Active verbs
dream of (v) : mơ tới
dwell on st(v) : suy nghĩ, viết hoặc nói về vấn đề gì
delivered from St (a) : được cứu thoát điều gì
dependent on St (sb) (a) : tùy thuộc vào
destructive of health (a) : hại cho sức khỏe
determine on doing St (a) : cương quyết làm gì
devoted to (a) : hi sinh cho, mải miết
difficult for sb to do St (a) : khó cho ai làm việc gì
different from st (a) : khác với điều gì
disable for St (a) : không đủ năng lực làm việc gì
disaffected to the government (a) : bất mãn với chính phủ
g còn khả năng hoạt động hay vận hànhadapt adapt st for St (v) : thay đổi, đổi cái gì, làm cho phù hợp với cách sử dụng adapt St from St : chuyển thể adapt oneself to St : thích nghi add st to St (v) : làm gia tăng thêm add to St add up to st : lên tới cái gì addicted to st (a) : nghiện ngập addition to drugs (n) : tình trạng dùng ma túy addition to st (n) : bổ sung in addition to : thêm vào đó, cộng thêm address oneself to St : hướng sự chú ý của mình đến một vấn đề, xử trí adequate to/for St (a) : đầy đủ, thỏa đáng việc gì adjourn to (v) : dời, sang adjust st/oneself to st (v) : làm thích ứng, thích nghi với điều kiện mới admiration for sb/st (n) : nhìn ai/ vật gì trong lòng tôn trongj, hài lòng admire sb/st to St (v) : lời phát biểu thứa nhận sự thật của việc gì admission of St (n) : việc được nhận vào một tổ chức, trường học admission to St admit to st/doing St (v) : thừa nhận, thú nhận việc gì admonish of (v) : cảnh cáo về advertise for (v) : quảng cáo tìm, đăng tin advise of (v) : khuyên răn về afford St to sb : đem lại cho ai điều gì agree on St : đồng ý về điều gì agree with sb : đồng ý với ai agree with sb on St : đồng ý với ai điều gì aid in (v) : giúp về aim at (v) : nhằm vào allow for (v) : nghĩ tới, dự liệu amount to (v) :lên tới, bằng answer to (v) : hợp với answer for (v) : chịu trách nhiệm về apologise to sb for St (v) : xin lỗi ai về điều gì appeal to (v) : quyến rũ appeal for (v) : kêu gọi apply to : liên quan tới apply for : nộp đơn xin dự tuyển appoint sb to a situation (v) : bầu ai lên chức vụ gì appoint time for (v) : định ngày giờ để approve of (v) : công nhận, tán thành argue with sb on St : tranh luận với ai về điều gi arrive at some place (v) : đến nơi nào alive in some place (a city, country) (v): : tới một nơi nào đó ask sb for st (v) : xin ai điều gì ask St of (from) sb : xin ai cái gì ask about : hỏi về vấn đề gì/ cái gì aspire after (v) : ham muốn associate with (v) : nhập bạn với, giao du với assure sb of St (v) : quả quyết với ai về vấn đề gì attach to (v) : dán vào, buộc vào attend to (v) : chú ý vào attribute to (v) : gán cho, cho là ở tại avail oneself of (v) : lợi dụng acceptable to sb (a) : vừa lòng ai, được ai công nhận accountable to sb for St (a) : phải trình bày với ai điều gì affected with a disease (a) : bị nhiễm bệnh affectionate to sb (a) : dễ thương đối với ai afraid of (a) : lo sợ, e ngại agreeable to sb (a) : vừa ý ai alien to (a) : hoàn toàn khác với ambitious of St (a) : cao vọng về điều gì, kì vọng về điều gì amused at (with) St (a) : vui vẻ với điều gì angry at st (a) : giận dữ về điều gì annoyed at St (a) : buồn giận việc gì angry with sb for doing St : giận dữ ai vì điều gì anxious about St (a) : lo sợ về điều gì anxious for sb (a) : lo sợ cho ai applicable to