25 đề thi giải Toán trên máy tính Lớp 9

Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A , AD là phân giác trong của góc A , biết

BC = 8,916 cm , BD = 3,178 cm. Tính diện tích tam giác ABC ( chính xác đến 0,0001)

Bài 6: Cho đa thức và cho biết P(1) = 5 , P(2) = 7 , P(3) = 9 , P(4) = 11

a) Tìm các hệ số a , b, c , d của đa thức P(x) .

b) Tính các giá trị của P(10) , P(11) , P(12) , P(13) .

c) Viết lại P(x) với hệ số là các số nguyên

d) Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (2x + 5) ( chính xác đến 2 chữ số ở phần thập phân )

 Hãy điền các kết quả tính được vào ô vuông .

 

doc50 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 3436 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 25 đề thi giải Toán trên máy tính Lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ư của phép chia P(x) =x3+10x2+3x+1975 cho 2x+5 chính là giá trị P(-2,5) của đa thức P(x) tại x=-2,5. ĐS ; 2014,375
5.c: Giải phương trình P(x) =x3+10x2+3x+1975= 1989 hay x3+10x2+3x-14 =0 
 x=1 ; x= -9,531128874 ; x= -1,468871126
Bµi 6: (5 ®iĨm) Ta cĩ nên U4 = 340 ; U3 = 216 ; U2 = 154 ; U1 = 123 ; 
Và từ U5 = 588 ; U6 = 1084 ; Un+1 = 3Un - 2 Un-1 ta cĩ U25 = 520093788
Bµi 7: (5 ®iĨm) Tổng các hệ số của đa thức Q(x) là giá trị của đa thức tại x = 1. Gọi tổng các hệ số của đa thức là A, ta cĩ : A = Q(1) = ( 3+2-7)64 = 264. Để ý rằng : 264 = = . Đặt 42949 = X, 67296 = Y, ta cĩ : A = ( X.105 +Y)2 = X2.1010 + 2XY.105 + Y2 . Tính trên máy kết hợp với giấy ta cĩ:
X2.1010 = 
1
8
4
4
6
1
6
6
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2XY.105 =
5
7
8
0
5
9
1
8
0
8
0
0
0
0
0
Y2 = 
4
5
2
8
7
5
1
6
1
6
A = 
1
8
4
4
6
7
4
4
0
7
3
7
0
9
5
5
1
6
1
6
Bµi 8: (5 ®iĨm) Đặt a = x1000 , b = y1000 .Ta có : a + b = 6,912 ; a2 + b2 = 33,76244 . Khi đó : a3 + b3 = (a + b)3- 3ab(a + b) = (a + b)3- 3. 
 Đáp số : A = 184,9360067
Bµi 9: (5 ®iĨm) Kẻ BI ^ AC Þ I là trung điểm AC. 
Ta cĩ: Ð ABD = Ð CBE = 200 Þ Ð DBE = 200 (1)
	D ADB = D CEB (g–c–g) 
Þ 	BD = BE Þ D BDE cân tại B Þ I là trung điểm DE.
mà BM = BN và Ð MBN = 200 
Þ D BMN và D BDE đồng dạng.
Þ 
Þ SBNE = 2SBMN = = SBIE 
Vậy SBCE + SBNE = SBCE + SBIE = SBIC = .
Bµi 10:(5 ®iĨm) Tính S = chính xác đến 4 chữ số thập phân.
Sử dụng máy tính Casio 570 MS, Gán số 1 cho các biến X,B,C. Viết vào màn hình của máy dãy lệnh: 
X=X+1: A = 1û X : B = B + A : C = CB rồi thực hiện ấn phím = liên tiếp cho đến khi X = 10, lúc đĩ ta cĩ kết quả gần đúng chính xác đến 4 chữ s thập phân của S là: 1871,4353
----------Hết---------
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐT NINH HOÀ
-----------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
LỚP 9 – Đề 1
Thời gian : 120 phút
Quy định : 
Thí sinh chỉ sử dụng 4 loại máy tính Casio fx – 200, Casio fx – 500A , Casio fx – 500MS và Casio fx – 570MS.
