3 đề ôn toán lớp 5

Bài 1( 2®): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

A. 3 tn 15kg = -------------------tấn B. 4570m2 =---------------------ha

C. 5 = ---------------------------- D. = -------------------------

Bài 2( 3®): Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 90m, đáy bé bắng đáy lín và đáy bé hơn chiều cao 20m. Trung bình cứ 100 m2 thu được 62,8kg thóc. Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó.

 

doc21 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2556 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 3 đề ôn toán lớp 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®Ị 1
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 0,6®): Cho các số thập phân: 3,8;. 3,794; 3,749; 3,709.
 A. 3,709 	B. 3,749	 C. 3,8 	D. 3,781	
Bài 2( 0,6®): Số dư trong phép chia 32:5 : A. 1	 B. 2	 C. 3	D. 4
Bài 3( 0,6®): Gi¸ trị của số 7 trong số thập phân 3,1875 là: A.0,7 	 B.0,007	 C. 0,07	 D.0,0007
Bài 4( 0,6®): Người ta lấy 2l nước mắm trong bình chứ 5l nước mắm thì tỉ số nước mắm lấy ra và số nước nắm chưá trong bình lµ :
A. 	B.	 	C. 	D.
Bài 5( 0,6®): Kết quả của phép chia :2 là: 
 A. 	B.	C. 	D.
PHẦN 2(7 điểm) 
Bài 1( 2®): Đặt tÝnh rồi tính:
 a/ 3,15x2,7	b/13,44:3,2	c/ . x d/ :
Bài 2( 2®): Tính giá trị biểu thức:
 a/ : = b/ 0,45+ 0,32 x 0,5 =
Bài 3( 1,5®): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 3,2 dm và chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó.
Bài 4( 1,5®): Một cửa hàng bán 118,4kg gạo bằng 18,5% số gạo của cửa hàng. Hỏi sau khi bán cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
®Ị 2
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 1®): Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn dược viết là:
A. 22,33	B. 202,33	 C. 202,303	D. 22,303	
Bài 2( 1®): 7m245cm2=cm2
A. 745	B. 74500	C. 7045	D. 70045
Bài 3( 1®): Số tiền gởi tiết kiệm là 100 000 đồng. Sau một tháng, cả tiền gởi lẫn tiền lãi là 101 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gởi?
A.101%	B.1,01%	 	C. 10,1%	D.1%
PHẦN 2(7 điểm) 
Bài 1( 2®): Đặt tÝnh rồi tính
a/ 356,37-552,81	 b/416,3-250,17 	c/ 25,46x3,6	 d/ 78,24:1,2
Bài 2( 2®): Một lớp có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
Bài 3( 3®): Một hình chữ nhật có chu vi 140cm, chiều rộng bằng chiều dài.
1/ Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật.
2/ Một hình tam giác có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật đó, có độ dài đáy bằng chiều dài hình chữ nhật. So sánh chiều cao hình tam giác với chiều rộng của hình chữ nhật.
®Ị 3
PHẦN 1 (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 0,6): Hỗn số 1 được chuyển thành số thập phân là: 
A. 1,2	 	B. 1,4	 C. 1,5	D. 0,14
Bài 2( 0,6): số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số :
A.	 B. 	 C. 	D. 
Bài 3( 0,6): Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là :
 A. 35% 	B. 350% 	 C. 0,35%	D. 3,5%
Bài 4( 0,6): 27 chia cho 4 được:
 A. 6	 B.6,7	C. 6,75	D. 0,675 
Bài 5( 0,6): Hình chữ nhật có các số đo như hình vẽ thì diện tích là:
A. 12 ha; B. 6,7 ha ; C. 1,2 ha ; D. 0,675 ha 80m 
 150m
PHẦN 2(7 điểm) 
Bài 1( 1®): Tính : a/ 4,08 :1.2-2,03	b/ 2,15+0,763:0,7 
Bài 2( 2®): Tìm Y : a/2,4 x Y = x 0,4	 b/ : Y = 0,5
Bài 3( 2®): Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa.
Bài 4( 2®): Một người bán hàng được lãi 60 000 đồng và số tiền lãi bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Tìm số tiền vốn người đó đã bỏ ra.
