Active verbs

dream of (v) : mơ tới

dwell on st(v) : suy nghĩ, viết hoặc nói về vấn đề gì

delivered from St (a) : được cứu thoát điều gì

dependent on St (sb) (a) : tùy thuộc vào

destructive of health (a) : hại cho sức khỏe

determine on doing St (a) : cương quyết làm gì

devoted to (a) : hi sinh cho, mải miết

difficult for sb to do St (a) : khó cho ai làm việc gì

different from st (a) : khác với điều gì

disable for St (a) : không đủ năng lực làm việc gì

disaffected to the government (a) : bất mãn với chính phủ

 

docx19 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Active verbs, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g còn khả năng hoạt động hay vận hànhadapt adapt st for St (v) 	: thay đổi, đổi cái gì, làm cho phù hợp với cách sử dụng
adapt St from St 	: chuyển thể
adapt oneself to St 	: thích nghi
add st to St (v) 	: làm gia tăng thêm
add to St add up to st 	: lên tới cái gì
addicted to st (a) 	: nghiện ngập
addition to drugs (n) 	: tình trạng dùng ma túy
addition to st (n) 	: bổ sung
in addition to 	: thêm vào đó, cộng thêm
address oneself to St 	: hướng sự chú ý của mình đến một vấn đề, xử trí
adequate to/for St (a) 	: đầy đủ, thỏa đáng việc gì
adjourn to (v) 	: dời, sang
adjust st/oneself to st (v) 	: làm thích ứng, thích nghi với điều kiện mới
admiration for sb/st (n) 	: nhìn ai/ vật gì trong lòng tôn trongj, hài lòng
admire sb/st to St (v) 	: lời phát biểu thứa nhận sự thật của việc gì
admission of St (n) 	: việc được nhận vào một tổ chức, trường học
admission to St 
admit to st/doing St (v)	: thừa nhận, thú nhận việc gì
admonish of (v) 	: cảnh cáo về
advertise for (v) 	: quảng cáo tìm, đăng tin
advise of (v) 	: khuyên răn về
afford St to sb	: đem lại cho ai điều gì
agree on St 	: đồng ý về điều gì
agree with sb 	: đồng ý với ai
agree with sb on St 	: đồng ý với ai điều gì
aid in (v) 	: giúp về
aim at (v)	: nhằm vào
allow for (v) 	: nghĩ tới, dự liệu
amount to (v) 	:lên tới, bằng
answer to (v) 	: hợp với
answer for (v) 	: chịu trách nhiệm về
apologise to sb for St (v) 	: xin lỗi ai về điều gì
appeal to (v) 	: quyến rũ
appeal for (v) 	: kêu gọi
apply to 	: liên quan tới
apply for 	: nộp đơn xin dự tuyển
appoint sb to a situation (v) 	: bầu ai lên chức vụ gì
appoint time for (v)	: định ngày giờ để
approve of (v) 	: công nhận, tán thành
argue with sb on St 	: tranh luận với ai về điều gi
arrive at some place (v) 	: đến nơi nào
alive in some place (a city, country) (v): 	: tới một nơi nào đó
ask sb for st (v)	: xin ai điều gì
ask St of (from) sb 	: xin ai cái gì
ask about 	: hỏi về vấn đề gì/ cái gì
aspire after (v) 	: ham muốn
associate with (v) 	: nhập bạn với, giao du với
assure sb of St (v) 	: quả quyết với ai về vấn đề gì
attach to (v) 	: dán vào, buộc vào
attend to (v)	: chú ý vào 	
attribute to (v) 	: gán cho, cho là ở tại	
avail oneself of (v)	: lợi dụng
 acceptable to sb (a) 	: vừa lòng ai, được ai công nhận
accountable to sb for St (a) 	: phải trình bày với ai điều gì
affected with a disease (a) 	: bị nhiễm bệnh
affectionate to sb (a) 	: dễ thương đối với ai
afraid of (a)	: lo sợ, e ngại
agreeable to sb (a) 	: vừa ý ai
alien to (a) 	: hoàn toàn khác với
ambitious of St (a) 	: cao vọng về điều gì, kì vọng về điều gì
amused at (with) St (a) 	: vui vẻ với điều gì
angry at st (a) 	: giận dữ về điều gì
annoyed at St (a) 	: buồn giận việc gì
angry with sb for doing St	: giận dữ ai vì điều gì
