Giáo án các môn học Lớp 1 - Tuần 27 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU

 - Học sinh nhận biết liền sau số 99 là số 100 và là số có 3 chữ số .

 - Tự lập được bảng số từ 1 đến 100.

 - Nhận biết được một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100 .

 II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bảng gài , que tính , Tia số từ 90 đến 100 .

 III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc34 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn học Lớp 1 - Tuần 27 (Bản 3 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n bảng điền
- HS nhắc lại 
- Viết bài : Nhà bà ngoại 
- HS nêu 
Rút kinh nghiệm bổ sung
.
	Tiết :	TNXH
Con mèo
	Bài :
	I. MỤC TIÊU:
	- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo .
	- Tả được con mèo gồm có : ( Lông , móng , vuốt )
	- Biết được ích lợi của việc nuôi mèo . 
	- Tự chăm sóc mèo , yêu quý vật nuôi trong nhà . 
 	II - CHUẨN BỊ : 
 	- Tranh vẽ con mèo , phiếu học tập 
 	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1) Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS trả lời các câu hỏi sau: 
- Nuôi gà có ích lợi gì ? 
- Cơ thể gà gồm những bộ phận nào 
- GV nhận xét bổ sung 
 3- Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài 
 Con mèo 
b. Hoạt động 1 : Quan sát và làm bài tập.
* Mục đích : 
- HS tự khám phá và biết : Cấu tạo của mèo , ích lợi của mèo , vẽ được con mèo .
Ø Bước 1 :Quan sát tranh con mèo 
ØBước 2 : Làm phiếu bài tập ( GV phát phiếu bài tập ) 
- GV chữa bài nhận xét khen ngợi 
+ GV gọi mỗi HS trả lời 1 câu . 
 b) Hoạt động 2 : Đi tìm kết luận .
* Mục đích : Cũng cố hiểu biết về con mèo cho HS 
- Cách tiến hành : GV nêu câu hỏi
- Con mèo có những bộ phận nào ? 
- Nuôi mèo để làm gì ?
- Con mèo ăn gì ?
- Em chăm sóc mèo như thế nào ?
 - Khi bị mèo cắn em phải làm gì ?
 4- Cũng cố :
 - Cho HS lên bảng chỉ vào con mèo mình vẽ và kể lại hoạt động của mèo ?
 - GV nhắc lại: Mèo có đầu , mình , 4 chân và đuôi Toàn thân mèo được phủ lớp lông mền mượt . Mắt tròn to , và sáng. Mũi và tai mèo rất thính nó đánh hơi và nghe được tếng động từ xa . Mèo đi bằng 4 chân, leo trèo và bắt chuột rất giỏi .
 5- Nhận xét , dặn dò :
- GV tổng kết tiết học, tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập tốt . 
- Về nhà tiếp tục quan sát và tìm hiểu mèo kĩ hơn .
- Xem trước bài “ con muỗi “ để chuẩn bị cho tiết học sau .
4
1
16
14
5
1
- 2 HS trả lời .
- HS quan sát tranh con mèo
- HS làm theo phiếu bài tập theo nhóm
- HS tư nêu câu trả lời
- HS lần lượt trả lời
- Đầu , mình , chân , lông , ria mét .
- Bắt chuột .
- Ăn cơm , cá , chuột ,..
- Hằng ngày cho mèo ăn , chơi với mèo , không trêu chọc mèo để mèo tức giận .
- Tiêm phòng dại .
- Mèo có đầu , mình , đuôi . Mèo đi bằng 4 chân , lông mền , mắt tròn , sáng , mèo bắt chuột rất giỏi , . . . 
Rút kinh nghiệm bổ sung
..
