30 đề bài Casio 9

Cõu 8 (6 điểm):

 a) Bạn Toán gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 2000000 đồng với lói suất 0,58% một thỏng (gửi khụng kỳ hạn). Hỏi bạn Toỏn phải gửi bao nhiờu thỏng thỡ được cả vốn lẫn lói bằng hoặc vượt quá 2600000 đồng ?

 b) Với cùng số tiền ban đầu nhưng số tháng gửi ít hơn số tháng ở câu a) là 1 tháng, nếu bạn Toán gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng với lói suất 0,68% một thỏng, thỡ bạn Toỏn sẽ nhận được số tiền cả vốn lẫn lói là bao nhiờu? (Biết rằng trong cỏc thỏng của kỳ hạn, chỉ cộng thờm lói chứ khụng cộng vốn và lói thỏng trước để tính lói thỏng sau. Hết một kỳ hạn, lói sẽ được cộng vào vốn để tính lói trong kỳ hạn tiếp theo).

 

doc77 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1513 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 30 đề bài Casio 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
36885,3 đồng	3 điểm
Theo kỳ hạn 3 thỏng, số tiền nhận được là :
	Tb = 211476682,9 đồng	2 điểm
Bài 3. (4 điểm)
x = -0,99999338	4 điểm
Bài 4. (6 điểm)
X1 = 175744242	2 điểm
X2 = 175717629	2 điểm
175717629 < x <175744242	2 điểm
Bài 5. (4 điểm)
a = 3,69
b = -110,62	4 điểm
c = 968,28
Bài 6. (6 điểm) 
Xỏc định đỳng cỏc hệ số a, b, c, d
a = -93,5 ; b = -870 ; c = -2962,5 ; d = 4211	4 điểm
P(1,15) = 66,16	0,5 điểm
P(1,25) = 86,22	0,5 điểm
P(1,35 = 94,92	0,5 điểm
P(1,45) = 94,66	0,5 điểm
Bài 7 (4 điểm)
AH = 2,18 cm	1 điểm
AD = 2,20 cm	0,5 điểm
AM = 2,26 cm	0,5 điểm
SADM = 0,33 cm2 	2 điểm
Bài 8 (6 điểm) 
Chứng minh (2 điểm) : 
	0,5 điểm
	0,5 điểm
	0,5 điểm
	0,5 điểm
Tớnh toỏn (4 điểm)
B = 57o48’	0,5 điểm
C = 45o35’	0,5 điểm
A = 76o37’	0,5 điểm
BC = 4,43 cm	0,5 điểm
AM = 2,79 cm	1 điểm
SAHM = 0,66 cm2	1 điểm
Bài 9 (5 điểm)
U1 = 1 ; U2 = 26 ; U3 = 510 ; U4 = 8944 ; U5 = 147884
U6 = 2360280 ; U7 = 36818536 ; U8 = 565475456	1 điểm
Xỏc lập cụng thức : Un+1 = 26Un – 166Un-1	2 điểm
Lập quy trỡnh ấn phớm đỳng
26
Shift
STO
A
x
26
-
166
x
1
Shift
STO
B
Lặp lại dóy phớm 
x
26
-
166
x
Alpha
A
Shift
STO
A
	x
26
-
166
x
Alpha
B
Shift
STO
B
	2 điểm
Bài 10 (5 điểm)
Vẽ đồ thị chớnh xỏc	1 điểm
	0,5 điểm
	0,5 điểm
B = α = 30o57’49,52"	0,25 điểm
C = β = 59o2’10,48"	0,5 điểm
A = 90o
Viết phương trỡnh đường phõn giỏc gúc BAC : 	 ( 2 điểm )
Hướng dẫn chấm thi :
Bảo đảm chấm khỏch quan cụng bằng và bỏm sỏt biểu điểm từng bài
Những cõu cú cỏch tớnh độc lập và đó cú riờng từng phần điểm thỡ khi tớnh sai sẽ khụng cho điểm
Riờng bài 3 và bài 5, kết quả toàn bài chỉ cú một đỏp số. Do đú khi cú sai số so với đỏp ỏn mà chỗ sai đú do sơ suất khi ghi số trờn mỏy vào tờ giấy thi, thỡ cần xem xột cụ thể và thống nhất trong Hội đồng chấm thi để cho điểm. Tuy nhiờn điểm số cho khụng quỏ 50% điểm số của bài đú.