anxious about St (a) 	: lo sợ về điều gì
anxious for sb (a) 	: lo sợ cho ai
applicable to a case (a) 	: có thể áp dụng cho một trường hợp nào
appropriate to (a) 	: thích hợp với
ashamed of St (a) 	: xấu hổ về điều gì
attached to sb (a) 	: quyến luyến
attendant on sb (a) 	: hầu hạ ai
awake from sleep 	: tỉnh dậy
awake of st (a) 	: coi chừng về điều gì
ability for (in) some work (n) 	: khả năng làm công việc gì
affection for sb (n) 	: cảm tình với ai
ambition for St (n) 	: sự ham muốn điều gì
anxiety for St /sb (n) 	: lo lắng về điều gì/ai
apology for some fault (n) 	: tạ lỗi
application for a job (n) 	: đơn xin việc làm
attraction for sb (n) 	: hấp dẫn đối với ai
back up (v) 	: ủng hộ, nâng đỡ
banish from (v) 	: xua đuổi khỏi
bear away (v) 	: thắng, đoạt được
bark at (v) 	: sủa
become of (v) 	: xảy ra cho
beat down a price (v) b	: trả giá
eg sb to do St (v) 	: năn nỏ ai làm điều gì
beg for (v) 	: xin
begin with (v) 	: bắt đầu bằng
behave towards (v) 	: đối xử với ai
believe in (v) 	: tin tưởng
belong to (v) 	: thuộc về
bequeath St to sb (v) 	: để lại cái gì cho ai
bend one's mind to St (v) 	: cố quyết tâm vào cái gì
bet on (v) 	: cá độ, đánh cuộc vào
beware of (v) 	: coi chừng
blame sb for St (v) 	: trách ai về điều gì
boast of (v) 	: khoe khoang, khóa lác về
break St in two (v) 	: bẻ vật gì ra làm hai
break down St (v) 	: đẩy cho đổ xuống
break up St (v) 	: phá vật gì
break off St (v) 	: ngắt ra khỏi
break into a house 	: đột nhập vào nhà
break into laughter 	: phá lên cười
break with (v) 	: dứt khoát, chừa
break oneself of a habit (v) 	: từ bỏ một thói quen, chừa bỏ một tật xấu
bring about (v) 	: gây ra
break the news to sb (v) 	: đưa tin cho ai
bring to an end (v) 	: chấm dứt
bring sb to his sense (v) 	: làm ai nghĩ lại
burst into tears (v) 	: khóc òa
burn with hope (v) 	: say hi vọng
build one's hope on (v) 	: xây dựng hi vọng trên
busy oneself with (v) 	: tự làm bận rộn
bare of st (a) 	: trơ trụi
based on st (a) 	: dựa trên điều gì
beloved of all (a)	: được yêu hơn tất cả mọi người
beneficent to sb (a) 	: có lòng tốt với ai
beneficial to sb (a) 	: lợi ích cho ai
blind to St (a) 	: mù quáng không thấy gì
boastful of st (a) 	: khoe khoang điều gì
born in a place (a) 	: sinh ra ở nơi nào đó
bound for a place (a) 	: đi tới đâu (tàu, thuyền)
busy with St (a)	: bận công việc gì
caculate on (v) 	: tin cậy, chắc chắn về
call at a place (v) 	: ghé vào một nơi nào đó
call on sb (v) 	: ghé thăm ai
call to sb (v) 	: gọi ai
call for (v) 	: đòi hỏi
call up (v) 	: gọi điện thoại
care for (v) 	: thích, chăm sóc
carry on a conversation with Sb (v) 	: tiếp tục trò chuyện với ai
catch up with (v) 	: bắt kịp
catch in the act (v) 	: bắt quả tang
catch On (v) 	: trở nên phổ biến
challenge sb to St (v) 	: thách đố ai làm gì
change St into St (v) 	: biến đổi vật gì thành vật gì
charge sb with (v) 	: đổ tội cho ai
charge a price for goods (v) 	: đòi giá về sản phẩm 
cheat sb Out of money (v) 	: lường gạt ai để lấy tiền
choke (up) with (v) 	: đầy ứ những gì	
choke sb to death (v) 	: bóp nghẹt ai đến chết
choose between two things (v) 	: chọn giữa hai vật
class ........ with (v) 	: xếp vào hạng
close with (v) 	: tới gần (với mục đích tấn công)
come across 	: tình cờ gặp
come to an end (v) 	: chấm dứt
come to an agreement (v) 	: đi tới chỗ thỏa thuận
come to (v) 	: lên tới
come into fashion (v) 	: hợp thời trang