	Tiết :	ATGT
	Bài : 
Không chơi đùa trên đường phố
Thứ tư ngày 21 tháng 03 năm 2007
	Tiết :	MĨ THUẬT
	Bài : 
Vẽ hoặc nặn cái ô tô
	Tiết :	TẬP ĐỌC
	Bài :
 Ai dậy sớm
	I. MỤC TIÊU:
	- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Ai dậy sớm “ 
 	- Đọc đúng các từ ngữ : Dậy sớm , , lên đồi , đất trời , chờ đón. Đạt tốc độ 25-30 tiếng / phút . 
	- Ôn các tiếng có vần ươn , ương 
 	+ Phát âm đúng các tiếng có vần ươn , ương .
 	+ Nói được câu chứa tiếng có vần ươn , ương .
	- Hiểu :
 	+ Hiểu được các từ ngữ trong bài thơ : Vừng đông , đất trời .
	+ Hiểu được nội dung bài thơ : cảnh buổi sáng rất đẹp , ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy .
	- HS chủ động nói theo đề tài : Những việc làm vào buổi sáng 
	II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Tranh minh hoạ bài tập đọc và Bộ chữ học vần 
	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc bài Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi 
- Nụ hoa lan được tả như thế nào ? 
- Hoa lan thơm như thế nào ?
- Viết từ : Hoa lan , lá dày , lấp ló 
- GV nhận xét ghi điểm 
 2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Hôm nay các em học bài : Ai dậy sớm . 
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
* GV đọc mẫu lần 1 : Giọng đọc nhẹ nhàng , tình cảm , vui . 
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
- Luyện đọc từ ngữ : Dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón .
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc 
- Phân tích tiếng “ Sớm , vườn” , rồi dùng bộ chữ ghép lại 
- Luyện đọc câu 
- Luyện đọc toàn bài .
- Thi đọc giữa các tổ . 
- GV nhận xét ghi điểm 
*Ôn các vần : ươn , ương
- Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương.
- Cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần ươn , ương .
- Chia lớp thành 2 nhóm .
- Cho lớp xem 2 bức tranh SGK 
- Gọi 2 HS đọc 2 câu mẫu , mỗi nhóm nói 1 vần 
-GV nhận xét tuyên dương 
 (TIẾT 2)
 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 .
- Gọi học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi :
+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ? 
- Gọi HS đọc khổ thơ 2 ; 
 - Ai dậy sớm chạy ra đồng thì điều gì chờ đón em ? 
- Gọi HS đọc khổ thơ cuối 
+ Cả đất trời chờ đón em ở đâu ? 
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV nhận xét ghi điểm ? 
- HD học thuộc lòng ( Theo phương pháp xoá dần ) 
- GV nhận xét ghi điểm 
*Luyện nói : Nói những việc làm vào buổi sáng 
- GV nhận xét . 
 3-Cũng cố :
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Ai dậy sớm “
- Dậy sớm sẽ thấy được những cảnh đẹp như thế nào ? 
 4- Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
+ Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có vần ươn , ương 
- xem trước bài “Mưu chú sẻ” 
5
35
15
35
3
2
- HS đọc .
- Nụ hoa lan xinh xinh trắng ngần 
- Hoa lan ngan ngát toả đi khắp .
- HS viết 
Cả lớp chú ý 
- HS nghe GV đọc 
- 5 HS đọc , lớp đồng thanh 
- HS phân tích , ghép tiếng. 
- HS đọc nối tiếp , mỗi em đọc mỗi câu 
- Các tổ lần lượt thi nhau đọc
- Vườn , hương 
- HS chia thành 2 nhóm
- HS quan sát 
- 2 HS đọc câu mẫu
+Vườn cây ăn trái xum xuê
+ Hoa thơm ngát hương 
- HS đọc cá nhân đồng thanh
- HS đọc .
-Hoa ngát hương chờ đón em .
- HS đọc
-Có mùa đông đang chờ đón em ở trên đồi 
- HS đọc cá nhân, đồngthanh 
- HS lần lượt nói theo ý thích 
- HS trình bày 
- HS đọc 
- Thấy nhiều cảnh đẹp , hít thở không khí trong lành 
Rút kinh nghiệm bổ sung
..
