74 cụm từ & cấu trúc viết câu hữu ích trong Tiếng Anh
31 It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì .để làm gì)
33 Take place = happen = occur (xảy ra)
35 to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)
37 feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì.)
39 advise sb to do st (khuyên ai làm gì.)
41 leave sb alone (để ai yên.)
43 To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên. sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
74. CỤM TỪ & CẤU TRÚC VIẾT CÂU HỮU ÍCH 1 S + V+ too + adj/adv + (for sb) + to do st. (quá....để cho ai làm gì...) *1. This structure is too easy for you to remember. *2: He ran too fast for me to follow. 2 S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...) *1: This box is so heavy that I cannot take it. *2: He speaks so soft that we can’t hear anything. 3 It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...) *1: It is such a heavy box that I cannot take it. *2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all. 4 S + V + adj/ adv + enough + (for sb) + to do st. (Đủ... cho ai đó làm gì...) *1: She is old enough to get married. *2: They are intelligent enough for me to teach them English. 5 Have/ get + st + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...) *1: I had my hair cut yesterday. *2: I’d like to have my shoes repaired. 6 It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for O +to do st. (đã đến lúc ai đó phải làm gì...) *1: It is time you had a shower. *2: It’s time for me to ask all of you for this question 7 It + takes/took+ O + amount of time + to do st. (làm gì... mất bao nhiêu thờigian...) *1: It takes me 5 minutes to get to school. *2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. 8 To prevent/stop + O + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..) *1: I can’t prevent him from smoking *2: I can’t stop her from tearing 9 S + find+ it+ adj to do st. (thấy ... để làm gì...) *1: I find it very difficult to learn about English. *2: They found it easy to overcome that problem. 10 To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì) *1: I prefer dog to cat. *2: I prefer reading books to watching TV. 11 Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì) *1: She would rather play games than read books. *2: I’d rather learn English than learn Biology. 12 Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa) *1: I used to go fishing with my friend when I was young. *2: She used to smoke 10 cigarettes a day. 13 To be/get Used to + V-ing (quen làm gì) *I am used to eating with chopsticks. 14 to be angry at + N/V-ing (tức giận về) 15 to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....) 16 to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...) 17 by chance = by accident (adv) (tình cờ) 18 to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...) 19 can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...) 20 to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...) 21 to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...) 22 to waste + time/ money + V-in(tốn tiền hoặc tg làm gì) 23 To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì) 24 To spend + amount of time/ money + on + st (dành thời gian vào việc gì...) *1: I spend 2 hours reading books a day. *2: She spent all of her money on clothes. 25 to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...) 26 would like/ want/wish + to do st (thích làm gì...) 27 have + (st) to + Verb (có cái gì đó để làm) 28 It + be + st/ sb + that/ who (chính...mà...) 29 Had better + V(infinitive) (nên làm gì....) 30 hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ 31 It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì) 32 delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, 33 Take place = happen = occur (xảy ra) 34 to be excited about (thích thú) 35 to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì) 36 There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì...) 37 feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...) 38 expect sb to do st (mong đợi ai làm gì...) 39 advise sb to do st (khuyên ai làm gì...) 40 go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..) (go camping...) 41 leave sb alone (để ai yên...) 42 By + V-ing (bằng cách làm...) 43 To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj) 44 want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive * I decide to study English. 45 when + S + V(qkđ), S + was/were + V-ing. 46 When + S + V(qkđ), S + had + P2 47 Before + S + V(qkđ), S + had + P2 48 After + S + had +P2, S + V(qkđ) 49 to be crowded with (rất đông cài gì đó...) 50 to be full of (đầy cài gì đó...) 51 for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi) (dùng trong thì hiện tại hoàn thành) 52 except for/ apart from (ngoài, trừ...) 53 as soon as (ngay sau khi) 54 to be afraid of (sợ cái gì..) 55 could hardly (hầu như không) ( chú ý: hard khác hardly) 56 Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì...) 57 in which = where; on/at which = when 58 Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing 59 Put + up + with + V-ing (chịu đựng...) 60 Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó...) 61 Get + adj/ P2 62 Make progress (tiến bộ...) 63 take over + N (đảm nhiệm cái gì...) 64 Bring about (mang lại) 65 Chú ý: so + adj còn such + N 66 At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục) 67 To find out (tìm ra),To succeed in (thành công trong...) 68 can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive. 69 One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những...) 70 It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành 71 To be fined for (bị phạt về) 72 Go for a walk (đi dạo)/ go on holiday/picnic (đi nghỉ) 73 from behind (từ phía sau...) 74 Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)
File đính kèm:
- GCSE_PREPARATIONS.doc