4 Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật Lý Khối 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Tạo (Có hướng dẫn chấm)
Câu 5 (2.0 điểm):
a/ Đoạn đường từ nhà đến trường của Dũng dài 5 km. Khoảng cách từ nhà Dũng đến trường là bao nhiêu mét?
b/ Trường của Lan thực hiện khám sức khỏe cho học sinh, kết quả đo chiều cao của Lan là 1,4 m. Hỏi Lan cao bao nhiêu cm?
Câu 6 (2.5 điểm):
Một chậu lan được cột dây và treo vào một cành cây, sợi dây căng ra, khối lượng của chậu lan là 2,5 kg. Em hãy:
a/ Tính trọng lượng của chậu lan.
b/ Cho biết có những lực nào tác dụng lên chậu lan?
c/ Nhận xét về phương và chiều của các lực này.
UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG THCS TÂN TẠO Lớp: .../. Họ và tên:... KIỂM TRA GIỮA KÌ Năm học: 2020 - 2021 Môn: Vật lý – Khối 6 Ngày:......././2020 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Giám thị 1 Giám thị 2 Điểm . Bằng chữ:... Lời phê ........ Giám khảo ĐỀ 1 Câu 1 (1.0 điểm): Thế nào là hai lực cân bằng? Câu 2 (1.0 điểm): Để cứu trợ cho đồng bào miền Trung đang gặp khó khăn vì lũ lụt, khu phố nơi Khoa sống đã tổ chức hoạt động quyên góp. Cả nhà Khoa đã ủng hộ 10 thùng mì Hảo Hảo Tôm chua cay. Em hãy giúp Khoa tính xem khối lượng của một thùng mì là bao nhiêu kg. Biết khối lượng của một gói mì là 75 g và một thùng có 30 gói. Câu 3 (1.5 điểm): Cho biết GHĐ, ĐCNN của bình chia độ. mL mL 400 Hãy tính thể tích của vương miện. 300 GHĐ:. 200 100 ĐCNN:.. Thể tích vương miện: Câu 4 (2.0 điểm): a/ Lực tác dụng lên vật gây ra kết quả thế nào? Hãy nêu kí hiệu và đơn vị của lực. b/ Khi một quả bóng tennis đập vào mặt vợt thì lực mà vợt tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì? Câu 5 (2.0 điểm): a/ Đoạn đường từ nhà đến trường của Dũng dài 5 km. Khoảng cách từ nhà Dũng đến trường là bao nhiêu mét? b/ Trường của Lan thực hiện khám sức khỏe cho học sinh, kết quả đo chiều cao của Lan là 1,4 m. Hỏi Lan cao bao nhiêu cm? Câu 6 (2.5 điểm): Một chậu lan được cột dây và treo vào một cành cây, sợi dây căng ra, khối lượng của chậu lan là 2,5 kg. Em hãy: a/ Tính trọng lượng của chậu lan. b/ Cho biết có những lực nào tác dụng lên chậu lan? c/ Nhận xét về phương và chiều của các lực này. ---------- HẾT ---------- UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG THCS TÂN TẠO Lớp: .../. Họ và tên:... KIỂM TRA GIỮA KÌ Năm học: 2020 - 2021 Môn: Vật lý – Khối 6 Ngày:......././2020 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Giám thị 1 Giám thị 2 Điểm . Bằng chữ:... Lời phê ........ Giám khảo ĐỀ 2 Câu 1 (1.5 điểm): Nêu GHĐ và ĐCNN của thước sau. Xác định chiều dài bút máy. GHĐ: ĐCNN:. Chiều dài bút máy: Câu 2 (1.0 điểm): Nhà Hoa có một sạp trái cây nhỏ, hôm nay mẹ Hoa ốm nên Hoa bán hàng giúp mẹ. Cả buổi sáng Hoa đã bán được 3 kg táo, 2 kg lê, 300 g nhãn. Hỏi Hoa đã bán được tất cả bao nhiêu kg trái cây? Câu 3 (1.5 điểm): Sự biến dạng là gì? Cho 1 ví dụ lực tác dụng làm vật bị biến dạng. Câu 4 (2.0 điểm): a/ Trình bày cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ (biết rằng vật rắn bỏ lọt bình chia độ). b/ Xác định thể tích của quả nặng trong hình. Câu 5 (1.5 điểm): a/ Khối lượng của một vật cho biết điều gì? Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước ta là gì? b/ Trên hộp bánh có ghi: “Khối lượng tịnh: 300 g”. Số đó cho biết điều gì? Câu 6 (2.5 điểm): Một con cá đang treo ở đầu dây câu và làm cho dây câu căng ra, khối lượng của con cá là 2 kg. Em hãy: a/ Tính trọng lượng của con cá. b/ Cho biết có những lực nào tác dụng lên con cá? c/ Nhận xét về phương và chiều của các lực này. ---------- HẾT ---------- UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG THCS TÂN TẠO Lớp: .../. Họ và tên:... KIỂM TRA GIỮA KÌ Năm học: 2020 - 2021 Môn: Vật lý – Khối 6 Ngày:......././2020 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Giám thị 1 Giám thị 2 Điểm . Bằng chữ:... Lời phê ........ Giám khảo ĐỀ 3 Câu 1 (1.0 điểm): Một bình chia độ có chứa sẵn nước (A). Một bạn học sinh thả chìm 3 viên đá vào bình chia độ thì nước trong bình dâng lên (B)? a/ Tính thể tích của 3 viên đá? b/ Tính thể tích của 1 viên đá? B A Câu 2 (2.0 điểm) a/ Dụng cụ đo độ dài là gì? Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là gì? b/ Em hãy cho biết giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước sau. Câu 3 (1.5 điểm): a/ Thế nào là trọng lực? Độ lớn của trọng lực gọi là gì? b/ Em hãy xác định phương và chiều của trọng lực. Câu 4 (2.0 điểm): a/ Một đoàn xe cứu trợ lũ lụt vận chuyển hàng cứu trợ từ Huế vào Quảng Trị. Khoảng cách từ Huế đến Quảng Trị là 80 km. Hỏi đoạn đường đoàn xe phải đi bao nhiêu mét? b/ Trường của Hoàng thực hiện khám sức khỏe cho học sinh, kết quả đo chiều cao của Hoàng là 145 cm. Hỏi Hoàng cao bao nhiêu m? Câu 5 (1.0 điểm): Bạn Nhân dùng cân Roberval để cân một quyển sách. Khi đòn cân nằm thăng bằng, đĩa cân bên trái có quyển sách, đĩa cân bên phải có các quả cân 500 g, 200 g, 50 g. Quyển sách có khối lượng là bao nhiêu kg? Câu 6 (2.5 điểm): Một túi đường có khối lượng 1 kg đang nằm yên trên bàn. Em hãy: a/ Tính trọng lượng của túi đường. b/ Cho biết có những lực nào tác dụng lên túi đường? c/ Nhận xét về phương và chiều của các lực này. ---------- HẾT ---------- UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG THCS TÂN TẠO Lớp: .../. Họ và tên:... KIỂM TRA GIỮA KÌ Năm học: 2020 - 2021 Môn: Vật lý – Khối 6 Ngày:......././2020 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Giám thị 1 Giám thị 2 Điểm . Bằng chữ:... Lời phê ........ Giám khảo ĐỀ 4 Câu 1 (1.0 điểm): Nêu GHĐ và ĐCNN của thước. GHĐ: ĐCNN:. Câu 2 (1.5 điểm): Nghe tin miền Trung gặp bão lũ nghiêm trọng, rất nhiều người vì bị vây trong dòng nước lũ mà không có gì ăn, mẹ Thanh rất xót xa. Vì thế, mẹ đã gửi đến bà con vùng lũ một chút hàng hóa như sau: 0,5 tạ gạo, 10 thùng mì gói (mỗi thùng có khối lượng 1950g) và 10 kg đường. Hỏi mẹ Thanh gửi đến đồng bào miền Trung là bao nhiêu kg hàng hóa? Câu 3 (1.0 điểm): Tháng này gia đình Hà sử dụng hết 20000 L nước. Em hãy giúp Hà tính xem gia đình Hà đã sử dụng hết bao nhiêu m3 nước và ba Hà phải trả bao nhiêu tiền nước cho tháng này? Biết rằng 1m3 nước có giá 6.000 đồng. cm3 Câu 4 (1.5 điểm): a/ Hãy kể tên hai dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng. b/ Xác định thể tích nước chứa trong bình. Câu 5 (2.5 điểm): Nêu những sự biến đổi của chuyển động khi có lực tác dụng. Câu 6 (2.5 điểm): Một quả cân được treo vào một sợi dây. Biết rằng khối lượng của quả cân là 2 kg. Em hãy: a/ Tính trọng lượng của quả cân. b/ Cho biết có những lực nào tác dụng lên quả cân? c/ Nhận xét về phương và chiều của các lực này. ---------- HẾT ---------- UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG THCS TÂN TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ Năm học: 2020 - 2021 Môn: Vật lý - Khối 6 ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1.0 điểm) Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật. 1.0 điểm Câu 2 (1.0 điểm) Khối lượng của 1 thùng mì: m = 75.30 = 2250 g = 2,25 kg 0.75 điểm 0.25 điểm Câu 3 (1.5 điểm) - GHĐ: 400 mL. - ĐCNN: 20 mL. - Thể tích: 280 mL. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 4 (2.0 điểm) a/ - Làm vật bị biến đổi chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng. Hai kết quả này có thể cùng xảy ra. - Kí hiệu của lực là F, đơn vị là niutơn (N). b/ Kết quả: quả bóng bị biến đổi chuyển động (đổi hướng) và bị biến dạng (bị bẹp). 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 5 (2.0 điểm) a/ Khoảng cách từ nhà Dũng đến trường: 5 km = 5000 m. b/ Chiều cao của Lan: 1,4 m = 140 cm. 1.0 điểm 1.0 điểm Câu 6 (2.5 điểm) a/ Trọng lượng của chậu lan: P = 10.m = 10.2,5 = 25 N b/ Lực kéo của dây treo và trọng lực. c/ - Lực kéo của dây treo có phương thẳng đứng, chiều hướng lên. - Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. 