600 từ vựng HSK 3 cần ghi nhớ
雖然 但是 suī rán dàn shì tuy nhiên.nhưng
歲 suì tuổi
他 tā ông ấy, chu ấy, anh ấy
它 tā nó
她 tā bà ầy, cô ấy, chị ấy
太 tài cực, nhất, quá, lắm
太陽 tài yáng mặt trời
特別 tè bié đặc biệt
疼 téng đau
踢足球 tī zú qiú đá bóng
提高 tí gāo nâng cao
題 tí đề mục, đề
體育 tǐ yù thể thao
多麼 duō me bao nhiêu,biết bao 多少 duō shǎo bao nhiêu,mấy 餓 è đói 兒子 ěr zi con trai 耳朵 ěr duo tai 二 èr hai 發 fā phát 發燒 fā shāo phát cốt,sốt 發現 fā xiàn tìm ra,phát hiện 飯店 fàn diàn khách sạn ,quán cơm 方便 fāng biàn thuận tiện,thuận lợi 房間 fáng jiān phòng 放 fàng tha,thả, 放心 fàng xīn yên trí 飛機 fēi jī máy bay 非常 fēi cháng rất,đặc biệt 分 fēn chia,phân 分鐘 fēn zhōng phút 服務員 fú wù yuán người phục vụ 附近 fù jìn cận,gần cận 複習 fù xí ôn tập 乾淨 gān jìng sạch sẽ 感冒 gǎn mào bị cảm 感興趣 gǎn xìng qù có hứng thú 剛才 gāng cái vừa ,vừa mới 高 gāo cao 高興 gāo xìng vui vẻ ,vui mừng 告訴 gào sù bảo 哥哥 gē ge anh 個 gè cái 個子 gè zi dàng vóc 給 gěi cho 根據 gēn jù căn cứ 跟 gēn theo 更 gèng hơn nữa,càng,thêm 工作 gōng zuò làm việc 公共汽車 gōng gòng qì che xe buýt 公斤 gōng jin cân 公司 gōng sī công ty 公園 gōng yuán công viên 狗 gǒu chó 故事 gù shì truyện 刮風 guā fēng cạo gió 關 guān đóng,tắt 關係 guān xì quan hệ,liên quan 關心 guān xīn quan tâm 關於 guān yú về 貴 guì đắt,quý 國家 guó jiā nhà,nước,quốc gia 過(動詞) guò qua,đi qua,sang 過去 guò đã qua,trước đây,đi qua 過(助詞) guò xong,rồi 還(副詞) hái còn,vẫn,vẫn còn 還是 hái shì vẫn,còn,hoặc,hay 孩子 hái zi trẻ em,trẻ con,em bé,con 害怕 hài pà sợ 漢語 hàn yǔ tiếng Hán 好 hǎo tốt,hay 好吃 hǎo chī ngon 號 hào số,cỡ 喝 hē uống 和 hé và ,với 黑 hēi màu đen 黑板 hēi bǎn bảng đen 很 hěn rất,lắm , quá 紅 hóng đỏ 後來 hòu lái sau, sau rồi 後面 hòu miàn phía sau , mặt sau 護照 hù zhào hộ chiếu 花(名詞) huā hoa,bông hoa 花(動詞) huā tiêu, tốn 畫 huà vẽ,họa , bức tranh 壞 huài xấu ,hỏng 歡迎 huān yíng đón chào ,hoan nghênh 還(動詞) huán trả, trả về,trả lại 環境 huán jìng môi trường,hoàn cảnh 換 huàn đổi,thay đổi, trao đổi 黃河 huáng hé Hoàng Hà 回 huí lần,về,quay lại 回答 huí dá trả lời 會 huì hội ,hợp 會議 huì yì hội nghị 火車站 huǒ chē zhàn ga tàu 或者 huǒ zhě hoặc 幾乎 jī hū hầu như ,cơ hồ 機場 jī chǎng sân bay 機會 jī huì cơ hội,dịp 雞蛋 jī dàn trứng gà 極 jí rất,hết,cực 幾 jǐ mấy,vài 記得 jì dé nhớ,nhớ được 季節 jì jié mùa,mùa khí hậu 家 jiā gia đình, nhà 檢查 jiǎn chá kiểm tra 簡單 jiǎn dān đơn giản 見面 jiàn miàn gặp mặt,gặp nhau 件 jiàn chiếc ,cái,kiện 健康 jiàn kāng khỏe mạnh 講 jiǎng nói,kể,giảng 教 jiāo dạy 角 jiǎo sừng,góc 腳 jiǎo chân 叫 jiào gọi,kêu 教室 jiào shì lớp 接 jiē tiếp,nối,đón 街道 