Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tuần 24, Bài 33: Điều chế khí Hidro. Phản ứng thế

1. Trong phòng thí nghiệm

a) Nguyên liệu:

- Kim loại: kẽm, sắt, nhôm .

- Axit: axit clohiđric (HCl), axit sunfuric loãng (H2SO4)

b) Nguyên tắc:

ppt13 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 16/11/2023 | Lượt xem: 155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tuần 24, Bài 33: Điều chế khí Hidro. Phản ứng thế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 33: 
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾ 
 I / ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO 
II / PHẢN ỨNG THẾ 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM 
PHẢN ỨNG THẾ 
BÀI TẬP VẬN DỤNG 
 BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ 
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO 
1. Trong phòng thí nghiệm 
a) Nguyên liệu: 
Kim loại: kẽm, sắt, nhôm . 
Axit: axit clohiđric (HCl), axit sunfuric loãng (H 2 SO 4 ) 
b) Nguyên tắc: 
Cho kim loại tác dụng với dung dịch axit 
c) PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2 ↑ 
Kim loại + axit → hợp chất (muối) + H 2  
d) Cách thu khí hiđro: 
Zn 
H 2 
H 2 
Zn 
HCl 
HCl 
Thu khí hiđro bằng pp đẩy nước 
Thu khí hiđro bằng pp đẩy không khí 
HCl 
HCl 
 BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ 
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO 
1. Trong phòng thí nghiệm 
d) Cách thu khí hiđro : 
Có 2 cách 
Đẩy không khí (úp ngược ống nghiệm) 
Đẩy nước (úp ngược ống nghiệm) 
e) Cách thử khí hiđro : Dùng tàn que đóm 
HT: Que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh kèm tiếng nổ nhỏ li ti 
H 
Fe 
H 
Cl 
Cl 
H 
Fe 
H 
Cl 
Cl 
+ 
Quan sát PTHH: 
Fe + 2 HCl → Fe Cl 2 + H 2 
+ 
Nguyên tử Fe của đơn chất Fe đã thay thế nguyên tử H trong hợp chất axit HCl. 
- Nguyên tử Mg đã thay thế nguyên tử H của hợp chất H 2 SO 4. 
- Nguyên tử Fe đã thay thế nguyên tử Cu của hợp chất CuSO 4 . 
=> Các phản ứng trên đều là phản ứng thế. 
Tương tự: 
Mg + H 2 SO 4 → MgSO 4 + H 2 
Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu 
Phản ứng thế là gì? 
Khái niệm: 
Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất , trong đó nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác có trong hợp chất. 
Ví dụ: 
Mg + H 2 SO 4 → MgSO 4 + H 2 
2Al + 3CuCl 2 → 2AlCl 3 + 3Cu 
 BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ 
I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO 
II. PHẢN ỨNG THẾ 
Ví dụ : Điền vào chỗ trống thích hợp, cho biết phản ứng nào là phản ứng thế? 
Al + O 2 →  
Fe + HCl → FeCl 2 + . 
H 2 O → H 2 +  
S + . → SO 2 
Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + .. 
Al + H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 +  
 BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ 
Ví dụ : Điền vào chỗ trống thích hợp, cho biết phản ứng nào là phản ứng thế? 
4 Al + 3O 2 2Al 2 O 3 
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 (Phản ứng thế) 
2H 2 O 2H 2 + O 2 
S + O 2 SO 2 
Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu (Phản ứng thế ) 
2Al + 3H 2 SO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 (Phản ứng thế) 
 BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ 
Fe (II) 
Mg (II) 
Al (III) 
Axit clohiric HCl 
Axit sunfuric 
H 2 SO 4 loãng 
Bài 1: ( Câu 2 trang 2 4 Vở Hóa Học 8 HKII”) Cho các kim loại và các axit tượng ứng sau, em hãy viết PTHH điều chế khí Hidro.  
Hướng dẫn 
Bài 2: ( Câu 3 trang 2 4 Vở Hóa Học 8 HKII”) Hoàn thành các phương trình sau: (ghi rõ điều kiện nếu có) a. H 2 O .. b. Zn + H 2 SO 4 ..c. Al + H 2 SO 4 .. d. Mg + H 2 SO 4 .. e. Fe + H 2 SO 4 .. 
Hướng dẫn 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tuan_24_bai_33_dieu_che_khi_hidro_ph.ppt