Bài tập trắc nghiệm kèm đáp án - Chương 1: Nguyên tử

Câu 86 ( câu trắc nghiệm)

Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Ở dạng đơn chất, phân tử M có

bao nhiêu nguyên tử?

A. Phân tử gồm bốn nguyên tử B. Phân tử gồm hai nguyên tử

C. Phân tử gồm ba nguyên tử *D. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử

Câu 87 ( câu trắc nghiệm)

Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron được phân bố trên bốn lớp, lớp quyết định tính chất kim

loại, phi kim hay khí hiếm là

A. Các electron lớp K *B. Các electron lớp N

C. Các electron lớp L D. Các electron lớp M

pdf21 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 5631 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm kèm đáp án - Chương 1: Nguyên tử, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: [Kr] 4d105s25p5 
 Câu 34 ( câu trắc nghiệm) 
 Từ việc xem xét cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố, trường hợp nào sau đây biểu thị 
nguyên tử thuộc loại các nguyên tố chuyển tiếp? 
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p64s2 
*C. 1s22s22p63s23p64s23d5 D. 1s22s22p63s23p64s23d104p6 
 Câu 35 ( câu trắc nghiệm) 
Obitan lai hóa của nguyên tử cacbon trong hợp chất CH4 thuộc loại nào? 
A. sp B. sp2 C. sp3d2 *D. sp3 
 Câu 36 ( câu trắc nghiệm) 
Anion X- và cation Y+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố 
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là : 
A. X có số thứ tự 17, chu kì 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự là 19, chu kì 4 nhóm IA. 
B. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 19, chu kì 4 nhóm IA. 
*C. X có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 19, chu kì 4 nhóm IA. 
D. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 19, chu kì 4 nhóm IA. 
 Câu 37 ( câu trắc nghiệm) 
Phát biểu nào sau đây không đúng ? 
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nowtron và electron. 
*B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. 
C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt protron và nơtron. 
 6 
D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron . 
 Câu 38 ( câu trắc nghiệm) 
Phát biểu nào dưới đây không đúng ? 
A. Electron có khối lượng là 0,00055 u và điện tích bằng 1- . 
B. Proton có khối lượng là 1,0073 u và điện tích bằng 1+ . 
C. Số hạt proton và electron trong nguyên tử bằng nhau. 
*D. Nơ tron có khối lượng bằng 1,0086 u và điện tích bằng 1 . 
 Câu 39 ( câu trắc nghiệm) 
Giải thích nào dưới đây không đúng ? 
A. Đường kính hạt nhân chỉ bằng 1/10000 đường kính nguyên tử, do đường kính hạt nhân khoảng 
bằng 10 12 cm, còn đường kính nguyên tử khoảng 10 8 cm. 
*B. Nếu hình dung nguyên tử như một khối cầu thì thể tích nguyên tử gấp khoảng 10 4 lần thể tích 
hạt nhân, do đường kính nguyên tử gấp khoảng 10 4 lần đường kính hạt nhân. 
C. Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân, do khối lượng electron nhỏ hơn nhiều so 
với khối lượng proton và nơtron. 
D. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử lớn hơn nhiều so với khối lượng riêng của nguyên tử, 
do khối lượng tương đương nhưng thể tích hạt nhân lại nhỏ hơn nhiều. 
 Câu 40 ( câu trắc nghiệm) 