Khi tớnh tổng số điểm của toàn bài thi, phải cộng chớnh xỏc cỏc điểm thành phần của từng bài, sau đú mới cộng số điểm của 10 bài (để trỏnh thừa điểm hoặc thiếu điểm của bài thi)
Điểm số bài thi khụng được làm trũn số để khi xột giải thuận tiện hơn.
 Lời giải chi tiết 
Bài 1 (5 điểm)
a) Tớnh trờn mỏy được :N = 567,8659014 ằ 567,87
b) 	Đặt x = 1303 ; y = 2006 ta cú P = (x .104 + y)(x .104 + y + 1)
Vậy P = x2.108 + 2xy .104 + x .104 + y2 + y
	Tớnh trờn mỏy rồi làm tớnh, ta cú : 
x.10 8 	= 	169780900000000
2xy.104	=	52276360000
x.104	= 	13030000
y2 	=	4024036
y 	= 	2006
P	=	169833193416042
	Đặt A = 33333, B = 55555, C = 77777 ta cú : 
Q = (A.105 + B)(A.105 + C) = A2.1010 + AB.105 + AC.105 + BC
	Tớnh trờn mỏy rồi làm tớnh, ta cú : 
A2.10 10 	= 	11110888890000000000
AB.105 	=	185181481500000
AC.105	= 	259254074100000
B.C 	=	4320901235
Q	= 11111333329876501235
c) Cú thể rỳt gọn biểu thức hoặc tớnh trực tiếp M = 1,754774243 ằ 1,7548
Bài 2 (5 điểm) 
a) 
Lói suất theo định kỳ 6 thỏng là : 6 x 0,65% = 3,90%
10 năm bằng kỳ hạn
Áp dụng cụng thức tớnh lói suất kộp, với kỳ hạn 6 thỏng và lói suất 0,65% thỏng, sau 10 năm, số tiền cả vốn lẫn lói là :
 đồng
b) 
Lói suất theo định kỳ 3 thỏng là : 3 x 063% = 1,89%
10 năm bằng kỳ hạn
Với kỳ hạn 3 thỏng và lói suất 0,63% thỏng, sau 10 năm số tiền cả vốn lẫn lói là : 
 đồng
Bài 3 (4 điểm)Đặt a = 130307, b = 140307, y = 1 + x (với y ³0), ta cú :
Bỡnh phương 2 vế được : 
Tớnh được 
Tớnh trờn mỏy :
Bài 4 (6 điểm)Xột từng số hạng ở vế trỏi ta cú :
Do đú :
Xột tương tự ta cú :
Vậy phương trỡnh đó cho tương đương với phương trỡnh sau :
Đặt , ta được phương trỡnh : 
|y – 13307| + |y – 13306| = 1 (*)
+ Trường hợp 1 : y ³ 13307 thỡ (*) trở thành (y – 13307) + (y – 13306) = 1 
Tớnh được y = 13307 và x = 175744242
+ Trường hợp 2 : y Ê 13306 thỡ (*) trở thành –(y – 13307) – (y – 13306) = 1
Tớnh được y = 13306 và do đú x = 175717629
+ Trường hợp 3 : 13306 < y < 13307, ta cú 
ị 175717629 < x < 175744242
Đỏp số : x1 = 175744242
x2 = 175717629
Với mọi giỏ trị thỏa món điều kiện : 175717629 < x < 175744242
(Cú thể ghi tổng hợp như sau : 175717629 Ê x Ê 175744242)
Bài 5 (4 điểm)Ta cú : P(x) = Q(x)(x – a) + r ị P(a) = r
Vậy 	P(13) = a.133 + b.132 + c.13 – 2007 = 1
	P(3) = a.33 + b.32 + c.3 – 2007 = 2 
	P(14) = a.143 + b.142 + c.14 – 2007 = 3
Tớnh trờn mỏy và rỳt gọn ta được hệ ba phương trỡnh :
Tớnh trờn mỏy được :a = 3,693672994 ằ 3,69;b = –110,6192807 ằ –110,62;c = 968,2814519 ằ 968,28