come into effect (v) 	: có hiệu lực
come up to (v) 	: lên tới
come to a decision (v) 	: đi đến quyết định
commune with (v) 	: thông cảm với
communicate St to sb (v) 	: thông báo điều gì cho ai
communicate with sb on St (v) 	: trao đổi với ai về vấn đề gì
compare with (v) 	: so sánh
compare to (v) 	: so sánh (2 đối tượng khác nhau)
compete with sb for St (v) 	: ganh đua với ai để giành được vật gì
complain to sb about St (v) 	: kêu ca với ai về điều gì
complain against sb (v) 	: kêu về ai
comply with (v) 	: tuân theo, đồng ý
conceal St from sb (v) 	: giấu ai điều gì
concern oneself with (in, about) (v) 	: chú ý tới, thích thú về
concur with sb in St (v) 	: đồng ý với ai về điều gì
conduce to (v) 	: giúp vào, đem lại
confess to St (v) 	: thú nhận điều gì là đúng
confide st to sb (v) 	: thổ lộ điều gì với ai
confide in sb (v) 	: tin tưởng vào ai
conform to St (v) 	: quy phục
conform with (v)	: lầm với 
congratulate sb on st (v) 	: khen ai về điều gì
consist of (v) 	: làm bằng, bao gồm
consist in (v) 	: tại ở, quyết định ở, do
contrast with (v) 	: đối chiếu với
contribute to (v) 	: góp phần vào, giúp
convert ......into St (v) 	: biến thành cái gì
cooperate with sb in st (v) 	: cộng tác với ai trong việc gì
cope with (v) 	: khắc phục được
copy from St (v) 	: bắt chước theo
correspond with sh (v) 	: giao dịch thư tín với ai
correspond to St (v) 	: ứng với, hợp với
count on sb (v) 	: tin cậy ai
count for nothing (v) 	: không có giá trị, không có kết quả
couple with (v) 	: đi đôi với
cry for (v) 	: khóc đòi
capable of St (a) 	: có thể làm được điều gì
careful about one's dress (a) 	: để ý đến cách ăn mặc
careful of one's money (a) 	: cẩn thận về tiền bạc
careless of st (a) 	: không để ý tới, bất cẩn
careless about one's appearance (a): 	: không chú ý tới bề ngoài
chargeable to one's account (a) 	: khấu trừ vào tài khoản 	
clear of St (a) 	: khỏi, miễn
common to sb (a) 	: chung cho ai
communicative of st (a) 	: giải bày điều gì
comparable to St (a) 	: có thể so sánh với điều gì
concerned in/with St (a) 	: can dự vào điều gì
concerned about St (sb) (a) 	: lo lắng về việc gì/ cho ai
condutive to (a) 	: giúp vào
confident of success (a) 	: chắc chắn thành công
confident in sb (a) 	: tin tưởng ai
conscious of St (a) 	: ý thức được điều gì
consequent on (upon) some cause (a): 	: kết quả là do nguyên cớ nào
constant in St (a) 	: vững tin về điều gì
contemporary with sb (a) 	: đồng thời với ai
contrary to St (a) 	: đối lập với, trái với
contrasted with (a) 	: tương phản với
convenient for sb (a) 	: thuận tiện cho ai
coupled with St (a) 	: hợp với, đi đôi với
customary for sb (a) 	: thói quen đối với ai
capacity for a subject (n) 	: khả năng về môn nào
charge of murder (n) 	: tố cáo, giết người
claim for damages (n) 	: đòi tiền thiệt hại
comment on (upon) st (n) 	: lời phê bình việc gì
compact with sb (n) 	: sự thỏa thuạn với ai
comparison with sb (n) 	: sự so sánh với ai/ vật gì
competition for st (n) 	: tranh giành điều gì
complaint about St (n) 	: lời phàn nàn về điều gì
connection between two things 	: mối liên quan giữa hai việc
connection with sb (n) 	: sự giao thiệp với ai
consideration for sb/st (n) 	: sự chú ý đến ai/cái gì
consciousness of guilty (n) 	: ý thức về tội lỗi
contribution to (n)	: sự phụ giúp vào, sự đóng góp vào
 conversation with sb (n) 	: sự đàm thoại với ai
deal with sb (v) 	: giao thiệp với ai
deal in st (v) 	: buôn đồ gì
deal with a subject (v) 	: viết về, bàn về
debate on (about) ) st (v) 	: bàn cãi về
decide on St (v) 	: quyết định về việc gì
declare for (v) 	: tuyên bố ủng hộ
decrease in (v) 	: sa sút về
defend sb from (against) (v) 	: bệnh vực ai khỏi
defer to (v) 	: nhượng, chịu
delight in (v) 	: thích thú về
deliver sb from st (v) 	: cứu ai khỏi điều gì
depart for (v) 	: khởi hành tới đâu
depart from (v) 	: sửa bỏ, bỏ
depart from life (v) 	: chết, qua đời
depart from one's words (promise) (v) 	: không giữ lời
depend on (v) 	: tùy vào, phụ thuộc vào
deprive sb of St (v) 	: làm ai mất vật gì
derive from (v) 	: lấy ra được/ xuất phát từ
devote St to (v) 	: hi sinh, dâng hiến cho
die of disease (v) 	: chết vì bệnh gì
die from some cause (v) 	: chết vì một lí do nào đó
die for St (v) 	: muốn điều gì
differ from sb (v) 	: bất đồng ý kiến với ai
differ in st (v) 	: khác nhau về điểm gì
direct sb to a place (v)	: chỉ đường cho ai tới 
disable sb from doing St (v) 	: khiến ai bất lực không làm được điều gì
disagree with sb on st (v) 	: bất đồng ý kiến với ai về điều gì
disapprove of St (v) 	: không công nhận, không tán thành
discourage sb from doing St (v) 	: ngăn cản ai không làm điều gì
discuss St with sb (v) 	: tranh luận về điều gì với ai
dismiss sb from a position (v) 	: sa thải air a khỏi một địa vị/vị trí
dispose of (v) 	: bỏ, bán
dispute with sb on (about) St (v) 	: tranh luận với ai về vấn đề gì
dissolve in (v) 	: tan trong
distinguish by a mark (v) 	: phân biệt nhờ dấu
distribute among (v) 	: phân chia giữa
dive into (v) 	: nhào xuống
dive into a book (subject) (v) 	: khảo cứu sâu một cuốn sách (vấn đề)
divide ...... into (v) 	: chia thành
dream of (v) 	: mơ tới
dwell on st(v) 	: suy nghĩ, viết hoặc nói về vấn đề gì
delivered from St (a) 	: được cứu thoát điều gì
dependent on St (sb) (a) 	: tùy thuộc vào
destructive of health (a) 	: hại cho sức khỏe
determine on doing St (a) 	: cương quyết làm gì
devoted to (a) 	: hi sinh cho, mải miết
difficult for sb to do St (a) 	: khó cho ai làm việc gì
different from st (a) 	: khác với điều gì
disable for St (a) 	: không đủ năng lực làm việc gì
disaffected to the government (a) 	: bất mãn với chính phủ 
disagreeable to sb (a)	: khó chịu đối với ai 
disappointed of st not obtained (a)	: thất vọng vì điều gì không đạt được 
disappointed in St obtained (a) 	: thất vọng vì cái gì đã đạt được
disappointed in sb (a) 	: thất vọng về ai
disgraceful to sb (a) 	: bị người nào ghét bỏ
disloyal to sb (a) 	: bất trung, bội nghĩa với ai
displeased with sb (a) 	: bất mãn với ai
disqualified for a job (a) 	: không đủ khả năng làm việc gì
distant from a place (a) 	: xa một nơi nào
distinct from something else (a) 	: phân biệt với
distinguishable from st (a) 	: có thể phân biệt với
due to (a) 	: do tại
dull of understanding (a) 	: chậm hiểu
demand on St (sb) (n) 	: sự đòi hỏi, yêu cầu gì
demand for sb (st) (n) 	: cần ai (điều gì)
dissagreement with sb (n) 	: bất đồng ý kiến với ai
dislike for (of) St (sb) (n) 	: sự ghét vật gì (ai)
doubt of (about) St (n) 	: sự hồ nghi về điều gì
draw up (v) 	: thảo (điều gì)
draw Out (v) 	: kéo dài, gai hạn
dream up (v) 	: bịa đặt, tưởng tượng
drop off (v) 	: ngủ thiếp đi, cho xuống xe (hành khách)
drop out (v) 	: rút ra khỏi (cuộc đấu), bỏ ra ngoài
employ someone in a work (v) 	: dùng ai vào việc gì 
engage in (v) 	: bận rộn vào
engage with a person to do something (v)	: hứa với ai làm việc gì 