®Ị 4
A/. PhÇn tr¾c nghiƯm(2 ®iĨm) :Khoanh vµo ch÷ ®Ỉt tr­íc c©u tr¶ lêi ®ĩng:
Bài 1( 0,5®): D·y sè nµo d­íi ®©y ®­ỵc viÕt theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ:
A. ; ; B. ;; C. ; ; D. ;;
Bài 2( 0,5®): Sè thÝch hỵp ®iỊn vµo chç chÊm : 45 ha 50 dam2 =.................... m2
A. 4550 m2 B. 455000 m2 C. 450000 m2 D.4550000 m2
Bài 3( 0,5®): Mét ®éi trång rõng 5 ngµy trång ®­ỵc 300 c©y keo. Hái ®éi ®ã trång trong 6 ngµy ®­ỵc bao nhiªu c©y keo (møc trång nh­ nhau)?
A. 240 c©y B. 9000 c©y C. 360 c©y D.10 c©y
Bài 4( 0,5®): Sè thÝch hỵp ®iỊn vµo chç chÊm : 1 giê = .........................phĩt
A. 60 phĩt B. 100 phĩt C. 15 phĩt D. 90 phĩt
B/. PhÇn vËn dơng vµ tù luËn(8 ®iĨm)
Bài 1( 1®): TÝnh
 a) b) 
Bài 2( 2®): ViÕt thµnh sè thËp ph©n?
; ; ; 
Bài 3( 2®): sè häc sinh cđa tr­êng TiĨu häc Kim §ång lµ 240 em. Hái tr­êng ®ã cã bao nhiªu em?
Bài 4( 1®): ViÕt theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ: 12,3 ; 1,23 ; 12,4 ; 12,356 ; 13,1 ; 14,76.
Bài 5( 1®): T×m sè tù nhiªn x biÕt :
a) 0,23 < x < 1,34 b) 35,67 < x < 36,05
 Bài 6( 2®): Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta lát nền nhà bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm 
 a.Tính diện tích nền nhà
 b.Tím số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó. (mạch vữa không đáng kể).
®Ị 5
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 1®): Chuyển 3 thành phân số ta có: 
 A. 	B. 	 C. 	D. 
Bài 2( 1®): Một ngườibán hàng bị lỗ 50 000 đồng và số tiền đó bằng 8% số tièn vốn bỏ ra. Ta tính số tiền vốn đã bỏ ra của nguời đó như sau :
A. 50 000 : 8 	B. 50 000 x 100 :8	 C. 50 000 x 8 : 100	D. 50 000 x 8
Bài 3( 1®): Chuyển 1 thành phân số thập phân thì ta được:
A.	 B. 	 C. 	 D. 
PHẦN 2(7 điểm) Bài 1( 2®): Xếp hai hình bình hành bằng nhau, chiều cao 12cm thành một hình thoi. Biết tổng chu vi hai hình bình hành hơn chu vi hình thoi là 60 cm. Tính diện tích hình bình hành.
Bài 2( 2®): Đặt tính rồi tính
a/ 325,2 + 48,95	b/ 517,3 – 245,08
Bài 3( 1®): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm 
a/4km75m =  .m	 b/ 5kg102g= kg 
 c/ 8m24dm2 =. m2	 d/ 2ha145m2 = .a
Bài 3( 2®): Một thửa ruộng có chiều dài 42m, chiều rộng kém chiều dài 16m. Người ta giảm chiều dài và tăng chiều rộng để tạo thành một hình vuông. Tính diện tích khu đất hình vuông.
®Ị 7
PHẦN 1 (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 0,75®): Số 5408 cĩ thể viết thành:
 A. 5000+400+8 	B. 5000+40+8	 C. 5000+400+40+8	 D. 5000+800+40+8
Bài 2( 0,75®): số thích hợp điền vào chỗ chấm chấm 9 tấn 48kg = ..kg
A. 94800	B. 948 C. 9048	D. 94800
Bài 3( 0,75®): Kết quả của phép cộng + : 
 A.	 	B. 	C. 	D. 
Bài 4( 0,75®): Hình chữ nhật cĩ chiều dài dm và chiều rộng dm thì diện tích là: A.m2 B.dm2 C. dm2 D.dm2 
PHẦN 2(7 điểm) 
Bài 1( 2®): Tìm X : a/ 8,96:X = 2,3 + 0,5	b/ 0,54 – 1,2 x X =0,06
Bài 2( 2®): Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn 
3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964
 Bài 3( 1,5®): Dựa vào hình vẽ hãy tính diện tích hình chữ nhật ABCD
N
120 m2
A
B
C
D
M
 12m
 5m
 Bài 4( 1,5®): Một công ty chở 395 tạ gạo trên 5 xe. Xe thứ nhất chở 93 tạ gạo, xe thứ hai chở số gạo bằng xe thứ nhất. Hỏi ba xe sau trung bình mỗi xe chở bao nhiêu gạo?