jiē dào phố,đường 節目 Jié mù tiết mục 節日 Jiérì ngày tết,ngày lễ 結婚 Jié hūn kết hôn,lấy nhau 結束 Jié shù kết thúc,hết 姐姐 jiě jie chị 解決 jiě jué giải quyết 介紹 jiè shào giới thiệu 借 jiè mượn 今天 jīn tiān hôm nay 進 jìn tiến,vào 近 jìn gần 經常 jīng cháng thường ,thường xuyên 經過 jīng guò quá trình,qua ,đi qua 經理 jīng lǐ giám đốc 九 jiǔ chín 久 jiǔ lâu,lâu đời 舊 jiù cũ 就 jiù thì 句子 jù zi câu 決定 júe dìng quyết định 覺得 júe dé cảm thấy ,thấy 咖啡 kā fēi cà phê 開 kāi mở,nở 開始 kāi shǐ bắt đầu 看 kàn nhìn,xem 看見 kàn jiàn thấy,nhìn thấy 考試 kǎo shì thi 可愛 kě ài đáng yêu,dễ thương 可能 kě néng có thể,có lẽ 可以 kě yǐ có thể,cho phép 渴 kě khát 刻 kè khắc(15 phút) 客人 kè rén khách 課 kè môn,tiết ,bài 空調kōng tiáo máy điều hòa nhiệt độ 口 kǒu miệng ,khẩu 哭 kū khóc 褲子 kù zi quần 塊 kuài miếng,viên,bánh 快 kuài nhanh 快樂 kuài lè vui vẻ,sung sướng 筷子 kuài zi đũa 來 lái đến,tới 藍 lán xanh ,Lam 老 lǎo già 老師 lǎo shī giáo viên 了 le rồi 累 lèi mệt 冷 lěng lạnh 離 lí xa rời 離開 lí kāi rời khỏi 禮物 lǐ wù quà,lễ vật 裡 lǐ trong 歷史 lì shǐ lịch sử 臉 liǎn mặt 練習 liàn xí luyện tập 兩 liǎng hai 輛 liàng chiếc ,cái,kiện 聊天 liáo tiān nói chuyện 了解 liáo jiě hiểu rõ,biết rõ 鄰居 lín jū hàng xóm 零 líng số không 留學 liú xué du học 六 liù sáu 樓 lóu lầu,tầng 路 lù đường 旅遊 lǚ yóu du lịch 綠 lǜ xanh 媽媽 mā ma mẹ 馬 mǎ ngựa 馬上 mǎ shàng ngay 嗎 ma à,ư 買 mǎi mua 賣 mài bán 滿意 mǎn yì hài lòng 慢 màn chậm,từ từ 忙 máng bận 貓 māo mèo 帽子 mào zi mũ 沒關係 méi guān xì không sao 沒有 méi yǒu không có 每 měi mỗi 妹妹 mèi mei em gái 門 mén cửa 米 mǐ gạo 米飯 mǐ fàn cơm 麵包 miàn bāo bánh mì 麵條 miàn tiáo mì 名字 míng zì tên 明白 míng bai rõ ràng,hiểu biết 明天 míng tiān ngày mai 拿 ná cầm,lấy 哪 nǎ nào 哪兒 nǎ er chỗ nào, đâu 那 nà kia,đó 奶奶 nǎi nai bà 男 nán nam 南 nán phía nam 難 nán khó 難過 nán guò khó chịu 呢 ne thế,nhỉ,vậy,nhé 能 néng có thể 你 nǐ anh,chị ,ông ,bà 年 nián năm 年級 nián jí lớp 年輕 nián qīng trẻ 鳥 niǎo chim 您 nín ngài,ông 牛奶 niú nǎi sữa bò 努力 nǔ lì cố gắng,nỗ lực 女 nǚ nữ 女兒 nǚ ér con gái 爬山 pá shān leo núi 盤子 pán zi đĩa,mâm,khay 旁邊 páng biān bên cạnh 胖 pàng béo 跑步 pǎo bù chạy bộ 朋友 péng yǒu bạn,bạn bè 皮鞋 pí xié da giày 啤酒 Píjiǔ bia 便宜 pían yì rẻ 票 piào vé 漂亮 piào liang đẹp,xinh đẹp 蘋果 píng guǒ quả táo 瓶子 píng zi lọ,bình 七 qī bảy 妻子 qī zi vợ 其實 qí shí kỳ thực,thực ra 其他 qí tā khác 奇怪 qí guài kỳ lạ, quái lạ 騎 1,qí;2,jì 1,cưỡi, đi 2,ngựa cưỡi 起床 qǐ chuáng ngủ dậy 起飛 qǐ fēi cất cánh 起來 qǐ lái đứng dậy, ngủ dậy, 千 qiān nghìn, ngàn 鉛筆 qiān bǐ bút chì 前面 qián miàn phía trước 錢 qián tiền 清楚qīng