Bài 6 (6 điểm)Tớnh giỏ trị của P(x) tại x = 1, 2, 3, 4 ta được kết quả là : 
Lấy hai vế của phương trỡnh (1) lần lượt nhõn với 2, 3, 4 rồi trừ lần lượt vế đối vế với phương trỡnh (2), phương trỡnh (3), phương trỡnh (4), ta được hệ phương trỡnh bậc nhất 3 ẩn :
Tớnh trờn mỏy được a = -93,5 ; b = -870 ; c = -2972,5 và d = 4211
Ta cú P(x)=x5 – 93,5x4 + 870x3 -2972,5x2+ 4211x – 2007
Q(1,15) = 66,15927281 ằ 66,16
Q(1,25) = 86,21777344 ằ 86,22	
Q(1,35) = 94,91819906 ằ 94,92	
 Q(1,45) = 94,66489969 ằ 94,66
Bài 7 (4 điểm)
a) Dễ thấy = α ; = 2α ; = 45o + α
Ta cú :
AH = ABcosα = acosα = 2,75cos37o25’ = 2,184154248 ằ 2,18 (cm)
b) 
HM=AH.cotg2α ; HD = AH.cotg(45o + α)
Vậy : 
= 0,32901612 ằ 0,33cm2
Bài 8 (6 điểm)
1. Giả sử BC = a, AC = b, AB = c, AM = ma.Ta phải chứng minh:b2 + c2 = + 
Kẻ thờm đường cao AH (H thuộc BC), ta cú:
AC2 = HC2 + AH2 b2 = + AH2
AB2 = BH2 + AH2 c2 = + AH2
Vậy b2 + c2 = + 2(HM2 + AH2). Nhưng HM2 + AH2 = AM2 = Do đú b2 + c2 = 2 + (đpcm)
2. 
a) sin B = = B = 57o47’44,78”
b) sin C = = C = 45o35’4,89”; A = 180o – (B+C) A= 76o37’10,33”
BH = c cos B; CH = b cos C BC = BH + CH = c cos B + b cos C
 BC = 3,25 cos 57o48’ + 3,85 cos 45o35’ = 4,426351796 4,43cm
b) AM2 = AM2 = = 2,7918367512,79cm
c) SAHM =AH(BM – BH) =.2,75= 0,664334141 0,66cm2
Bài 9 (5 điểm)
a) U1 = 1 U5 = 147884
 U2 = 26 U6 = 2360280
 U3 = 510 U7 = 36818536
 U4 = 8944 U8 = 565475456
b) Đặt Un+1 = a.Un + b.Un-1
Theo kết quả tớnh được ở trờn, ta cú:
Giải hệ phương trỡnh trờn ta được: a = 26,b = -166
Vậy ta cú cụng thức: Un+1 = 26Un – 166Un-1
c) Lập quy trỡnh bấm phớm trờn mỏy CASIO 500MS:
Ấn phớm:
26
Shift
STO
A
x
26
-
166
x
1
Shift
STO
B
Lặp lại dóy phớm 
x
26
-
166
x
Alpha
A
Shift
STO
A
	x
26
-
166
x
Alpha
B
Shift
STO
B
Bài 10 (5 điểm) 
 a) Xem kết quả ở hỡnh bờn	
 b)
c) Phương trỡnh đường phõn giỏc gúc BAC cú dạng y = ax + b
Gúc hợp bởi đường phõn giỏc với trục hoành là , ta cú:
Hệ số gúc của đường phõn giỏc gúc BAC là 
Phương trỡnh đường phõn giỏc là y = 4x + b (3) vỡ 
thuộc đường thẳng (3) nờn ta cú: 
Vậy đường phõn giỏc gúc BAC cú phương trỡnh là 
Đề chính thức
sở GD&ĐT Hải dương
kỳ thi giải toán trên máy tính casio
năm học 2005-2006
lớp 9 THCS
Thời gian làm bài 150 phút
 Đề bài (thí sinh làm trên giấy thi)
Bài 1 (6 điểm)Giải phương trình:
Trả lời: x = 8,586963434 
Bài 2 (6 điểm)Theo Báo cáo của Chính phủ dân số Việt Nam tính đến tháng 12 năm 2005 là 83,12 triệu người, nếu tỉ lệ tăng trung bình hàng năm là 1,33%. Hỏi dân số Việt nam vào tháng 12 năm 2010 sẽ là bao nhiêu?