®Ị 8
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 1®): 	Cho số thập phân 72,364, chữ số được gạch dưới có giá trị là
A. 3	B. 310	 	C. 3100	D. 31000	
Bài 2( 1®): Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là
A. 5%	B. 20%	C. 80%	D. 100%
Bài 3( 1®): 2800g bằng bao nhiêu kilôgam? 
 A.280kg	B.28kg	 	C. 2,8kg	D.0,28kg
PHẦN 2(7 điểm) 
Bài 1( 2®): Đặt tÝnh rồi tính
a/ 39,72 + 46,18	 b/ 95,64 – 27,35	 c/ 31,05 x 2,6	 d/ 77,5 : 2,5	
Bài 2( 1®): : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm 
a/ 8m5dm = .m	b/ 8m25dm2 = m2
Bài 3( 2®): Viết hai số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm
3,90 <x <4,10	
Trả lời: x = 	Trả lời: x = 	
Bài 4( 2®): Cho hình vẽ dưới đây, biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400cm2. Tìm diện tích hình tam giác MCD.
A
B
M
D
C
15cm
25cm
®Ị 9
Bài 1( 1®): Viết các số sau: 
a/ Năm phần mười:  b/sáu mươi chín phần trăm
c/ba mươi tám phần nghìn d/năm đơn vị bốn phần mười: 
Bài 2( 1®): Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7,26 ; 6,72 ; 7,62 ; 6,27 ; 7,67
Bài 3( 2®): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
42m 23cm =............m.; 16,2dm2 = ..............m2 	 2giờ30phút = phút 12ha 54m2=............ha ; 	 3cm2 7mm2=..............cm2 2phút40giây = .giây
3kg 5g = ................kg ; 	 421g = .........................kg 2giờ10phút=.giây
 Bài 4( 1®): Chuyển phân số thành số thập phân: (1điểm)
 =. = 
. = =
Bài 5( 1®): Tìm số tự nhiên X: 
 a- 15,06 X > 0,57 
Bài 6( 2®): Tính: 
 a. 	 b. 3 c.20,57 x 416	 d. 27,20 : 32
Bài 7( 2®): Cho hình vÏ sau ®©y biÕt diƯn tÝch h×nh tam gi¸c MCD lµ 1500cm2. 
A
B
M
D
C
15cm
25cm
1/ Tìm diƯn tích hình chữ nhật ABCD?
2/ Tìm diện tích hình tứ giác AMCB?
®Ị 10
PHẦN 1 ( 3điểm) : Chọn câu đúng:
Bài1( 1®): Chữ số gạch chân trong số thập phân 2,574 có giá trị là
A.7	B. 0,7	C. 0,07	D.0,007
Bài 2( 1®): Hình tam giác có độ dài đày 15cm, chiều cao 8cm thì diện tích là:
A.12cm2	B. 6cm2	C.120cm2	D.60cm2
Bài 3( 1®): Gởi tiền tiết kiệm 1 000 000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì mỗi tháng nhận được tiền lãi là
A. 6000 đồng	B. 600 đồng	C.60000đồng	D. 60 đồng
PHẦN 2 ( 7điểm)
Bài 1( 2®): Đặt tính rồi tính
A. 263,72 + 54,96 B. 312,5-42,56	 C. 42,37X 3,04	 D. 35,28 : 2,4
Bài 2( 1®): Tìm x, biết x là số tự nhiên và (1,2 + 3,7) < x < (2,1+ 3,2 )
Bài 3( 2®): Hình tam giác có độ dài đáy cm và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích tam giác đó.
Bài 4( 2®): : Một khu vườn hình thang có đáy lớn 42m, đáy bé bắng đáy lớn và chiều cao hơn đáy bé 2m. Tính diện tích khu vườn hình thang đó.
®Ị 11
PHẦN 1 ( 3điểm) : Chọn câu đúng
Bài 1( 1®): 3ha 2a bằng bao nhiêu mét vuông?
A.320m2	B. 3200 m2	C. 30200 m2	D.300200 m2
Bài2( 1®): Trong sân có14 xe máy và 40 xe đạp. Tỉ số phần trăm của số xe máy và số xe đạp trong sân là :
A.35%	B. 5%	C.15%	D.25%
Bài 3( 1®): Số thập phân 0,03 được chuyển thành phân số thập phân:
A. 	B. 	C.	D. 
PHẦN 2 ( 3điểm)
Bài 1( 2®): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
A. 3 tÊn 15kg = -------------------tấn	B. 4570m2 =---------------------ha	
C. 5 = ----------------------------	 D. = -------------------------
Bài 2( 3®): Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 90m, đáy bé bắng đáy lín và đáy bé hơn chiều cao 20m. Trung bình cứ 100 m2 thu được 62,8kg thóc. Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó.
