK, vở tập viết
 C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
I. Ổn định lớp
- Lớp hát
II. Kiểm tra bài cũ
- Viết ay, ây, máy bay, nhảy dây
- Đọc SGK tr.74
- GV nhận xét
- 3 HS lên bảng viết
- 2 HS đọc
III. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Ôn tập
3.2. Hướng dẫn ôn tập
- GV kẻ bảng ôn theo như SGK
- GV đọc và chỉ các chữ a, â, o, u, ư, uô, ươ
- Ghép chữ và vần thành tiếng
* Đọc từ ứng dụng
 Đôi đũa – tuổi thơ – mây bay
- GV y/c đọc – giải thích từ - sửa phát âm
* Tập viết
- GV hướng dẫn quy trình viết các chữ tuổi thơ, mây bay
Tiết 80
3. Hướng dẫn luyện tập
a. Luyện đọc 
- Đọc bài tiết 1
- Đọc đoạn thơ:
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
 Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả
- GV y/c đọc – sửa phát âm
b. Luyện viết
c. Hướng dẫn làm bài tập
d. Luyện nói : Cây Khế
- GV kể lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp giới thiệu tranh
- GV yêu cầu kể theo từng bức tranh, kể cả câu chuyện.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
4. Củng cố 
- Nhắc lại bài học
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò
- Dặn HS về chuẩn bị bài 38 
- HS đọc tên bài
- HS lên bảng chỉ và đọc
- HS tự đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS ghép chữ ở cột dọc vói chữ ở cột ngang, đọc thành vần ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi
- 3 HS đọc, tìm tiếng có vần ôi, ua, uôi, ay, ây
- HS đọc (cá nhân, nhóm, cả lớp)
- HS viết bảng con
- 7 HS đọc bài SGK
- HS quan sát tranh, nhận xét, nêu nội dung tranh đoạn thơ
- HS luyện đọc
- Tìm tiếng có vần ôn và đọc
- HS đọc từng dòng, cả đoạn
 - HS viết bài 37 trong vở tập viết
- HS làm vở bài tập
- 1 HS đọc tên truyện
- HS nghe, kể, quan sát tranh
- HS kể chuyện theo nhóm, đôi
- HS thi kể theo từng bức tranh
- Câu chuyện khuyên em không nên tham lam.
TOÁN
Tiết 34: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho HS về bảng cộng và làm tính cộng trong các phạm vi các số đã học
2. Kĩ năng: HS làm được toán về phép cộng trong phạm vi các số đã học
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác và thích học toán về phép cộng.
B. Đồ dùng:
- GV: SGK
- HS: Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 và SGK, vở ô li, vở bài tập
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
I.Ổn định lớp
- Lớp hát
II. Kiểm tra bài cũ
- GV yêu cầu trả lời bài tập 1 
- GV nhận xét
- 1 HS trả lời miệng
III. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: Tính
- Đọc y/c bài, tự làm, chữa bài
- GV nhận xét đưa ra k/q đúng
Bài tập 2: Tính
- Nêu yêu cầu bài và cách tính
- GV nhận xét
Bài tập 3: > < =?
- Đọc yêu cầu bài
- Bước 1: Tính kết quả phép cộng
- Bước 2: So sánh 2 vế, tự chọn dấu và điền.
- GV nhận xét, đưa ra kết quả đúng.
Bài tập 4: Viết phép tình thích hợp
- Đọc yêu cầu bài, quan sát hình vẽ, đặt đề toán, tự giải 
* Trò chơi nối phép tính với số
1 + 1
2 + 3
0 + 5
1 + 0
2 + 0
5
4
3
2
1
0
4. Củng cố 
- Tuyên dương những HS chăm chỉ, trình bày bài cẩn thận, nhắc nhở những HS còn chậm
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết 31: Luyện tập.
Luyện tập chung
- HS đọc y/c bài, tự làm vào vở
 2 4 1 3 1 0
 + 3 + 0 + 2 + 2 + 4 + 5
 5 4 3 5 5 5
- 1 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét
- HS đọc y/c bài, nêu cách tính 
2 +1 + 2 = 5 3 + 1 + 1 = 5 2 + 0 + 2 = 4
- 3 HS lên bảng, HS khác nhận xét
-HS đọc y/c bài, tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra
2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2 1 + 4 = 4 + 1
2 + 2 < 5 2 + 1 = 1 + 2 5 + 0 = 2 + 3
- 3 HS lên bảng, HS khác nhận xét
- HS đọc y/c bài, quan sát hình vẽ, nêu bài toán, tự giải
a. 2 + 1 = 3 hoặc 1 + 2 = 3
b. 1 + 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5
Ngày dạy thứ 4
Ngày soạn: 04/11/2014
Ngày giảng: Thứ năm ngày 06 tháng 11 năm 2014
HỌC VẦN (2 tiết)
Tiết 81 - 82: Vần EO - AO
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: HS nhận biết được vần eo, ao, từ và câu ứng dụng SGK.