a case (a) : có thể áp dụng cho một trường hợp nào appropriate to (a) : thích hợp với ashamed of St (a) : xấu hổ về điều gì attached to sb (a) : quyến luyến attendant on sb (a) : hầu hạ ai awake from sleep : tỉnh dậy awake of st (a) : coi chừng về điều gì ability for (in) some work (n) : khả năng làm công việc gì affection for sb (n) : cảm tình với ai ambition for St (n) : sự ham muốn điều gì anxiety for St /sb (n) : lo lắng về điều gì/ai apology for some fault (n) : tạ lỗi application for a job (n) : đơn xin việc làm attraction for sb (n) : hấp dẫn đối với ai back up (v) : ủng hộ, nâng đỡ banish from (v) : xua đuổi khỏi bear away (v) : thắng, đoạt được bark at (v) : sủa become of (v) : xảy ra cho beat down a price (v) b : trả giá eg sb to do St (v) : năn nỏ ai làm điều gì beg for (v) : xin begin with (v) : bắt đầu bằng behave towards (v) : đối xử với ai believe in (v) : tin tưởng belong to (v) : thuộc về bequeath St to sb (v) : để lại cái gì cho ai bend one's mind to St (v) : cố quyết tâm vào cái gì bet on (v) : cá độ, đánh cuộc vào beware of (v) : coi chừng blame sb for St (v) : trách ai về điều gì boast of (v) : khoe khoang, khóa lác về break St in two (v) : bẻ vật gì ra làm hai break down St (v) : đẩy cho đổ xuống break up St (v) : phá vật gì break off St (v) : ngắt ra khỏi break into a house : đột nhập vào nhà break into laughter : phá lên cười break with (v) : dứt khoát, chừa break oneself of a habit (v) : từ bỏ một thói quen, chừa bỏ một tật xấu bring about (v) : gây ra break the news to sb (v) : đưa tin cho ai bring to an end (v) : chấm dứt bring sb to his sense (v) : làm ai nghĩ lại burst into tears (v) : khóc òa burn with hope (v) : say hi vọng build one's hope on (v) : xây dựng hi vọng trên busy oneself with (v) : tự làm bận rộn bare of st (a) : trơ trụi based on st (a) : dựa trên điều gì beloved of all (a) : được yêu hơn tất cả mọi người beneficent to sb (a) : có lòng tốt với ai beneficial to sb (a) : lợi ích cho ai blind to St (a) : mù quáng không thấy gì boastful of st (a) : khoe khoang điều gì born in a place (a) : sinh ra ở nơi nào đó bound for a place (a) : đi tới đâu (tàu, thuyền) busy with St (a) : bận công việc gì caculate on (v) : tin cậy, chắc chắn về call at a place (v) : ghé vào một nơi nào đó call on sb (v) : ghé thăm ai call to sb (v) : gọi ai call for (v) : đòi hỏi call up (v) : gọi điện thoại care for (v) : thích, chăm sóc carry on a conversation with Sb (v) : tiếp tục trò chuyện với ai catch up with (v) : bắt kịp catch in the act (v) : bắt quả tang catch On (v) : trở nên phổ biến challenge sb to St (v) : thách đố ai làm gì change St into St (v) : biến đổi vật gì thành vật gì charge sb with (v) : đổ tội cho ai charge a price for goods (v) : đòi giá về sản phẩm cheat sb Out of money (v) : lường gạt ai để lấy tiền choke (up) with (v) : đầy ứ những gì choke sb to death (v) : bóp nghẹt ai đến chết choose between two things (v) : chọn giữa hai vật class ........ with (v) : xếp vào hạng close with (v) : tới gần (với mục đích tấn công) come across : tình cờ gặp come to an end (v) : chấm dứt come to an agreement (v) : đi tới chỗ thỏa thuận come to (v) : lên tới come into fashion (v) : hợp thời trang come into effect (v) : có hiệu lực come up to (v) : lên tới come to a decision (v) : đi đến quyết định commune with (v) : thông cảm với communicate St to sb (v) : thông báo điều gì cho ai communicate with sb on St (v) : trao đổi với ai về vấn đề gì compare with (v) : so sánh compare to (v) : so sánh (2 đối tượng khác nhau) compete with sb for St (v) : ganh đua với ai để giành được vật gì complain to sb about St (v) : kêu ca với ai về điều gì complain against sb (v) : kêu về ai comply with (v) : tuân theo, đồng ý conceal St from sb (v) : giấu ai điều gì concern oneself with (in, about) (v) : chú ý tới, thích thú về concur with sb in St (v) : đồng ý với ai về điều gì conduce to (v) : giúp vào, đem lại confess to St (v) : thú nhận điều gì là đúng confide st to sb (v) : thổ lộ điều gì với ai confide in sb (v) : tin tưởng vào ai conform to St (v) : quy phục conform with (v) : lầm với congratulate sb on st (v) : khen ai về điều gì consist of (v) : làm bằng, bao gồm consist in (v) : tại ở, quyết định ở, do contrast with (v) : đối chiếu với contribute to (v) : góp phần vào, giúp convert ......into St (v) : biến thành cái gì cooperate with sb in st (v) : cộng tác với ai trong việc gì cope with (v) : khắc phục được copy from St (v) : bắt chước theo correspond with sh (v) : giao dịch thư tín với ai correspond to St (v) : ứng với, hợp với count on sb (v) : tin cậy ai count for nothing (v) : không có giá trị, không có kết quả couple with (v) : đi đôi với cry for (v) : khóc đòi capable of St (a) : có thể làm được điều gì careful about one's dress (a) : để ý đến cách ăn mặc careful of one's money (a) : cẩn thận về tiền bạc careless of st (a) : không để ý tới, bất cẩn careless about one's appearance (a): : không chú ý tới bề ngoài chargeable to one's account (a) : khấu trừ vào tài khoản clear of St (a) : khỏi, miễn common to sb (a) : chung cho ai communicative of st (a) : giải bày điều gì comparable to St (a) : có thể so sánh với điều gì concerned in/with St (a) : can dự vào điều gì concerned about St (sb) (a) : lo lắng về việc gì/ cho ai condutive to (a) : giúp vào confident of success (a) : chắc chắn thành công confident in sb (a) : tin tưởng ai conscious of St (a) : ý thức được điều gì consequent on (upon) some cause (a): : kết quả là do nguyên cớ nào constant in St (a) : vững tin về điều gì contemporary with sb (a) : đồng thời với ai contrary to St (a) : đối lập với, trái với contrasted with (a) : tương phản với convenient for sb (a) : thuận tiện cho ai coupled with St (a) : hợp với, đi đôi với customary for sb (a) : thói quen đối với ai capacity for a subject (n) : khả năng về môn nào charge of murder (n) : tố cáo, giết người claim for damages (n) : đòi tiền thiệt hại comment on (upon) st (n) : lời phê bình việc gì compact with sb (n) : sự thỏa thuạn với ai comparison with sb (n) : sự so sánh với ai/ vật gì competition for st (n) : tranh giành điều gì complaint about St (n) : lời phàn nàn về điều gì connection between two things : mối liên quan giữa hai việc connection with sb (n) : sự giao thiệp với ai consideration for sb/st (n) : sự chú ý đến ai/cái gì consciousness of guilty (n) : ý thức về tội lỗi contribution to (n) : sự phụ giúp vào, sự đóng góp vào conversation with sb (n) : sự đàm thoại với ai deal with sb (v) : giao thiệp với ai deal in st (v) : buôn đồ gì deal with a subject (v) : viết về, bàn về debate on (about) ) st (v) : bàn cãi về decide on St (v) : quyết định về việc gì declare for (v) : tuyên bố ủng hộ decrease in (v) : sa sút về defend sb from (against) (v) : bệnh vực ai khỏi defer to (v) : nhượng, chịu delight in (v) : thích thú về deliver sb from st (v) : cứu ai khỏi điều gì depart for (v) : khởi hành tới đâu depart from (v) : sửa bỏ, bỏ depart from life (v) : chết, qua đời depart from one's words (promise) (v) : không giữ lời depend on (v) : tùy vào, phụ thuộc vào deprive sb of St (v) : làm ai mất vật gì derive from (v) : lấy ra được/ xuất phát từ devote St to (v) : hi sinh, dâng hiến cho die of disease (v) : chết vì bệnh gì die from some cause (v) : chết vì một lí do nào đó die for St (v) : muốn điều gì differ from sb (v) : bất đồng ý kiến với ai differ in st (v) : khác nhau về điểm gì direct sb to a place (v) : chỉ đường cho ai tới disable sb from doing St (v) : khiến ai bất lực không làm được điều gì disagree with sb on st (v) : bất đồng ý kiến với ai về điều gì disapprove of St (v) : không công nhận, không tán thành discourage sb from doing St (v) : ngăn cản ai không làm điều gì discuss St with sb (v) : tranh luận về điều gì với ai dismiss sb from a position (v) : sa thải air a khỏi một địa vị/vị trí dispose of (v) : bỏ, bán dispute with sb on (about) St (v) : tranh luận với ai về vấn đề gì dissolve in (v) : tan trong distinguish by a mark (v) : phân biệt nhờ dấu distribute among (v) : phân chia giữa dive into (v) : nhào xuống dive into a book (subject) (v) : khảo cứu sâu một cuốn sách (vấn đề) divide ...... into (v) : chia thành dream of (v) : mơ tới dwell on st(v) : suy nghĩ, viết hoặc nói về vấn đề gì delivered from St (a) : được cứu thoát điều gì dependent on St (sb) (a) : tùy thuộc vào destructive of health (a) : hại cho sức khỏe determine on doing St (a) : cương quyết làm gì devoted to (a) : hi sinh cho, mải miết difficult for sb to do St (a) : khó cho ai làm việc gì different from st (a) : khác với điều gì disable for St (a) : không đủ năng lực làm việc gì disaffected to the government (a) : bất mãn với chính phủ disagreeable to sb (a) : khó chịu đối với ai disappointed of st not obtained (a) : thất vọng vì điều gì không đạt được disappointed in St obtained (a) : thất vọng vì cái gì đã đạt được disappointed in sb (a) : thất vọng về ai disgraceful to sb (a) : bị người nào ghét bỏ disloyal to sb (a) : bất trung, bội nghĩa với ai displeased with sb (a) : bất mãn với ai disqualified for a job (a) : không đủ khả năng làm việc gì distant from a place (a) : xa một nơi nào distinct from something else (a) : phân biệt với distinguishable from st (a) : có thể phân biệt với due to (a) : do tại dull of understanding (a) : chậm hiểu demand on St (sb) (n) : sự đòi hỏi, yêu cầu gì demand for sb (st) (n) : cần ai (điều gì) dissagreement with sb (n) : bất đồng ý kiến với ai dislike for (of) St (sb) (n) : sự ghét vật gì (ai) doubt of (about) St (n) : sự hồ nghi về điều gì draw up (v) : thảo (điều gì) draw Out (v) : kéo dài, gai hạn dream up (v) : bịa đặt, tưởng tượng drop off (v) : ngủ thiếp đi, cho xuống xe (hành khách) drop out (v) : rút ra khỏi (cuộc đấu), bỏ ra ngoài employ someone in a work (v) : dùng ai vào việc gì engage in (v) : bận rộn vào engage with a person to do something (v) : hứa với ai làm việc gì enrich with (v) : làm giàu bằng (nghĩa đen, nghĩa bóng) enter into (v) : bắt đâu, gia nhập enqual someone in something (v) : bằng ai về điều gì escape from (v) : trốn khỏi examine into something (v) : nghiên cứu về examine a candidate in a subject (v) : sát hạch thí sinh về môn gì exchange one thing for another (v) : đổi một vật lấy vật khác explain to someone (v) : cắt nghĩa cho ai, giải thích explain to someone about something (v) : giải thích cho ai về điều gì educated in a subject (adj) : giỏi về môn học nào employed in a place (adj) : được dùng làm việc gì ở đâu empty of something (adj) : trống rỗng, không có gì engaged to someone (adj) : đính hôn với ai equal to (adj) : bằng với equivalent to something (adj) : tương đương với essential to something (adj) : cần thiết cho exhausted with (adj) : mệt nhoài vì làm việc vất vả exposed to danger (adj) : xông pha nguy hiểm experience in doing something (n) : kinh nghiệm làm gì examination in English (n) : kỳ thi, bài thi tiếng Anh experiment in a matter (n) : thí nghiệm về môn gì exposure to danger/ weather (n) : sự phơi bày ta ngoài nguy hiểm (keep an) eye on : để ý, canh chừng (have)an eye for be : biết nhận thức, con mắt tinh đời (keep one's) eyes open : để ý theo dõi, cảnh giác (see) eye to eye : đồng ý (up to the) eyes in : miệt mài (with an ) eye to : nhắm đến (set) eyes on : nhìn (have) eyes for fail in (v) : quan tâm, ham muốn fall in love with (v) : thất bại familiarize ........with (v) : làm . Quen với fear for someone's safety (v) : lo sợ cho sự an toàn của ai feed on something (v) : nuôi sống bằng feel up to something (v) : cảm thấy dễ chịu để làm việc gì fight for (v) : chiến đấu cho flirt with someone (v) : tán tỉnh ai đó flow from..... to .......(v) : chảy từ đâu vào đâu free..... from (v) : giải thoát khỏi faithful to someone (adj) : trung thành với ai familar with a language (adj) : giỏi về một ngoại ngữ familar to someone (adj) : quen thuộc đối với ai famous for something (adj) : nổi tiếng về cái gì fascinated with (by) someone : bị quyến rũ (something) (adj) : mê hoặc vì ai, mê hoặc về điều gì favorable for (to) (adj) : thuận cho, giúp ích cho fearful of something (adj) : sợ điều gì fearless of something (adj) : không sợ điều gì fertile in resources (adj) : dồi dào về nguyên liệu fond of something (adj) : thích điều gì forgetful of something (adj) : hay quên điều gì fortunate for someone (aclj) : may mắn cho ai free of duty/ debt (adj) : khỏi nhiệm vụ/ hết nợ friendly to someone (adj) : thân với ai full of something (adj) : tràn đầy go off one's head (v) : hóa điên go about (v) : khởi công, bắt tay vào công việc go along with (v) : hòi lòng với, đồng lòng với go hack on fail (v) : không giữ lời hữa go down (v) : trở nên ít hơn, rút xuống (nước) go over (v) : xét từng chi tiết, tập dượt lại, xem lại go through (v) : hoàn toàn (công việc), đi qua, thảo luận chi tiết, chịu đựng go up (v) : tăng (giá cả), vào đại học, thiêu đốt go with (v) : hợp với, sánh với, cùng với go without (v) : không có, thiếu chịu good at a subject (adj) : giỏi môn nào good for something (adj) : lợi cho, ích cho generous with one's money (adj) : rộng rãi tiền bạc grateful to someone for something (adj) : biết ơn ai về điều gì gratitude for something (n) : biết ơn về điều gì habituate sb