10 Đề ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 1

ĐỀ SỐ 5

Bài 1. Đặt tính rồi tính :

 56 + 43

79 – 2

4 + 82

65 – 23

Bài 2. Tính : 40 + 20 – 40 = ;

 38 – 8 + 7 = .

 55 – 10 + 4 = ;

25 + 12 + 2 = .

 25cm + 14cm = . ;

56cm – 6cm + 7cm = .

 48 cm + 21cm = . ;

74cm – 4cm + 3cm = .

 

docx15 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 93 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 10 Đề ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 
ĐỀ SỐ 1
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1.Số liền trước và số liền sau của số 69 là:
A, 69 và 70 B, 68 và 69 C, 68 và 70 D, 69 và 70
Bài 2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
A, 28 B, 92 C, 82 D, 80
Bài 3. Phép cộng 73 + 12 có kết quả bằng:
A, 85 B, 75 C, 94 D, 57
Bài 4: Đặt tính rồi tính 
a, 38 + 51 b, 54 - 23 c, 78 - 36 d, 24 + 63
Bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)
57 - 24
34 + 53
77 - 34
35 + 60

87
95
33
43

Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm)
a, 32 + 23 = 55
b, 43 – 12 = 48 
c, 12 + 23 = 35 
d, 26 – 14 = 15 
Bài 7: Nhà Nga nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Nga nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài 8 : An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ? 
Bài 9 : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
 Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng
Đề 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính : 
 32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
89
94
92
98
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 
 	 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
 	 c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24 
Số liền sau của 84 là 83
số liền sau của 79 là 70
Số liền sau của 98 là 99 
Số liền sau của 99 là 100
Bài 2: 
 a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;; ;, 64; 65; ; 67;;; 70	71;; 73;;; 76; 77; ; ; 80
 b) Viết thµnh các số:
 Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
 Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........
 Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........
 Bài 3: Đặt tính rồi tính:
45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3 
Bài 4.
> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20 
< ? 
= 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2 
Bài 5: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ? 
Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
 - Một hình vuông và một hình tam giác ?
Bài 7: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. a) Viết số 
	Năm mươi tư: 	; 	 Mười: ...
	Bảy mươi mốt: 	;	 Một trăm : ..
b) Khoanh tròn số bé nhất : 54	;	29;	45;	37	
c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé : 
Bài 70
50
10
2. a) Nối số với phép tính thích hợp : 
30
25 – 15 
78 – 48 
92 – 22 
40 + 10 
Bài 3: Đặt tính rồi tính : 
 3 + 63 	 	99 – 48	 54 + 45 	 65 – 23 
Tính :
27 + 12 – 4 = 	; 	37 – 32 + 32 = ...
 25cm + 14cm = .	;	56cm – 6cm + 7cm = .
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
 Bài 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
 giờ 	 giờ 
Bài 5. Viết , = 27  31 	; 99  100 
 	 94 – 4  80 	; 18  20 – 10 
	 56 – 14  46 – 14 	; 25 + 41  41 + 25
 Bài 6.
	Hình vẽ bên có :  hình tam giác 
	 hình vuông 
	 hình tròn 
Bài 7. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? 
Bài 8 . Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? 
 Bài 9. Viết số thích hợp vào	
 	+ 7 5	 - 5 4	+ 3 9	 - 6 4 
	 1 2	 2 4	 1 0	 2 0
	 8 7	 3 0	 4 9	 4 4
ĐỀ SỐ 4
 Bài 1 : Viết số (2điểm)
Viết các số từ 89 đến 100:
Viết số vào chỗ chấm: 
Số liền trước của 99 là  ; 	70 gồm  chục và đơn vị 
Số liền sau của 99 là  ; 	81 gồm  chục và đơn vị 
Bài 2 : Tính nhẩm : 	
 6 = ... 	 ; 	 60 – 20 = ...	 
50 + 30 =  	 ; 	 29 – 9 = 
Bài 3: Đặt tính rồi tính : 
3 + 36 ; 45 – 20 ; 50 + 37 ; 99 – 9 ; 51 + 27 ; 78 – 36 	 
Bài 4: Tính :
17 + 14 – 14 = 	; 	38 cm – 10cm = 
 	Bài 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 	
 12
11
1
4
5
6
9
8
7
2
1
10
11
12
10
2
3
4
5
6
7
8
9
3
	  giờ 	  giờ 
> 
< 
=
 Bài 6 : 	 79  74 	;	 	56 ... 50 + 6
(1đểm)	 ? 60  95 	; 	 32 – 2 .. 32 + 2 
Bài 7 : Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ? 
Bài 8 : Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ? 
Bài 9 :
	Hình vẽ bên có :  hình tam giác 
	 	 hình vuông 
ĐỀ SỐ 5
Bài 1. Đặt tính rồi tính : 
 56 + 43 	 79 – 2	 4 + 82 	 65 – 23 
Bài 2. Tính : 40 + 20 – 40 = 	; 	38 – 8 + 7 = .
 55 – 10 + 4 = 	;	25 + 12 + 2 = .
 25cm + 14cm = .	;	56cm – 6cm + 7cm = .
 48 cm + 21cm = .	;	74cm – 4cm + 3cm = .
Bài 3: (1 điểm) 
<
>
=
35 + 3 ............ 37
24 + 5 .............29
54 +4 .............. 45 + 3
37 - 3 .............. 32 + 3
 ?
Bài 4. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống : THÁNG 5
10
THỨ HAI
THÁNG 5
11
THỨ BA
THÁNG 5
12
THỨ TƯ
THÁNG 5
13
THỨ NĂM
THÁNG 5
14
THỨ SÁU
 a) Nếu hôm nay là thứ tư thì : 
 - Ngày hôm qua là thứ ..	- Ngày mai là thứ ....
 	 - Ngày hôm kia là thứ ....	- Ngày kia là thứ .....
Bài 5. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ? 	 
Bài 6. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở 
Bài 7 .Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm 
Bài 8: 
 a, Có bao nhiêu hình chữ nhật ?
 Có tất cả số hình chữ nhật là ....... 
 b, Có bao nhiêu hình tam giác ? 
 Có tất cả số hình tam giác là .......
ĐỀ SỐ 6
Bài 1. a) Viết các số 	Năm mươi : .; Ba mươi mốt : ...
 b) Đọc số : 	78 	: .; 99 : ...
 c) Khoanh tròn số lớn nhất : 76	;	67	;	91	;	89	
 d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn : 
Bài 2: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
12
6
3
9
2
1
4
5
7
8
10
11
........................................