Trả lời: Dân số Việt Nam đến tháng 12-2010: 88796480 người
Bài 3 (11 điểm) Cho tam giác ABC, AB = 7,071cm, AC = 8,246 cm, góc = 59 0 02'10"
1) Tính diện tích của tam giác ABC.
2) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
3) Tính chu vi nhỏ nhất của tam giác có ba đỉnh nằm trên ba cạnh của tam giác ABC.
Trả lời: 1) Diện tích tam giác ABC: 24,99908516 (4 điểm)
2) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC: 2,180222023 (3 điểm)
3) Chu vi nhỏ nhất của tam giác 11,25925473 (4 điểm)
Bài 4 (6 điểm)Tìm số tự nhiên n thoả mãn đẳng thức
 = 805 
 	([x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x)
Trả lời: n = 118
Bài 5 (6 điểm)Cho dãy số ( ) được xác định như sau:
 ; ; với mọi . Tính ?
Trả lời: = 13981014
Bài 6 (7, 0 điểm)Cho . Tính 
Trả lời: A = -1,873918408
Bài 7 (8, 0 điểm) Cho hai biểu thức P = ; Q = 	
 1) Xác định a, b, c để P = Q với mọi x ạ 5.	2) Tính giá trị của P khi .
Trả lời: 1) a = 3 ; b = 2005 ; c = 76 (4 điểm)
 2) P = - 17,99713 ; khi (4 điểm)
sở GD&ĐT Hải dương
Đề chính thức
***@***
Kỳ thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm học 2004-2005
Thời gian làm bài 150 phút
=============
Bài 1(2, 0 điểm) Giải hệ phương trình:
Bài 2(2, 0 điểm) Khi ta chia 1 cho 49. Chữ số thập phân thứ 2005 sau dấu phẩy là chữ số nào? 
Bài 3(2, 0 điểm)Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất 5% một năm. Hỏi rằng người đó nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi suất % một tháng.
Bài 4(3, 0 điểm) Dãy số un được xác định như sau: u0 = 1; u1 = 1; un+1= 2un - un-1 + 2, với n = 1, 2, 
Lập một qui trình bấm phím để tính un;
Tính các giá trị của un , khi n = 1, 2, ,20.
Bài 5(2, 0 điểm)Tìm giá trị chính xác của 10384713.
Bài 6(2, 0 điểm) Cho đa thức P(x) = x4 +5x3 - 3x2 + x - 1. Tính giá trị của P(1,35627). 
Bài 7(2, 0 điểm)Cho hình thang cân ABCD (AB là cạnh đáy nhỏ) và hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau, AB =15,34 cm, AD =BC =20,35cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD và cạnh đáy CD.
Bài 8(3, 0 điểm) Cho tam giác ABC (A = 900), AB = 3,74 , AC = 4,51;
Tính đường cao AH, và tính góc B theo độ phút giây;
Đường phân giác kẻ từ A cắt BC tạ D. Tính AD và BD.
Bài 9(2, 0 điểm) Cho P(x) = x3 + ax2 + bx - 1
Xác định số hữu tỉ a và b để x = là nghiệm của P(x);
Với giá trị a, b tìm được hãy tìm các nghiệm còn lại của P(x).