chǔ rõ ràng, minh mẫn, hiểu rõ 晴 qíng trời nắng 請 qǐng xin, mời 請假 qǐng jià xin nghỉ 秋 qīu thu 去 qù đi 去年 qù nián năm qua 裙子 qún zi váy 然後 rán hòu sau đó, tiếp đó 讓 ràng nhường, mời 熱 rè nhiệt, nóng 熱情 rè qíng nhiệt tình, nhiệt huyết 人 rén người 認識 rèn shí biết, nhận biết 認為 rèn wéi cho rằng, cho là 認真 rèn zhēn chăm chỉ, nghiêm túc 日 rì ngày 容易 róng yì dễ, dẽ dàng 如果 rú guǒ nếu, ví bằng 三 sān ba 傘 sǎn ô 商店 shāng diàn cửa hàng 上 shàng lên, đi 上班 shàng bān đi làm 上網 shàng wǎng lên mạng 上午 shàn g wǔ buổi sáng 少 shǎo,shào ít,trẻ 誰 shéi ai 身體 shēn tǐ cơ thể, thân thể 什麼 shěn me gì, nào 生病 shēng bìn bị ốm, sinh bệnh 生氣 shēng qì giận 生日 shēng rì sinh nhật 聲音 shēn yīn âm thanh, tiếng 十 shí mười 時候 shí hòu lúc, khi, 時間 shí jiān thời gian 世界 shì jiè thế giới 事情 shì qíng sự tình, sự việc 試 shì thi 是 shì là 手錶 shǒu biǎo đồng hồ 手機 shǒu jī điện thoại 瘦 shòu gầy 書 shū sách 叔叔 shū shu chú 舒服 shū fú thoải mái, dễ chịu 樹 shù cây 數學 shù xué toán 刷牙 shuā yá chải răng 雙 shuāng đôi, hai 水 shuǐ nước 水果 shuǐ guǒ hoa quả 水平 shuǐ píng trình độ 睡覺 shuì jiào ngủ 說 shuō nói, rằng 說話 shuō huà nói ra, nói chuyện 司機 sī jī lái xe 四 sì bốn 送 sòng tặng, đưa, 雖然但是 suī rán dàn shì tuy nhiên...nhưng 歲 suì tuổi 他 tā ông ấy, chu ấy, anh ấy 它 tā nó 她 tā bà ầy, cô ấy, chị ấy 太 tài cực, nhất, quá, lắm 太陽 tài yáng mặt trời 特別 tè bié đặc biệt 疼 téng đau 踢足球 tī zú qiú đá bóng 提高 tí gāo nâng cao 題 tí đề mục, đề 體育 tǐ yù thể thao 天氣 tiān qì thời tiết 甜 tián ngọt 條 tiáo cành, mảnh, sợi, con 跳舞 tiào wǔ múa 聽 tīng nghe 同事 tóng shì đồng nghiệp 同學 tóng xué cùng học,bạn học 同意 tóng yì đồng ý 頭髮 tóu fà tóc 突然 tū rán đột nhiên, chợt 圖書館 tú shū guǎn thư viên 腿 tuǐ chân, đùi 外 wài ngoài 完 wán hết, xong, 完成 wán chéng hoàn thành 玩 wán chơi 晚上 wǎn shàng buổi tối 碗 wǎn bát, chén 萬 wàn vạn, mười nghìn 往 wǎng đi, tới 忘記 wàng jì quên 為 wéi , wèi hành, vì, để cho 為了 wèi le để, vì 為什麼 wèi shèn me vì sao, tại sao 位 wèi vị, chỗ, nơi 餵(嘆詞) wèi này 文化 wén huà văn hóa 問 wèn hỏi 問題 wèn tí vấn đề 我 wǒ tôi, tớ, tao, ta, 我們 wǒ mēn chúng ta, chúng ta 五 wǔ năm 西 xī tây 西瓜 xī guā dưa hấu 希望 xī wàng hy vọng, mong muốn 習慣 xí guàn quen 洗 xǐ rửa, giặt, tẩy 洗手間 xǐ shǒu jiān nhà về sinh 洗澡 xí zǎo tắm, tắm rửa 喜歡 xǐ huān thích 下 xià dưới, sau, thấp 下午 xià wǔ buổi chiều 下雨 xià yǔ trời mưa 夏 xià hè 先 xiān trước, tiên 先生 xiān shēng thầy, ngài, tiên sinh 現在 xiàn zài bây giờ 相信 xiāng xìn tin, tin tưởng 香蕉 xiāng jiāo chuối tiêu 想 xiǎng muốn 向 xiàng hướng, bênh