100 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 7

Câu 1/ Một bạn HS phát biểu: “Mắt ta nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ mắt phát ra truyền đến vật”. Câu phát biểu trên đúng hay sai?

 A. Đúng. B. Sai.

Câu 2/ Bạn Nam phát biểu: “Nguyệt thực xảy ra khi Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất không được Mặt Trời chiếu sáng”. Nam phát biểu như vậy đúng hay sai?

 A. Đúng. B. Sai.

Câu 3/ Trong một lần làm thí nghiệm Bình nhận xét: “Anh ảo tạo bỡi gương phẳng hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật”. Bình nhận xét như vậy đúng hay sai?

 A. Đúng. B. Sai.

Câu 4/ Nam nhận xét về tác dụng của gương cầu lõm như sau: “Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm và ngược lại, biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song. Nam nhận xét như thế dúng hay sai?

 A. Đúng. B. Sai.

Câu 5/ “Am phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số dao động càng nhỏ”. Phát biểu trên đúng hay sai?

 A. Đúng. B. Sai.

Câu 6/ “Nói chung vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất khí, trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng”. Phát biểu trên đúng hay sai?

 

doc11 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 8617 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 100 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUY NHƠN
 TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN
100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: Vật lí 7
I/ 60 CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN:
	Dùng bút khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Bài 1:
.
Bài 2:
Bài 3:	
Bài 4:
Bài 7:
Câu 19/ Khi gảy vào dây đàn ghi-ta thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Cho biết vật nào phát ra âm thanh đó, chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau?
	A. Ngón tay gảy đàn.	B. Hộp đàn.
	C. Dây đàn dao động.	D. Không khí xung quanh dây đàn.
Câu 20/ Khi ngồi xem tivi thì mẹ của Nam hỏi: “Am thanh phát từ tivi là ở bộ phận nào? Nam trả lời các câu sau câu nào đúng nhất?
	A Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc tivi.	
B. Người ở trong tivi.	
	C. Màng loa.	
D. Màn hình tivi.
Bài 11:
Câu 21/ Theo em các kết luận nào sau đây là sai?
Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm.
Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20 000Hz.
Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz.
Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được.
Câu 22/ Người ta đo được tần số dao động của một số vật dao động. Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất?
Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 100Hz.
Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.
Trong một giây vật dao động được 80 dao động.
Câu 23/ Có một viên đạn bay trong không khí. Hãy chọn kết luận đúng nhất trong các kết luận sau?
Khối lượng của viên đạn càng lớn thì âm phát ra càng cao.
Viên đạn bay càng nhanh thì âm phát ra càng cao.
Viên đạn bay càng nhanh thì âm phát ra càng thấp.
Vận tốc viên đạn không ảnh hưởng đến độ cao thấp của âm.
Bài 12:
Câu 24/ Hãy chọn câu trả lời đúng nhất khi quan sát dao động một dây đàn/
Dây đàn càng to, âm phát ra càng cao.
Dây đàn càng dài, âm phát ra càng cao.