Nếu không nói gì thêm , háy tính chính xác đến 10 chữ số .
Bài 1 : ( 5 điểm ) 
Viết quy trình ấn phím để tìm số dư khi chia 20052006 cho 2005105 
Tìm số dư khi chia 20052006 cho 2005105 
Viết quy trình ấn phím để tìm số dư khi chia 3523127 cho 2047
d) Tìm số dư khi chia 3523127 cho 2047
Bài 2: Tìm giá trị của x , y viết dưới dạng phân số ( hoặc hỗn số ) từ các phương trình sau và điền kết quả vào ô vuông :
x = 
a) 	
y = 
b) 	
Bài 3 : Cho x và y là hai số dương thoả mãn điều kiện : 
a) Trình bày lời giải tìm giá trị của x và y 
b) Tính giá trị của x và y và điền kết quả vào ô vuông:
x = y = 
 Bài 4: Dân số Huyện Ninh Hoà hiện nay có 250000 người . Người ta dự đoán sau 2 năm nữa dân số Huyện Ninh Hoà là 256036 người .
Hỏi trung bình mỗi năm dân số Huyện Ninh Hoà tăng bao nhiêu phần trăm ?
Với tỉ lệ tăng dân số hàng năm như vậy , hỏi sau 10 năm dân số Huyện Ninh Hoà là bao nhiêu ? 
	 Bài 5: Trình bày cách tìm và tìm số hạng nhỏ nhất trong tất cả các số hạng của dãy số : 
Bài 6: Cho hình vẽ bên biết AD và BC cùng vuông góc với AB , , AD = 10cm , AE = 15cm , BE = 12cm.
Tính số đo góc .
Tính diện tích tứ giác ABCD và diện tích tam giác DEC .
Tính tỉ số phần trăm giữa và ( chính xác đến 2 chữ số ở phần thập phân)
= 
= 
Bài 7: Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác ABC cân tại A và có diện tích bằng 36cm2 , chiều dài BC gấp đôi chiều cao AH . 
Tính chu vi của tam giác ABC ( chính xác đến 2 chữ số ở phần thập phân ) 
Tính thể tích của hình lăng trụ ( Vtrụ ) biết diện tích xung quanh của nó là 48 cm2 ( chính xác đến 2 chữ số ở phần thập phân ) 
= 
Vtrụ = 
Bài 8: Cho dãy số với n = 0 , 1 , 2 … 
Tính 5 số hạng đầu tiên của dãy . 
 = 
 = 
 = 
 = 
= 
Lập một công thức truy hồi để tính theo và 
Lập quy trình ấn phím liên tục tính trên máy tính Casio 
Tìm tất cả các số nguyên n để chia hết cho 3 
Bài 9: Cho đa thức 
Tìm số dư r trong phép chia P(x) cho ( x – 3,5 ) khi m = 2005 
Tìm giá trị m1 để đa thức P(x) chia hết cho x – 3,5 
 Tìm giá trị m2 để đa thức P(x) có nghiệm x = 3 
r = 
m1 = 
m2 = 
Bài 10: Cho đa thức và cho biết P(1) = 1 , P(2) = 7 , P(3) = 17 , P(4) = 31 , P(5) = 49 . Tính P(6) , P(7) , P(8) , P(9) , P(10) và P(11) ? 
P(6) = 
P(7) = 
P(8) = 
P(9) = 
P(10) = 
P(11) = 
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐT NINH HOÀ
-----------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
LỚP 9 – Đề 2
Thời gian : 120 phút
Quy định : 
Thí sinh chỉ sử dụng 4 loại máy tính Casio fx – 200, Casio fx – 500A , Casio fx – 500MS và Casio fx – 570MS.