1.0 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm ----Hết---- UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG THCS TÂN TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ Năm học: 2020 - 2021 Môn: Vật lý - Khối 6 ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1.5 điểm) - GHĐ: 10 cm. - ĐCNN: 0,1 cm. - Chiều dài bút máy: 6,8 cm. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 2 (1.0 điểm) - Đổi: 300 g = 0,3 kg - Khối lượng trái cây: m = 3 + 2 + 0,3 = 5,3 kg 0.25 điểm 0.75 điểm Câu 3 (1.5 điểm) - Sự biến dạng là sự thay đổi hình dạng của một vật. - VD: Lực kéo của tay làm lò xo bị dãn. 1.0 điểm 0.5 điểm Câu 4 điểm) a/ Nhúng chìm vật rắn vào chất lỏng đựng trong bình chia độ. Thể tích vật bằng thể tích phần chất lỏng dâng lên trong bình. b/ Thể tích vật: 200 – 150 = 50 cm3 0.5 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm Câu 5 (1.5 điểm) a/ - Khối lượng của một vật cho biết lượng chất chứa trong vật. - Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước ta là kilôgam (kg). b/ Số đó cho biết lượng bánh trong hộp là: 300 g. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 6 (2.5 điểm) a/ Trọng lượng của con cá: P = 10.m = 10.2 = 20 N b/ Lực kéo của dây câu và trọng lực. c/ - Lực kéo của dây câu có phương thẳng đứng, chiều hướng lên. - Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. 1.0 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm ----Hết---- UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG THCS TÂN TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ Năm học: 2020 - 2021 Môn: Vật lý - Khối 6 ĐỀ 3 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1.0 điểm) a/ Thể tích của 3 viên đá: 75 – 30 = 45 cm3 b/ Thể tích của 1 viên đá: 45 : 3 = 15 cm3 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 2 (2.0 điểm) a/ - Dụng cụ đo độ dài là thước. - Đơn vị đo độ dài là mét (m). b/ - GHĐ: 10 cm. - ĐCNN: 0,5 cm. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 3 (1.5 điểm) a/ - Trọng lực là lực hút của Trái Đất. - Trọng lượng là độ lớn của trọng lực. b/ Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 4 (2.0 điểm) a/ Đoạn đường xe đi: 80 km = 80000 m. b/ Chiều cao của Hoàng: 145 cm = 1,45 m. 1.0 điểm 1.0 điểm Câu 5 (1.0 điểm) Quyển sách có khối lượng: m = 500 + 200 + 50 = 750 g = 0,75 kg 0.75 điểm 0.25 điểm Câu 6 (2.5 điểm) a/ Trọng lượng của túi đường: P = 10.m = 10.1 = 10 N b/ Lực nâng của cái bàn và trọng lực. c/ - Lực nâng của cái bàn có phương thẳng đứng, chiều hướng lên. - Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. 1.0 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm ----Hết---- UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG THCS TÂN TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ Năm học: 2020 - 2021 Môn: Vật lý - Khối 6 ĐỀ 4 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1.0 điểm) - GHĐ: 10 cm. - ĐCNN: 0,1 cm. 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 2 (1.5 điểm) - Đổi 0,5 tạ = 50 kg; 1950 g = 1,95 kg - Khối lượng: m = 50 + 1,95x10 + 10 = 79,5 kg 0.5 điểm 1.0 điểm Câu 3 (1.0 điểm) - Đổi: 20000 L = 20 m3 - Tiền nước: 20.6000 = 120 000 đồng 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 4 (1.5 điểm) a/ Dụng cụ đo thể tích: Bình chia độ, ống chia độ, ca đong, chai (chỉ cần kể 2) b/ V = 38 cm3 1.0 điểm 0.5 điểm Câu 5 (2.5 điểm) - Vật đang đứng yên, bắt đầu chuyển động. - Vật đang chuyển động, bị dừng lại. - Vật chuyển động nhanh lên. - Vật chuyển động chậm lại. - Vật đang chuyển động theo hướng này, bỗng chuyển động theo hướng khác. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 6 (2.5 điểm) a/ Trọng lượng của quả cân: P = 10.m = 10.2 = 20 N b/ Lực kéo của dây treo và trọng lực. c/ - Lực kéo của dây treo có phương thẳng đứng, chiều hướng lên. - Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. 1.0 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm ----Hết----
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_vat_ly_khoi_6_nam_hoc_2020_2021.docx