Bài giải chi tiết đề thi tuyển sinh đại học khối A năm 2010 môn thi: Vật lý – mã đề 485
Câu 25: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
Câu 25: C. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu
biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R71 lần lượt là UC1, UR1 và cosϕ1; khi biến
trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosϕ2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị
của cosϕ1 và cosϕ2 là:
11 3,400)1,6.10 − − −− = ⇒ λ = = ≈ = μλ − − + . Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 4 r0. C. 9 r0. D. 16 r0. Câu 16: A. Bán kính quỹ đạo dừng N và L lần lượt là: ⇒ Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt 12 . 2 2 N 0 0 L 0r 4 r 16r ; r 2 r 4r= = = = 0 r0 Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,40 μm và 0,60 μm. C. 0,40 μm và 0,64 μm. D. 0,45 μm và 0,60 μm. M M x .ak D 1,2x m a kD k λ= ⇒ λ = = μCâu 17: B. Tại M cách vân trung tâm 3 mm là vân sáng: . ThS Nguyễn Thanh Dũng, ThS Phùng Nhật Anh – TT BDVH và LTĐH Thành Trí (Nguyên TT BDVH và LTĐH ĐH Kinh tế TP. HCM) ĐC: 279 Nguyễn Tri Phương – Quận 10 (ĐT:38575676); 10/5 Trần Nhật Duật – Quận 1 (ĐT:22405332) TP.HCM 5 Vì 1,20,38 m 0,76 m 0,38 0,76 1,58 k 3,16 k μ ≤ λ ≤ μ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ k = 2 và k = 3. Khi k = 2 thì λ = 0,6 μm ; Khi k = 3 thì λ = 0,4 μm. Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 3 T2 là . Lấy π2=10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. Câu 18: D. Gia tốc: 2 2a x a= −ω ⇒ = ω x ⇒ Để độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 ( a ≤ 100 cm/s2) thì N Mx x x x x≤ ⇒ ≤ ≤ N ⇒ Vật chuyển động trên đoạn thẳng MN nhận O làm trung điểm điểm. 2 6 1 =T T2 Trong nửa chu kì thì khoảng thời gian để ≤ 100 cm/s là a 2 cũng là thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ M đến N hoặc ngược lại ⇒ M NA Ax ; x2 2= − = . a 100 2 x 2,5 Ax 2 = Vậy khi = 2,5 cm thì a 100= cm/s2 ⇒ω rad/s ⇒ = = = π f 1 . Hz 2 ω= =π N Ax 2M Ax 2 = − = Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 1 2 C thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng A. 200 V. B. 100 V. C. 100 V. D. 2 200 2 V. Câu 19: A. + Khi C = C1: 1 R R 2 2 L C U.RU IZ R (Z Z ) = = + − RU. Để không phụ thuộc vào R thì: . 1L CZ Z= + Khi C = C2 = 12 C : ; với 2 1C C Z 2Z= 'AN ANU ' I 'Z= 1' 2 2 2 2AN L CZ R Z R Z= + = + 'AB ABU I 'Z= ; với 2 1 1 1 ' 2 2 2 2 2 2 AB L C C C CZ R (Z Z ) R (Z 2Z ) R Z= + − = + − = + ' ' 'AN AB AN ABZ Z U U 200V= ⇒ = =; Vì . Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8s đến 3.10-7s. B. từ 4.10-8s đến 3,2.10-7s. C. từ 2.10-8s đến 3,6.10-7s. D. từ 4.10-8s đến 2,4.10-7s. Câu 20: B. Chu kì dao động riêng của mạch dao động: T 2 . LC= π + Khi C = C1 = 10 pF thì: 6 12 82 LC 2 4.10 .10.10 4.10 s− − −= π = π ≈T . + Khi C = C2 = 640 pF thì: 6 12 72 LC 2 4.10 640.10 3,2.10 s− − −= π = π ≈T . Câu 21: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có O A -A T 12 T 12 T 6 T 6 x M N ThS Nguyễn Thanh Dũng, ThS Phùng Nhật Anh – TT BDVH và LTĐH Thành Trí (Nguyên TT BDVH và LTĐH ĐH Kinh tế TP. HCM) ĐC: 279 Nguyễn Tri Phương – Quận 10 (ĐT:38575676); 10/5 Trần Nhật Duật – Quận 1 (ĐT:22405332) TP.HCM A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. v 0,5m 50cm f λ = = = 6 Câu 21: D. Bước sóng: . Điều kiện để có sóng dừng trên dây: 2k k 2 λ= ⇒ = =λ A 4A ⇒ Kể cả A và B, trên dây có 5 nút và 4 bụng. Câu 22: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. OA OB+Câu 22: A. M là trung điểm AB ⇒ OM 2 = . Công suất của nguồn âm: . Mức cường độ âm tại A, B, M lần lượt là: 2 2 2A A B B M MP 4 d .I 4 d .I 4 d .I= π = π = π A B M 0 I IA B M0 0 I IL 10 g ;L 10 g ;L 10 g I I = = =A A A ⇒ 2 A B B A B B A A I d dL L 10 g 10 g 20 g I d d ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− = = =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ A A A 2B B B A A A d dg 2 10 100 d 100d d d ⎛ ⎞⇒ = ⇒ = = ⇒ =⎜ ⎟⎝ ⎠ A A BM Ad dd 50,5d2 += = ⇒ . 2 A M M A M M M A A I d dL L 10 g 10 g 20 g 20 g50,5 34dB L 26dB I d d ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− = = = = ≈ ⇒ =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ A A A A Tương tự: . Câu 23: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là A. 2 21( ) ui = . B. i u R L C ω ω+ − C3 .ω= C. 1 .i u R = D. 2ui Lω= . Câu 23: C. Chỉ có điện áp hai đầu điện trở R là u luôn luôn cùng pha với cường độ dòng điện i trong mạch, còn không cùng pha (lệch pha 1 2 3u ;u 2 π ) so với cường độ dòng điện i trong mạch và chỉ cùng pha với i khi trong mạch có cộng hưởng ⇒ u 1 .ui R = Câu 24: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 53cos( ) 6 x t ππ= − (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 1 5cos( )6x t ππ= + (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là A. 2 8cos( )6 x t ππ= + (cm). B. 2 2cos( )6x t ππ= + (cm). C. 2 52cos( ) 6 x t ππ= − (cm). D. 2 58cos( )6x t ππ= − (cm). Câu 24: D. Phương trình dao động tổng hợp: 1 2 2 1 5x x x x x x 3cos( t ) 5cos( t ) 6 6 π π= + ⇒ = − = π − − π + ⇒ 2 5 5 5x 3cos( t ) 5cos( t ) 8cos( t ) (cm)6 6 6 π π π= π − + π − = π − . O A B M dM dBdA ThS Nguyễn Thanh Dũng, ThS Phùng Nhật Anh – TT BDVH và LTĐH Thành Trí (Nguyên TT BDVH và LTĐH ĐH Kinh tế TP. HCM) ĐC: 279 Nguyễn Tri Phương – Quận 10 (ĐT:38575676); 10/5 Trần Nhật Duật – Quận 1 (ĐT:22405332) TP.HCM Câu 25: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. đều không phải là phản ứng hạt nhân. Câu 25: C. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R 7 1 lần lượt là UC1, UR1 và cosϕ1; khi biến trở có giá trị R thì các giá trị tương ứng nói trên là U2 C2, UR2 và cosϕ2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cosϕ1 và cosϕ là: 2 A. 1 2 1cos ,cos 3 5 ϕ ϕ= 2= . B. 1 21 1cos ,cos5 3ϕ ϕ= = . C. 1 2 1cos ,cos 5 5 ϕ ϕ= 2= . D. 1 21 1cos ,cos2 2 2ϕ ϕ= = . Câu 26: C. Vì ; 1 2C C 1 C 2 C 1 2 U 2U I Z 2I Z I 2I= ⇒ = ⇒ = R R 2 2 1 1 2 2 2 1U 2U I R 2I R I R 2.2I R2 1= ⇒ = ⇒ = (⇒ ; 2 1R 4R= )2 2 2 2 2 2 2 21 2 2 1 2 C 1 C 1 C 1 C C 12I Z 2Z R Z 4 R Z 16R Z 4R 4Z Z 2R= ⇒ = ⇒ + = + ⇒ + = + ⇒ =I 2 2 1 2 1 1 1 C 1 1 2 1 1 2 1 R R 4R1 2Z R Z 5R cos ;cos 2cos Z Z 2Z5 5 = + = ⇒ ϕ = = ϕ = = = ϕ =⇒ . Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 19 vân. B. 17 vân. C. 15 vân. D. 21 vân. DCâu 27: B. Khoảng vân: i 1,5mm a λ= = ; Số khoảng vân trong nửa vùng giao thoa: L 12,5 4,16 2i 2.1,5 = ≈ = 2.4 + 1 =9; Số vân tối: N⇒ Số vân sáng: Ns T = 2.4 = 8 (vì phần thập phân là 0,16 < 0,5) ⇒ Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là: N = NS + NT = 9 + 8 = 17 vân. Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 10 cm/s. B. 30 20 6 cm/s. C. cm/s. D. 40 3 cm/s. 40 2 Câu 28: C. O O’ M N (+) ΔA A ' 0 10cmΔ =A Gọi x là vị trí mà vật đạt tốc độ lớn nhất trong quá trình dao động (cũng là tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong 1/4 chu kì đầu tiên). Ta sẽ chứng minh vị trí đó không phải là O mà là O’ có tọa độ . O'x Theo định luật bảo toàn năng lượng, cơ năng của hệ tại M (thế năng đàn hồi của lò xo) bằng tổng cơ năng của hệ tại O’ (gồm động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo) và độ lớn công của lực ma sát ( ms ms 0A F s mg.(= − = μ Δ +A x) ): 2 2 2 2 2 2 0 0 0 1 1 1 k kk mv kx mg.( x) v x 2 g.( x) 2 2 2 m m Δ = + +μ Δ + ⇒ = Δ − − μ Δ +A A A 0A 2 2 2 0 0 k kv x 2 g.( Đặt y = x) m m = Δ − − μ Δ +A A max maxv y (*) ⇒ ⇔ 2k mgx 0,02m k 2cmμ= − = − = − Ta có: y ' ; y’ = 0 ⇔ x 2 g m = − − μ . ThS Nguyễn Thanh Dũng, ThS Phùng Nhật Anh – TT BDVH và LTĐH Thành Trí (Nguyên TT BDVH và LTĐH ĐH Kinh tế TP. HCM) ĐC: 279 Nguyễn Tri Phương – Quận 10 (ĐT:38575676); 10/5 Trần Nhật Duật – Quận 1 (ĐT:22405332) TP.HCM Khảo sát sự biến thiên của y, ta thấy khi x = -2 cm thì ymax, nghĩa là vật đạt tốc độ lớn nhất tại O’ có li độ x = -2cm. Thay x = -2cm vào (*), ta được: ( )2 2max 0 0kv x 2 g.( x) 8 0,3 m = Δ − − μ Δ + =A A 2 m/s = 0,4 2 m/s = cm/s. 40 2 CÁCH GIẢI SAI: Tốc độ lớn nhất vật đạt được trong quá trình dao động là tốc độ của vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên. Khi đó, cơ năng của con lắc bằng tổng động năng của vật và độ lớn công của lực ma sát 2 2 max 1 1kA mv mg.A 2 2 = +μ. Ta có: ms msA F s mg.A mg.A= − = −μ = μ 2 2 max kA 1.0,1v 2 g.A 2.0,1.10.0,1 0,3 m 0,02 = − μ = − = m/s = Câu 29: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là A. 1 . B. 4 1 . C. 4. D. 2. 