_________________
Hướng dẫn và đáp án đề thi giải toán trên máy casio lớp 9
Bài 1: x ằ 1, 518365287 ; y = 4, 124871738
Bài 2: 1 chia cho 49 ta được số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kỳ gồm 42 chữ số 0,(020408163265306122448979591836734693877551) vậy chữ số 2005 ứng với chữ số dư khi chia 2005 cho 42; 2005=47.42+31 do đó chữ số 2005 ứng với chữ số thứ 31 là số 7.
Bài 3: Gọi số a là tiền gửi tiết kiệm ban đầu, r là lãi suất, sau 1 tháng: sẽ là a(1+r)  sau n tháng số tiền cả gốc lãi A = a(1 + r)n ị số tiền sau 10 năm: 10000000(1+)10 = 162889462, 7 đồng
Số tiền nhận sau 10 năm (120 tháng) với lãi suất 5/12% một tháng:
 10000000(1 + )120 = 164700949, 8 đồng ị số tiền gửi theo lãi suất 5/12% một tháng nhiều hơn: 1811486,1 đồng
Bài 4fx500MS : (SHIFT)(STO)(A)( ´)2(-)1(SHIFT)(STO)(B) lặp lại
(´)2(-)(ALPHA)(A)(+)(SHIFT)(STO)(A)(´)2(-)(ALPHA)(B)(+)2(SHIFT)(STO)(B)
2) u1= 1, u2=3, u3 =7, u4 =13, u5 =21, u6 =31, u7 =43, u8 =57, u9 =73, u10 =91, u11 =111, u12 =133, u13 =157, u14 =183, u15 =211, u16 = 241, u17 =273 , u18 = 307, u19 =343, u20 =381.
Bài 5: 10384713 = (138.103+471)3 tính trên giấy cộng lại: 10384713 =1119909991289361111
Bài 6: f(1,35627) = 10,69558718
Bài 7: Cạnh đáy lớn 24, 35 cm; S = 393, 82cm2
Bài 8: Sử dụng và đường phân giác ;AH ằ 2, 879 ; B ằ 50019,55, ;.
Chứng minh , (sử dụng phương pháp diện tích);AD ằ 2,8914 ; BD ằ 2, 656
Bài 9: x = 6-ị b = =6+-(6-)2 - a(6-)
(a+13) = b+6a+65 = 0 ị a = -13 ; b =13 ị P(x) =x3-13x2+13x-1
(x-1)(x2-12x+1) = 0 ị x = 1 ; x ằ 0,08392 và x ằ 11,916
UBND huyện cẩm giàng
Phòng gd&đt 
---***---
đề thi giải toán trên máy tính casio
năm học 2006-2007
Thời gian : 150 phút
(không kể giao đề)
Câu 1(1đ) Tìm x biết:
Câu 2(1,5đ)
a)Cho phương trình x3+x2-1=0 có một nghiệm thực là x1. Tính giá trị của biểu thức 	
b)Giải phương trình : (x-90)(x-35)(x+18)(x+7)=-1008x2(lấy 6 chữ số thập phân)
Câu 3(2đ)
a)Cho f(x) = 2x6-4x5+7x4-11x3-8x2+5x-2007. Gọi r1 và r2 lần lượt là số dư của phép chia f(x) cho x-1,12357 và x+0,94578. Tính B=0,(2006)r1-3,(2007)r2.
b)Cho f(x) = x5+x2+1 có 5 nghiệm là x1, x2, x3, x4, x5 và P(x) = x2-7. Tính P(x1)P(x2)P(x3)P(x4)P(x5).
Câu 4(1,5đ)
	Người ta bán 2 con trâu, 5 con cừu để mua 13 con lợn thì còn thừa 1000 đồng. Đem bán 3 con trâu , 3 con lợn rồi mua chín con cừu thì vừa đủ. Còn nếu bán 6 con cừu, 8 con lợn để mua 5 con trâu thì còn thiếu 500 đồng. Hỏi mỗi con cừu, con trâu, con lợn giá bao nhiêu?