18cm
20cm
32cm
A
B
C
D
Bài 3( 2®): Cho hình vẽ với các số đo như sau
Hình tam giác ACD và hình tam giác ABC, hình nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu cm2
®Ị 12
PHẦN 1 ( 3 điểm): Chọn câu đúng
Bài 3( 2®): Ba trăm, hai đơn vị, bốn phần mười và sáu phần nghìn đơn vị được viết là:
A.32,406	B. 302,46	C. 302,4006	D.302,406
Bài 3( 2®): 8m23dm2 viết thành số thập phân là: 
 A.8,3m2	B. 8,30 m2	C. 8,03 m2	D. 8,003 m2	
Bài 3( 2®): Một hình thang cĩ tổng số đo hai cạnh đáy là 6,5m và chiều cao là 3,4m thì diện tích hình thang đĩ là :
A. 22,1m2	B.11,05m2	C.22,1cm2	D. 11,05cm2
PHẦN 2 ( 7điểm) 
 Bài 1( 2®): Tính:
A. 3,2 – (2,08+0,75 )= B. 2,75 + 1,8 x 2,3 = 
Bài 2( 3®): Một tấm bìa hình tam giác vuông có tổng số đo hai cạnh góc vuông là 9,8dm. Cạnh góc vuông thứ nhất bằng 34 cạnh góc vuông thứ hai. Tính diện tích tấm bìa hình tam giác đó.
Bài 3( 2®): Hình thang ABCD và hình tam giác BEC có các các số đo như hình vẽ. 
Tính diện tích hình thang ABCD
E
A
B
C
D
34,6cm
4,8cm
21,5cm
43,2cm
®Ị 13
PHẦN 1 ( 3 điểm) : Chọn câu đúng
Bài 1( 1®): Từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ 15 phút có:
A.85 phút	B. 40 phút	C. 45 phút	D.30 phút 
Bài 2( 1®): 2 ngày 12 giờ bằng bao nhiêu giờ:
A.132 giờ	B. 60 giờ	C. 212giờ	D. 36 giờ	
Bài 3( 1®): Một người đi bộ trong 2 giờ 30 phút thì được 11,25km. Nếu người đó đi bộ trong 3 giờ thì được:
A. 13,5km	B.1,35km	C.9,375km	D. 93,75km
PHẦN 2 ( 7điểm)
Bài 1( 2®): Đặt tính rồi tính:
A. 2 giờ 45 phút – 1 giờ 30 phút 	B. 4phút 30giây – 2phút 47 giây 
Bài 2( 1®): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
A.84 phút = .giờ
 C. 30 giây =phút
 B.2 giờ 30 phút =giờ
 D. 12 giờ = ngày
Bài 4( 2®): Sáng nay Lan đi từ nhà lúc 5 giờ 55 phút, giữa đường Lan nghỉ hết 9 phút và Lan đến trường lúc 6 giờ 47 phút. Hỏi :
Nếu không nghỉ thì Lan đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
Trường vào học lúc 7 giờ thì sáng nay Lan đến trường sớm được mấy phút?
®Ị 14
PHẦN 1 (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 0,5®): Số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết là: A. 44,209	 B. 404,209	 C. 404,0029	 D. 404,29
Bài 2( 0,5®): Hỗn số 1 25 được chuyển thành số thập phân là
A. 1,2	 	B. 1,4	 C. 1,5	 	D. 0,14
Bài 3( 0,5®): Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số 
A. 301510	 	B. 3015100	 C. 30151000	D. 301510000 
Bài 4( 0,5®): Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9 tấn 48kg = ..kg
A. 94800	B. 948 	C. 904 D. 94800
Bài 5( 0,5®): Kết quả của phép cộng 14 + 38
A. 412	 	B. . 112	 	C. 58	D. 48 
Bài 6( 0,5®): Hình chữ nhật cĩ chiều dài 34 dm và chiều rộng 23 dm thì diện tích là
A. 1 2 m2 	B. 12 dm2 	 	C. 64 dm2 	D.312 dm2 
PHẦN 2 (7 điểm)
Bài 1( 1®): Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn 
3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964
Bài 2( 2®): Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng 34 cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 5dam2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa.