2. Kĩ năng: HS đọc, viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao, từ và câu ứng dụng trong SGK.
3. Thái độ: HS thích nói câu văn theo chủ đề gió mây, mưa, bão, lũ.
B. Đồ dùng: 
- GV: SGK, tranh minh họa SGK
- HS: SGK, bộ ghép chữ.
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Tiết81
I. Ổn định lớp
- Lớp hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- Viết: đôi đũa, tuổi thơ
- Đọc bài SGK
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng viết
- 2 HS đọc bài SGK
III. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài 38: Eo - Ao
3.2. Hướng dẫn học
*Nhận diện – phát âm
- Vần eo:
+ Nêu cấu tạo vần eo?
+ So sánh oi với eo?
+ Ghép eo – mèo – chú mèo
- Vần ao:
+ Nêu cấu tạo vần ao?
+ So sánh ao với eo?
- GV y/c ghép và đọc : ao – sao – ngôi sao
- GV y/c đọc, sửa lỗi
- Đọc từ ứng dụng:
Cái kéo trái đào
Leo trèo chào cờ
- GV y/c đọc, giải thích từ.
- GV đọc lại 4 từ
* Hướng dẫn viết các chữ: eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- GV viết bảng kết hợp nêu quy trình viết các chữ eo, ao, chú mèo ngôi sao
Tiết 82
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
- Gv y/c đọc, sửa phát âm
b. Luyện viết
-GV y/c viết vở tập viết bài 38
c. Luyện nói : chủ đề : gió mây mưa bão lũ
- GV y/c quan sát tranh, hỏi:
+ Tranh vẽ những gì?
+ H/vẽ 1 : Các bạn đang làm gì ?
 Diều bay cao nhờ vào đâu ?
Khi trời nắng ta thấy những đám mây trên trời ntn ?
+ Khi nào trời mưa ?
+ Trên đường tan học, gặp mưa em làm tn ?
+ Bão lũ gây cho ta những thiệt hại gì ?
- Đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng có vần eo, ao
 Tìm câu chứa vần eo, ao
4. Củng cố 
- GV nhận xét giờ học, nhắc lại bài học
5. Dặn dò
- Dặn HS về chuẩn bị bài 39
- HS đọc eo - ao
+ eo gồm e và o
+ giống ở chữ o và khác ở chữ i, e
+ HS ghép vần, tiếng, từ và đọc
- HS đọc theo cá nhân, bàn, cả lớp
+ ao gồm: a vào
+ giống ở chữ o và khác ở chữ a, e
- HS ghép, đọc, phân tích vần, tiếng
- HS đọc bài trên bảng (cá nhân - nhóm - cả lớp)
- 4 HS đọc, gạch chân tiếng có vần vừa học.
- 2 HS gạch chân tiếng có vần eo, ao, sau đó so sánh các tiếng.
- HS đọc (CN – N – CL)
- 3 HS đọc lại
- HS viết bảng con
- HS đọc bài SGK
- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh vẽ, đọc câu văn
- HS đọc, tìm tiếng có vần eo, ao
- HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp
- HS viết bài 38 trong vở tập viết
- 1 HS đọc chủ đề
- HS quan sát tranh vẽ, trả lời:
+ Tranh vẽ những hiện tượng thời tiết
+ Thả diều
+ Diều bay cao là nhờ gió
+ Khi trời nắng ta thấy những đám mây trên trời màu xanh
+ Những đám mây màu đen kéo đến
+ HS trả lời
+ Bão gây ra nhiều thiệt hại về của cải cho con người, lũ cuốn trôi nhà cửa…
- HS đọc bài
- HS các nhóm thi tìm
TOÁN
KIỂM TRA
Bài 1 : (3 điểm)
a. Viết các số từ 1 đến 10
b. Viết số theo mẫu.