Biên độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to.
Dây đàn càng căng, âm phát ra càng to.
Câu 25/ Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?
	A. Tần số dao động.	
B. Nhiệt độ của môi trường truyền âm.
	C. Biên độ dao động.	
D. Kích thước của vật dao động.
Bài 13:
Câu 26/ Khi đã làm một số thí nghiệm về sự truyền âm trong các môi trường, một bạn đưa ra các kết luận sau. Hãy chọn kết luận đúng nhất?
Am thanh có thể truyền từ chất lỏng sang chất khí.
Am thanh càng to thì truyền đi càng xa.
Cơ thể người cũng có thể truyền được âm thanh.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 27/ Ghi nhận nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng sấm sét trong tự nhiên?
Nghe được tiếng nổ sau khi nhìn thấy tia chớp.
Nghe được tiếng nổ và nhìn thấy tia chớp gần như cùng lúc.
Nhìn thấy tia chớp trước khi nghe được tiếng nổ.
Nghe được tiếng nổ sau vì vận tốc truyền âm nhỏ hơn vận tốc truyền ánh sáng trong không khí. 
Câu 28/ Sau khi nhìn thấy tia chớp trước khi nghe được âm thanh là 2 giây. Một HS đã tính khoảng cách từ chỗ đứng tới chỗ xảy ra hiên tượng trên, trong các kết quả trên kết quả nào là đúng?
	A. 170m.	B. 340m.	
C. 680m.	D. 1500m.
Bài 14:
Câu 29/ Nhận xét nào sau đây là không chính xác khi nói về âm phản xạ và tiếng vang?
Phòng càng lớn thì càng dễ nghe tiếng vang.
Khoảng cách từ nguồn phát âm đến nguồn phản xạ phải lớn hơn (340:15)m mới nghe được tiếng vang.
Tai ta nghe được âm thanh to hơn khi cùng một lúc nghe được nhiều âm phản xạ.
Nhận được âm phản xạ tức là nghe được tiếng vang.
Câu 30/ Hãy xác định câu sai trong các câu sau?
Những vật có bề mặt mềm, gồ ghề hấp thụ âm tốt.
 Những vật có bề mặt nhẵn, cứng phản xạ âm âm tốt.
 Bức tường càng lớn, phản xạ âm càng tốt.
Mặt tường sần sùi	, mềm, gồ ghề hấp thụ âm tốt.
Bài 15:
Câu 31/ Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có ô nhiễm tiếng ồn?
Tiếng nô đùa của HS trong giờ ra chơi.
Tiếng còi ôtô nghe thấy khi đi trên đường.
Am thanh phát ra từ loa ở buổi hoà nhạc, ca nhạc.
Tiếng máy cày cày ruộng ở gần lớp học.
Câu 32/ Cách xử lí nào sau đây là tốt nhất khi người làm việc trong điều kiện có ô nhiễm tiếng ồn?
	A. Bịt lỗ tai để giảm tiếng ồn.	B. Tránh xa vị trí gây tiếng ồn.
	C. Gắn hệ thống giảm âm vào ống xả.	D. Thay động cơ của máy nổ.
Câu 33/ Hãy chọn câu trả lời không đúng trong các câu sau?
Cây xanh vừa hấp thụ, vừa phản xạ âm thanh.
Hơi nước trong không khí không hấp thụ âm thanh.
Sử dụng động cơ chạy bằng điện ít gây ô nhiễm tiếng ồn.
Đường cao tốc phải được xây dựng xa trường học, bệnh viện và khu dân cư.	
Bài 17:
II/ 15 CÂU TRẮC NGHIỆM DẠNG GHÉP ĐÔI:
Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa.
Câu 1/ Bài 1
Cột A
Cột B
1. Nguồn sáng
2. Vật sáng 	 
3. Mặt Trăng 
4. Mặt Trời 
a. là vật sáng.
b. là nguồn sáng.
c. là những vật tự phát ra ánh sáng.
d. là những nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
Câu 2/ Bài 2
Cột A
Cột B
1. Đường truyền của ánh sáng trong 
không khí
2. Chùm sáng song song	 
3. Chùm sáng hội tụ
4. Chùm sáng phân kì
a. gồm các tia sáng, giao nhau trên đường truyền.
b. là đường thẳng.
c. gồm các tia sáng không giao nhau trên đường truyền.
d. gồm các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền.