 Bài 3( 2®): Đặt tính rồi tính
8cm
 a/ 45,337 + 354, b/ 302,4 – 85,15 c/ 42,15 x 2,7	d/ 158,542 : 0,26
8cm
Bài 4( 2®): 
11cm
Hinh H
 Cho hình H có số đo như hình vẽ. Tính
3cm
	a/ Diện tích hình H.
4cm
`	b/ Chu vi hình H.	
®Ị 15
PHẦN 1 (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 0,5®): Chuyển 3 14 thành phân số ta có:
A. 134	B. 124	 	C. 112	D. 34 
Bài 2( 0,5®): Chuyển 1 1225 thành phân số thập phân thì ta được:
A. 3725	 	B. 37100	 	C. 148100	D. 1481000 
Bài 3( 0,5®): gi¸ trị của số 7 trong số thập phân 3,1875 là
A.0,7 	B.0,007	 	C. 0,07	D0,0007
Bài 4( 0,5®): Số thích hợp điền vào chỗ trống của 38 ngày = .giờ là:
A. 8 giờ	B. 3giờ	 C. 6 giờ	D. 9giờ	 
PHẦN 2(8 điểm): 
Bài 1( 2,5®): Đặt tÝnh rồi tính
a/ 3,1 5x 2,7	 b/ 13,44 : 3,2	c)467,25 : 75
Bài 2( 2,5®): Thùc hiƯn phÐp chia vµ nªu sè d­ trong mçi phÐp chia:
a)784,45 : 24	b)470,15 : 12	c) 985,37 : 32
Bài 3( 1®): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm 
a/4km75m = ..m	b/ 5kg102g= kg
c/ 8m24dm2 =...m2	d/ 2ha145m2 =.a
Bài 4( 2®): Mét kho g¹o cã 246,75 tÊn g¹o. Ng­êi ta chuyĨn ®i sè g¹o cđa kho. Hái kho cßn l¹i bao nhiªu kil«gam g¹o?
_____________________________________
®Ị 16
PHẦN 1 (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 0,5®): ha =......m2 
A. 60 m2 	 	B. 600 m2	C . 6000 m2 	D. 60.000 m2 
Bài 2( 0,5®): 3 giê =......phĩt 
A. 200 phĩt 	B. 212 phĩt 	C. 216 phĩt 	D. 218 phĩt 
Bài 3( 0,5®): Sè 2 gÊp sè bao nhiªu lÇn ?
A. 2 lÇn 	B. 3 lÇn 	C. 4 lÇn	D. 5 lÇn
Bài 4( 0,5®): Trong c¸c ph©n sè: , , vµ , ph©n sè lín nhÊt lµ:
A. 	B. 	C. 	D.
PHẦN 2(8 điểm) 
Bài 1( 1®): TÝnh nhÈm :
2,35 x 100 = ..........; 6,97 x 1000= ........... 0,46 x 10 = ...........	 2,54 x 0,01= ...........
63,2 : 10 = ........... 0,053 : 0,1= ........... 9,379 x 0,01= .......... 51,8 : 0,001= ...........
Bài 2( 2®): §Ỉt tÝnh råi tÝnh:
a)702 : 14,04	 	b) 18 : 14,4	c) 864 : 2,4	d) 75 : 12
Bài 3( 2®): Tính giá trị của biểu thức: 
 a)14,7 + 0,25 x 3,72 – 10,8	b)3,57 x 4,1 + 19,52 : 0,5 
Bài 4( 1®): Tìm, biết:
995 : x = 9,95	
Bài 5( 2®): Mét m¶nh v­ên h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu dµi 480m, chiỊu réng b»ng chiỊu dµi. Hái m¶nh v­ên ®ã cã diƯn tÝch lµ bao nhiªu hÐcta ?
®Ị 17
PHẦN 1 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng: 
Bài 1( 0,5®): Gi¸ trÞ cđa ch÷ sè 7 trong sè 56,279 lµ :
	B. 	C. 	D. 7
Bài 2( 0,5®): KÕt qu¶ cđa biĨu thøc : viÕt d­íi d¹ng sè thËp ph©n lµ :
A. 2,53	 	 B. 20,53	C. 2,053	D . 20,503
Bài 3( 0,5®): Sè thËp ph©n thÝch hỵp ®iỊn vµo chç chÊm 8,1 < 	.... < 8,20 lµ :
A.8,10 	B. 8,2	C. 8,21	D . 8,12
Bài 4( 0,5®): Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc 98,73 - (55,051- 29,46) lµ:
A.14,219	 	B. 73,139 	 C. 73,249	D .73,149
PHẦN 2(8 điểm) 
Bài 1( 1®): TÝnh nhÈm :
5,07 x 0,01 = ........... 0,1 x 0,876 = ........... 67 : 0.001 = ...........	 2,07 : 0,1 = ...........