 O O O O O O O O O O O O O O O O
 O O O O O O O O O O O O O O O O
 2 ………… …….. ………….. ……….
c. Đọc các số theo mẫu
 1 5 …., 2 ……, 9 ……, 10 ….., 8 ……
Bài 2: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
 0 …. 1 	2 …. 5 	 7 ….. 8
 5 …. 3 5 …... 5	 8 ….. 7
Bài tập 3: (4 điểm)
a. Tính: 1 + 2 = ?	1 + 2 + 2 =?
 1 + 1 =?	2 + 1+ 1 =?
b. 3	 2	 1 2
 + 1 + 3 + 4 + 3
 ?	 ?	 ? ?
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
 … + 2 = 4 	 0 + … = 0	…. + 4 < 5	1 + …= 1
Ngày dạy thứ 5
Ngày soạn : 05/11/2014
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 07 tháng 11 năm 2014
TẬP VIẾT (2 tiết)
Tiết 7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới
 Tiết 8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nhận biết được các chữ cần viết trong tiết 7, tiết 8.
2. Kĩ năng:
- HS viết được đùng chữ thường cỡ vừa về độ cao, khoảng cách, vị trí các dấu thanh trong những chữ đã học ở tiết 7, 8.
3. Thái độ: - HS có ý thức tự giác, cẩn thận và thích viết bài.
- GV chuẩn bị màu chữ tiết 7, 8
- HS chuẩn bị bảng con, phấn, vở tiếng việt tập 1, bút chì.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
I. Ổn định lớp
- Lớp hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- Viết: nghé ọ, lá mía, chú ý
- GV nhận xét
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết 
III. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Hướng dẫn viết bài Tiết 7
a. GV treo chữ mẫu: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới
- GV hỏi: + Bài viết gồm mấy từ?
+ Mỗi từ có mấy chữ?
+ Con chữ nào cao 5 ly?
+ Con chữ nào cao 4 ly?
+ Các con chữ còn lại cao mấy ly?
+ Nêu vị trí dấu ở các chữ mùa, ngà, gà, mái, ngói mới?
b. Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu từng từ trên bảng, lớp kết hợp nêu quy trình viết từng từ.
- GV đọc cho viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới.
c. Hướng dẫn viết vở tập viết trang 22
- GV y/c mở bài viết, hỏi:
+ Bài viết gồm mấy dòng ?
+ Đọc các chữ viết ở mỗi dòng
- GV nhắc những chú ý khi viết bài
- GV y/c viết từng dòng
- Viết xong soát lỗi
3.3. Tiết 8
- GV treo chữ màu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối
- GV hỏi: + Bài viết gồm mấy từ?
 + Mỗi từ có mấy chữ?
+ Trong các con chữ, con chữ nào có độ cao 5 ly ?
+ Con chữ nào cao 3 ly?
+ Con chữ nào cao 4 ly?
+ Các con chữ còn lại cao mấy ly?
+ Nêu vị trí viết các dấu trên các chữ đồ, cười, ngày hội, vẻ, buổi tối
c. Hướng dẫn viết bảng con 
- GV viết mẫu lên bảng kết hợp nêu quy trình từng chữ
- GV đọc: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối
c. Hướng dẫn viết vở tập viết
- GV y/c mở vở, quan sát các dòng, đọc từng dòng : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối
- GV nhắc những chú ý khi viết bài (độ cao, khoảng cách...)
- GV y/c viết từng dòng (quan sát, uốn nắn, sửa sai)
4. Củng cố
- Nhắc lại bài viết tiết 7, 8
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết 9, 10.
Tiết7, tiết 8
- HS quan sát - đọc
- HS cả lớp đọc
+ 5 từ
+ 2 chữ
+ k cao 5 ly
+ d cao 4 ly
+ Cao 2 ly
- HS quan sát, trả lời 
- HS quan sát
- HS viết bảng con, rồi đọc
- HS mở vở tập viết trả lời và đọc 5 dòng
+ xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới
- HS quan sát, đọc
- 5 từ
- 2 chữ.
+ h, b, y, g
+ t
+ đ
+ 2 ly
+ HS trả lời
- HS mở bài, đọc từng dòng chữ
- HS viết các dòng chữ trong vở tập viết, sau đó soát lại bài.
TOÁN
Tiết 28: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: giúp HS hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng
2. Kĩ năng:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
- Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3.
3. Thái độ: 
- HS thích làm toán về phép trừ
B. Đồ dùng: 
- GV:SGK
- HS: sử dụng SGK, bộ ghép toán, vở bài tập
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
I. Ổn định lớp
- Lớp hát
II. Kiểm tra bài cũ.
Điền vào chỗ chấm:
1 + … = 3 2 + … = 3 3 + … = 5
… + 5 = 5 4 + … = 4 0 + … = 0
2 + 1 + 2 =? 4 + 1 + 0 =?