Câu 3/ Bài 3
Cột A
Cột B
1. Bóng tối
2. Bóng nửa tối
3. Nhật thực
4. Nguyệt thực
a. nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
b. không nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
c. xảy ra khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời.
d. xảy ra khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời.
Câu 4/ Bài 4
Cột A
Cột B
1. Góc hợp bỡi tia tới và gương là 30o
2. Góc hợp bỡi tia tới và tia phản xạ là 30o
3. Góc hợp bỡi tia tới và gương là 40o
4. Góc hợp bỡi tia phản xạ và gương là 50o
a. thì góc phản xạ là 40o.
b. thì góc phản xạ là 30o.
c. thì góc phản xạ là 60o.
d. thì góc phản xạ là 50o.
Câu 5/ Bài 5
Cột A
Cột B
1. Anh của một vật tạo bỡi gương phẳng
2. Hai tia tới từ S tới gương phẳng
3. Hai vật như nhau đặt trước gương phẳng
4. Hai tia tới sông song tới gương phẳng
a. cho hai ảnh cao bằng nhau.
b. cho hai tia phản xạ có đường kéo dài đi qua ảnh ảo S/.
c. cho hai tia phản xạ có đường kéo dài không gặp nhau.
d. là ảnh ảo không hướng được trên màn chắn.
Câu 6/ Bài 7
Cột A
Cột B
1. Anh tạo bỡi gương cầu lồi
2. Anh tạo bỡi gương phẳng
3. Gương cầu lồi
4. Gương phẳng
a. là ảnh ảo lớn bằng vật.
b. là ảnh ảo nhỏ hơn vật.
c. có mặt phản xạ là mặt phẳng.
d. có mặt phản xạ là mặt ngoài của một phần mặt cầu.
Câu 7/ Bài 11
Cột A
Cột B
1. Các vật phát ra âm
2. Số dao động trong một giây
3. Am phát ra càng cao
4. Am phát ra càng thấp
a. gọi là tần số.
b. khi tần số dao động càng nhỏ.
c. đều dao động.
d. khi tần số dao động càng lớn.
Câu 8/ Bài 12
Cột A
Cột B
1. Biên độ dao động càng lớn
2. Biên độ dao động càng nhỏ
3. Độ to của âm được đo bằng đơn vị
4. Đơn vị của tần số là
a. đêxiben (dB).
b. âm càng to.
c. hec (Hz).
d. âm càng nhỏ.
Câu 9/ Bài 14
Cột A
Cột B
1. Am dội lại khi gặp một mặt chắn
2. Am phản xạ nghe được cách âm trực tiếp 1/15 giây.
3. Các vật mềm, có bề mặt gồ ghề
4. Các vật cứng, có bề mặt nhẵn
a. phản xạ âm tốt.
b. là âm phản xạ.
c. gọi là tiếng vang.
d. phản xạ âm kém.
Câu 10/ Bài 17
Cột A
Cột B
1. Có thể làm nhiễm điện nhiều vật
2. Vật nhiễm điện có khả năng
3. Thanh nhựa nhiễm điện âm
4. Thanh thuỷ tinh nhiễm điện dương
a. đẩy một thanh nhựa nhiễm điện âm.
b. hút một thanh nhựa nhiễm điện âm.
c. bằng cách cọ xát.
d. hút các vật khác.
Câu 11/ Bài 18
Cột A
Cột B
1. Các vật nhiễm điện cùng loại
2. Các vật nhiễm điện khác loại
3. Vật nhiễm điện âm nếu
4. Vật nhiễm điện dương nếu
a. thì hút nhau.
b. nhận thêm êlectrôn.
c. mất bớt êlectrôn.
d. thì đẩy nhau.
Câu 12/ Bài 20
Cột A
Cột B
1. Chất dẫn điện 
2. Chất cách điện
3. Dòng điện
4. Dòng điện trong kim loại
a. là chất không cho dòng điện đi qua.
b. là chất cho dòng điện đi qua.
c. là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng.
d. là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 13/ Bài 23
Cột A
Cột B
1. Dòng điện có tác dụng từ
2. Dòng điện có tác dụng sinh lí
3. Dòng điện
4. Dòng điện có tác dụng hoá học
a. có 5 tác dụng.
b. vì nó tách đồng ra khỏi dung dịch.
c. vì nó có thể làm quay kim nam châm.
d. khi đi qua cơ thể người và các động vật.
Câu 14/ Bài 25
Cột A
Cột B
1. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực
2. Đơn vị đo hiệu điện thế
3. Dùng ampe kế để đo
4. Dùng vôn kế để đo
a. vôn (V).
b. của nó một hiệu điện thế.
