100 bài tập Turbo Pascal
Bài tập 5.5
Viết chương trình cho phép nhập n số và cho biết số nhỏ nhất trong các số vừa nhập là số thứ mấy.
a.Hướng dẫn:
- Dùng biến n để lưu lượng số cần nhập.
- Dùng mảng để lưu các số vừa nhập.
- Cho Min = M[1], j = 1 (Xem phần tử đầu tiên là bé nhất)
- So sánh Min với n-1 số còn lại. Trong quá trình so sánh nếu Min > M[i] thì gán Min = M[i], j=i và tiếp tục so sánh .
on ',n,' la: ',S); readln end. Bài tập 3.4: Viết chương trình in ra tất cả các ước của một số n (Với n được nhập từ bàn phím) a. Hướng dẫn: - Cho biến i chạy từ 1 đến n.Nếu n chia hết cho i thì in ra i. b. Mã chương trình: Program Tim_uoc; uses crt; Var n, i: integer; Begin clrscr; Write('Nhap so n ='); readln(n); For i:=1 to n do if n mod i = 0 then write(i:3,','); readln end. Bài tập 3.5: Một số có tổng các ước nhỏ hơn nó bằng chính nó được gọi là số hoàn chỉnh. Ví dụ: 6 có các ước nhỏ hơn nó là 1, 2, 3. Tổng là 1 + 2 + 3 = 6. Viết chương trình xét xem một số n được nhập từ bàn phím có phải là số hoàn chỉnh không. a. Hướng dẫn: - Dùng biến n lưu số cần xét. - Biến S có giá trị ban đầu bằng 0. - Cho i chạy từ 1 đến n-1. nếu i là ước của n thì cộng thêm i vào S. - Nếu S = n thì S là số hoàn chỉnh. b. Mã chương trình: Program So_Hoan_Chinh; uses crt; var n, i, s: integer; begin write('nhap so n: ');readln(n); s:=0; for i:= 1 to n -1 do if n mod i = 0 then s:=s+i; if s = n then write(n, ' la so hoan chinh') else writeln(n, ' khong phai la so hoan chinh'); readln end. Bài tập 3.6: Viết chương trình tìm các số hoàn chỉnh nhỏ hơn n (Với n được nhập từ bàn phím). a. Hướng dẫn: Cho biến i chạy từ 1 đến n. Xét i. Nếu nó là số hoàn chỉnh thì in ra. b. Mã chương trình: Program Tim_uoc_2; uses crt; Var S, n, i,j: longint; Begin clrscr; Write('Nhap so n ='); readln(n); For i:=1 to n do Begin S:=0; For j:=1 to i do if i mod j = 0 then S:=S+j; if S = 2*i then write(i:6,','); end; readln end. Bài tập 3.7 In bảng cửu chương n (Với n nhập từ bàn phím) a.Hướng dẫn : b. Mã chương trình: Program Cuu_Chuong_1; uses crt; var n, i : integer; begin clrscr; write('Nhap n: '); readln(n); for i:= 1 to 9 do writeln(n,' x ', i, ' = ', n*i); readln end. Bài tập 3.8 Lần lượt in các bảng cửu chương. a.Hướng dẫn : - Cho biến i chạy từ 2 đến 9 - In bảng cửu chương i. b. Mã chương trình: Program Cuu_Chuong_1; uses crt; var i,j : integer; begin clrscr; for i:= 2 to 9 do Begin Writeln('Bang cuu chuong ',i); For j := 1 to 9 do writeln(i,' x ', j, ' = ', j*i); readln end; readln end. Bài tập 3.9 Viết chương trình xét xem một số n có phải là số nguyên tố không? a.Hướng dẫn: - Cho biến i chạy từ 2 đến n – 1 nếu n không chia hết mọi số i thì thì n là số nguyên tố. - Sử dụng biến ok có kiểu boolean và có giá trị ban đầu là true. Cứ mỗi lần xét phép chia n cho i thì b.Mã chương trình: Program Nguyen_to_1; uses crt; var n, i: integer; ok: boolean; begin ok:=true; write('Nhap n: ');readln(n); for i:= 2 to n - 1 do if n mod i = 0 then ok :=ok and false; if ok then write(n,' la so nguyen to') else write(n, ' khong la so nguyen to'); readln end. Bài tập 3.10 Viết chương trình in ra tất cả các số nguyên tố bé hơn hoặc bằng n? a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program Nguyen_to_1; uses crt; var n, i, j: integer; ok: boolean; begin clrscr; write('Nhap n: '); readln(n); for i := 2 to n do begin ok:=true; for j:= 2 to i - 1 do if i mod j = 0 then ok :=ok and false; if ok then write(i,';') end; readln end. IV. Cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết Bài tập 4.1: Viết chương trình in ra các số lẻ nhỏ hơn hoặc bằng n ( Với n được nhập). a. Hướng dẫn: - Sử dụng kiến thức số lẻ đầu tiên bằng 1. Số lẻ sau bằng số trước cộng với 2. - Cho biến i có giá trị ban đầu bằng 1. - Dùng vòng lặp while do với điều kiện i < n và công việc bên trong là in i và tăng i lên 2. b. Mã chương trình: Program In_So_Le; uses crt; var i,n:integer; begin clrscr; write('Nhap so n: ');readln(n); i:=1; while i<=n do begin write(i:3,', '); i:=i+2; end; readln end. Nhận xét: - Mọi vòng lặp For ... to ... do đều có thể thay thế bằng vòng lặp while ... do. - Trong vòng lặp while nhất thiết phải có một câu lệnh làm thay đổi điều kiện lặp. Ở đây là i:=i+2. Nếu không có sẽ dẫn đến trường hợp lặp vô hạn. Chương trình chạy mãi mà không có lối ra (Không thoát ra khỏi vòng lặp được). Bài tập 4.2: Viết chương trình tính n! với n! được định nghĩa như sau: - n! = 1 với n = 0 - n! = 1.2.3...n (Tích của n số từ 1 đến n). Yêu cầu: Sử dụng vòng lặp với số lần chưa biết trước: a. Hướng dẫn: - Có thể viết lại: n! = n.(n-1)... 3.2.1. - Lặp gt = gt*n; n = n-1 với điều kiện n>0. b. Mã chương trình: Program Giai_Thua_while; uses crt; var n, gt:longint; begin clrscr; write('Nhap n: ');readln(n); gt:=1; while n>0 do begin gt:=gt*n; n:=n-1; end; writeln('Giai thua cua n la: ',gt); readln end. c. Nhận xét: Tiết kiệm được một biến i để chạy nhưng làm thay đổi n nên khi xuất ra chỉ có thể xuất một câu chung chung “Giai thua cua n la:” Bài tập 4.3: Viết chương trình tính n! với n! được định nghĩa như sau: - n!! = 1 với n = 0 - n!! = 1.3.5..n với n lẻ. - n!! = 2.4.6..n với n chẵn. Yêu cầu: Sử dụng vòng lặp với số lần chưa biết trước: a. Hướng dẫn: - Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2. Hai số lẻ liên tiếp cũng vậy. - Thực hiện tính như giai thừa đơn nhưng với bước nhảy là 2. b. Mã chương trình: Program Giai_thua_kep; uses crt; var n,gt:longint; begin write('Nhap n: ');readln(n); gt:=1; while n>0 do begin gt:=gt*n; n:=n-2; end; write('Giai thua la: ',gt); readln end. c. Nhận xét: - Với thuật toán trên ta không cần xét n là chẵn hay lẻ. Bài tập 4.4: Viết chương trình cho phép tính tổng của nhiều số (Chưa biết bao nhiêu số). Nhập số 0 để kết thúc quá trình nhập. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program Tong_Repeat; uses crt; var i: byte; so, tong: real; begin write('NHAP CAC SO - NHAP 0 DE NGUNG '); readln; repeat clrscr; write('Nhap so thu ',i,': '); readln(so); tong:=tong+so; i:=i+1; until so=0; write('Tong la: ',tong:6:1); readln end. Bài tập 4.5 Viết chương trình tìm ước chung lớn nhất (UCLN) của hai số với yêu cầu sử dụng thuật toán Euclid. Thuật toán Euclid: Nếu a chia hết cho b (a chia b dư 0) thì UCLN(a,b) bằng b Nếu a chia b dư r thì UCLN(a,b) = UCLN(b,r) a.Hướng dẫn: - Nhập a, b và gán r = a mod b. - Lặp với điều kiện r 0: b = r, a = b, r = a mod b. b.Mã chương trình: Program UCLN; uses crt; var a,b,r:byte; begin clrscr; writeln('CHUONG TRINH TIM UCLN CUA HAI SO'); write('Nhap a: ');readln(a); write('Nhap b: ');readln(b); r:=a mod b; while r 0 do begin b:=r; a:=b; r:=a mod b; end; write('UCLN