Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 13+14 - Nguyễn Chí Hiếu
I/ Nội dung của bản vẽ lắp:
Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết trong sản phẩm.
- Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm.
- Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
+ Bản vẽ lắp
+ Hình biểu diễn
+ Kích thước
+ Bảng kê
+ Khung tên
II/ ĐỌC BẢN VẼ LẮP:
Bài giảng điện tử : BảN Vẽ LắP NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HễM NAY. NGƯỜI THỰC HIỆN: NGUYỄN CHÍ HIẾU Bài 13: Bản vẽ lắp vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 110 140 10 50 R39 R25 Yêu cầu kỹ thuật 1. Làm tù cạnh 2. Mạ kẽm H 10.1 Tên chi tiết TT Slg Vật liệu Ghi chú 2 2 2 2 Thép Thép Thép Thép 1 2 3 4 Bu lông M10 Vòng đệm Đai ốc M10 Vòng đai Bộ vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 110 1 2 3 4 140 10 50 O78 O50 H 13.1 I/ Nội dung của bản vẽ lắp: Tên chi tiết TT Slg Vật liệu Ghi chú 2 2 2 2 Thép Thép Thép Thép 1 2 3 4 Bu lông M10 Vòng đệm Đai ốc M10 Vòng đai Bộ vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 110 1 2 3 4 140 10 50 O78 O50 H 13.1 - Bản vẽ lắp diễn tả hỡnh dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trớ tương quan giữa cỏc chi tiết trong sản phẩm. - Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm. - Nội dung của bản vẽ lắp gồm: Bản vẽ lắp Hình biểu diễn Kớch thước Bảng kê Khung tên Bài 13: Bản vẽ lắp Bản vẽ lắp Tên chi tiết TT Slg Vật liệu Ghi chú 2 2 2 2 Thép Thép Thép Thép 1 2 3 4 Bu lông M10 Vòng đệm Đai ốc M10 Vòng đai Bộ vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 1 2 3 4 10 110 140 50 O78 O50 Hình biểu diễn Kích thước Bảng kê Khung tên I/ Nội dung của bản vẽ lắp: Tên chi tiết TT Slg Vật liệu Ghi chú 2 2 2 2 Thép Thép Thép Thép 1 2 3 4 Bu lông M10 Vòng đệm Đai ốc M10 Vòng đai Bộ vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 110 1 2 3 4 140 10 50 O78 O50 H 13.1 II/ Đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Tỷ lệ - 1:2 - Bộ vòng đai Bài 13: Bản vẽ lắp I/ Nội dung của bản vẽ lắp: Tên chi tiết TT Slg Vật liệu Ghi chú 2 2 2 2 Thép Thép Thép Thép 1 2 3 4 Bu lông M10 Vòng đệm Đai ốc M10 Vòng đai Bộ vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 110 1 2 3 4 140 10 50 O78 O50 H 13.1 II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Tỷ lệ - 1:2 2. Bảng kê - Tên gọi và số lượng chi tiết Vòng đai (2), Đai ốc (2), Vòng đệm (2), Bu lông (2) - Bộ vòng đai Bài 13: Bản vẽ lắp I/ Nội dung của bản vẽ lắp: Tên chi tiết TT Slg Vật liệu Ghi chú 2 2 2 2 Thép Thép Thép Thép 1 2 3 4 Bu lông M10 Vòng đệm Đai ốc M10 Vòng đai Bộ vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 110 1 2 3 4 140 10 50 O78 O50 H 13.1 II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Tỷ lệ - 1:2 2. Bảng kê - Tên gọi và số lượng chi tiết, vât liệu làm chi tiết Vòng đai (2) - thép, Đai ốc (2) - thép, Vòng đệm (2) - thép, Bu lông (2) - thép 3.Hình biển diễn - Tên gọi hình chiếu, hình cắt - Hình chiếu bằng - Hình chiếu đứ ng có căt cục bộ Bài 13: Bản vẽ lắp H 13.1 Tên chi tiết TT Slg Vật liệu Ghi chú 2 2 2 2 Thép Thép Thép Thép 1 2 3 4 Bu lông M10 Vòng đệm Đai ốc M10 Vòng đai Bộ vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 1 2 3 4 10 110 140 50 O78 O50 I/ Nội dung của bản vẽ lắp: II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Tỷ lệ - 1:2 2. Bảng kê - Tên gọi và số lượng chi tiết, vât liệu làm chi tiết Vòng đai (2) - thép, Đai ốc (2) - thép, Vòng đệm (2) - thép, Bu lông (2) - thép - thép 3.Hình biển diễn - Tên gọi hình chiếu, hình cắt - Hình chiếu bằng - Hình chiếu cạnh có căt cục bộ 4. Kích thước - Kích thước chung - KT lắp giữa các chi tiết - KT xđ kc giữa các chi tiết - 140, 50, 78 - M10 - 50, 110 Bài 13: Bản vẽ lắp I/ Nội dung của bản vẽ lắp: II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Tỷ lệ - 1:2 2. Bảng kê - Tên gọi và số lượng chi tiết Vòng đai (2) - thép, Đai ốc (2) - thép, Vòng đệm (2) - thép, Bu lông (2) - thép 3.Hình biển diễn - Tên gọi hình chiếu, hình cắt - Hình chiếu bằng - Hình chiếu cạnh có căt cục bộ 4. Kích thước - Kích thước chung - KT lắp giữa các chi tiết - KT xđ kc giữa các chi tiết - 140, 50, 78 - M10 - 50, 110 5.PT chi tiết - Vị trí các chi tiết - Tô màu cho các chi tiết Tên chi tiết TT Slg Vật liệu Ghi chú 2 2 2 2 Thép Thép Thép Thép 1 2 3 4 Bu lông M10 Vòng đệm Đai ốc M10 Vòng đai Bộ vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 110 1 2 3 4 140 10 50 O78 O50 H 13.1 Bài 13: Bản vẽ lắp I/ Nội dung của bản vẽ lắp: Tên chi tiết TT Slg Vật liệu Ghi chú 2 2 2 2 Thép Thép Thép Thép 1 2 3 4 Bu lông M10 Vòng đệm Đai ốc M10 Vòng đai Bộ vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 110 1 2 3 4 140 10 50 O78 O50 H 13.1 - Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết trong sản phẩm. - Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm. - Nội dung của bản vẽ lắp gồm: Bản vẽ lắp Hình biểu diễn Kích thước Bảng kê Khung tên II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Tỷ lệ - 1:2 2. Bảng kê - Tên gọi và số lượng chi tiết Vòng đai (2) - thép, Đai ốc (2) - thép, Vòng đệm (2) - thép, Bu lông (2) - thép 3.Hình biển diễn - Tên gọi hình chiếu, hình cắt - Hình chiếu bằng - Hình chiếu cạnh có căt cục bộ 4. Kích thước - Kích thước chung - KT lắp giữa các chi tiết - KT xđ kc giữa các chi tiết - 140, 50, 78 - M10 - 50, 110 5.PT chi tiết - Vị trí các chi tiết - Hai vòng đai up nhau, cố đinhj bằng 2 bộ bu lông - đai ốc tại 2 lỗ Bài 13: Bản vẽ lắp I/ Nội dung của bản vẽ lắp: Tên chi tiết TT Slg Vật liệu Ghi chú 2 2 2 2 Thép Thép Thép Thép 1 2 3 4 Bu lông M10 Vòng đệm Đai ốc M10 Vòng đai Bộ vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 110 1 2 3 4 140 10 50 O78 O50 H 13.1 - Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết trong sản phẩm. - Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm. - Nội dung