c. hiệu điện thế.
d. cường độ dòng điện.
Câu 15/ Bài 29
Cột A
Cột B
1. Cơ thể người
2. Làm việc với hiệu điện thế nhỏ hơn 40V
3. Nắp cầu chì
4. Làm việc với hiệu điện thế 40V trở lên
a. là một vật không dẫn điện.
b. gây nguy hiểm với cơ thể người.
c. không gây nguy hiểm với cơ thể người.
d. là một vật dẫn điện.
III/ 15 CÂU TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐÚNG – SAI:
Hãy chọn câu trả lời đúng hay sai trong các câu sau.
Câu 1/ Một bạn HS phát biểu: “Mắt ta nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ mắt phát ra truyền đến vật”. Câu phát biểu trên đúng hay sai?
	A. Đúng.	B. Sai.
Câu 2/ Bạn Nam phát biểu: “Nguyệt thực xảy ra khi Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất không được Mặt Trời chiếu sáng”. Nam phát biểu như vậy đúng hay sai?
	A. Đúng.	B. Sai.
Câu 3/ Trong một lần làm thí nghiệm Bình nhận xét: “Anh ảo tạo bỡi gương phẳng hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật”. Bình nhận xét như vậy đúng hay sai?
	A. Đúng.	B. Sai.
Câu 4/ Nam nhận xét về tác dụng của gương cầu lõm như sau: “Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm và ngược lại, biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song. Nam nhận xét như thế dúng hay sai?
	A. Đúng. 	B. Sai.
Câu 5/ “Am phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số dao động càng nhỏ”. Phát biểu trên đúng hay sai?
	A. Đúng. 	B. Sai.
Câu 6/ “Nói chung vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất khí, trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng”. Phát biểu trên đúng hay sai?
	A. Đúng. 	B. Sai.
Câu 7/ “Ô nhiễm tiếng ồn xảy ra khi tiếng ồn to, kéo dài, gây ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ và hoạt động bình thường của con người”. Nhận xét về ô nhiễm tiếng ồn trên đúng hay sai?
	A. Đúng. 	B. Sai.
Câu 8/ “Một vật nhiễm điện dương nếu nhận thêm êlectrôn, nhiễm điện âm nếu mất bớt êlectrôn”. Kết luận trên đúng hay sai?
	A. Đúng. 	B. Sai.
Câu 9/ “Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng”. Phát biểu trên đúng hay sai?
	A. Đúng. 	B. Sai.
Câu 10/ “Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện”. Nhận xét trên đúng hay sai?
	A. Đúng. 	B. Sai.
Câu 11/ “Dòng điện không gây ra tác dụng nhiệt khi thấp sáng bóng đèn điện”. Nhận xét trên đúng hay sai?
	A. Đúng. 	B. Sai.
Câu 12/ “Dòng điện có tác dụng sinh lí khi đi qua cơ thể người làm cơ co giật, thần kinh bị tê liệt, gây nguy hiểm đến tính mạng”. Phát biểu trên đúng hay sai?
	A. Đúng. 	B. Sai.
Câu 13/ “Người ta dùng vôn kế để đo cường độ dòng điện qua mạch”. Phát biểu trên đúng hay sai?
	A. Đúng. 	B. Sai.
Câu 14/ “Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn khi có dòng điện chạy qua, người ta mắc vào hai đầu của đèn một ampe kế để đo”. Phát biểu trên đúng hay sai?
	A. Đúng. 	B. Sai.
Câu 15/ “Đối với một bóng đèn nhất định, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ càng lớn”. Nhận xét trên đúng hay sai?
	A. Đúng. 	B. Sai.
IV/ 10 CÂU TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐIỀN KHUYẾT:
Hãy tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau cho đủ nghĩa.
Câu 1/ Bài 2
	Định luật truyền thẳng của ánh sáng: “Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo …………………………………………………”.