vực, 像 xiàng ảnh tượng 小 xiǎo nhỏ, bé 小姐 xiǎo jiě tiểu thư, cô 小時 xiǎo shí giờ 小心 xiǎo xīn coi chừng, cẩn thận 校長 xiào zhǎng hiệu trưởng 笑 xiào cười 些 xiē một ít, một vài 寫 xiě viết 謝謝 xiè xie cảm ơn 新 xīn mới 新聞 xīn wén tin tức 新鮮 xīn xiān tươi 信用卡 xìn yòng kǎ thẻ tin dụng 星期 xīng qī ngày thứ 行李箱 xíng lǐ xiāng va-li 姓 xìng họ 熊貓 xióng māo gấu trúc 休息 xiū xi nghỉ, nghỉ ngơi 需要 xǖ yào cần 選擇 xuǎn zé chọn, tuyển chọn 學生 xué shēng sinh viên 學習 xué xí học 學校 xué xiào trường 雪 xuě tuyết 顏色 yán sè màu sắc 眼睛 yǎn jing mắt 羊肉 yáng ròu thịt dê 要求 yāo qiú yêu cầu 藥 yào thuốc 要 yào cần,sắp,muốn,phải 爺爺 yé ye ông 也 yě cũng 一 yī số một 一般 yī bān bình thường,phổ biến 一邊 yī biān mặt bên,một mặt ,vừa 一點兒 yī diǎn er một chút,một ít 一定 yī dìng chính xác,nhất định, 一共 yī gòng tổng cộng 一會兒 yī huì er một lát,một chốc 一起 yī qǐ cùng 一下yī xià một tý ,một cái,bỗng chốc 一樣 yī yàng giống như 一直 yī zhí thẳng,luôn luôn 衣服 yī fu quần áo,áo 醫生 yī shēng bác sĩ 醫院 yī yuàn bệnh viện 已經 yǐ jing đã,rồi 以前 yǐ qián thước đây,trước kia 椅子 yǐ zi ghế 意思 yì si ý nghĩa 因為所以 yīn wèisuǒ yǐ... bởi vìcho nên.. 陰 yīn âm,trời râm 音樂 yīn yuè âm nhạc 銀行 yín hàng ngân hàng 飲料 yǐn liào nước ngọt 應該 yīng gāi nên,phải 影響 yǐng xiǎng ảnh hưởng 用 yòng dùng 遊戲 yóu xì trò chơi 游泳 yóu yǒng bơi 有 yǒu có 有名 yǒu míng nổi tiếng 又 yòu lại,vừalại 右邊 yòu biān bên phải 魚 yú cá 遇到 yù dào gặp mặt 元 yuán đồng 遠 yuǎn xa 願意 yuàn yì bằng lòng,mong muốn 月 yuè tháng 月亮 yuè liang mặt trăng 越 yuè vượt qua,nhỷ qua,càng 運動 yùn dòng vận động, thể thao 再 zài nữa,hãy,lại tiếp tục 再見 zài jiàn tạm biệt 在 zài tồn tại,ở,tại 早上 zǎo shang buổi sáng 怎麼 zěn me thế nào,sao, làm sao 怎麼樣 zěn me yàng thế nao 站 zhàn đứng 張 zhāng mở ra,trang,bức 長(動詞) zhǎng lớn,trưởng,tăng thêm 丈夫 zhàng fu chồng 著急 zháo jí sốt ruột,la lắng 找 zhǎo tìm 照顧 zhào gù chăm sóc 照片 zhào piàn bức ảnh 照相機 zhào xiàng jī máy chụp ảnh 這 zhè đây, này 著 zhe chứ,nhé 真 zhēn thật ,chính xác 正在 zhèng zài đang 只(量詞) zhī cái,chiếc,con 知道 zhī dào biết,hiểu,rõ 只(副詞) zhǐ chỉ 只有才 zhǐ yǒucái chỉ có thì 中國 zhōng guó Trung Quốc 中間 zhōng jiān ở giữa,bên trong 中文 zhōng wén tiếng trung 中午 zhōng wǔ buổi trưa 終於 zhōng yú cuối cùng 種(量詞) zhǒng loại 重要 zhòng yào quan trọng 週末 zhōu mò cuối tuần 主要 zhǔ yào chủ yếu,chính 住 zhù ở,cư trú,dừng 注意 zhù yì chú ý 準備 zhǔn bèi chuẩn bị 桌子 zhuō zi bàn 自己 zì jǐ tự mình,bản thân 自行車 zì xíng chē xe đạp 字 zì chữ 總是 zǒng shì luôn luôn,lúc nào cũng, 走 zǒu đi 嘴 zuǐ miệng,mồm 最 zuì nhất 