7 Thì trong Tiếng Anh

3. THE PRESENT PERFECT TENSE :

a. Usage:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả :

- hành động bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn tới hiện tại, có khả năng còn xảy ra ở tương lai.

- hành động trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại

- hành động lặp lại nhiều lần trong quá khứ, có khả năng lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai.

- hành động xảy ra trong quá khứ mà không có thời gian xác định.

b. Form:

 * Thể khẳng định:

 S + have/ has + V3/ V_ed .

 * Thể phủ định:

 S + have/ has + not + V3/ V_ed .

 * Thể nghi vấn :

Have/ Has + S + V3/ V_ed . ?

 I, You, We, They, Nsố nhiều -> + Have ; haven’t = have not

 He, She, It, Nsố ít -> + Has ; hasn’t = has not

c. Các trạng từ đi kèm : for (+ khoảng thời gian), since ( + mốc thời gian), recently = lately, ever, never, yet, already, many times, several times .

 

doc5 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 18/11/2023 | Lượt xem: 79 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 7 Thì trong Tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TENSES
1. THE PRESENT SIMPLE TENSE:
a. Usage: 
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả :
- hành động, sự việc thường xuyên diễn ra ở hiện tại, thói quen, trạng thái.
- chân lý, sự thật hiển nhiên
b. Form:
 * Thể khẳng định:
 S + V1 / V_s/es .
 I, You, We, They, Nsố nhiều -> + V1	 
 He, She, It, Nsố ít -> + V_s/es 
 * Thể phủ định:
 S + do/ does + not + V1 .
 I, You, We, They, Nsố nhiều -> + do	 ; don’t = do not
 He, She, It, Nsố ít -> + does ; doesn’t = does not
 * Thể nghi vấn
 Do/ Does + S + V1 ?
c. Các trạng từ đi kèm : every, always, usually, often, frequently, sometimes, seldom, seldom, never
2. THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE:
a. Usage:
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả :
- hành động, sự việc đang xảy ra tại thời điểm hiện tại. 
- dự định trong tương lai gần.
- lời phàn nàn ( đi với “always” )
b. Form:
 * Thể khẳng định:
 S + am/ is/ are + V_ing
 * Thể phủ định:
 S + am/ is/ are + not +V_ing
 * Thể nghi vấn :
Am/Is/ Are + S + V-ing?
c. Các trạng từ đi kèm : at the moment, at present, at this time, now, today, Look!, Listen!
3. THE PRESENT PERFECT TENSE :
a. Usage:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả :
- hành động bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn tới hiện tại, có khả năng còn xảy ra ở tương lai.
- hành động trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại
- hành động lặp lại nhiều lần trong quá khứ, có khả năng lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai.
- hành động xảy ra trong quá khứ mà không có thời gian xác định.
b. Form:
 * Thể khẳng định:
 S + have/ has + V3/ V_ed.
 * Thể phủ định:
 S + have/ has + not + V3/ V_ed.
 * Thể nghi vấn :
Have/ Has + S + V3/ V_ed.?
 I, You, We, They, Nsố nhiều -> + Have	 ; haven’t = have not
 He, She, It, Nsố ít -> + Has ; hasn’t = has not
c. Các trạng từ đi kèm : for (+ khoảng thời gian), since ( + mốc thời gian), recently = lately, ever, never, yet, already, many times, several times.
4. THE PAST SIMPLE TENSE :
a. Usage: 
Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả :
- Hành động, sự việc đã xãy ra và kết thúc trong quá khứ, có thời gian xác định.
b. Form:
 * Thể khẳng định:
 S + V2/ V_ed.
 * Thể phủ định:
 S + did + not + V1.
 didn’t = did not
 * Thể nghi vấn :
 Did + S + V1?
*Lưu ý: thể phủ định và khẳng định của thì quá khứ đơn và động từ “be”:
 * Thể phủ định:
 S + were / was + not .
 weren’t = were not
 wasn’t = was not
 * Thể nghi vấn :
 Were/ Was + S + ?
 You, We, They, Nsố nhiều -> + were	 
 I, He, She, It, Nsố ít -> + was 
c. Các trạng từ đi kèm : last , ago, yesterday, this morning, in + năm trong quá khứ
5. THE PAST PROGRESSIVE TENSE:
a. Usage: 
Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả :
- hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ. 
- hành động xảy ra và kéo dài một thời gian ở quá khứ.
- hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào. Hành động đang diễn ra dùng QKTD, hành động xen vào dùng QKĐ. ( when, while)
- hành động đang xảy ra trong khi có hành động khác cũng đang diễn ra. (while)
b. Form:
 * Thể khẳng định:
 S + were / was + V_ing
 * Thể phủ định:
 S + were / was + not +V_ing
 * Thể nghi vấn :
Were/ Was + S + V-ing?
c. Các trạng từ đi kèm : at that time = then, at this time + thời gian trong QK, at + giờ + thời gian trong Qk, between + thời gian + and + thời gian, from + thời gian + to + thời gian
6. THE FUTURE SIMPLE TENSE :
a. Usage: 
Thì tương lai đơn được dùng để diễn tả :
- hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
- một ý kiến, lời hứa
b. Form:
 * Thể khẳng định:
 S + will + V1...
 * Thể phủ định:
 S + will + not + V1.
 won’t = will not
 * Thể nghi vấn :
 Will + S + V1?
c. Các trạng từ đi kèm : someday, next, tonight, tomorrow, soon
7. NEAR FUTURE :
BE GOING TO + V1 : dùng để diễn tả một kế hoạch, dự định.
 * Thể khẳng định:
 S + am/ is/ are + going to + V1
 * Thể phủ định:
 S + am/ is/ are + not +going to + V1
 * Thể nghi vấn :
 Am/Is/ Are + S + going to + V1?

File đính kèm:

  • doc7_thi_trong_tieng_anh.doc