Khối lượng 24 Mg là 39,8271.10 27 kg và theo định nghĩa 1 u = 1,6605.10 24 g, khối lượng 24 Mg 
tính theo u bằng : 
*A. 23,985 u B. 66,133.10 51 u C. 24,000 u D. 23,985.10 3 u 
 Câu 41 ( câu trắc nghiệm) 
Biết số Avogađro bằng 6,022.10 23 , tính số nguyên tử H có trong 1,8g H 2 O. 
A. 0,2989.10 23 nguyên tử B. 0,3011.10 23 nguyên tử 
*C. 1,2044.10 23 nguyên tử D. 10,8396. 10 23 nguyên tử 
 Câu 42 ( câu trắc nghiệm) 
Tính khối lượng mol cho 36 S, biết khối lượng nguyên tử 36 S là 59,726.10 24 g. 
*A. 35,967 g.mol 1 B. 36,000 g.mol 1 C. 36,000 u D. 359,67 u 
 Câu 43 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 7 Li = 7,016. Giá trị nào dưới đây đã được phát biểu đúng cho 7 Li ? 
A. Số khối là 7,016. *B. Nguyên tử khối là 7,016. 
 7 
C. Khối lượng nguyên tử là 7,016 g. D. Khối lượng mol nguyên tử là 7,016 u. 
 Câu 44 ( câu trắc nghiệm) 
Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng ? 
A. Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạt nhân nguyên tử. 
B. Số khối của hạt nhân (A) bằng tổng số proton (Z) và số nơtron (N). 
*C. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguên tử. 
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. 
 Câu 45 ( câu trắc nghiệm) 
Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng cho 20682 Pb ? 
A. Số điện tích hạt nhân là 82. *B. Số proton và nơtron là 82. 
C. Số nơtron là 124. D. Số khối là 206. 
 Câu 46 ( câu trắc nghiệm) 
Trường hợp nào dưới đây có sự phù hợp giữa ký hiệu nguyên tử và số hạt cơ bản ? 
A. 2311 Na : Proton 12; Nơtron 11; Electron 12 B. 
35
17 Cl : Proton 17; Nơtron 35; Electron 17 
*C. 4220 Ca : Proton 20; Nơtron 22; Electron 20 D. 
63
29 Cu : Proton 29; Nơtron 34; Electron 29 
 Câu 47 ( câu trắc nghiệm) 
Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học ? 
A. 146 X, 
14
7 Y B. 
19
9 X, 
20
10 Y *C. 
28
14 X, 
29
14 Y D. 
40
18 X, 
40
19 Y 
 Câu 48 ( câu trắc nghiệm) 
Oxi có ba đồng vị với hàm lượng % số nguyên tử tương ứng 16 O (99,757%), 17 O (0,038%,), 18 O 
(0,205%). Nếu lấy nguyên tử khối bằng số khối thì nguyên tử khối trung bình của oxi bằng 
*A. 16,0. B. 16,2. C. 17,0. D. 18,0. 
 Câu 49 ( câu trắc nghiệm) 
Nguyên tử khối trung bình của vanađi (V) là 51. Vanađi có hai đồng vị, đồng vị vanađi -50 chiếm 
0,25%. Số khối (coi nguyên tử khối bằng số khối) của đồng vị thứ hai là. 
A. 49. *B. 51. C. 51,0025. D. 52. 
 Câu 50 ( câu trắc nghiệm) 
Bo (NTK = 10,81) có hai đồng vị 10 B và 11 B. Phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị lần lượt là (coi 
nguyên tử khối bằng số khối). 
A. 30% và 70%. B. 45% và 55%. *C. 19% và 81%. D. 70% và 30%. 
 Câu 51 ( câu trắc nghiệm) 
 8 
Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2 D, 3 T và beri có 1 đồng vị 9 Be. Trong tự nhiên có thể có bao nhiêu loại 
phân tử BeH 2 cấu tạo từ các đồng vị trên ? 
A. 1 *B. 6 C. 12 D. 18 
 Câu 52 ( câu trắc nghiệm) 
Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là KHÔNG chính xác ? 
A. Lớp thứ n luôn có n phân lớp B. Lớp thứ n luôn có n
2
obitan. 
*C. Lớp thứ n luôn có 2n 2 electron. D. Số obitan của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là 1, 3, 5, 7. 
 Câu 53 ( câu trắc nghiệm) 
Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện 25 hạt. Cấu 
hình electron nguyên tử của R là. 
A. [Ne] 3s 2 3p 3 B. [Ne] 3s 2 3p 5 C. [Ar] 3d 10 4s 2 *D. [Ar] 3d 10 4s 2 4p 5 
 Câu 54 ( câu trắc nghiệm) 
Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần 
số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây KHÔNG đúng với R ? 
A. R là phi kim. B. R có số khối là 35. 
C. Điện tích hạt nhân của R là 17+ *D. Ở trạng thái cơ bản R có 3 electron độc thân. 
 Câu 55 ( câu trắc nghiệm) 
Tổng số hạt cơ bản( p, n, e) của nguyên tử X là 13, cấu hình electron của nguyên tử X là: 
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p2 C. 1s22s22p1 *D. 1s22s2 
 Câu 56 ( câu trắc nghiệm) 
Cấu hình electron 1s22s22p6 KHÔNG thể là của: 
A. F  (Z=9). B. Ne(Z=10). *C. Na(Z=11). D. Mg2+(Z=12). 
 Câu 57 ( câu trắc nghiệm) 
Xét các nguyên tố mà nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là lớp M. Số nguyên tố mà nguyên tử 
của nó có 1 electron độc thân là: 
A. 1. B. 2. *C. 3. D. 4. 
 Câu 58 ( câu trắc nghiệm) 
Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có lớp ngoài cùng là lớp N? 
A. 2 B. 8 *C. 18 D. 32 
 Câu 59 ( câu trắc nghiệm) 
Cho các nguyên tử K (Z=1), Mg (Z=12), Cr (Z=24), Cu (Z=29). Các nguyên tử có số eclectron lớp 
ngoài cùng bằng nhau là: 
 9 
A. Mg và Cu. B. Na và Cu. C. Mg, Cr và Cu. *D. Na, Cr và Cu. 
 Câu 60 ( câu trắc nghiệm) 
Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: 1s2,3s2, 3p1, 3p2, 3p6, 4p4. Số 
nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là: 
A. Kim loại 4; phi kim 1; khí hiếm 1 B. Kim loại 3; phi kim 2; khí hiếm 1 
*C. Kim loại 2; phi kim 2; khí hiếm 2 D. Kim loại 2; phi kim 3; khí hiếm 1 
 Câu 61 ( câu trắc nghiệm) 
Sự phân bố electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nào dưới đây là đúng ? 
A. 6 C 
B. 7 N 
*C. 8 O 
D. 9 F 
 Câu 62 ( câu trắc nghiệm) 
Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn. Từ khi được phát hiện đến nay, 
electron đã đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông 
tin 
Trong các câu sau đây, câu nào sai? 
A. Electron là hạt mang điện tích âm 
B. Electron có khối lượng 9,1095.10-28 gam 
 10 
C. Electron chỉ thoát khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt 
*D. Electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử 
 Câu 63 ( câu trắc nghiệm) 
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây 
*A. Số nơtron B. Số electron hóa trị C. Số proton D. Số lớp electron 
 Câu 64 ( câu trắc nghiệm) 
Hiđro có ba đồng vị là 
1 2
1 1,H H và 
3
1H . Oxi có ba đồng vị là 
16 17
8 1,O O và 
18
8O . Trong nước tự nhiên, loại 
phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là 
A. 20u *B. 18u C. 17u D. 19u 
 Câu 65 ( câu trắc nghiệm) 
Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z = 3, Z = 11 và Z = 19 có đặc điểm chung là 
*A. Có một electron lớp ngoài cùng B. Có hai electron lớp ngoài cùng 
C. Có ba electron lớp ngoài cùng $D. Đáp án khác 
 Câu 66 ( câu trắc nghiệm) 
Một nguyên tố hóa học có nhiều loại nguyên tử có khối lượng khác nhau vì nguyên nhân nào sau đây? 
A. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton 
*B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron 
C. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số electron 
$D. Đáp án khác 
 Câu 67 ( câu trắc nghiệm) 
45 Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị là 
65
29Cu và 
63
29Cu . 
Thành phần phần trăm của 
65
29Cu theo số nguyên tử là: 
*A. 27,30% B. 26,30% C. 26,70% D. 23,70% 
 Câu 68 ( câu trắc nghiệm) 
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. 
Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. 
X và Y là các nguyên tố 
A. Al và Br *B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br 
 11 
 Câu 69 ( câu trắc nghiệm) 
Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt 
là: 
A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3. 
*C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2. 
 Câu 70 ( câu trắc nghiệm) 
Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 
lần số hạt không mang điện. 
Nguyên tố R và cấu hình electron là: 
*A. Na, 1s22s22p63s1 B. Mg, 1s22s22p63s2 C. F, 1s22s22p5 D. Ne, 1s22s22p6 
 Câu 71 ( câu trắc nghiệm) 
Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt 
không mang điện là 22. 
Kí hiệu hóa học của X là: 
A. 
57
28 Ni B. 
55
27Co *C. 
56
26 Fe D. 
57
26 Fe 
 Câu 72 ( câu trắc nghiệm) 
Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của các nguyên tố 
X, Y lần lượt là: 
*A. Al và O B. Mg và O C. Al và F D. Mg và F 
 Câu 73 ( câu trắc nghiệm) 
Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. 
Cấu hình electron của ion Fe2+ là 
A. 1s22s2p63s23p64s2 *B. 1s22s2p63s23p63d6 
C. 1s22s2p63s23p63d5 D. 1s22s2p63s23p63d4 
 Câu 74 ( câu trắc nghiệm) 
Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là 
X: 1s22s2p63s23p3 và Y: 1s22s2p63s23p64s1 
Nhận xét nào sau đây là đúng? 
A. X và Y đều là các kim loại B. X và Y đều là các phi kim 
C. X và Y đều là các khí hiếm *D. X là một phi kim còn Y là một kim loại 
 12 
 Câu 75 ( câu trắc nghiệm) 
Trong nguyên tử một nguyên tố có ba lớp electron (K, L, M). Lớp nào trong số đó có thể có các electron độc 
thân? 
A. Lớp K *B. Lớp M C. Lớp L D. Lớp L và M 
 Câu 76 ( câu trắc nghiệm) 
Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 notron. Số khối và số lớp electron của nguyên tử X 
lần lượt là: 
*A. 65 và 4 B. 64 và 4 C. 65 và 3 D. 64 và 3 
 Câu 77 ( câu trắc nghiệm) 
Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn 
A. Thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lượng của các electron 
*B. Sự phân bố electron trên các phân lớp, các lớp khác nhau 
C. Thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lượng của các electron 
D. Sự chuyển động của các electron trong nguyên tử 
 Câu 78 ( câu trắc nghiệm) 
Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. 
Nguyên tử đó thuộc về các nguyên tố hóa học nào sau đây? 
*A. Cu, Cr, K B. K, Ca, Cu C. Cr, K, Ca D. Cu, Mg, K 
 Câu 79 ( câu trắc nghiệm) 
Tổng số các hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt notron lớn 
hơn số hạt proton là 1. 
Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào sau đây? 
A. Nguyên tố s *B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f 
 Câu 80 ( câu trắc nghiệm) 
Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm? 
*A. 
2
26 Fe