Câu 2/ Bài 4
	Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng …………………………………………………… và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
Câu 3/ Bài 7
	Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi ……………………………………………… vùng nhìn thấy của gương phẳng.
Câu 4/ Bài 10
	“Các vật phát ra âm đều …………………………………………”.
Câu 5/ Bài 12
	Biên độ dao động ……………………………………… âm càng to.
Câu 6/ Bài 14
	Am gặp mặt chắn đều bị phản xạ nhiều hay ít. Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cách …………………………………………………… một khoảng thời gian ít nhất là 1/15 giây.
Câu 7/ Bài 17
	Vật bị nhiễm điện (vật mang điện tích) có khả năng …………………… các vật khác.
Câu 8/ Bài 19
	Dòng điện là dòng …………………………………………… dịch chuyển có hướng.
Câu 9/ Bài 22
	“Khi có dòng điện chạy qua, các vật dẫn đều bị …………………………………………”.
Câu 10/ Bài 24
	“Dòng điện ……………………………………… thì cường độ dòng điện càng lớn”.
…………………………………………..oOo…………………………………………..
PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ CÁT
TRƯỜNG THCS CÁT HẢI
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ THANG ĐIỂM
Môn: Vật lí 7
I/ 60 CÂU TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN:
	Dùng bút khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây: (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm).
TT
Câu
Đáp án đúng
TT
Câu
Đáp án đúng
TT
Câu
Đáp án đúng
TT
Câu
Đáp án đúng
1
C
16
A
31
D
46
D
2
A
17
A
32
A
47
B
3
B
18
D
33
B
48
C
4
C
19
C
34
C
49
B
5
B
20
C
35
A
50
D
6
D
21
A
36
B
51
C
7
B
22
B
37
C
52
B
8
A
23
B
38
B
53
C
9
A
24
C
39
A
54
D
10
B
25
C
40
B
55
B
11
D
26
D
41
D
56
C
12
A
27
B
42
C
57
C
13
C
28
C
43
D
58
D
14
A
29
D
44
D
59
C
15
C
30
C
45
C
60
B
II/ 15 CÂU TRẮC NGHỆM DẠNG GHÉP ĐÔI:
Hãy ghép cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa: (Mỗi ý ghép đúng được 0,25 điểm).
Câu 1/ Bài 1
	1+c	2+d	3+a	4+b
Câu 2/ Bài 2
	1+b	2+c	3+a	4+d
Câu 3/ Bài 3
	1+b	2+a	3+d	4+c
Câu 4/ Bài 5
	1+c	2+b	3+d	4+a
Câu 5/ Bài 6
	1+d	2+b	3+a	4+c
Câu 6/ Bài 7
	1+b	2+a	3+d	4+c
Câu 7/ Bài 10
	1+c	2+a	3+d	4+b
Câu 8/ Bài 12
	1+b	2+d	3+a	4+c
Câu 9/ Bài 14
	1+b	2+c	3+d	4+a
Câu 10/ Bài 16
	1+c	2+d	3+a	4+b
Câu 11/ Bài20
	1+d	2+a	3+b	4+c
Câu 12/ Bài 21
	1+b	2+a	3+d	4+c
Câu 13/ Bài 23
	1+c	2+d	3+a	4+b
Câu 14/ Bài 26
	1+b	2+a	3+d	4+c
Câu 15/ Bài 28
	1+d	2+c	3+a	4+b
III/ 15 CÂU TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐÚNG – SAI:
	Hãy chọn câu trả lời đúng hay sai trong các câu sau. (Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm).
TT câu
Câu trả lời
A – Đúng
B - Sai
1
X
2
X
3
X
4
X
5
X
6
X
7
X
8
X
9
X
10
X
11
X
12
X
13
X
14
X
15
X
IV/ 10 CÂU TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐIỀN KHUYẾT:
	Hãy tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau cho đủ nghĩa. (Mỗi chỗ trống đúng được 0,25 điểm).
	Từ hay cụm từ còn thiếu ở chỗ trống.
Câu 1/ Bài 2
	“…… đường thẳng”.
Câu 2/ Bài 3
	“…… chứa tia tới ……”
Câu 3/ Bài 5
	“…… rộng hơn ……”
Câu 4/ Bài 7
	“…… dao động”.
Câu 5/ Bài 9
	“…… càng lớn ……”
Câu 6/ Bài 12
	“…… âm trực tiếp ……”
Câu 7/ Bài 16
	“…… hút ……”
Câu 8/ Bài 20
	“…… các điện tích ……”
Câu 9/ Bài 22
	“…… nóng lên”.
Câu 10/ Bài 24
	“…… càng mạnh ……”
…………………………………………..oOo…………………………………………..

File đính kèm:

  • doc100 cau hoi trac nghiem vat li 7.doc
Giáo án liên quan