最後 zuì hòu cuối cùng 最近 zuì jìn gần đây,dạo này 昨天 zuó tiān hôm qua 左邊 zuǒ bian bên trái 作業 zuò yè bài tập 坐 zuò ngồi 600 TỪ VỰNG HSK 3 CẦN GHI NHỚ: 阿姨 ā yí cô 啊 ā a à ừ ờ 矮 ǎi thấp 爱 ài yêu 爱好 ài hào yêu thích, thích 安静 ān jìng yên lặng 八 bā tám 把 bǎ lấy 爸爸 bà-ba bố 吧 bā nhé, nhá, 白 bái trắng, bạc 百 bǎi một trăm, trăm, 班 bān lớp 搬 bān chuyển 办法 bàn fǎ biện pháp, cách 办公室 bàn gōng shì văn phòng 半 bàn nửa 帮忙 bāng máng giúp, giúp đỡ 帮助 bāng zhù giúp, giúp đỡ 包 bāo bao, túi 饱 bǎo no 报纸 bào zhì báo 杯子 bēi zi cốc, chén, ly, tách 北方 běi fāng miền Bắc 北京 běi jīng Bắc Kinh 被 bèi bị , được 本 běn quyển,gốc, vốn, thân 鼻子 bí-zi mũi 比 bǐ đọ, so với, ví 比较 bǐ jiào so với 比赛 bǐ sài thi đấu 笔记本 bǐ jì běn vở ghi chép 必须 bì xū phải, cần phải 变化 biàn huà biến hóa, thay đổi 别 bié khác, chia lìa 别人 bié rén người khác 宾馆 bīng guǎn nhà khách, hotel 冰箱 bīng xiāng tủ lạnh, tủ đá 不 bù không, chưa 不但而且 bú dànér qiě không những...mà còn 不客气 bú kè qì không có gì 菜 cài món ăn, thức ăn 菜单 cài dān thực đơn 参加 cān jiā tham gia 草 cǎo cỏ 层 céng tầng 茶 chá trà 差 chā kém 长(形容词) cháng dài, lâu, 唱歌 chàng gē hát 超市 chāo shì siêu thị 衬衫 chèn shān áo sơ-mi 成绩 chéng jì thành tích 城市 chéng shì thành phố 吃 chī ăn 迟到 chí dào đến muôn. 出 chū ra, xuất, đến 出租车 chū zū chē Taxi 除了 chú le ngoài ra, trừ ra 穿 chuān mặc, đội 船 chuán thuyền ,tàu 春 chūn mùa xuân 词典 cí diǎn từ điển 次 cì lần 聪明 cōng ming thông minh 从 cóng theo 错 cuò sai 打电话 dǎ diàn huà gọi điện thoại 打篮球 dǎ lán qiú chơi bóng rổ 打扫 dǎ sǎo quét, quét dọn 打算 dǎ suàn định,dự định,tính toán 大 dà to,lớn 大家 dà jiā mọi người 带 dài đem,mang 担心 dān xīn lo lắng 蛋糕 dàn gāo bánh ga-tô 当然 dāng rán đương nhiên 到 dào đến 地(助词) de một cách(trợ từ) 的 de của 得(助词) dé được ,thôi 灯 dēng đèn 等(动词) děng đợi,chờ 地方 dì fāng địa phương,chỗ,nơi,vùng 地铁 dì tiě xe điện ngầm 地图 dì tú bản đồ 弟弟 dì di em trai 第一 dì yī thứ nhất 点 diǎn điểm, giờ 电脑 diàn nǎo máy vi tính 电视 diàn shì truyền hình,ti-vi 电梯 diàn tī thang máy 电影 diàn yǐng phim 电子邮件 diàn zǐ yōu jiàn e-mail 东 dōng phía đông 东西 dōng xī đồ 冬 dōng mùa đông,đông 懂 dǒng hiểu 动物 dòng wù động vật 都 dōu đều 读 dú đọc 短 duǎn ngắn 段 duàn đoạn 锻炼 duàn liàn tập luyện,rèn luyện 对(形容词) duì đúng 对(介词) duì đối với 对不起 duì bù qǐ xin lỗi 多 duō nhiều 多么 duō me bao nhiêu,biết bao 多少 duō shǎo bao nhiêu,mấy 饿 è đói 儿子 ěr zi con trai 耳朵 ěr duo tai 二 èr hai 发 fā phát 发烧 fā shāo phát cốt,sốt 发现 fā xiàn tìm ra,phát hiện 饭店 fàn diàn khách sạn ,quán cơm 方便 fāng biàn