cua hai so la: ',b); readln end. Bài tập 4.6 Dãy Fibonacy có hai phần tử đầu là 1, 1. Các phần tử sau bằng tổng hai phần tử đứng ngay trước nó: 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, ... Viết chương trình in ra dãy Fibonacy có phần tử lớn nhất nhỏ hơn n? a.Hướng dẫn: b.Mã chương trình: V.Dữ liệu kiểu mảng Bài tập 5.1 Viết chương trình cho phép nhập n số và in ra theo thứ tự ngược lại. Ví dụ nhập 3, 5, 7 thì in ra 7, 5, 3. a.Hướng dẫn: Dùng biến n để lưu lượng số cần nhập. Dùng mảng để lưu các số vừa nhập. Cho i chạy từ n về 1 để in các số vừa nhập. b.Mã chương trình: Program mang_1; uses crt; var n, i: integer; M: array[1..100] of real; Begin write('Nhap so n: ');readln(n); for i:=1 to n do Begin write('M[',i,']='); readln(M[i]); end; for i:= n downto 1 do write(m[i],’ ,’); readln end. Bài tập 5.2 Viết chương trình nhập dãy n số và in ra tổng các số lẻ trong dãy số vừa nhập. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program Mang_Tong_Le; uses crt; var i,n:byte; M:array[1..100] of integer; tong:longint; begin write('Nhap so phan tu cua day: ');readln(n); for i:=1 to n do begin write('M[',i,']'); readln(M[i]); end; tong:=0; for i:=1 to n do if M[i] mod 2 =1 then tong:=tong+M[i]; write('Tong cac so le trong day la: ',tong); readln end. Bài tập 5.3 Viết chương trình nhập n số, xoá số thứ k trong n số vừa nhập.In ra n-1 số còn lại. n= 10 (Nhập 10 phần tử) Ví dụ: Nhập 2, 3, 4, 5, 6, 8, 7, 6, 5, 4. k= 8 (Xoá phần tử thứ 8). In ra: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 7, 5, 4. a. Hướng dẫn: Xoá phần tử k bằng cách ghi đè phần tử thứ k+1 lên nó. b. Mã chương trình: Program Xoa_mang; uses crt; var m:array[1..100] of integer; n,i,k:byte; begin Write('So phan tu cua day: ');readln(n); for i:=1 to n do Begin write('M[',i,']='); readln(M[i]); end; write('Nhap phan tu can xoa: ');readln(k); for i:=k to n-1 do m[i]:=m[i+1]; for i:=1 to n-1 do write(m[i],', '); readln end. Bài tập 5.4 Viết chương trình cho phép nhập nhập một dãy gồm n số nguyên. Nhập thêm một số và chèn thêm vào dãy sau phần tử k. a. Hướng dẫn: - Dời các phần tử từ vị trí k về sau một bước. - Nhập giá trị cần chèn vào vị trí k. b. Mã chương trình: Program Mang_chen; uses crt; var M: array[1..100] of integer; i,n,k:integer; begin clrscr; write('Nhap : ');readln(n); for i:=1 to n do begin write('M[',i,']='); readln(M[i]); end; write('Vi tri chen: ');readln(k); for i:=n+1 downto k+1 do M[i]:=M[i-1]; write('Nhap so can chen: '); readln(M[k]); for i:=1 to n+1 do write(M[i],', '); readln end. Bài tập 5.5 Viết chương trình cho phép nhập n số và cho biết số nhỏ nhất trong các số vừa nhập là số thứ mấy. a.Hướng dẫn: Dùng biến n để lưu lượng số cần nhập. Dùng mảng để lưu các số vừa nhập. Cho Min = M[1], j = 1 (Xem phần tử đầu tiên là bé nhất) So sánh Min với n-1 số còn lại. Trong quá trình so sánh nếu Min > M[i] thì gán Min = M[i], j=i và tiếp tục so sánh . b.Mã chương trình: Program TIM_NHO_NHAT; uses crt; var n,i,nhonhat:integer; m: array[1..100] of real; min:real; begin write('Nhap n: '); readln(n); for i:=1 to n do begin write('M[',i,']='); readln(m[i]); end; min:=m[1]; nhonhat:=1; for i:=2 to n do if m[i] < min then begin min:=m[i]; nhonhat:=i; end; writeln('phan tu nho nhat la phan tu thu',nhonhat); readln end. Bài tập 5.6 Viết chương trình cho phép nhập n số sắp xếp và in ra các số đã nhập theo thứ tự tăng dần. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program Sap_xep_1; uses crt; var n,i,k,nhonhat:integer; m: array[1..100] of integer; min,tam:integer; begin {--- Nhap mang co n phan tu------} write('Nhap n: '); readln(n); for i:=1 to n do begin write('M[',i,']='); readln(m[i]); end; {---Tim so be nhat --------} for k:=1 to n do begin min:=m[k]; nhonhat:=k; for i:=k+1 to n do if m[i] < min then begin min:=m[i]; nhonhat:=i; end; {----Doi cho m[k] voi m[j] vi m[j] nho nhat -----------} tam:=m[k]; m[k]:=m[nhonhat] m[nhonhat]:=tam; end; {----In mang sau khi sap xep --} for i:=1 to n do write(m[i],', '); readln end. Bài tập 5.7: Viết chương trình in dãy n số fibonacy. a.Hướng dẫn: - Sử dụng mảng M để chứa dãy n số fibonacy. Tạo lập hai phần tử đầu tiên là 1, 1. - Cho i chạy từ 3 đến n. M [i] = M[i-1]+M[i-2]. - In n phần tử đầu tiên của mảng. b.Mã chương trình: Program Fibonacy_mang; uses crt; var i,n: integer; m:array[1..100] of longint; begin write('Nhap so phan tu can in:'); readln(n); m[1]:=1; m[2]:=1; for i:=3 to n do m[i]:=m[i-1]+m[i-2]; for i:=1 to n do write(m[i],' ,'); readln end. Bài tập 5.8 Để xác định hệ số cho đa thứ khai triển (a+b)n người ta sử dụng tam giác Pascal. 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 1 4 6 4 1 ... Hàng thứ n được xác định từ hàng n-1: - Phần tử đầu tiên và phần tử cuối cùng đều bằng 1. - Phần tử thứ 2 là tổng của phần tử thứ nhất và thứ 2 của hàng n-1 - Phần tử thứ k của hàng thứ n là tổng cảu phần tử thứ k-1 và k của hàng thứ n-1. a. Hướng dẫn : - Dùng hai mảng: Tam, và m để tạo và in các hàng của tam giác. - Khởi động cho mảng m[1]=1; m[2]:=1 - Lập mảng tam cho dòng i. - Chuyển mảng tạm cho mảng m. - In ra dòng i. b. Mã chương trình: Program Tam_giac_Pascal; uses crt; var n,i,j:integer; m,tam: array[1..100] of integer; begin write('Nhap bac cua tam giac: ');readln(n); m[1]:=1; m[2]:=1; for i:=1 to n do begin {Phan tu dau bang 1} tam[1]:=1; for j:=2 to i-1 do tam[j]:=m[j-1]+m[j]; {Phan tu cuoi bang 1} tam[i]:=1; {Chuyen cac phan tu tu mang tam sang mang m} for j:=1 to i do m[j]:=tam[j]; {in ra hang thu i} for j:=1 to i do write(m[j]:3); writeln; end; readln end. Bài tập 5.9 Viết chương trình cho phép nhập. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Bài tập 5.10 Viết chương trình cho phép nhập. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: VI. Chương trình con Bài tập 6.1: Viết chương trình giải phương trình bậc hai với yêu cầu sử dụng các chương trình con để giải quyết các trường hợp xãy ra của delta. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program Giai_PT_bac_hai; uses crt; var a,b,c,delta:real; {----------------------} Procedure delta_duong; begin write('Phuong trinh co hai nghiem x1=',(-b+sqrt(delta))/(2*a),'x2=',(-b+sqrt(delta))/(2*a)); end; {---------------------} Procedure delta_khong; begin write('Phuong trinh co nghiem kep x=',-b/(2*a):3:1); end; {--------------------} Procedure delta_am; begin writeln('Phuong trinh vo nghiem'); end; {Chuong trinh chinh} Begin clrscr; write('Nhap a: ');readln(a); write('Nhap b: ');readln(b); write('Nhap c: ');readln(c); delta:=b*b-4*a*c; if delta>0 then delta_duong else if delta = 0 then delta_khong else delta_am; readln end. c. Nhận xét: Chương trình con cho phép chia nhỏ công việc nhằm đơn giản hoá. Ngoài ra lập trình đòi hỏi kỹ năng lập trình theo nhóm.Mỗi người thực hiện một mô-đun riêng, sau đó thự hiện ghép nối để có chương trình hoàn chỉnh. Bài tập 6.2: Viết chương trình cho phép nhập hai số vào hai biến, thực hiện đổi giá trị của hai biến cho nhau. Yêu cầu dùng chương trình con để thực hiện chức năng đổi giá trị. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program CTC_1; uses crt; var a,b: real; {----CTC doi gia tri----} Procedure swap(var x,y:real); var tam:real; begin tam:=x; x:=y; y:=tam; end; {-----Ket thuc CTC-----} begin clrscr; write('Nhap so a: ');readln(a); write('Nhap so b: ');readln(b); swap(a,b); write('Sau khi doi a =',a:3:1); write('Sau khi doi b =',b:3:1); readln end. b. Nhận xét: - Nếu bỏ từ var ở khai báo var x,y:real thì chương trình vẫn không báo lỗi nhưng chức năng đổi giá trị của hai biến không thực hiện được. Bài tập 6.3: Viết chương trình tính giai thừa của số n (Viết là n!). Với yêu cầu: - Nếu người dùng nhập số n < 0 thì yêu cầu nhập lại. - Sử dụng chương trình con để tính giai thừa của một số. n! = 1 nếu n = 0; n! = 1.2.3.4.5...n (Tích của n thừa số). a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program CTC_2; uses crt; var n:integer;x:longint; Procedure Giai_Thua(var GT:longint; n:byte); begin GT:=1; while n>0 do begin GT:=GT*n; n:=n-1; end; end; begin repeat clrscr; write('Nhap so n: ');readln(n); if n =0');readln; end; until n>=0; Giai_Thua(x,n); writeln('Giai thua cua ',n,'la:',x); readln end. Bài tập 6.4: Viết chương trình tính n! với yêu cầu sử dụng hàm để tính giai thừa. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program Giai_thua_Ham; uses crt; var n: longint; Function Giai_Thua(n:longint):longint; Var GT:Longint; begin GT:=1; while n > 0 do begin GT:=GT * n; n:=n-1; end; Giai_thua:=GT; end; begin clrscr; write('Nhap n: '); readln(n); write(n,'!=',Giai_thua(n)); readln end. Bài tập 6.5: Viết chương trình cho phép thực hiện rút gọn phân số. a. Hướng dẫn: - Tìm UCLN của tử số và mẫu số. - Chia tử và mẫu của phân số cho UCLN vừa tìm được. b. Mã chương trình: Program Rut_gon_phan_so; uses crt; var tu,mau:integer; Function UCLN(a,b:integer):integer; var r: integer; begin r:= a mod b; while r 0 do begin a:= b; b:= r; r:=a mod b; end; UCLN:=b; end; begin clrscr; write('Nhap tu: '); readln(tu); write('Nhap mau: '); readln(mau); write('Ket qua rut gon: ',tu,'/',mau,'=',tu div UCLN(tu,mau),'/',mau div UCLN(tu,mau)); readln end. Bài tập 6.6: Viết chương trình cho phép trộn hai dãy số A và B cùng có số phần tử là k để được dãy số C theo yêu cầu sau: A = a1, a2 ... ak B = b1, b2 ... bk Được C = a1, b1, a2, b2 ... ak, bk. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program Tron_day; uses crt; type kieu_mang = array[1..100] of integer; var A, B, C: Kieu_mang; n,i,j: integer; Procedure Nhap_Mang(Var X: Kieu_mang; n:byte); var i:integer; begin for i:=1 to n do begin write('M[',i,']=');readln(X[i]); end; end; Procedure In_Mang(X:kieu_mang; n:byte); var i: byte; begin for i:=1 to n do write(x[i],', '); end; {-----------} begin clrscr; write('Nhap so phan tu cua day: ');read(n); Nhap_mang(A,n); Nhap_mang(B,n); i:=1; j:=1; while i<= n do begin C[j]:= A[i]; C[j+1]:=B[i]; j:=j+2; i:=i+1; end; in_mang(C,2*n); readln end. Bài tập 6.7: Viết chương trình in ra các số nguyên tố nhỏ hơn n với yêu cầu dùng hàm để kiểm tra một số có phải là số nguyên tố hay không. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program In_so_nguyen_to; uses crt; var n, i: integer; {------Ham kiem tra-------} Function kiem_tra(n:integer):boolean; var i: integer; begin kiem_tra:=true; for i:=2 to n-1 do if (n mod i) = 0 then kiem_tra:=false; end; {------CTC----------------} begin clrscr; write('Nhap n: '); readln(n); for i:=2 to n do if kiem_tra(i) then write(i:3, ', '); readln; end. Bài tập 6.8: Viết chương trình cho phép sắp xếp một dãy số với yêu cầu sử dụng các chương trình con: Nhập mảng, in mảng, đổi giá trị của hai số. a. Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program Sap_xep_day; uses crt; type kieu_mang =array[1..100] of integer; Var A: kieu_mang; n,i,j:byte; {---------------------} Procedure Nhap_mang(var M:Kieu_Mang;n:byte); Var i:byte; begin for i:=1 to n do begin write('M[',i,']=');readln(M[i]); end; end; {---------------------} Procedure In_mang(var M:Kieu_Mang;n:byte); Var i:byte; begin for i:=1 to n do write(M[i]:3,', ') end; {---------------------} Procedure swap(var a,b:integer); var tam:integer; begin tam:=b; b:=a; a:=tam; end; {---------------------} Begin Clrscr; write('Cho biet so phan tu cua day: ');readln(n); nhap_mang(A,n); for i:=1 to n-1 do for j:= i to n do if A[i]>A[j] then swap(A[i],A[j]); In_mang(A,n); readln end. Bài tập 6.9: Viết chương trình tính n! bằng kỹ thuật đệ qui. a. Hướng dẫn: Nếu = 0 thì n! = 1 ngược lại n! = n*(n-1)! b. Mã chương trình: Program Giai_thua_de_qui; uses crt; var n: longint; function Giai_thua(n:longint):longint; begin if n=0 then giai_thua:=1 else Giai_thua:=n*Giai_thua(n-1); end; begin clrscr; write('Nhap n: '); readln(n); write(n,'!=',Giai_thua(n)); readln end. c. Nhận xét: Dãy số fibonacy được định nghĩa: F(1) = 1; F(2) = 1; F(n) = F(n-1) + F(n-2). Dựa vào định nghĩa này ta có thể viết Fi(n) để tính số hạng thứ n của dãy. Bài tập 6.10: Viết chương trình cho phép tìm ước chung lớn nhất của hai số bằng kỹ thuật đệ qui. a. Hướng dẫn: - Nếu a chia b dư 0 thì UCLN(a,b)=b ngược lại UCLN(a,b)=UCLN(b, a mod b) b. Mã chương trình: Program UCLN_de_qui; uses crt; var a,b: integer; Function UCLN(a,b:integer):integer; begin if a mod b = 0 then UCLN:=b else UCLN:=UCLN(b,(a mod b)); end; begin clrscr; write('Nhap a: ');readln(a); write('Nhap b: ');readln(b); write('UCLN(',a,',',b,')=',UCLN(a,b)); readln end. VII. Dữ liệu kiểu xâu ký tự: Bài 7.1: Viết đoạn chương trình cho phép đọc một xâu ký tự và kiểm tra xâu này có đối xứng không. Ví dụ: Xâu “abcddcba” là xâu đối xứng. Xâu “abcdabcd” không đối xứng. a.Hướng dẫn: b. Mã chương trình: Program xau_doi_xung; var st:string; doi_xung: boolean; i,n:byte; begin write('Nhap xau can kiem tra: '); readln(st); doi_xung:= true; n:=length(st); for i:=1 to n div 2 do if st[i] st[n-i+1] then doi_xung:=false; if doi_xung then write('Xau doi xung') else write('Khong doi xung'); readln end. c. Nhận xét: - Dùng thêm biến n để chương trình rõ ràng, dễ theo dõi. Có thể thay n bằng length(st); - Có thể thay for i:=1 to n d
File đính kèm:
- Mot so bai tap pascal lop 8.doc
- 8B-C.doc
- BAI THUC HANH DON GIAN.doc
- CÁC THAO TÁC CHÍNH VỚI THƯ MỤC.doc