Nếu không nói gì thêm , hãy tính chính xác đến 10 chữ số .
Bài 1 : ( 5 điểm ) 
Tính giá trị của các biểu thức sau và chỉ biểu diễn kết quả dưới dạng phân số và điền kết quả vào ô vuông . 
Tìm các số tự nhiên a và b và điền kết quả vào ô vuông , biết 
A = 
B = 
C = 
a = 
b =
Bài 2: Cho hai số A = 2419580247 và B = 3802197531
Tìm ƯCLN(A, B) ?
Tìm BCNN(A,B) ? 
	Tính và ghi kết quả vào ô vuông . 
ƯCLN(A, B) = 
BCNN(A,B) = 
Bài 3 : Tính giá trị của các biểu thức sau và điền kết quả vào ô vuông : 	
a) tại 
b) 
c) 
A =
B = 
C = 
 Bài 4: Cho đa thức và cho biết P(1) = - 15 , P(2) = - 15 , P(3) = - 9 
Tìm các hệ số b, c , d của đa thức P(x) .
Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (x – 4) 
Tìm số dư r2 trong phép chia P(x) cho (2x + 3) ( chính xác đến 2 chữ số ở phần thập phân ) 
	Hãy điền các kết quả tính được vào ô vuông . 
b =
c =
d = 
r1 = 
r2 = 
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a = 14,25cm , 
a
b
A
B
C
D
M
BC = b = 23,5cm ; AM , AD theo thứ tự là các đường trung tuyến 
và đường phân giác của tam giác ABC .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD (chính xác đến 2 chữ 	
số thập phân ) 
b) Tính diện tích tam giác ADM ( chính xác đến 2 chữ số thập phân ) 
Điền các kết quả tính vào ô vuông : 
BD = 
CD = 
 = 
Bài 6:
Cho biết tỷ số của 7x – 5 và y + 13 là hằng số và y = 20 khi x = 2 . Hỏi khi y = 2005 thì x bằng bao nhiêu ? ( Trình bày cách tính và tính ) 
	b) Bốn người góp vốn buôn chung . Sau 5 năm , tổng số tiền lãi nhận được là 9902490255 đồng và được chia theo tỉ lệ giữa người thứ nhất và người thứ hai là 2 : 3 , tỉ lệ giữa người thứ hai và người thứ ba là 4 : 5 , tỉ lệ giữa người thứ ba và người thứ tư là 6 : 7 .
Trình bày cách tính và tính số lãi của mỗi người ? 
Bài 7: Tam giác ABC có , AB = 6,25cm , BC = 12,50cm . Đường phân giác của góc B cắt AC tại D . 
Tính độ dài của đoạn thẳng BD .
Tính tỷ lệ diện tích của các tam giác ABD và ABC . 
Tính diện tích tam giác ABD ( cho biết ) 
	Tính và ghi kết quả vào ô vuông : 
BD = 
= 
= 
Bài 8: 
Trình bày cách tìm và tìm số dư khi chia 21000 cho 25 
Trình bày cách tìm và tìm 2 chữ số cuối cùng số 62005 
Bài 9: Cho đa thức và cho biết P(1) = 1 , P(2) = 4 , 
 P(3) = 9 , P(4) = 16 , P(5) = 25 .Hãy trình bày và tính P(6) , P(7) , P(8) và P(9) ?
P(6) = 
P(7) = 
P(8) = 
P(9) = 
Bài 10: Trình bày cách giải và giải phương trình bậc nhất một ẩn sau : 
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐT NINH HOÀ
-----------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
LỚP 9 – Đề 3
Thời gian : 120 phút
Quy định : 
Thí sinh chỉ sử dụng 4 loại máy tính Casio fx – 200, Casio fx – 500A , Casio fx – 500MS và Casio fx – 570MS.
Nếu không nói gì thêm , hãy tính chính xác đến 10 chữ số .