enrich with (v) 	: làm giàu bằng (nghĩa đen, nghĩa bóng)
enter into (v) 	: bắt đâu, gia nhập
enqual someone in something (v) 	: bằng ai về điều gì 
escape from (v) 	: trốn khỏi
examine into something (v) 	: nghiên cứu về
examine a candidate in a subject (v)	: sát hạch thí sinh về môn gì 
exchange one thing for another (v)	: đổi một vật lấy vật khác 	
explain to someone (v)	: cắt nghĩa cho ai, giải thích
 explain to someone about something (v)	: giải thích cho ai về điều gì 
educated in a subject (adj) 	: giỏi về môn học nào
employed in a place (adj) 	: được dùng làm việc gì ở đâu
empty of something (adj) 	: trống rỗng, không có gì
engaged to someone (adj) 	: đính hôn với ai
equal to (adj) 	: bằng với
equivalent to something (adj) 	: tương đương với
essential to something (adj) 	: cần thiết cho
exhausted with (adj) 	: mệt nhoài vì làm việc vất vả
exposed to danger (adj) 	: xông pha nguy hiểm
experience in doing something (n) 	: kinh nghiệm làm gì 	
examination in English (n) 	: kỳ thi, bài thi tiếng Anh
experiment in a matter (n) 	: thí nghiệm về môn gì
exposure to danger/ weather (n)	: sự phơi bày ta ngoài nguy hiểm 
(keep an) eye on 	: để ý, canh chừng
(have)an eye for be 	: biết nhận thức, con mắt tinh đời
(keep one's) eyes open 	: để ý theo dõi, cảnh giác
(see) eye to eye	: đồng ý
 (up to the) eyes in 	: miệt mài
(with an ) eye to 	: nhắm đến
(set) eyes on	: nhìn
(have) eyes for fail in (v) 	: quan tâm, ham muốn
fall in love with (v)	: thất bại
familiarize ........with (v) 	: làm . Quen với
fear for someone's safety (v) 	: lo sợ cho sự an toàn của ai
feed on something (v) 	: nuôi sống bằng
feel up to something (v) 	: cảm thấy dễ chịu để làm việc gì
fight for (v) 	: chiến đấu cho
flirt with someone (v) 	: tán tỉnh ai đó
flow from..... to .......(v) 	: chảy từ đâu vào đâu
free..... from (v) 	: giải thoát khỏi
faithful to someone (adj) 	: trung thành với ai
familar with a language (adj) 	: giỏi về một ngoại ngữ
familar to someone (adj)	: quen thuộc đối với ai
famous for something (adj) 	: nổi tiếng về cái gì
fascinated with (by) someone 	: bị quyến rũ
(something) (adj) 	: mê hoặc vì ai, mê hoặc về điều gì
favorable for (to) (adj) 	: thuận cho, giúp ích cho
fearful of something (adj) 	: sợ điều gì
fearless of something (adj) 	: không sợ điều gì
fertile in resources (adj) 	: dồi dào về nguyên liệu
fond of something (adj) 	: thích điều gì
forgetful of something (adj) 	: hay quên điều gì
fortunate for someone (aclj) 	: may mắn cho ai
free of duty/ debt (adj) 	: khỏi nhiệm vụ/ hết nợ
friendly to someone (adj) 	: thân với ai
full of something (adj) 	: tràn đầy
go off one's head (v) 	: hóa điên
go about (v) 	: khởi công, bắt tay vào công việc
go along with (v) 	: hòi lòng với, đồng lòng với
go hack on fail (v) 	: không giữ lời hữa
go down (v) 	: trở nên ít hơn, rút xuống (nước)
go over (v) 	: xét từng chi tiết, tập dượt lại, xem lại
go through (v) 	: hoàn toàn (công việc), đi qua, thảo luận chi tiết, 	chịu đựng
go up (v)	: tăng (giá cả), vào đại học, thiêu đốt 
go with (v) 	: hợp với, sánh với, cùng với
go without (v) 	: không có, thiếu chịu
good at a subject (adj) 	: giỏi môn nào
good for something (adj) 	: lợi cho, ích cho
generous with one's money (adj) 	: rộng rãi tiền bạc 
grateful to someone for something (adj)	: biết ơn ai về điều gì	
gratitude for something (n) 	: biết ơn về điều gì