- GV nhận xét
- HS làm bảng con
III. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Hướng dẫn học
* Lập phép tính
a. GV gắn lên bảng 2 chấm tròn và hỏi: có mấy chấm tròn?
Bớt một chấm tròn, hỏi còn mấy chấm tròn?
- Nêu lại bài tập
- Hỏi: hai bớt 1 còn mấy?
- Ta có thể thay từ bớt bằng từ nào?
- Vậy 2 trừ một bằng một, viết là: 
2 – 1 = 1; dấu (- ) đọc là dấu trừ
b.Thực hành lập phép tính 3 - 1 = 2
 3 – 2 = 1
c. Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- GV đưa ra 2 chấm tròn, hỏi có mấy chấm tròn?
- Hai chấm tròn thêm một chấm tròn, hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
- Gv ghi 2 + 1 = 3
- 3 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn, hỏi còn lại mấy chấm tròn? 3 – 1 = 2
- 3 chấm tròn, bớt đi 2 chấm tròn, hỏi còn lại mấy chấm tròn? 3 – 2 =1
- GV nêu: 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2
=> đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
4 = 3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 2
3.3. Thực hành làm bài tập
Bài tập 1: Tính.
- Đọc yêu cầu bài
- Dùng que tính, tính kết quả
- GV nhận xét
Bài 2: Tính
- Đọc y/c bài
- Nêu cách đặt tính
- GV nhận xét
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Đọc y/c bài, nêu đề toán
- Quan sát hình vẽ
- Xác định phép tính
- GV nhận xét đưa ra k/q đúng
4. Củng cố 
- GV hỏi: 3 – 1 = ? 3 – 2 = ? 2 – 1 =?
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò
- Nhắc HS về nhà ôn bài, chuẩn bị tiết luyện tập
Phép trừ trong phạm vi 3
- Có 2 chấm tròn
- Còn 1 chấm tròn
- Có 2 chấm tròn bớt 1 chấm trò còn 1 chấm tròn.
- còn 1
- Bỏ đi, lấy đi, cho đi, trừ đi
- HS đọc dấu ( - )
- HS đọc thuộc 2 phép tính
- Có 2 chấm tròn
- 3 chấm tròn
- Còn 2 chấm tròn
- HS đọc mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- HS đọc y/c bài, làm bảng con
2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 1 + 1 = 2
1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1
3 – 2 = 1 
- HS đọc y/c bài
- Viết 2 số thẳng cột, dấu trừ đặt ở giữa 2 số nhưng nằm bên ngoài; dùng gạch ngang
- Dùng que tính tính kết quả
 2 3 3 
- 1 - 2 - 1 
 1 1 2
- HS đọc y/c bài, quan sát hình vẽ, nêu đề toán, tự giải
Trên cành cây có 3 con chim, 2 con bay đi hỏi trên cành cây còn mấy con chim?
3 – 2 = 1
- HS trả lời
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 9 : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: HS biết được sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí, phải đi đứng và ngồi học đúng tư thế.
2. Kĩ năng : HS biết kết hợp giữa học và chơi, ngồi học đúng tư thế, đi học đúng giờ.
3. Thái độ : HS có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
B. Đồ dùng :
- GV: hình vẽ SGK
- HS : SGK, vở bài tập
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
I. Ổn định lớp
- Lớp hát
II. Kiểm tra bài cũ
- GV hỏi: Hàng ngày em ăn mấy bữa?
 Sau bữa ăn sáng em làm gì?
- GV nhận xét
- Trả lời: ăn 3 bữa sáng, trưa, chiều, tối
- Em sửa soạn đi học
III. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài 9.
3.2. Hướng dẫn học
* Các hoạt động.
- Khởi động trò chơi: Hướng dẫn giao thông
Hô đèn xanh
Hô đèn đỏ
- GV cho chơi 3 lần
* Hoạt động 1: Thảo luận
- Hãy nêu những trò chơi hoặc hoạt động hàng ngày?
- Nêu những trò chơi hoặc hoạt động có lợi cho cơ thể?
- GV nhận xét và kết luận những hoạt động, trò chơi có lợi cho sức khỏe
- Nhắc nhở các em khi chơi.
 * Hoạt động 2: Làm việc với SGK
- Cho HS quan

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 9.doc