5,01 x 10 = ........... 6,34 : 100 = ........... 100 : 0,01 = ........... 690 x 1000 = ...........
Bài 2( 2®): TÝnh nhanh :
 a) 2,5 x 9,7 x 4	b) 0,5 x 7,3 x 2	c) 1,4 x 26 x 5,6 d) 
Bài 3( 2®): Đặt tính rồi tính:
a) 24,5 x 3,8	`b) 12 : 0,25 	 c) 17,376 : 48	d) 1,458 : 0,45
Bài 4( 2®): Mét thưa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu réng 22,5 m vµ cã diƯn tÝch b»ng diƯn tÝch mét c¸i s©n h×nh vu«ng c¹nh 27 m. TÝnh chu vi thưa ruéng ®ã?
®Ị 18
Bài 1( 0,75®): 34 giờ = . giờ
Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A.1,75 giờ	B. 1,45 giờ	 C. 1,3 giờ	D.1,4giờ
Bài 2( 0,75®): Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
A.16dm2	B. 24 dm2	C. 8 ngày dm2	D. 32 dm2	
Bài 3( 0,75®): 2m34dm3 = .. m3
A. 2,4 m3	B.2,04 m3	C.2,004 m3	D. 2,0004 m3
Bài 4( 0,75®): Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là: 
A.32,3m2	B. 323m2	C. 646m2 	D. 64,6m2
PHẦN 2 ( 7điểm) Bài 1( 1®): Đặt tính rồi tính:
A. 3 giờ 15 phút + 1 giờ 8phút x 3 =	 B. 16 giờ20 phút : 5 – 2 giờ 30 phút =
Bài 2( 1®): Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a.2054dm2 = m2
1,2giờ = .giờ phút
b.45 dm3 = cm3
2,5 phút = .phút giây
Bài 3( 3®): Một phòng họp có dạng hình hộp chữ nhật, chiều dài 9,5m, chiều rộng 5m và chiều cao 3,2m. Hỏi phòng học đó có đủ không khí cho lớp học gồm 36 học sinh và một giáo viên hay không? Biết mỗi người cần 4m3 không khí
M
N
P
Q
8cm
5cm
Bài 4( 3®): Người ta xếp 4 hình chữ nhật bằng nhau để được một hình vuông ABCD và bên trong có phần trống hình vuông MNPQ. Tính diện tích phần trống hình vuông MNPQ
®Ị 19
PHẦN 1 ( 3 điểm): Chọn câu đúng
Bài 1( 0,6®): Số nào dưới đây có cùng giá trị với 3,07dm2:
A.3m27dm2	B. 3dm27cm2	 C. 3m270dm2	D. 3dm270cm2
Bài 2( 0,6®): Phân số thập phân 5100 được viết dưới dạng số thập phân là :
A.5,0	B. 0,5	C. 0,05	D. 0,005	
Bài 3( 0,6®): 45 giờ thì bằng
A. 12 phút	B.15 phút	C.36 phút	D. 48 phút
Bài 4( 0,6®): 135 giây được viết dưới dạng số thập phân là:
A.2,25 phút	B. 2,20 phút	C. 2,15 phút 	D. 2,10 phút
Bài 5( 0,6®): Hình lập phương có cạnh 3dm thì thể tích là:
A. 9 dm3	B. 9 m3	C. 27 m3	D. 27 dm3
PHẦN 2 ( 7điểm)
Bài 1( 1®): Đặt tính rồi tính:
 A. 3 giờ 42phút + 1 giờ 37phút	B. 2giờ45 phút x 5
Bài 2( 2®): Tính giá trị biểu thức:
 A.5,25 – 4 x 5: 2,5	B. 2 giờ 4phút x 3 – 4giờ 25 phút
Bài 3( 2®): Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa.
Bài 4( 2®): Tuổi con trai bằng 14 tuổi mẹ, tuổi con gái bằng 15 tuổi mẹ. Biết tuổi con trai hơn tuổi con gái 2 tuổi, hỏi tuổi mẹ là bao nhiêu?

File đính kèm:

  • doc3DE ON TOAN1-19 L5.doc