Bài 1 : 
	a) Tính giá trị của biểu thức M = chính xác đến 0,0001 với:
	b) Tìm số dư r1 trong chia 186054 cho 7362
 c) Tìm số dư r2 trong chia cho 
	d) Tính gần đúng giá trị của biểu thức : N = 
	Tính và ghi kết quả vào ô vuông .	
M = 
r1 = 
r2 = 
N = 
Bài 2: a) Tìm x biết 
b) Tìm y biết 
c) Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình : 
x = 
y = 
z =
Bài 3 : Viết phương trình ấn phím để:
	a) Tìm m để đa thức chia hết cho 
	b) Tính giá trị của A = khi x = 1,8597 ; y = 1,5123
	c) Tính giá trị của B = 
m =
A = 
B = 
 Bài 4: Cho 
	a) Viết quy trình tính 
	b) Tính 
	Hãy điền các kết quả tính được vào ô vuông . 
u3 =
u4 =
u5 = 
u6 = 
u7 = 
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A , AD là phân giác trong của góc A , biết 
BC = 8,916 cm , BD = 3,178 cm. Tính diện tích tam giác ABC ( chính xác đến 0,0001)
Bài 6: Cho đa thức và cho biết P(1) = 5 , P(2) = 7 , P(3) = 9 , P(4) = 11 
Tìm các hệ số a , b, c , d của đa thức P(x) .
Tính các giá trị của P(10) , P(11) , P(12) , P(13) . 
Viết lại P(x) với hệ số là các số nguyên 
Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (2x + 5) ( chính xác đến 2 chữ số ở phần thập phân ) 
	Hãy điền các kết quả tính được vào ô vuông . 
a =
b =
c = 
d = 
P(10) = 
P(11) = 
P(12) = 
P(13) = 
P(x) = 
r1 = 
Bài 7: 
a) Trình bày cách tìm và tìm 2 chữ số cuối cùng số 
	b) Trình bày cách tìm và tìm 2 chữ số cuối cùng số 
c) Tìm các chữ số a, b , c , d biết : 
 Ghi kết quả vào ô vuông : 
Hai chữ số cuối cùng số là 
Hai chữ số cuối cùng số là 
a =
b =
c =
d =
Bài 8: Tìm số tự nhiên n để là số tự nhiên 
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có và BC = 6,5785 cm . Vẽ nửa đường tròn tâm O đường kính AC ở phía ngoài tam giác ABC . Gọi D là một điểm trên nửa đường tròn sao cho 
 Tính diện tích phần nửa hình tròn đường kính AC ở ngoài tam giác ACD 
Bài 10: Cho A(x) = 
Tính A(x) với x = -5,24 ; -3,26 ; -1,18 ; 3,71
x
-5,24
-3,26
-1,18
3,71
A(x)
Chứng tỏ A(x) luôn luôn là số chẵn với 
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐT NINH HOÀ
-----------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
LỚP 9 – Đề 4
Thời gian : 120 phút
Quy định : 
Thí sinh chỉ sử dụng 4 loại máy tính Casio fx – 200, Casio fx – 500A , Casio fx – 500MS và Casio fx – 570MS.
Nếu không nói gì thêm , hãy tính chính xác đến 10 chữ số .
Bài 1 : 
Tính kết quả đúng của tích A = 
Cho . Tính đúng đến 7 chữ số thập phân . 
Tính giá trị biểu thức 
Tính giá trị biểu thức D với x = 3,33 ( chính xác đến chữ số thập phân thứ tư ) 
	Tính và ghi kết quả vào ô vuông .	
A = 
B = 
C = 
D = 
Bài 2: Cho hai số A = 159185055 và B = 1061069040
a) Tìm ƯCLN(A, B) ?
Tìm BCNN(A,B) ? 