thuận tiện,thuận lợi 房间 fáng jiān phòng 放 fàng tha,thả, 放心 fàng xīn yên trí 飞机 fēi jī máy bay 非常 fēi cháng rất,đặc biệt 分 fēn chia,phân 分钟 fēn zhōng phút 服务员 fú wù yuán người phục vụ 附近 fù jìn cận,gần cận 复习 fù xí ôn tập 干净 gān jìng sạch sẽ 感冒 gǎn mào bị cảm 感兴趣 gǎn xìng qù có hứng thú 刚才 gāng cái vừa ,vừa mới 高 gāo cao 高兴 gāo xìng vui vẻ ,vui mừng 告诉 gào sù bảo 哥哥 gē ge anh 个 gè cái 个子 gè zi dàng vóc 给 gěi cho 根据 gēn jù căn cứ 跟 gēn theo 更 gèng hơn nữa,càng,thêm 工作 gōng zuò làm việc 公共汽车 gōng gòng qì che xe buýt 公斤 gōng jin cân 公司 gōng sī công ty 公园 gōng yuán công viên 狗 gǒu chó 故事 gù shì truyện 刮风 guā fēng cạo gió 关 guān đóng,tắt 关系 guān xì quan hệ,liên quan 关心 guān xīn quan tâm 关于 guān yú về 贵 guì đắt,quý 国家 guó jiā nhà,nước,quốc gia 过(动词) guò qua,đi qua,sang 过去 guò đã qua,trước đây,đi qua 过(助词) guò xong,rồi 还(副词) hái còn,vẫn,vẫn còn 还是 hái shì vẫn,còn,hoặc,hay 孩子 hái zi trẻ em,trẻ con,em bé,con 害怕 hài pà sợ 汉语 hàn yǔ tiếng Hán 好 hǎo tốt,hay 好吃 hǎo chī ngon 号 hào số,cỡ 喝 hē uống 和 hé và ,với 黑 hēi màu đen 黑板 hēi bǎn bảng đen 很 hěn rất,lắm , quá 红 hóng đỏ 后来 hòu lái sau, sau rồi 后面 hòu miàn phía sau , mặt sau 护照 hù zhào hộ chiếu 花(名词) huā hoa,bông hoa 花(动词) huā tiêu, tốn 画 huà vẽ,họa , bức tranh 坏 huài xấu ,hỏng 欢迎 huān yíng đón chào ,hoan nghênh 还(动词) huán trả, trả về,trả lại 环境 huán jìng môi trường,hoàn cảnh 换 huàn đổi,thay đổi, trao đổi 黄河 huáng hé Hoàng Hà 回 huí lần,về,quay lại 回答 huí dá trả lời 会 huì hội ,hợp 会议 huì yì hội nghị 火车站 huǒ chē zhàn ga tàu 或者 huǒ zhě hoặc 几乎 jī hū hầu như ,cơ hồ 机场 jī chǎng sân bay 机会 jī huì cơ hội,dịp 鸡蛋 jī dàn trứng gà 极 jí rất,hết,cực 几 jǐ mấy,vài 记得 jì dé nhớ,nhớ được 季节 jì jié mùa,mùa khí hậu 家 jiā gia đình, nhà 检查 jiǎn chá kiểm tra 简单 jiǎn dān đơn giản 见面 jiàn miàn gặp mặt,gặp nhau 件 jiàn chiếc ,cái,kiện 健康 jiàn kāng khỏe mạnh 讲 jiǎng nói,kể,giảng 教 jiāo dạy 角 jiǎo sừng,góc 脚 jiǎo chân 叫 jiào gọi,kêu 教室 jiào shì lớp 接 jiē tiếp,nối,đón 街道 jiē dào phố,đường 节目 Jié mù tiết mục 节日 Jiérì ngày tết,ngày lễ 结婚 Jié hūn kết hôn,lấy nhau 结束 Jié shù kết thúc,hết 姐姐 jiě jie chị 解决 jiě jué giải quyết 介绍 jiè shào giới thiệu 借 jiè mượn 今天 jīn tiān hôm nay 进 jìn tiến,vào 近 jìn gần 经常 jīng cháng thường ,thường xuyên 经过 jīng guò quá trình,qua ,đi qua 经理 jīng lǐ giám đốc 九 jiǔ chín 久 jiǔ lâu,lâu đời 旧 jiù cũ 就 jiù thì 句子 jù zi câu 决定 júe dìng quyết định 觉得 júe dé cảm thấy ,thấy 咖啡 kā fēi cà phê 开 kāi mở,nở 开始 kāi shǐ bắt đầu 看 kàn nhìn,xem 看见 kàn jiàn