	Tiết :	TOÁN 
	Bài :
Luyện tập
	I. MỤC TIÊU:
	- Cũng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một chữ số, thứ tự số .
 	- Cũng cố về hình vuông . Nhận biết và vẽ được hình vuông . 
 	II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- Đồ dùng phục vụ luyện tập .
 	- Thướt kẻ , bút .
 	- Kẻ ở bảng phụ câu 2 c .
 	III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đứng tại chỗ lần lượt đọc các số từ 1 đến 100 . 
+ Các số có một chữ số là những số nào?
+ Các số tròn chục là những số nào ?
+ Các số nào có hai chữ số giống nhau ?
+ Gọi HS nhận xét , GV nhận xét , ghi điểm .
 2. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiến hành học tiết luyện tập .
b-Hướng dẫn làm bài tập :
* Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 .
- Viết số :
+Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín, năm mươi tám, tám mươi lăm, hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu, một trăm . 
 + Yêu cầu các em đọc số . Rồi viết lại . 
 - Chữa bài :
 - Gọi 2 HS lên bảng . 1 HS đọc số, Một HS viết số .
+ Gọi HS nhận xét , GV nhận xét ghi điểm .
* Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 .
- Gợi ý :
 - Số liền trước là số đứng trước số đó (Số đã cho) .
- Số liền sau là số đứng sau số đó . (Số đã cho) .
 - Phần a , b HS lên bảng chỉ và và đọc số .
- Phần c : 1 HS lên điền số vào bảng phụ vào đọc .
 - Gọi HS cách tìm số liền trước , liền sau . 
* Bài 3 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
 +Viết các số từ 50 đến 60
 +Viết các số từ 85 đến 100
- Cả lớp cùng nhận xét 
* Bài 4 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV gợi ý cho hs vẽ 
 4 . Cũng cố 
- Tìm số liền trước ( Liền sau ) của một số 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt .
-Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100
- Xem bài luyện tập chung
5
30
4
1
- 5 HS đọc các số từ 1 đến 100 (Mỗi HS đọc 20 số ) 
- Từ số 0 đến số 9 .
- 10 , 20 , 30 , ... 90 , 100 .
- 11 , 22 , 33 , 44 , 55 , 66 , 77 , 88, 99 .
- Cả lớp cùng nhận xét
* Lớp chú ý nghe .
- Viết số .
- HS làm bài và nêu kết quả .
- HS chữa bài :
- 1 HS đọc , 1 HS viết 
- Viết số .
- HS tự đọc số và viết số .
- HS nêu và ghi kết quả theo thứ tự .
a) 61 , 79 , 98 ; 60 , 78 , 99
 21 , 76 . ; 39, 100 .
c)
Sốliền trước
Số đã biết
Số liền sau
44
45
46
68
69
70
98
99
100
- Viết các số 
+ 1HS lên bảng viết 
+ 1HS lên bảng viết 
- Dùng thướt và bút để nôùi các điểm để có 2 hình vuông , 
- HS vẽ 
- HS tự nêu
Rút kinh nghiệm bổ sung
..
	Tiết :	TẬP VIẾT 
	Bài :	
Tô chữ hoa E, Ê, G
Aêm , chăm học , ăp , khắp vườn
Ươn , vườn hoa ,ương , ngát hương
 	I-MỤC TIÊU : 
 	- HS tô đúng và đẹp chữ hoa : E , Ê
	- Viết đúng và đẹp các vần ăm , ăp , các từ ngữ : chăm học , khắp vườn . Vườn hoa , ngát hương
	- Viết theo cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu và đẹp .
	- GD tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết . 
	II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Chữ mẫu , bảng phụ 
	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS viết : Gánh đỡ , sạch sẽ .