của bản vẽ lắp gồm: Bản vẽ lắp Hình biểu diễn Kích thước Bảng kê Khung tên II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Tỷ lệ - 1:2 2. Bảng kê - Tên gọi và số lượng chi tiết Vòng đai (2) - thép, Đai ốc (2) - thép, Vòng đệm (2) - thép, Bu lông (2) - thép 3.Hình biển diễn - Tên gọi hình chiếu, hình cắt - Hình chiếu bằng - Hình chiếu cạnh có căt cục bộ 4. Kích thước - Kích thước chung - KT lắp giữa các chi tiết - KT xđ kc giữa các chi tiết - 140, 50, 78 - M10 - 50, 110 5.PT chi tiết - Vị trí các chi tiết - Hai vòng đai up nhau, cố đinhj bằng 2 bộ bu lông - đai ốc tại 2 lỗ Bài 13: Bản vẽ lắp I/ Nội dung của bản vẽ lắp: Tên chi tiết TT Slg Vật liệu Ghi chú 2 2 2 2 Thép Thép Thép Thép 1 2 3 4 Bu lông M10 Vòng đệm Đai ốc M10 Vòng đai Bộ vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 110 1 2 3 4 140 10 50 O78 O50 H 13.1 - Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết trong sản phẩm. - Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm. - Nội dung của bản vẽ lắp gồm: Bản vẽ lắp Hình biểu diễn Kích thước Bảng kê Khung tên II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Tỷ lệ - 1:2 2. Bảng kê - Tên gọi và số lượng chi tiết Vòng đai (2) - thép, Đai ốc (2) - thép, Vòng đệm (2) - thép, Bu lông (2) - thép 3.Hình biển diễn - Tên gọi hình chiếu, hình cắt - Hình chiếu bằng - Hình chiếu cạnh có căt cục bộ 4. Kích thước - Kích thước chung - KT lắp giữa các chi tiết - KT xđ kc giữa các chi tiết - 140, 50, 78 - M10 - 50, 110 5.PT chi tiết - Vị trí các chi tiết - Hai vòng đai up nhau, cố đinhj bằng 2 bộ bu lông - đai ốc tại 2 lỗ t Bài 13: Bản vẽ lắp I/ Nội dung của bản vẽ lắp: Tên chi tiết TT Slg Vật liệu Ghi chú 2 2 2 2 Thép Thép Thép Thép 1 2 3 4 Bu lông M10 Vòng đệm Đai ốc M10 Vòng đai Bộ vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 110 1 2 3 4 140 10 50 O78 O50 H 13.1 - Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết trong sản phẩm. - Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm. - Nội dung của bản vẽ lắp gồm: Bản vẽ lắp Hình biểu diễn Kích thước Bảng kê Khung tên II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Tỷ lệ - 1:2 2. Bảng kê - Tên gọi và số lượng chi tiết Vòng đai (2) - thép, Đai ốc (2) - thép, Vòng đệm (2) - thép, Bu lông (2) - thép 3.Hình biển diễn - Tên gọi hình chiếu, hình cắt - Hình chiếu bằng - Hình chiếu cạnh có căt cục bộ 4. Kích thước - Kích thước chung - KT lắp giữa các chi tiết - KT xđ kc giữa các chi tiết - 140, 50, 78 - M10 - 50, 110 5.PT chi tiết - Vị trí các chi tiết Hai vòng đai up nhau, cố đinhj bằng 2 bộ bu lông - đai ốc tại 2 lỗ Bài 13: Bản vẽ lắp I/ Nội dung của bản vẽ lắp: Tên chi tiết TT Slg Vật liệu Ghi chú 2 2 2 2 Thép Thép Thép Thép 1 2 3 4 Bu lông M10 Vòng đệm Đai ốc M10 Vòng đai Bộ vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 110 1 2 3 4 140 10 50 O78 O50 H 13.1 II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Tỷ lệ - 1:2 