habituate sb to St (v) 	: tập cho ai quen điều gì
happen to sb (v) 	: xảy ra cho ai
harmonize with (v) 	: ăn với, hợp với
heal sb of a disease (v) 	: chữa ai khỏi bệnh
hear from sb (v) 	: biết tin tức của ai, nhận thư ai
hear of (about) (v) 	: nghe về
help ..... over a difficulty (v) 	: giúp ai qua nỗi khổ nào
hestitate about (v) 	: lưỡng lự về, do dự về việc gì
hide St from sb (v)	: giấu ai điều gì
hope for St (v) 	: hi vọng điều gì
hopeful of success (a) 	: hi vọng thành công
hopeless of St (a) 	: không hi vọng điều gì
increase in (v) 	: tăng thêm về
inform sb of St (v)	: báo tin cho ai biết điều gì
insist on St (v) 	: nhấn mạnh điều gì
inspire st into sb (v) 	: tạo hứng thú cho ai
interest sb in St (v) 	: làm ai thích cái gì
interfere with (v) 	: hòa mình vào, xen vào
introduce sb to sb (v)	: giới thiệu ai với ai
invest in St (v) 	: mua cái gì
invest money in some business (v) 	: đầu tư tiền vào việc gì 
involve sb in debt (v) 	: làm ai mắc nợ
identical with st (a) 	: giống hệt nhau
imitative of a model (a) 	: mô phỏng theo một khuôn mẫu
impatient for St (a) 	: nóng lòng chờ đợi một điều gì
important to (a) 	: quan trọng cho
impossible to sb (a) 	: không thể được đối với ai
impossible for sb to do St (a) 	: đối với ai không thể làm được việc gì
inadequate to the needs (a)	: không đủ cho nhu cầu
incapable of St (a) 	: không thể làm được
incident to (a) 	: đi liền với
inconvenient to sb (a)	: không tiện cho ai
independent of sb (a) 	: không phụ thuộc vào ai
jump over (a gate, a fence....)	: nhảy qua (cổng, hàng rào)
 jealous of sb's success (a) 	: ghen tị với sự thành công của ai
jealous of sb's reputation (a) 	: ghen tị với thanh danh của ai
keep from (v) 	: kiêng
keep in with sb (v) 	: chơi thân với ai
keep on at sb (v) 	: quấy rầy ai
keep St to oneself (v) 	: giữ lấy riêng cho mình
knock at door (v) 	: gõ cửa
know about St (v) 	: biết về cái gì
know of sb (v) 	: biết tin về ai
keen on st (a)	: thích điều gi
kind to sb (a) 	: tử tế với ai
key to the door	: chìa khóa cửa
keep off (v) 	: làm phải tránh xa ra, tránh đỡ
keep at (v) 	: kiên trì, bền bỉ
keep away (v) 	: để xa ra
keep down (v) 	: giữ mức thấp nhất, nằm phục kích
keep on (v) 	: tiếp tục, tiến hành
keep out (v) 	: cứ ở bên ngoài, loại trừ
keep to (v) 	: gia nhập
kind of 	: phần nào, chừng mực nào
knock about (v) 	: hành hạ, liên hồi, tình cờ
knock back (v) 	: lúng túng, bối rối
knock down (v) 	: đập tan, đánh vỡ
knock off (v) 	: quan hệ bất chính, quan hệ tình dục bất chính
knock out (v) 	: hạ gục
land at a place (v) 	: tới một nơi
land on a coast (v) 	: đỗ bộ lên bãi
lead to a place (v) 	: đưa tới đâu
leave for somewhere (v) 	: đến đâu đó
leave somewhere for somewhere (v) 	: rời chỗ nào để đến chỗ nào
listen to someone (something) (v) 	: lắng nghe ai
live on something (v) 	: sống nhờ vào cái gì
live in a small way (v) 	: sống âm thầm
live to oneself (v) 	: sống một mình không có bạn bè
live up to an ideal (v) 	: sống theo đúng một lý tưởng
look at (v) 	: nhìn vào
look after (v) 	: chăm sóc
look for something (v) 	: tìm kiếm cái gì
look into some matter (v) 	: nghiên cứu cẩn thận một vấn đề gì
look on (upon)... ...... .as........	: coi như 
 look forward to something (v) 	: mong ngóng điều gì
make something from something (v) 	: lấy cái gì làm nên cái gì 	
make something into something (v)	: lấy cái gì hóa

File đính kèm:

  • docxGRAMMAR_REVIEW.docx
Giáo án liên quan