thấy,nhìn thấy 考试 kǎo shì thi 可爱 kě ài đáng yêu,dễ thương 可能 kě néng có thể,có lẽ 可以 kě yǐ có thể,cho phép 渴 kě khát 刻 kè khắc(15 phút) 客人 kè rén khách 课 kè môn,tiết ,bài 空调 kōng tiáo máy điều hòa nhiệt độ 口 kǒu miệng ,khẩu 哭 kū khóc 裤子 kù zi quần 块 kuài miếng,viên,bánh 快 kuài nhanh 快乐 kuài lè vui vẻ,sung sướng 筷子 kuài zi đũa 来 lái đến,tới 蓝 lán xanh ,Lam 老 lǎo già 老师 lǎo shī giáo viên 了 le rồi 累 lèi mệt 冷 lěng lạnh 离 lí xa rời 离开 lí kāi rời khỏi 礼物 lǐ wù quà,lễ vật 里 lǐ trong 历史 lì shǐ lịch sử 脸 liǎn mặt 练习 liàn xí luyện tập 两 liǎng hai 辆 liàng chiếc ,cái,kiện 聊天 liáo tiān nói chuyện 了解 liáo jiě hiểu rõ,biết rõ 邻居 lín jū hàng xóm 零 líng số không 留学 liú xué du học 六 liù sáu 楼 lóu lầu,tầng 路 lù đường 旅游 lǚ yóu du lịch 绿 lǜ xanh 妈妈 mā ma mẹ 马 mǎ ngựa 马上 mǎ shàng ngay 吗 ma à,ư 买 mǎi mua 卖 mài bán 满意 mǎn yì hài lòng 慢 màn chậm,từ từ 忙 máng bận 猫 māo mèo 帽子 mào zi mũ 没关系 méi guān xì không sao 没有 méi yǒu không có 每 měi mỗi 妹妹 mèi mei em gái 门 mén cửa 米 mǐ gạo 米饭 mǐ fàn cơm 面包 miàn bāo bánh mì 面条 miàn tiáo mì 名字 míng zì tên 明白 míng bai rõ ràng,hiểu biết 明天 míng tiān ngày mai 拿 ná cầm,lấy 哪 nǎ nào 哪儿 nǎ er chỗ nào, đâu 那 nà kia,đó 奶奶 nǎi nai bà 男 nán nam 南 nán phía nam 难 nán khó 难过 nán guò khó chịu 呢 ne thế,nhỉ,vậy,nhé 能 néng có thể 你 nǐ anh,chị ,ông ,bà 年 nián năm 年级 nián jí lớp 年轻 nián qīng trẻ 鸟 niǎo chim 您 nín ngài,ông 牛奶 niú nǎi sữa bò 努力 nǔ lì cố gắng,nỗ lực 女 nǚ nữ 女儿 nǚ ér con gái 爬山 pá shān leo núi 盘子 pán zi đĩa,mâm,khay 旁边 páng biān bên cạnh 胖 pàng béo 跑步 pǎo bù chạy bộ 朋友 péng yǒu bạn,bạn bè 皮鞋 pí xié da giày 啤酒 Píjiǔ bia 便宜 pían yì rẻ 票 piào vé 漂亮 piào liang đẹp,xinh đẹp 苹果 píng guǒ quả táo 瓶子 píng zi lọ,bình 七 qī bảy 妻子 qī zi vợ 其实 qí shí kỳ thực,thực ra 其他 qí tā khác 奇怪 qí guài kỳ lạ, quái lạ 骑 1,qí;2,jì 1,cưỡi, đi 2,ngựa cưỡi 起床 qǐ chuáng ngủ dậy 起飞 qǐ fēi cất cánh 起来 qǐ lái đứng dậy, ngủ dậy, 千 qiān nghìn, ngàn 铅笔 qiān bǐ bút chì 前面 qián miàn phía trước 钱 qián tiền 清楚 qīng chǔ rõ ràng, minh mẫn, hiểu rõ 晴 qíng trời nắng 请 qǐng xin, mời 请假 qǐng jià xin nghỉ 秋 qīu thu 去 qù đi 去年 qù nián năm qua 裙子 qún zi váy 然后 rán hòu sau đó, tiếp đó 让 ràng nhường, mời 热 rè nhiệt, nóng 热情 rè qíng nhiệt tình, nhiệt huyết 人 rén người 认识 rèn shí biết, nhận biết 认为 rèn wéi cho rằng, cho là 认真 rèn zhēn chăm chỉ, nghiêm túc 日 rì ngày 容易 róng yì dễ, dẽ dàng 如果 rú guǒ nếu, ví bằng 三 sān ba 伞 sǎn ô 商店 shāng diàn cửa hàng 上 shàng lên, đi 上班 shàng bān đi làm 上网 shàng wǎng lên mạng 上午 shàn g wǔ buổi sáng 少 shǎo,shào ít,trẻ 谁 shéi ai 身体 shēn tǐ cơ thể, thân thể 什么 shěn me gì, nào 生病 shēng bìn bị ốm, sinh bệnh 生气 shēng qì giận 生日 shēng rì sinh nhật 声音 shēn yīn âm thanh, tiếng 十 shí mười 时候 shí hòu lúc, khi, 时间 shí jiān thời gian 世界 shì jiè thế giới 事情 shì qíng sự tình, sự việc 试 shì thi 是 shì là 手表 shǒu biǎo đồng hồ 手机 shǒu jī điện thoại 瘦 shòu gầy 书 shū sách 叔叔 shū shu chú 舒服 shū fú thoải mái, dễ chịu 树 shù cây 数学 shù xué toán 刷牙 shuā yá chải răng 双 shuāng đôi, hai 水 shuǐ nước 水果 shuǐ guǒ hoa quả 水平 shuǐ píng trình độ 睡觉 shuì jiào ngủ 说 shuō nói, rằng 说话 shuō huà nói ra, nói chuyện 司机 sī jī lái xe 四 sì bốn 送 sòng tặng, đưa, 虽然但是 suī rán dàn shì tuy nhiên...nhưng 岁 suì tuổi 他 tā ông ấy, chu ấy, anh ấy 它 tā nó 她 tā bà ầy, cô ấy, chị ấy 太 tài cực, nhất, quá, lắm 太阳 tài yáng mặt trời 特别 tè bié đặc biệt 疼 téng đau 踢足球 tī zú qiú đá bóng 提高 tí gāo nâng cao 题 tí đề mục, đề 体育 tǐ yù thể thao 天气 tiān qì thời tiết 甜 tián ngọt 条 tiáo cành, mảnh, sợi, con 跳舞 tiào wǔ múa 听 tīng nghe 同事 tóng shì đồng nghiệp 同学 tóng xué cùng học,bạn học 同意 tóng yì đồng ý 头发 tóu fà tóc 突然 tū rán đột nhiên, chợt 图书馆 tú shū guǎn thư viên 腿 tuǐ chân, đùi 外 wài ngoài 完 wán hết, xong, 完成 wán chéng hoàn thành 玩 wán chơi 晚上 wǎn shàng buổi tối 碗 wǎn bát, chén 万 wàn vạn, mười nghìn 往 wǎng đi, tới 忘记 wàng jì quên 为 wéi , wèi hành, vì, để cho 为了 wèi le để, vì 为什么 wèi shèn me vì sao, tại sao 位 wèi vị, chỗ, nơi 喂(叹词) wèi này 文化 wén huà văn hóa 问 wèn hỏi 问题 wèn tí vấn đề 我 wǒ tôi, tớ, tao, ta, 我们 wǒ mēn chúng ta, chúng ta 五 wǔ năm 西 xī tây 西瓜 xī guā dưa hấu 希望 xī wàng hy vọng, mong muốn 习惯 xí guàn quen 洗 xǐ rửa, giặt, tẩy 洗手间 xǐ shǒu jiān nhà về sinh 洗澡 xí zǎo tắm, tắm rửa 喜欢 xǐ huān thích 下 xià dưới, sau, thấp 下午 xià wǔ buổi chiều 下雨 xià yǔ trời mưa 夏 xià hè 先 xiān trước, tiên 先生 xiān shēng thầy, ngài, tiên sinh 现在 xiàn zài bây giờ 相信 xiāng xìn tin, tin tưởng 香蕉 xiāng jiāo chuối tiêu 想 xiǎng muốn 向 xiàng hướng, bênh vực, 像 xiàng ảnh tượng 小 xiǎo nhỏ, bé 小姐 xiǎo jiě tiểu thư, cô 小时 xiǎo shí giờ 小心 xiǎo xīn coi chừng, cẩn thận 校长 xiào zhǎng hiệu trưởng 笑 xiào cười 些 xiē một ít, một vài 写 xiě viết 谢谢 xiè xie cảm ơn 新 xīn mới 新闻 xīn wén tin tức 新鲜 xīn xiān tươi 信用卡 xìn yòng kǎ thẻ tin dụng 星期 xīng qī ngày thứ 行李箱 xíng lǐ xiāng va-li 姓 xìng họ 熊猫 xióng māo gấu trúc 休息 xiū xi nghỉ, nghỉ ngơi 需要 xǖ yào cần 选择 xuǎn zé chọn, tuyển chọn 学生 xué shēng sinh viên 学习 xué x
File đính kèm:
- 600_TU_VUNG_HSK_3_CAN_GHI_NHO.docx