Bài giảng Đại số 10: Dấu của nhị thức bậc nhất
Lập bảng xét dấu của các nhị thức bật nhất sau:
1) f(x) = x + 1;
2) f(x) = 2x − 1;
I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 Ngày 5 tháng 2 năm 2015 Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT Nội dung BÀI 3: DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất II. Xét dấu tích, thương các nhị thức bật nhất III. Áp dụng vào giải bất phương trình Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 1. Nhị thức bậc nhất Định nghĩa f(x) = ax+ b trong đó a, b là hai số đã cho và a 6= 0. Nhận biết Nhị thức Hãy đọc tên các nhị thức mà em tìm thấy? 1 f(x) = 2x+ 3; 2 f(x) = 2x2 − 3x+ 5; 3 f(x) = 2− 5x −2x+ 1 ; 4 f(x) = 2x(3− x) 2x2 + 3x+ 1 . Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 1. Nhị thức bậc nhất Định nghĩa f(x) = ax+ b trong đó a, b là hai số đã cho và a 6= 0. Nhận biết Nhị thức Hãy đọc tên các nhị thức mà em tìm thấy? 1 f(x) = 2x+ 3; 2 f(x) = 2x2 − 3x+ 5; 3 f(x) = 2− 5x −2x+ 1 ; 4 f(x) = 2x(3− x) 2x2 + 3x+ 1 . Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 1. Nhị thức bậc nhất HOẠT ĐỘNG Giải bất phương trình −2x+ 3 > 0 và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của nó? Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 2. Dấu của nhị thức bậc nhất Định lí x f(x) = ax + b −∞ − b a +∞ trái dấu với a 0 cùng dấu với a Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 2. Dấu của nhị thức bậc nhất Định lí x f(x) = ax + b −∞ − b a +∞ trái dấu với a 0 cùng dấu với a Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 2. Dấu của nhị thức bậc nhất Xét dấu các các nhị thức: 1) f(x) = 3x+ 2; 2) f(x) = −2x+ 3. Bài giải x f(x) = 3x + 2 −∞ −2 3 +∞ − 0 + + f(x) > 0 khi x ∈ ( −2 3 ;+∞ ) ; + f(x) < 0 khi x ∈ ( −∞;−2 3 ) ; + f(x) = 0 khi x = −2 3 . Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 2. Dấu của nhị thức bậc nhất Xét dấu các các nhị thức: 1) f(x) = 3x+ 2; 2) f(x) = −2x+ 3. Bài giải x f(x) = 3x + 2 −∞ −2 3 +∞ − 0 + + f(x) > 0 khi x ∈ ( −2 3 ;+∞ ) ; + f(x) < 0 khi x ∈ ( −∞;−2 3 ) ; + f(x) = 0 khi x = −2 3 . Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 2. Dấu của nhị thức bậc nhất Xét dấu các các nhị thức: 1) f(x) = 3x+ 2; 2) f(x) = −2x+ 3. Bài giải x f(x) = 3x + 2 −∞ −2 3 +∞ − 0 + + f(x) > 0 khi x ∈ ( −2 3 ;+∞ ) ; + f(x) < 0 khi x ∈ ( −∞;−2 3 ) ; + f(x) = 0 khi x = −2 3 . Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 2. Dấu của nhị thức bậc nhất Xét dấu các các nhị thức: 1) f(x) = 3x+ 2; 2) f(x) = −2x+ 3. Bài giải x f(x) = 3x + 2 −∞ −2 3 +∞ − 0 + + f(x) > 0 khi x ∈ ( −2 3 ;+∞ ) ; + f(x) < 0 khi x ∈ ( −∞;−2 3 ) ; + f(x) = 0 khi x = −2 3 . Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 2. Dấu của nhị thức bậc nhất Xét dấu các các nhị thức: 1) f(x) = 3x+ 2; 2) f(x) = −2x+ 3. Bài giải x f(x) = 3x + 2 −∞ −2 3 +∞ − 0 + + f(x) > 0 khi x ∈ ( −2 3 ;+∞ ) ; + f(x) < 0 khi x ∈ ( −∞;−2 3 ) ; + f(x) = 0 khi x = −2 3 . Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 2. Dấu của nhị thức bậc nhất HOẠT ĐỘNG Lập bảng xét dấu của các nhị thức bật nhất sau: 1) f(x) = x+ 1; 2) f(x) = 2x− 1; 3) f(x) = −1 2 x− 2; 4) f(x) = 2− √ 3x. Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 2. Dấu của nhị thức bậc nhất HOẠT ĐỘNG Lập bảng xét dấu của các nhị thức bật nhất sau: 1) f(x) = x+ 1; 2) f(x) = 2x− 1; 3) f(x) = −1 2 x− 2; 4) f(x) = 2− √ 3x. Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 2. Dấu của nhị thức bậc nhất HOẠT ĐỘNG Lập bảng xét dấu của các nhị thức bật nhất sau: 1) f(x) = x+ 1; 2) f(x) = 2x− 1; 3) f(x) = −1 2 x− 2; 4) f(x) = 2− √ 3x. Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 2. Dấu của nhị thức bậc nhất HOẠT ĐỘNG Lập bảng xét dấu của các nhị thức bật nhất sau: 1) f(x) = x+ 1; 2) f(x) = 2x− 1; 3) f(x) = −1 2 x− 2; 4) f(x) = 2− √ 3x. Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT 1. Biểu thức tích, thương các nhị thức BIỂU THỨC TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC Tích của các nhị thức f(x) = (a1x+ b1)(a2x+ b2)...(anx+ bn). Thương của các nhị thức f(x) = a1x+ b1 a′1x+ b′1 hoặc f(x) = (a1x+ b1)(a2x+ b2)...(anx+ bn) (a′1x+ b′1)(a′2x+ b′2)...(a′nx+ b′n) . Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT Xét dấu biểu thức 2. VÍ DỤ MINH HỌA Xét dấu biểu thức f(x) = (x− 2)(3x+ 5) (−2x+ 3)(x+ 2) . Thực hiện theo quy trình B1 Tìm nghiệm của các nhị thức. B2 Lập bảng xét dấu chung cho các nhị thức. B3 Dựa vào bảng xét dấu suy ra dấu của f(x). Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT Xét dấu biểu thức 2. VÍ DỤ MINH HỌA Xét dấu biểu thức f(x) = (x− 2)(3x+ 5) (−2x+ 3)(x+ 2) . Thực hiện theo quy trình B1 Tìm nghiệm của các nhị thức. B2 Lập bảng xét dấu chung cho các nhị thức. B3 Dựa vào bảng xét dấu suy ra dấu của f(x). Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT Xét dấu biểu thức HOẠT ĐỘNG Xét dấu biểu thức f(x) = (2x− 1)(−x+ 3). Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT Áp dụng giải bất phương trình Từ bảng xét dấu của biểu thức f(x) = (x− 2)(2x+ 3) x x − 2 2x + 3 f(x) −∞ −3 2 2 +∞ − − 0 + − 0 + + + 0 − 0 + a) (x− 2)(2x+ 3) > 0. b) (x− 2)(2x+ 3) ≤ 0. Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT Áp dụng giải bất phương trình Từ bảng xét dấu của biểu thức f(x) = (x− 2)(2x+ 3) x x − 2 2x + 3 f(x) −∞ −3 2 2 +∞ − − 0 + − 0 + + + 0 − 0 + a) (x− 2)(2x+ 3) > 0. b) (x− 2)(2x+ 3) ≤ 0. Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. ĐỊNH LÍ VẾ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT II. XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT Áp dụng giải bất phương trình BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Xét dấu các biểu thức sau a. f(x) = (2x− 4)(3− 5x) −2x+ 7 ; b. f(x) = −2x(2− x)(5x− 7). Bài 2: Giải các bất phương trình sau a. (x+ 5)(1− 2x) ≤ 0; b. (5x+ 0)(4− x) 3x− 1 > 0. Giáo viên: Nguyễn Văn Danh. Lớp dạy: 10CB2 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
File đính kèm:
- Chuong_IV_3_Dau_cua_nhi_thuc_bac_nhat.pdf