Câu 5(1đ)
Cho góc nhọn a sao cho cos2a =0,5678. Tính :
Tính chính xác giá trị của 1234567892
Câu 6(2đ)
	Cho nhình vuông ABCD có độ dài cạnh là a=. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm H thuộc DI sao cho góc AHI = 90o. 
	a)Tính diện tích tam giác CHD. Từ đó suy ra diện tích tứ giác BCHI.
	b)Cho I tùy ý thuộc AB, M tùy ý thuộc BC sao cho góc MDI = 45o. Tính giá trị lớn nhất của diện tích tam giác DMI.
Câu 7(1đ)
Cho f(x) =(1+x+x4)25=a0+a1x+a2x2++a100x100. Tính chính xác giá trị của biểu thức A=a1+a3+a5++a99
-390,2316312
a)2009,498575
b)63;-10;
-10,88386249;
57,88376249.
5994,83710745
1200;500;300
0,296162102
15241578749590521
423644304721
Sở gd&đt hải dương
Phòng gd&đt cẩm giàng
---***---
đề thi giải toán trên máy tính casio
năm học 2005-2006
Thời gian : 150 phút
(không kể giao đề)
Câu 1(1đ) Tính
Câu 2(2đ) Tìm x biết 
	a) 
	b) 
Câu 3(2đ) Cho các đa thức F(x)= x4+5x3-4x2+3x+a
 G(x)=-3x4+4x3-3x2+2x+b; H(x)=5x5-x4-6x3+27x2-54x+32
a)Tìm a, b để F(x) và G(x) có nghiệm chung là x=0,25
b)Sử dụng các phím nhớ, lập quy trình bấm phím tìm số dư trong phép chia Q(x) cho 2x+3. 
Câu 4(2đ) Cho u1=a; u2=b; un+1=Mun+Nun-1. Lập quy trình bấm phím tính un và tính u13; u14; u15 với a=2; b=3; M=4; N=5.
Câu 5(2đ) Cho hình thang ABCD(AB//CD) có . Tính AD;BC và đường cao của ht
Câu 6(1đ) 
Cho hình thãng cân ABCD có hsi đường chéo vuông góc, đáy nhỏ AB=13,724; cạnh bên 21, 827. Tính diện tích hình thãng( chính xác đến 0, 0001)
A=402283444622030
B=1660,6871955112
X=
X=-20,384
a=-0,58203125
b=-0,3632815
150,96875
Sở gd&đt hải dương
Phòng gd&đt cẩm giàng
đề chính thức
đề thi giải toán trên máy tính casio
năm học 2004-2005
Thời gian : 150 phút
(không kể giao đề)
Câu1(3đ): Tính giá trị của các biểu thức sau
a) A = 
b) C = 
Câu2(3đ): 
a)Tính giá trị của x từ phương trình sau:
b)Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng:
Câu3(2đ): Cho P(x) = x4 + 5x3 - 4x2 + 3x - 50. Gọi r1 là phần dư của phép chia P(x) cho x - 2 và r2 là phần dư của phép chia P(x) cho x - 3. Viết quy trình tính r1 và r2 sau đó tìm BCNN(r1;r2) ?
Câu4(2đ):Cho Un+1 = Un + Un-1 , U1 = U2 = 1. Tính U25
Câu5(2đ): Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c. Biết P(1) = -15; P(2) = -15; P(3) = -9.
a) Tìm số dư khi chia P(x) cho x – 4 ?
b) Tìm số dư khi chia P(x) cho 2x + 3 ?
Câu6(2,5đ):Cho tam giác vuông ABC có AB = ; AC = . Gọi M , N , P thứ tự là trung điểm của BC ; AC và AB. Tính tỷ số chu vi của DMNP và chu vi của DABC ? ( Chính xác đến 6 chữ số thập phân)
Câu7(4đ):
a)Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết 
b)Cho . Tính x+y?