2 Câu 29: D. Chu kì: 2T . Vì Tπ= ω 22 = 2T1 ⇒ 1 2ω = ω ; Cường độ dòng điện cực đại của hai mạch dao động lần lượt là: I Q . Công thức độc lập với t giữa q và i ứng với hai mạch dao động lần lượt là: 01 1 0 02 2 0 01 02; I Q I 2I= ω = ω ⇒ = 2 2 2 2 1 1 2 2 0 01 0 02 q i q i1; 1 Q I Q I ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ = . Vì 1 2 1 011 2 01 02 2 02 i i i Iq q q 0 I I i I 2= = > ⇒ = ⇒ = = . Câu 30: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 30: A. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 31: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,40 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,55 μm. Câu 31: D. Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. Ta chọn giá trị bước sóng lớn nhất trong bốn giá trị bước sóng trên là λ = 0,55 μm. Câu 32: Hạt nhân 210 đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α 84 Po A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. Câu 32: A. Phương trình phóng xạ: . Định luật bảo toàn động lượng: 210 4 20684 2 82Po He Pb→ + b b 2 2 Pb P P Pb Pb Pb Pb Pb K m 206p p 0 p p p p 2m K 2m K 1 K K K m 4 α α α α α α α α + = ⇒ = − ⇒ = ⇒ = ⇒ = ≈ > ⇒ >JJG JJJG G JJG JJJG . ⇒ 10 cm/s. 30 Cách giải này sai vì vị trí vật đạt tốc độ cực đại không phải là O mà là O’. Câu này hầu hết gợi ý giải của Báo Thanh niên, Báo Tuổi trẻ và một số Báo mạng khác đều sai. ThS Nguyễn Thanh Dũng, ThS Phùng Nhật Anh – TT BDVH và LTĐH Thành Trí (Nguyên TT BDVH và LTĐH ĐH Kinh tế TP. HCM) ĐC: 279 Nguyễn Tri Phương – Quận 10 (ĐT:38575676); 10/5 Trần Nhật Duật – Quận 1 (ĐT:22405332) TP.HCM 2 21 mv p 2mK 2 ⇒ =Ghi chú: Độ lớn động lượng: p = mv; Động năng: K = W = . đ Câu 33: Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 33: D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 34: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C sao cho . Giá trị của C bằng 1 1 9 A. 54.10 F − π B. 58.10 F − π C. 52.10 F − π D. 510 F − π 2 πCâu 34: B. Ta có: ZL = 100 Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM ⇒ 5 L C L AB AM C C Z Z Z 1 8.10tan .tan 1 . 1 Z 125 C F R R Z −−ϕ ϕ = − ⇒ = − ⇒ = Ω⇒ = =ω π . Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f . Để tần số dao động riêng của mạch là thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị 15f1 A. 1C 5 1C 5 B. C. 5C D. 1 15C 1 2 1 2 1 1f ;f 2 LC 2 LC = =π πCâu 35: A. Tần số dao động riêng của mạch: . Vì 1 12 1 2 2 C Cf 5f 5 C 5C = ⇒ = ⇒ = . Câu 36: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 36: D. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian (Hai sóng kết hợp). Câu 37: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là 2 A. 0,36m0c B. 1,25 m 20c C. 0,225m 20c D. 0,25m0c2 2 2 20 0 02 2 m c m c 0, 25m c v1 c − = − Câu 37: D. Động năng của hạt này là: W = đ = E – E0 . Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là A. 500 nm B. 520 nm C. 540 nm D. 560 nm ThS Nguyễn Thanh Dũng, ThS Phùng Nhật Anh – TT BDVH và LTĐH Thành Trí (Nguyên TT BDVH và LTĐH ĐH Kinh tế TP. HCM) ĐC: 279 Nguyễn Tri Phương – Quận 10 (ĐT:38575676); 10/5 Trần Nhật Duật – Quận 1 (ĐT:22405332) TP.HCM Câu 38: D. Vân sáng cùng màu với vân trung tâm là vị trí vân sáng của hai hệ vân trùng nhau (vân trùng). Khi vân sáng của hai hệ vân trùng nhau: 1 1 2 2 1 11 2 1 1 2 2 2 2 k D k D kx x k k a a k λ λ λ= ⇒ = ⇒ λ = λ ⇒ λ = . Giữa hai vân trùng gần nhau nhất có 8 vân sáng màu lục ⇒ Vân trùng đầu tiên tính từ vân trung tâm là vân sáng bậc 9 của ánh sáng lục ⇒ k 1 1 12 1 2 k 720k 80k (nm) k 9 λλ = = = 10 2 = 9. Từ đó suy ra: . Vì 500 . 2 1 1 1 2nm 570nm 500 80k 570 6,25 k 7,19 k 7 560nm≤ λ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ = ⇒ λ = Câu 39: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ. Câu 39: C. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là biên độ và năng lượng. Câu 40: Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong các phản ứng này bằng 9 4 Be A. 4,225 MeV B. 1,145 MeV C. 2,125 MeV D. 3,125 MeV Câu 40: C. Phương trình phản ứng: 1 9 . 4 61 4 2 3p Be He X+ → + p Xp p pα= + JJG JJG JJG Định luật bảo toàn động lượng: . Vì p pv v ⇒ p pα α⊥ ⇒ ⊥ JJG JJG JJG JJG 22 2 X pp p pα= + X X p p2m K 2m K 2m Kα α⇒ = + pX 4K K K 3,575MeV 6 α +⇒ = = . Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần: 2 2 p Be p X X(m m )c K (m m )c K Kα α+ + = + + + 2 p Be X X pW (m m m m )c K K K 2,125MeVα α⇒ = + − − = + − = . PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) he được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có D. 2λ ằng: Câu 41: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai k bước sóng λ . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đến M có độ lớn bằng A. 2,5λ B. 3λ C. 1,5λ Câu 41: A. M là vân tối khi hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đến M b 2 1 1d d k⎛ ⎞ 2 − = ⎜ ⎟⎝ ⎠+ λ . Điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ⇒ k = 2 ⇒ d d 2,5M 2 1δ = − = . λ Câu 42: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. 0Ui c= os( t ) L 2 πω +ω B. 0Ui cos( t 2L 2 )π= ω +ω C. 0Ui cos( t L 2 π= ω −ω ) D. pp JG α JG p JG Xp 0Ui cos( t 2L 2 )π= ω −ω ThS Nguyễn Thanh Dũng, ThS Phùng Nhật Anh – TT BDVH và LTĐH Thành Trí (Nguyên TT BDVH và LTĐH ĐH Kinh tế TP. HCM) ĐC: 279 Nguyễn Tri Phương – Quận 10 (ĐT:38575676); 10/5 Trần Nhật Duật – Quận 1 (ĐT:22405332) TP.HCM 2 πCâu 42: C. Cường độ dòng điện trong mạch chỉ có cuộn cảm thuần trễ pha so với điện áp hai đầu mạch ⇒ 0i I cos t 2 π⎛ ⎞= ω −⎜ ⎟⎝ ⎠ 0 0 0 0 L U U UI i cos Z L L 2 t π⎛ ⎞= = ⇒ = ω −⎜ ⎟ω ω ⎝ ⎠ . với Câu 43: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 2V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s , π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 0,58 s B. 1,40 s . 1,15 s D. 1,99 s C F qE=G JG 11 Câu 43: C. Vật nhỏ chịu tác dụng của
File đính kèm:
- DeDaihoc2010-HDgiaif.pdf