	ƯCLN(A, B) = 
BCNN(A,B) = 
Bài 3: 
a) Tìm x biết 
b) Tìm số nguyên x biết nếu nhân số đó với 12 rồi cộng thêm 0,5 số đó thì được bình phương số đó cộng với 21 
c) Giải phương trình : 
	Tính và ghi kết quả vào ô vuông . 
a) x = 
b) x = 
c) x =
Bài 4 : Hai đường thẳng và cắt nhau tại A . Một đường thẳng (d) đi qua điểm và song song với trục tung Oy cắt lần lượt các đường thẳng (1) và (2) theo thứ tự tại các điểm B và C . 
Vẽ các đường thẳng (1) , (2) và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy ? 
Tìm toạ độ của các điểm A, B, C ( viết dưới dạng phân số ) 
Tính diện tích tam giác ABC ( viết dưới dạng phân số ) theo đoạn thẳng đơn vị trên mỗi trục toạ độ là 1 cm 
Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC theo đơn vị độ ( chính xác đến phút ) 
 A( )
B( ) 
C(	)
 = 
 Bài 5: Cho 
	a) Viết quy trình tính 
	b) Tính 
	Hãy điền các kết quả tính được vào ô vuông . 
u6 =
u7 =
u8 = 
u9 = 
Bài 6: Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 21cm , AC = 28cm , BC = 35cm .
Chứng minh tam giác ABC vuông ? Tính diện tích tam giác ABC ? 
Tính các góc B và C ( độ , phút , giây ) 
Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D . Tính DB , DC ? 
Điền các kết quả tính vào ô vuông : 
a) 
DB = 
DC = 
Bài 7: Cho đa thức và cho biết P(1) = - 5 , P(2) = -3 , P(3) = -1 , P(4) = 1
Tìm các hệ số a , b, c , d của đa thức P(x) .
Tính các giá trị của P(22) , P(23) , P(24) , P(25) . 
Viết lại P(x) với hệ số là các số nguyên 
Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (7x -5) ( chính xác đến 5 chữ số ở phần thập phân ) . Hãy điền các kết quả tính được vào ô vuông . 
a =
b =
c = 
d = 
P(22) = 
P(23) = 
P(24) = 
P(25) = 
P(x) = 
r1 = 
Bài 8: 
a) Trình bày cách tìm và tìm số dư r của khi chia cho 19
b) Tìm tất cả các số có 10 chữ số có chữ số tận cùng là 4 và luỹ thừa bậc năm của một số tự nhiên 
c) Tìm các chữ số a, b , c , d, f biết : 
Bài 9: Tìm số tự nhiên n sao cho với mỗi số đó thì là số tự nhiên 
Bài 10: Cho hình thang cân ABCD có , đáy nhỏ AB = 2,5cm và cạnh bên BC = 3,2cm. Tính diện tích hình thang ABCD , độ dài đường chéo AC và ghi kết quả vào ô vuông : 
AC = 
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐT NINH HOÀ
-----------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
LỚP 9 – Đề 5
Thời gian : 120 phút
Quy định : 
Thí sinh chỉ sử dụng 4 loại máy tính Casio fx – 200, Casio fx – 500A , Casio fx – 500MS và Casio fx – 570MS.
Nếu không nói gì thêm , hãy tính chính xác đến 10 chữ số .
Bài 1 : 
Tính kết quả đúng của tích A = 
Tính . 
Tìm số dư r khi chia 39267735657 cho 4321 
Tính giá trị biểu thức D với x = 8,157 
	Tính và ghi kết quả vào ô vuông .	
A = 
B = 
r = 
D = 
Bài 2: Cho hai số A = 5782 và B = 9374
a) Tìm ƯCLN(A, B) và BCNN(A,B) ?
Gọi D = BCNN(A,B) .Tính giá trị đúng của D2 ? 
	Tính và ghi kết quả vào ô vuông . 