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà 
 2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ các chữ E , Ê, G và tập viết các từ ngữ ứng dụng trong bài tập đọc 
b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : 
* Hướng dẫn tô chữ E, Ê 
- GV treo bảng có viết sẵn chữ hoa E Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết .
 - Chữ E hoa có mấy nét ?
- Hướng dẫn tô chữ e hoa : Điểm đặc bút bắt đầu từ dòng kẻ ngang 1 ( từ trên xuống ) sau đó các em tô theo nét chấm điểm kết thúc của chữ nằm trên dòng kẻ ngang 5 ( Từ trên xuống ) , GV vừa nói vừa tô chữ trong khung . 
Ê
E
- GV chỉ vào chữ mẫu , yêu cầu học sinh so sánh E , Ê .
- Dấu mũ chữ ê điểm dừng bút từ ô ly thứ 2 của dòng kẻ ngang trên đưa bút lên và đưa bú xuống theo nét chấm .
Cho HS viết vào bảng con .
c-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng :
- Gv treo bảng phụ , yêu cầu Hs đọc bài viết .
+ Phân tích tiếng chăm , khắp ? 
+ Cho lớp đồng thanh bài viết.
- Cho HS tập viết vào bảng con .
+ GV nhận xét , chỉnh xữa lỗi cho HS . 
*Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa G : 
- GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa G
- Chữ G gồm những nét nào ?
- Chữ G Được viết theo kiểu chữ gì ?
- GV nêu nêu quy trình viết 
G
Chữ G là 1 trong 2 chữ có chiều cao lớn nhất ( 4 đơn vị chữ viết ). Viết như viết C ( Giống cề hình dáng kích thướt ), về cuối nét không có nét lượn xuống mà dừng lại giao điểm đường kẻ ngang 3 và đường kẻ dọc 5 . Viết nét khuyết dưới tè điểm kết thúc nét 1 viết tiếp nét khuyết dưới . Điểm dừng bút là giao điểm giữa đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 6 .
-Gọi HS nhắc lại cách viết . 
- Cho HS luyện viết bảng con chữ G 
- Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ :
- Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng .
+ Cho HS đọc và phân tích ươn , ương . 
+ Cho lớp viết vần vào bảng con , nhận xét 
-Hướng dẫn viết từ ngữ : Vườn hoa , ngát hương : 
- Cho lớp viết vào bảng con , nhận xét .
d-Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
 - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? 
 - Cho HS viết bài vào vở .
+ GV nhắc nhở kịp thời cho HS ngồi chưa đúng tư thế .
+ Quan sát , uốn nắn , sữa chữa kịp thời cho HS viết sai .
+ Thu vở chấm một số bài , nhận xét , khen ngợi những HS viết đẹp , có tiến bộ .
 4- Cũng cố : 
 Gọi HS tìm và viết thêm những tiếng có vần ăm , ăp .
+ Khen ngợi nhóm , tổ có tiến bộ .
 5- Nhận xét -Dặn dò 
 - GV nhận xét tiết học , tuyên dương , nhắc nhở kịp thời cho HS .
Về nhà luyện viết phần B .
5 
1
29
4
1
- 1HS viết 
- 3HS mang vở tập viết
- Cả lớp chú ý quan sát GV hướng dẫn chữ E Chữ E có 1 nét liền không nhấc bút 
- Học sinh vừa quan sát , vừa theo dõi , dùng tay viết trên không trung để định hình cách viết .
-Chữ Ê như chữ E như có thêm mũ 
- HS viết vào bảng con 
E , Ê nhận xét .
- HS đọc : ăm , ăp , chăm học , khắp vườn .
- 2 HS phân tích 
- Cả lớp đồng thanh vần , từ ứng dụng .
- Cả lớp tập viết vần , từ ngữ vào bảng con .
- Lớp quan sát theo dõi giáo viên hướng dẫn tô chữ G
Khi quan sát , HS có thể dùng ngón tay viết lên không trung để định hình cách viết .