2. Bảng kê - Tên gọi và số lượng chi tiết Vòng đai (2) - thép, Đai ốc (2) - thép, Vòng đệm (2) - thép, Bu lông (2) - thép 3.Hình biển diễn - Tên gọi hình chiếu, hình cắt - Hình chiếu bằng - Hình chiếu cạnh có căt cục bộ 4. Kích thước - Kích thước chung - KT lắp giữa các chi tiết - KT xđ kc giữa các chi tiết - 140, 50, 78 - M10 - 50, 110 5.PT chi tiết - Vị trí các chi tiết - Tô màu cho các chi tiết 6. Tổng hợp - Trình tự tháo, lắp - Công dụng của sản phẩm -Tháo:2-3-4-1 -Lắp:1-4-3-2 -Ghép nối giữa chi tiết hình trụ với chi tiết khác Bài 13: Bản vẽ lắp I/ Nội dung của bản vẽ lắp: Tên chi tiết TT Slg Vật liệu Ghi chú 2 2 2 2 Thép Thép Thép Thép 1 2 3 4 Bu lông M10 Vòng đệm Đai ốc M10 Vòng đai Bộ vòng đai Bản số Tỷ lệ Người vẽ Kiểm tra 11/04 11/04 1 : 2 13.01 Nhà máy Cơ khí HN 110 1 2 3 4 140 10 50 O78 O50 H 13.1 - Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết trong sản phẩm. - Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm. - Nội dung của bản vẽ lắp gồm: Bản vẽ lắp Hình biểu diễn Kích thước Bảng kê Khung tên II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Tỷ lệ - 1:2 2. Bảng kê - Tên gọi và số lượng chi tiết Vòng đai (2) - thép, Đai ốc (2) - thép, Vòng đệm (2) - thép, Bu lông (2) - thép 3.Hình biển diễn - Tên gọi hình chiếu, hình cắt - Hình chiếu bằng - Hình chiếu cạnh có căt cục bộ 4. Kích thước - Kích thước chung - KT lắp giữa các chi tiết - KT xđ kc giữa các chi tiết - 140, 50, 78 - M10 - 50, 110 5.PT chi tiết - Vị trí các chi tiết - Hai vòng đai up nhau, cố đinhj bằng 2 bộ bu lông - đai ốc tại 2 lỗ 6. Tổng hợp - Trình tự tháo lắp - Công dụng của sản phẩm - Tháo:2-3-4-1 - Lắp:1-4-3-2 - Ghép nối giữa chi tiết hình trụ với chi tiết khác Bài 13: Bản vẽ lắp QUY TRèNH THÁO SẢN PHẨM QUY TRèNH RÁP SẢN PHẨM Vận dụng Bài 14. Bài tập thực hành. Đọc bản vẽ lắp đơn giản I. Chuẩn bị: sgk II. Nội dung: Đọc bản vẽ lắp bộ ròng rọc (hình 14.1) theo mẫu bảng 13.1? Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ lắp của bộ ròng rọc 1. Khung tên Tên gọi sản phẩm Tỉ lệ bản vẽ 2. Bảng kê Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết 3. Hình biểu diễn Tên gọi hình chiếu, hình cắt 4. Kích thước Kớch thước chung Kớch thước chi tiết 5. Phân tích chi tiết Vị trí của các chi tiết 6. Tổng hợp Trình tự tháo, lắp Công dụng của sản phẩm Bộ ròng rọc- 1:2 Giá, Móc treo, Trục, bánh ròng rọc: S/l 1 Hình chiếu cạnh- Hình chiếu đứng có cắt cục bộ - 40, 75, 100- 60, 75 Tô màu các chi tiết: Giá, Móc treo, Trục, Bánh ròng rọc. - Dũa đầu trục tháo cụm 2-1; dũa móc treo tháo cụm 3-4.- Lắp cụm 3-4 tán móc treo; lắp cụm 1-2 tán đầu trục.- Dùng để nâng vật lên cao 11/04 Kiểm tra Nhà mỏy cơ khớ HN 11/04 Người vẽ 14.01 1 :2 Bản số Tỉ lệ BỘ RềNG RỌC Tờn chi tiết TT Ghi chỳ Vật liệu Slg TT Chất dẻo 1 Bỏnh rũng rọc 1 Thộp 1 Trục 2 Thộp 1 Múc treo 3 Thộp 1 Giỏ 4
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_8_bai_1314_nguyen_chi_hieu.ppt