Câu8(2đ):
Một người gửi tiết kiệm 1000 đô trong 10 năm với lãi suất 5% một năm. Hỏi người đó nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn nếu ngân hàng trả lãi % một tháng ( Làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)
A=
C=
X=-11,33802463
A=7;b=9
R1=139; r2=-556
U25= 75025
9
0,5
A=82436; b=4;
C=2;d=1;e=18
45o
Theo tháng:
Theo năm:
Sở gd&đt hải dương
Phòng gd&đt cẩm giàng
---***---
đề thi giải toán trên máy tính casio
năm học 2003-2004
Thời gian : 150 phút
(không kể giao đề)
Câu 1(3đ) Tính : 
Câu 2(2đ) 
	a)Tính 2,5% của 
	b)Tính 7,5% của 
Câu 3(2đ) Cho hệ phương trình . Tính 
Câu 4(3đ) Cho u0=1; u1=3; un+1=un+un-1. Tính un với n = 1;2;3;; 10.
Câu 5(3đ) Một người muốn rằng sau 8 tháng có 50000 đô để xây nhà. Hỏi rằng người đó phải gửi vào ngân hàng mỗi tháng một số tiền (như nhau) bao nhiêu biết lãi xuất là 0,25% 1 tháng?
Câu 6(5đ) 
Cho tam giác ABC có góc B = 450, góc C=60o, BC=5cm. Tính chu vi tam giác ABC.
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=9cm, BC =15cm. Chứng minh rằng : bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là một số nguyên. Gọi tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là O. Tính OA, OB, OC.
Câu 7(2đ) Cho số tự nhiên a=. Số nào sau đây là ước nguyên tố của số đã cho: 2; 3; 5; 7 ; 11.
A=1987
B=5/24
11/24
9/8
4,946576969
6180,067
12,19578794
A=1111=11.101
Sở gd&đt hải dương
Phòng gd&đt cẩm giàng
đề dự bị 1
đề thi giải toán trên máy tính casio
năm học 2004-2005
Thời gian : 150 phút
(không kể giao đề)
Câu1(3đ): Tính giá trị của biểu thức
a) A = 
b) B = 
c) C = 
Câu2(2đ): Tìm x biết:
a)
b)
Câu(3đ):
Lập quy trình để giải hệ phương trình sau:
Hai số có tổng bằng 9,45583 và có tổng nghịch đảo bằng 0,55617. Tìm 2 số đó ? ( chính xác đến 5 chữ số thập phân)
Câu4(2đ): Cho P(x) = x4 + 5x3 - 4x2 + 3x - 50. Gọi r1 là phần dư của phép chia P(x) cho x - 2 và r2 là phần dư của phép chia P(x) cho x - 3. Viết quy trình tính r1 và r2 sau đó tìm BCNN(r1;r2) ?
Câu5(2đ):Dân số xã A hiện nay có 10000 người. Người ta dự đoán sau 2 năm dân số xã A là 10404 người. Hỏi trung bình hàng năm dân số xã A tăng bao nhiêu phần trăm ?
Câu6(2đ): Cho hình thang ABCD (AB//CD) có đường chéo BD hợp với BC một góc bằng góc DÂB. Biết 
AB = a = 12,5cm ; DC = b = 28,5cm. Tính:Độ dài của đường chéo BD ?Tỉ số giữa diện tích DABD và diện tích DBCD ?
Câu7(2đ):Tứ giác ABCD có I là giao điểm của hai đường chéo. Tính AD biết rằng AB = 6; IA = 8; IB = 4; ID = 6.
Câu8(2,5đ): Lập quy trình để tìm các phần tử của tập hợp A. Biết A là tập hợp các ước số dương của 60 . Các khẳng định sau đây đúng hay sai:a) 7ẻA b) 15ẻA c) 30ẽA
Câu9(1,5đ):Cho Un+1 = Un + Un-1 , U1 = U2 = 1. Tính U25 ( Nêu rõ số lần thực hiện phép lặp) ?
Sở gd&đt hải dương
Phòng gd&đt cẩm giàng
đề dự bị 2
đề thi giải toán trên máy tính casio
năm học 2004-2005
Thời gian : 150 phút
(không kể giao đề)
Câu1(3đ): Tính giá trị của các biểu thức sau
a) A = 
b) B = (6492 + 13x1802)2 - 13x(2x649x180)2
c) D = 
d) C = ( Chính xác đến 6 chữ số thập phân)
Câu2(3đ): 
a)Tính giá trị của x từ phương trình sau:
b)Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng:
Câu3(2đ): 
Nếu F = 0,4818181... là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kỳ là 81. Khi F được viết lại dưới dạng phân số thì mẫu lớn hơn tử là bao nhiêu?