ƯCLN(A, B) = 
BCNN(A,B) = 
D2 = 
Bài 3: 
a) Tìm x biết 
b) Giải hệ phương trình : 
c) Phân tích đa thức thành nhân tử : 
	Tính và ghi kết quả vào ô vuông . 
a) x = 
b) 
c) A =
Bài 4 : 
Chiều rộng của một hình chữ nhật tăng thêm 3,6cm còn chiều dài giảm đi 16% , kết quả là diện tích hình chữ nhật mới lớn hơn hình cũ 5% . Tính chiều rộng hình chữ nhật mới . 
Một người gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,5%/tháng . Hỏi sau 3 năm thì được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ? 
Ghi kết quả vào ô vuông
 Chiều rộng hình chữ nhật mới là 
Số tiền cả vỗn lẫn lãi sau 3 năm là 
 Bài 5: Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều SABCD , biết cạnh đáy AD = 16,157 cm , cạnh bên SC = 17,504cm ? 
	Hãy điền các kết quả tính được vào ô vuông . 
Bài 6: Cho tam giác ABC có AB = 3,75cm ; BC = 5,95cm và . Qua trung điểm M của AB và N của AC kẻ MH và NK vuông góc với CB . Tính diện tích tứ giác NMHK ? 
Điền các kết quả tính vào ô vuông : 
Bài 7: Cho đa thức và cho biết P(1) = 1 , P(-2) = 4 , P(3) = 9 , P(-4) = 16 , P(5) = 25 
Tìm các hệ số a , b, c , d và f của đa thức P(x) .
Tính các giá trị của P(20) , P(21) , P(22) , . 
Viết lại P(x) với hệ số là các số nguyên 
Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (x + 3) . 
 Hãy điền các kết quả tính được vào ô vuông . 
a =
b =
c = 
d = 
f = 
P(20) = 
P(21) = 
P(22) = 
= 
P(x) = 
r1 = 
Bài 8: 
a) Cho và . Tính ? Số 196603 là số hạng thứ mấy ? 
b) Chữ số thập phân thứ 2002 sau dấu phẩy là số nào khi chia 1 cho 17 
c) Giả sử a là một số tự nhiên cho trước . Để bình phương của a có tận cùng là 89 thì a phải có hai chữ số tận cùng là bao nhiêu ? 
 Ghi kết quả vào ô vuông : 
a) 
Số 196603 là số hạng thứ
b)
Chữ số thập phân thứ 2002 của phép chia 1 cho 17 là 
 c)
a phải có hai chữ số tận cùng là 
Bài 9: Tìm số tự nhiên n sao cho với mỗi số đó thì là số tự nhiên 
Bài 10: Cho với n = 1; 2; 3; ...
	a) Tính 
	b) Lập công thức truy hồi để tính theo và 
	c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính theo và và tính 
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐT NINH HOÀ
-----------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
LỚP 9 – Đề 6
Thời gian : 120 phút
Quy định : 
Thí sinh chỉ sử dụng 4 loại máy tính Casio fx – 200, Casio fx – 500A , Casio fx – 500MS và Casio fx – 570MS.
Nếu không nói gì thêm , hãy tính chính xác đến 10 chữ số .
Bài 1 : 
Tìm số dư r của phép chia 2345678901234 cho 4567
Tìm a và b thuộc số tự nhiên thoả 
 . 
Tính giá trị biểu thức D với víi 
Bài 2: Cho hai số A = 1234566 và B = 9876546
 a) Tìm ƯCLN(A, B) và BCNN(A,B) ?
Gọi D = BCNN(A,B) .Tính giá trị đúng của D3 ? Tính và ghi kết quả vào ô vuông . 
Bài 3: Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau . Hai đáy có độ dài 15,34cm và 24,35cm . 
Tính diện tích hình chữ nhật ?Tính chu vi hình chữ nhật ?
Bài 4:a) Tìm số hạng nhỏ nhất trong tất cả các số hạng của dãy số 
 b) Cho hàm số . Tính y khi x = và tìm giá trị lớn Bài 5: 
a) Tìm x biết 
b) Tìm x : 
c) Phân tích đa thức thành nhân tử : 
Bài 6 : Cho tam giác ABC có đường cao AH = 21,431cm , HB = 7,384cm và HC = 9,318cm.