to St (v) : tập cho ai quen điều gì happen to sb (v) : xảy ra cho ai harmonize with (v) : ăn với, hợp với heal sb of a disease (v) : chữa ai khỏi bệnh hear from sb (v) : biết tin tức của ai, nhận thư ai hear of (about) (v) : nghe về help ..... over a difficulty (v) : giúp ai qua nỗi khổ nào hestitate about (v) : lưỡng lự về, do dự về việc gì hide St from sb (v) : giấu ai điều gì hope for St (v) : hi vọng điều gì hopeful of success (a) : hi vọng thành công hopeless of St (a) : không hi vọng điều gì increase in (v) : tăng thêm về inform sb of St (v) : báo tin cho ai biết điều gì insist on St (v) : nhấn mạnh điều gì inspire st into sb (v) : tạo hứng thú cho ai interest sb in St (v) : làm ai thích cái gì interfere with (v) : hòa mình vào, xen vào introduce sb to sb (v) : giới thiệu ai với ai invest in St (v) : mua cái gì invest money in some business (v) : đầu tư tiền vào việc gì involve sb in debt (v) : làm ai mắc nợ identical with st (a) : giống hệt nhau imitative of a model (a) : mô phỏng theo một khuôn mẫu impatient for St (a) : nóng lòng chờ đợi một điều gì important to (a) : quan trọng cho impossible to sb (a) : không thể được đối với ai impossible for sb to do St (a) : đối với ai không thể làm được việc gì inadequate to the needs (a) : không đủ cho nhu cầu incapable of St (a) : không thể làm được incident to (a) : đi liền với inconvenient to sb (a) : không tiện cho ai independent of sb (a) : không phụ thuộc vào ai jump over (a gate, a fence....) : nhảy qua (cổng, hàng rào) jealous of sb's success (a) : ghen tị với sự thành công của ai jealous of sb's reputation (a) : ghen tị với thanh danh của ai keep from (v) : kiêng keep in with sb (v) : chơi thân với ai keep on at sb (v) : quấy rầy ai keep St to oneself (v) : giữ lấy riêng cho mình knock at door (v) : gõ cửa know about St (v) : biết về cái gì know of sb (v) : biết tin về ai keen on st (a) : thích điều gi kind to sb (a) : tử tế với ai key to the door : chìa khóa cửa keep off (v) : làm phải tránh xa ra, tránh đỡ keep at (v) : kiên trì, bền bỉ keep away (v) : để xa ra keep down (v) : giữ mức thấp nhất, nằm phục kích keep on (v) : tiếp tục, tiến hành keep out (v) : cứ ở bên ngoài, loại trừ keep to (v) : gia nhập kind of : phần nào, chừng mực nào knock about (v) : hành hạ, liên hồi, tình cờ knock back (v) : lúng túng, bối rối knock down (v) : đập tan, đánh vỡ knock off (v) : quan hệ bất chính, quan hệ tình dục bất chính knock out (v) : hạ gục land at a place (v) : tới một nơi land on a coast (v) : đỗ bộ lên bãi lead to a place (v) : đưa tới đâu leave for somewhere (v) : đến đâu đó leave somewhere for somewhere (v) : rời chỗ nào để đến chỗ nào listen to someone (something) (v) : lắng nghe ai live on something (v) : sống nhờ vào cái gì live in a small way (v) : sống âm thầm live to oneself (v) : sống một mình không có bạn bè live up to an ideal (v) : sống theo đúng một lý tưởng look at (v) : nhìn vào look after (v) : chăm sóc look for something (v) : tìm kiếm cái gì look into some matter (v) : nghiên cứu cẩn thận một vấn đề gì look on (upon)... ...... .as........ : coi như look forward to something (v) : mong ngóng điều gì make something from something (v) : lấy cái gì làm nên cái gì make something into something (v) : lấy cái gì hóa
File đính kèm:
- GRAMMAR_REVIEW.docx