 B. 11 Na

 C. 17Cl

 D. 
2
12 Mg

 Câu 81 ( câu trắc nghiệm) 
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d24s2. Tổng số electron trong một 
nguyên tử của X là 
A. 18 B. 20 *C. 22 D. 24 
 13 
 Câu 82 ( câu trắc nghiệm) 
Hợp chất M được tạo nên từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của hai nguyên tố tạo nên. 
Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng hai nguyên tố trong Y2- ở 
cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Công thức phân tử của M là: 
*A. 4 2 4( )NH SO B. 4 3NH HCO C. 4 3 4( )NH PO D. 4 3NH HSO 
 Câu 83 ( câu trắc nghiệm) 
Ion M3+ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. 
Tên nguyên tố và cấu hình electron của M là: 
*A. Nhôm, Al : 1s22s2p63s23p1 B. Magie, Mg : 1s22s2p63s2 
C. Silic, Si : 1s22s2p63s23p2 D. Photpho : 1s22s2p63s23p3 
 Câu 84 ( câu trắc nghiệm) 
Một ion N2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Hỏi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử N có bao 
nhiêu electron độc thân? 
A. 6 B. 4 C. 3 *D. 2 
 Câu 85 ( câu trắc nghiệm) 
Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại 
A. Nguyên tố s *B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f 
 Câu 86 ( câu trắc nghiệm) 
Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Ở dạng đơn chất, phân tử M có 
bao nhiêu nguyên tử? 
A. Phân tử gồm bốn nguyên tử B. Phân tử gồm hai nguyên tử 
C. Phân tử gồm ba nguyên tử *D. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử 
 Câu 87 ( câu trắc nghiệm) 
Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron được phân bố trên bốn lớp, lớp quyết định tính chất kim 
loại, phi kim hay khí hiếm là 
A. Các electron lớp K *B. Các electron lớp N 
C. Các electron lớp L D. Các electron lớp M 
 Câu 88 ( câu trắc nghiệm) 
Phương án nào sai trong các phương án sau 
A. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz có năng lượng như nhau 
B. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz chỉ khác nhau về định hướng trong không gian 
 14 
C. Năng lượng của các electron thuộc các phân lớp 3s, 3p, ed là khác nhau 
*D. Năng lượng của các electron thuộc các obitan 2s và 2px là như nhau 
E. Phân lớp 3d đã bão hòa khi đã xếp đầy 10 electron 
 Câu 89 ( câu trắc nghiệm) 
Trong hạt nhân của các nguyên tử (trừ hidro), các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử gồm 
*A. proton và notron B. proton, notron và electron C. proton D. notron 
 Câu 90 ( câu trắc nghiệm) 
So sánh khối lượng của electron với khối lượng hạt nhân nguyên tử, nhận định nào sau đây là đúng? 
A. Khối lượng electron bằng khoảng 
1
1840
 khối lượng của hạt nhân nguyên tử. 
B. Khối lượng electron bằng khối lượng của notron trong hạt nhân. 
C. Khối lượng electron bằng khối lượng của proton trong hạt nhân. 
*D. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt nhân nguyên tử, do đó, có thể bỏ 
qua trong các phép tính gần đúng. 
 Câu 91 ( câu trắc nghiệm) 
Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? 
*A. Có cùng điện tích hạt nhân B. Có cùng nguyên tử khối 
C. Có cùng số khối D. Có cùng số notron trong hạt nhân 
 Câu 92 ( câu trắc nghiệm) 
Kí hiệu nguyên tử 
A
Z X cho ta biết những gì về nguyên tố hóa học X? 
A. Chỉ biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tử B. Chỉ biết số hiệu nguyên tử 
C. Chỉ biết số khối của nguyên tử *D. Số hiệu nguyên tử và số khối 
 Câu 93 ( câu trắc nghiệm) 
Trong các câu sau đây, câu nào sai 
A. Số electron ở phần vỏ bằng số proton của hạt nhân 
B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ bé so với nguyên tử 
C. Số khối A = Z + N 
*D. Nguyên tử khối bằng số notron trong hạt nhân 
 Câu 94 ( câu trắc nghiệm) 
Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? 
 15 
*A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N 
 Câu 95 ( câu trắc nghiệm) 
Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là : K, L, M, N. Trong 
nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào sau đây có mức năng lượng trung bình cao nhất? 
A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M *D. Lớp N 
 Câu 96 ( câu trắc nghiệm) 
Nước nặng là gì? 
A. Nước nặng là nước có khối lượng riêng lớn nhất ở 4oC 
*B. Nước nặng là nước có phân tử khối lớn hơn 18u 
C. Nước nặng là nước ở trạng thái rắn 
D. Nước nặng là nước chiếm thành phần chủ yếu trong nước tự nhiên 
 Câu 97 ( câu trắc nghiệm) 
Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? 
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và notron 
*B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và notron 
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối 
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các proton, notron và electron 
 Câu 98 ( câu trắc nghiệm) 
Khi nói về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai? 
A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất 
B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất 
*C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất 
D. Các electron ở trong cùng lớp K có mức năng lượng bằng nhau 
 Câu 99 ( câu trắc nghiệm) 
Khái niệm nào về phía obitan nguyên tử sau đây là đúng? 
A. Obitan là đường chuyển động của các electron trong nguyên tử 
B. Obitan là một hình cầu có bán kính xác định, tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất 
*C. Obitan là khu vực không gian xung quanh hạt nhân, tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất 
$D. Đáp án khác 
 16 
 Câu 100 ( câu trắc nghiệm) 
Số đơn vị diện tích hạt nhân của lưu huỳnh (S) là 16. Biết rằng các electron của nguyên tử S được phân bố 
trên 3 lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. 
Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là: 
A. 12 B. 10 *C. 8 D. 6 
 Câu 101 ( câu trắc nghiệm) 
Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 notron và 8 electron? 
*A. 
16
8O B. 
17
8O C. 
18
8O D. 
17
9O 
 Câu 102 ( câu trắc nghiệm) 
Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (S) và của nguyên tử oxi(O) ở trạng thái cơ bản có đặc điểm nào 
chung? 
A. Cả hai nguyên tử O và S đều có lớp L đã bão hòa 
B. Cả hai nguyên tử O và S đều có 2 electron lớp trong cùng (lớp K) 
C. Cả hai nguyên tử O và S đều có ba lớp electron 
*D. Cả hai nguyên tử O và S đều có 6 electron lớp ngoài cùng, trong đó có 2 electron độc thân 
 Câu 103 ( câu trắc nghiệm) 
Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang 
điện là 8. Nguyên tử X là: 
A. 
17
9 F *B. 
18
9 F C. 
16
8 F D. 
17
8 F 
 Câu 104 ( câu trắc nghiệm) 
Trong số các kí hiệu sau đây của obitan, kí hiệu nào sai? 
A. 4f *B. 2d C. 3d D. 2p 
 Câu 105 ( câu trắc nghiệm) 
Phân lớp 3d có nhiều nhất là 
A. 6 electron B. 18 electron *C. 10 electron D. 14 electron 
 Câu 106 ( câu trắc nghiệm) 
Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là 
A. 18+ *B. 2- C. 18- D. 2+ 
 Câu 107 ( câu trắc nghiệm) 
Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F- có 
A. Số khối bằng nhau *B. Số electron bằng nhau C. Số proton bằng nhau D. Số notron bằng nhau 
 17 
 Câu 108 ( câu trắc nghiệm) 
Cấu hình electron của ion nào sau đây giống như của khí hiếm? 
A. Te2- B. Fe2+ C. Cu+ *D. Cr3+ 
 Câu 109 ( câu trắc nghiệm) 
Có bao nhiêu electron trong một ion 
52 3
24Cr

? 
*A. 21 electron B. 28 electron C. 24 electron D. 52 electron 
 Câu 110 ( câu trắc nghiệm) 
Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron? 
A. Nguyên tử natri (Na) B. Ion clorua (Cl-) C. Nguyên tử lưu huỳnh (S) *D. Ion kali (K+) 
 Câu 111 ( câu trắc nghiệm) 
Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A = 27. Số electron hóa trị của nguyên tử 
đó là bao nhiêu? 
A. 13 electron *B. 3 electron C. 5 electron D. 14 electron 
 Câu 112 ( câu trắc nghiệm) 
Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là

File đính kèm:

  • pdfchuong_1_nguyen_tu_TL_20150726_095631.pdf