Tính AB , AC ? 
Tính diện tích ABC ? 
Tính góc A ( độ , phút , giây ) và sử dụng công thức 
Bài 7: Cho đa thức và cho biết P(1) = 1 , P(2) = 13 , P(3) = 33 , P(4) = 61 
Tìm các hệ số a , b, c , d của đa thức P(x) .
Tính các giá trị của P(5) , P(6) , P(7) , . 
Viết lại P(x) với hệ số là các số nguyên 
Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (2x - 5) . 
 Hãy điền các kết quả tính được vào ô vuông . 
a =
b =
c = 
d = 
P(5) = 
P(6) = 
P(7) = 
= 
P(x) = 
r1 = 
Bài 8: 
a) Xác định đa thức dư R(x) khi chia đa thức cho . Tính R(701,4) ? Ghi kết quả vào ô vuông : 
R(x) = 
R(701,4) = 
Bài 9: Trong đợt khảo sát chất lượng đầu năm , điểm của ba lớp 9A , 9B , 9C được cho trong bảng sau : 
Điểm
10
9
8
7
6
5
4
3
9A
16
14
11
5
4
1
0
4
9B
12
14
16
7
1
1
4
0
9C
14
15
10
5
6
4
1
0
Tính điểm trung bình của mỗi lớp ? 
Tính độ lệch tiêu chuẩn , phương sai của mỗi lớp ? 
Xếp hạng chất lượng theo điểm của mỗi lớp ? 
Bài 10: Tìm số tự nhiên n sao cho với mỗi số đó thì là số tự nhiên 
Bài 11: Cho với n = 0; 1; 2; ...
	a) Lập công thức truy hồi để tính theo và 
	b) Lập quy trình ấn phím liên tục tính ( n = 5; 6; ...)
	c) Tính u5 , u6 , u7 , u8 , u9 ? 
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐT NINH HOÀ
-----------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
LỚP 9 – Đề 7
Thời gian : 120 phút
Quy định : 
Thí sinh chỉ sử dụng 4 loại máy tính Casio fx – 200, Casio fx – 500A , Casio fx – 500MS và Casio fx – 570MS.
Nếu không nói gì thêm , hãy tính chính xác đến 10 chữ số .
Bài 1 : 
Tính 
Tìm a và b thuộc số tự nhiên thoả 
 . 
Với giá trị nào của m thì đa thức chia hết cho 6x + 9 ? 
d) Tính C = 5322,666744 : 5,333332 + 17443,478 : 17,3913 
	Tính và ghi kết quả vào ô vuông .	
A =
a = 
b = 
m = 
 C = 
Bài 2: 
 a) Chia 19082007 cho 2707 có số dư là r1 , chia r1 cho 209 có số dư là r2 . Tìm r1 và r2 ?
Cho . Tính x theo độ , phút , giây và cotg x ( chính xác đến 4 chữ số thập phân ) ? 
r1 = 
r2 = 
x = 
cotg x = 
Bài 3: Cho tứ giác ABCD . Gọi K,L,M,N lần lượt là trung điểm của DC, DA , AB , BC . Gọi giao điểm của AK với BL , DN lần lượt là P và S ; CM cắt BL , DN lần lượt tại Q và R . Viết công thức tổng quát vàb tính diện tích tứ giác PQRS ? Biết ; ; ?Hãy điền các kết quả tính được vào ô vuông . 
Bài 4:a) Tính gần đúng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của phân thức 
 b) Cho hàm số . Tính x khi y = và tìm giá trị nhỏ nhất của y . Điền các kết quả tính vào ô vuông : 
Giá trị nhỏ nhất của A là 
Giá trị lớn nhất của A là
Giá

File đính kèm:

  • doc25 De Casio.doc