- HS viết vào bảng con 
- HS phân tích 
-Lớp viết vào bảng con nhận xét 
- Ngồi thẳng lưng , ngực không tì vào bàn , mắt cách vở 30 cm .
Cả lớp viết vào vở tập viết .
- Thi đua giữa các tổ . Tổ nào có nhiều từ đúng thì thắng cuộc .
Rút kinh nghiệm bổ sung
..
Thứ năm ngày 22 tháng 03 năm 2007
	Tiết :	THỂ DỤC
 	Bài : 
Bài thể dục trò chơi vận động
	Tiết :	TOÁN 
	Bài :
Luyện tập chung
	I. MỤC TIÊU:
	- Giúp học sinh :
 	+ Củng cố về đọc ,viết , so sánh các số có 2 chữ số 
 	+ Củng cô về giải toán có lời văn .
	II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	 - Đồ dùng phục vụ luyện tập . 
	III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên viết các số liền trước, liền sau cho các số :
- Kết hợp hỏi HS dưới lớp :
+ Số liền trước 55 là số nào ?
+ Số liền trước 79 là số nào ?
+Số liền sau 90 là số nào ?
+ Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng .
+ GV nhận xét , ghi điểm .
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ học bài : luyện tập chung . 
b- Hướng dẫn làm bài tập :
 * Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu bài tập ?
+ Hướng dẫn :
+ Phần a : Từ 15 đến 25 . . . . . . . . . . 
+Vậy số đầu tiên phải viết là số nào ?
+ Số tiếp theo là số nào ?
 - GV ghi 16 .
- Tiếp tục cho đến sốâ 25 dừng lại .
- Phần b tương tự GV cho HS làm .
* Bài 2 : 
 - HS nêu yêu cầu bài tập ?
 - Lần lượt gọi HS đọc số ( đọc miệng ) .
-GV nhận xét , ghi điểm .
* Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu bài tập ?
 - Hướng dẫn :
 + Muốn so sánh số có hai chữ số ta so sánh như thế nào ? 
+ Nếu so sánh một số có hai chữ số với 1 vế là phép tính ( 18 . . . 15 + 3 ) Ta phải thực hiện như thế nào ?
- Cho hS làm bài .
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 4 : 
- Gọi HS đọc đề toán . Tự nêu tóm tắt . GV ghi bảng : 
* Gợi ý : Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm số cây tấc cả ta làm như thế nào ? 
 - HS tự giải và đọc ( lại bài giải ) .
 Chữa bài :
 - Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra bài GV 
- Nhận xét , ghi điểm .
- Bài 5 : Viết số lớn nhất có 2 chữa số ?
Mở rộng : Số bé nhất có hai chữ số là số nào ? 
- Số lớn nhất có 1 chứ số là số nào ?
- Vậy số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
 3 –Cũng cố 
 - Đọc các số từ 10 đến 50 ?
 - Đọc các số từ 50 đến 100 ?
 - Trong các số có hai chữ số. Có bao nhiêu số giống nhau hoàn toàn .
- GV nhận xét , ghi điểm . 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- GV tổng kết tiết học , tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Về nhà xem trước bài “ bài toán có lời văn “ chuẩn bị cho tiết học sau . 
4
1
30
4
1
- 2 HS lên bảng làm bài tập ở bảng phụ :
Số liền trước Số Số liền Sau 
 54 55 56
 78 79 80
 89 90 91
- HS nhận xét bài của bạn làm trên bảng .
- Viết các số :
 Từ 15 đến 25 .
 Từ 90 đến 79 .
- Số 15 .
- số 16 .
- HS mỗi em lên viết 1 số nối tiếp nhau .
- Đọc số :
- HS nối tiếp mỗi em đọc một số : Ba mươi lăm , Bốn mươi mốt,..
- Điền dấu > ; < ; =
- Ta so sánh hàng chục : Hàng chục nào có số lớn hơn thì lớn hơn .