Câu4(2đ):
 Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c. Biết P(1) = 1; P(2) = 4; P(3) = 9. Hãy viết quy trình để tính P(9) và P(10) ?
Câu5(2đ): Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c. Biết P(1) = -15; P(2) = -15; P(3) = -9.
a) Tìm số dư khi chia P(x) cho x – 4 ?
b) Tìm số dư khi chia P(x) cho 2x + 3 ?
Câu6(2,5đ):
Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền là 5.000 đô la với lãi suất là 0,45% tháng. Hỏi sau một năm người ấy nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi ?
Câu7(2đ):
Tính các cạnh của hình chữ nhật biết rằng đường vuông góc kẻ từ một đỉnh đến một đường chéo chia đường chéo đó thành hai đoạn thẳng có độ dài là 9 cm và 16 cm ?
Câu8(2đ):
Cho tam giác vuông ABC có AB = ; AC = . Gọi M , N , P thứ tự là trung điểm của BC ; AC và AB. Tính tỷ số chu vi của DMNP và chu vi của DABC ? ( Chính xác đến 6 chữ số thập phân)
Câu9(1,5đ):
Cho Un+1 = Un + Un-1 , U1 = U2 = 1. Tính U25 ( Nêu rõ số lần thực hiện phép lặp)?
Phòng GD & ĐT Bố trạch
Mã đề: 01
Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9
Khoá ngày: 4 /7/2008
Môn thi: Giải toán trên máy tính cầm tay
Thời gian 150 phút (không kể thời gian giao đề)
	Đề bài 
Bài 1: (5 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức(chỉ ghi kết quả):
 Với x = 0,987654321; y = 0,123456789
Bài 2: (5 điểm) Tìm UCLN của 40096920, 9474372 và 51135438
Bài 3: (5 điểm) (chỉ ghi kết quả): 
a) Tỡm cỏc số tự nhiờn a, b, c, d, e biết: 
b) Tớnh giỏ trị của x từ phương trỡnh sau 
Bài 4: (5 điểm) a) Một người vay vốn ở một ngõn hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 48 thỏng, lói suất 1,15% trờn thỏng, tớnh theo dư nợ, trả đỳng ngày qui định. Hỏi hàng thỏng, người đú phải đều đặn trả vào ngõn hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lói là bao nhiờu để đến thỏng thứ 48 thỡ người đú trả hết cả gốc lẫn lói cho ngõn hàng?
b) Nếu người đú vay 50 triệu đồng tiền vốn ở một ngõn hàng khỏc với thời hạn 48 thỏng, lói suất 0,75% trờn thỏng, trờn tổng số tiền vay thỡ so với việc vay vốn ở ngõn hàng trờn, việc vay vốn ở ngõn hàng này cú lợi gỡ cho người vay khụng?
Bài 5: (5 điểm) Cho ủa thửực P(x) = x3 + ax2 + bx + c
Tỡm a , b , c bieỏt raống khi x laàn lửụùt nhaọn caực giaự trũ 1,2 ; 2,5 ; 3,7 thỡ P(x) coự giaự trũ tửụng ửựng laứ 1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653
Tỡm soỏ dử r cuỷa pheựp chia ủa thửực P(x) cho 12x – 1
Tỡm giaự trũ cuỷa x khi P(x) coự giaự trũ laứ 1989
Bài 6: (5 điểm) Cho daừy soỏ saộp xeỏp thửự tửù U1 , U2 , U3 , ,Un ,Un+1,
bieỏt U5 = 588 ; U6 = 1084 ; Un+1 = 3Un - 2 Un-1 . Tớnh U1 ; U2

File đính kèm:

  • doc30 DE CASIO 9CO DANCAC TINH.doc