+ Nếu hàng chục bằng nhau ta đi so sánh hàng đơn vị . Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn (hoặc ngược lại) 
+ Tính kết quả phép tính trước rồi so sánh hai số .
- 3 HS lên bảng giải .
- Lớp nhận xét .
- 1 HS đọc đề :
+Có 10 cây cam và 8 cây chanh 
Hỏi có tất cả bảo nhiêu cây ?
- Có 10 cây cam và 8 cây chanh
- Có tất cả mấy cây ? 
- Lấy số cây cam cộng số cây chanh ( 10 + 8 = 18 ) 
- HS giải vào vở , 1 HS lên 
 Bài giải .
 Số cây có tất cả là :
 10 + 8 = 18 ( Cây ) 
 ĐS : 18 cây .
-Số 10
- Số 9
- Số lớn nhất có hai chữ số là 99 .
- HS lần lượt đọc nối tiếp 
- Có 9 chữ số 
Rút kinh nghiệm bổ sung
..
	Tiết :	CHÍNH TẢ
	Bài :	
 Câu đố
	I. MỤC TIÊU:
	- Học sinh chép lại đúng và đẹp bài : Câu đố về con ong . 
	- Trình bày đúng hình thức , điền đúng chữ ch hay tr , chữ v hay gi vào chổ thích hợp .
	- Viết đúng cự ly , tốc độ viết , các chữ đều đẹp .
	- Rèn kĩ năng viết chính tả sau này . 
	II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Bảng phụ chép sẳn bài : Câu đố và bài tập .
	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên điền ; C hay K vào:
 Con ua cái .èn 
Khi nào viết K 
- GV nhận xét ghi điểm . 
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : -Hôm nay các em sẽ chép chính tả bài : Câu đố 
b-Hướng dẫn học sinh nghe viết : 
- GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại bài vừa chép .
- Các em đoán xem con vật trong câu đố là con gì ? 
+ Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . 
+ Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu.
c. Cho HS viết bài
- GV đọc bài , HS nghe chép bài vào vở 
d. Hướng dẫn HS soát lỗi
- GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi .
- Đến từ khó dừng lại đánh vần .
+ Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài 
+ Gv thu vở chấm nhận xét . 
 3. Luyện tập
* Hướng dẫn HS làm các bài tập
- Bài 2a : 
- Gọi HS đọc yêu cầu .
-Cho HS quan sát tranh và hỏi : 
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Cho HS nêu , HS lên bảng điền 
- Bài 2b. 
 4-Cũng cố :
 - Mời một bạn viết đẹp lên bảng viết lại các từ khó 
4-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết lại những từ sai ra bảng con 
- Chuẩn bị bài viết sau 
4
30
5p
3
1
- HS viết : Con cua , cái kèn 
- Trước các vần có âm e ,ê, I đứng đầu 
- 3-5 HS đọc lại 
- Con ong 
- HS nêu 
- HS chép bài vào vở 
- HS đổi vở để soát lỗi
-Ghi lỗi ra ngoài lề sau đó trả vở cho bạn 
a. Điền vần ch hay tr
- Tranh vẽ các bạn nhỏ thi chạy và tranh bóng 
-HS điền 
b. Điền V, gi
HS điền : Vỏ trứng , giỏ cá , cặp da 
- HS viết 
Rút kinh nghiệm bổ sung
..
	Tiết :	THỦ CÔNG
	Bài:	 (Tiết 2)
Cắt dán hình vuông
	I, MỤC TIÊU:
	- Kẻ, cắt được hình vuông bằng giấy màu .
	- Dán cân đối vào tờ giấy quy định .
	- Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . 
	II- CHUẨN BỊ : 
	- GV chuẩn bị 1 Hình vuông ( mẫu ) .
	- HS giấy màu , kéo , hồ dán 
	III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 1-Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_hoc_lop_1_tuan_27_ban_3_cot.doc