12
6
3
9
2
1
4
5
7
8
10
11
.....................................
Bài 3 a) Đặt tính rồi tính : 
 6 + 52 	 	37 – 25	 66 + 22 	 89 – 7 
Bài 4.Tính 
62+ 3 = .. 	55 – 2 = 	90 + 8 = 
62+ 30 = .. 	55 – 20 = 	90 – 80 = 
35 + 40 – 75 = ..	; 	94 – 14 + 4 = 
80cm + 10 cm = ..	;	35m – 20cm = 
Bài 5. Viết > ; < ; = 
39  74 	;	89  98 	; 	56 ... 50 + 6	 
 68  66 	; 	99 100	; 32 – 2 .. 32 + 2 
Bài 6. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo ? 
	Bài giải
Bài 7. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt ?
 Câu 8: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình dưới đây có: ........... hình chữ nhật
	 :............hình tam giác
ĐỀ SỐ 7
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1. Một tuần lễ em đi học mấy ngày ?
A. 7 ngày	B. 6 ngày	C. 5 ngày	D. 4 ngày
Bài 2. 65 gồm:
A. 60 chục và 5 đơn vị	C. 5 chục và 6 đơn vị
B. 6 chục và 5 đơn vị	D. 6 và 5
Bài 3. 55 đọc là :
A. năm mươi năm	B. năm mươi lăm	C. năm năm	D. năm lăm
Bài 4. Hình bên gồm :
4 hình tam giác
5 hình tam giác
6 hình tam giác
7 hình tam giác
Bài 5. Nối đồng hồ với số giờ đúng:
 8 giờ
 6 giờ
 11 giờ
 1 giờ
Bài 6. Tính 
	 + 56	- 97	 + 4	- 68
	43	 25	 31	 43
 ..	 ..	 ..	 ..
 Bài 7. Đặt tính rồi tính. 
68 -3; 77 – 4; 52 + 3; 24 + 35; 51 + 27 ;78 – 36 	; 84 – 4 ; 91 + 7 
Bài 8. Điền dấu , = vào chỗ chấm (2 đ) : 
 27cm – 21cm..8cm	c. 34cm + 52cm .52cm + 34cm
 41cm + 8cm ..45cm	d. 13cm + 43cm .42cm + 13cm
Bài 9. Viết số (1 đ)
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau

80


49


99


61


 Bài 10. Lớp 1A có 36 bạn trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam ? 
 Bài 11. Lớp 1A có 35 học sinh. Lớp 1B có 34 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
ĐỀ SỐ 8
Bài 1: a) Khoanh vào số lớn nhất:
	72	96 	85 	47
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:
	50 	61	48	58
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng.
a) Số liền trước của số 70 là:
	A. 71 	B. 69 	C. 60 	D. 80
b) Số liền sau của số 99 là:
	A. 98 	B. 90 	C. 89 	D. 100
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a) 77 – 7 – 0 = 77 	c) 65 – 33 < 33
b) 90 + 5 > 94 	d) 63 = 36
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
52 + 37 	26 + 63	76 + 20	68 - 31 	75 – 45 	87 - 50
Bài 5: Một cuốn truyện có 37 trang, Lan đã đọc được 12 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc? 
Bài 6. Nhà em có nuôi 24 con gà và 15 con vịt . Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt.
Bài 7 : Hình bên có:
............ hình vuông 
............ hình tam giác 
Bài 8 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 a/ Số 62 gồm:	b/ Đồng hồ chỉ 	
A, 60 chục và 2 đơn vị	A, 12 giờ	
B, 6 chục cà 2 đơn vị	B, 8 giờ
C, 2chục và 6 đơn vị	C, 4 giờ
ĐỀ SỐ 9
Bài 1: a. Khoanh tròn vào chữ số lớn nhất:
 12 , 25 , 53 , 67 , 34 .
b. Khoanh tròn vào chữ cái bé nhất
 85 , 56 , 24, 12 , 25.
Bài 2: Tính 
25 + 0 =..; 45 – 12 = . ; 12 + 23 = ..; 89 – 34 = ..
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
45 + 21 ; 58 – 35 ; 64 – 42; 99 – 9 ; 17 – 16 ; 3 + 82
Bài 4. Viết các sổ ; 25 , 58 , 72 , 36 , 90 , 54 theo thứ tự :
 -Từ lớn đến bé : ......................................................................
 -Từ bé đến lớn : ............................................................ .........
Bài 5 : Điền dấu : = vào chổ chấm 
 19 – 4 .......... 25 	 30 + 40 ......... 60 + 20 
 40 + 15 ......... 58 	 42 + 5 ....... 58 - 8 
Bài 6: Bạn Linh có 15 quyển vở, Bạn Vĩ có ít hơn bạn Linh 3 quyển vở. Hỏi bạn Vĩ có bao nhiêu quyển vở?
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Một cửa hàng bán vải. buổi sáng cửa hàng bán được 45 m vải, buổi chiều cửa hàng bán được 12 m vải nữa. Hỏi cả ngày cửa hàng bán bao nhiêu m vải?
ĐỀ SỐ 10
 Bài 1: Viết số :
 a. Ba mươi chín : ......... 	Sáu mươi hai : ............ 
 Năm mươi lăm :......... 	Bốn mươi tám : ............
 Tám mươi tám : ........ 	Chín mươi bảy : ...........
 b.
 Số liền trước 
 Số đã biết 
 Số liền sau 

 40


 75


 99

Bài 2: Tính 
 15 + 4 – 8 = ........... 80 cm – 50 cm = ..............
 18 – 6 + 3 = ........... 40 cm + 20 cm = .............
13 + 4 - 5 = ............. 24 cm – 4 cm = ................
26 – 5 + 8 = ............ 40 cm + 7 cm – 37 cm = .................
Bài 3. Đặt tính và tính :
35 + 12 	85 – 43 	 60 + 15 	 78 - 38 
Bài 4 : Điển dấu?
>
<
=
 	75 ...... 23 + 34	 20 + 35 ....... 56
 	86 - 25 ...... 51	 67 – 7 ...... 90-30
Bài 5 : Đàn gà nhà em có 35 con gà mái và 12 con gà trống . Hỏi đàn gà nhà em có tất cả bao nhiêu con gà ? . 
Bài 6. Trong vườn nhà em có 26 cây cam, Bố em bán đi 13 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em còn lại tất cả bao nhiêu cây cam?
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi (7điểm)
II. Đọc hiểu (3 điểm)
1. Đọc thầm bài:
GÀ VÀ VỊT
 Gà và Vịt đều học lớp cô giáo Họa Mi. Gà nghe lời cô giáo: Khi đi đường, Gà luôn đi bên tay phải và gặp ai, Gà cũng đứng lại khoanh tay chào. Còn Vịt con thì chỉ thích chạy lăng xăng. Thấy ai, Vịt cũng hét toáng lên gọi ầm ĩ.
2. Dựa vào nội dung bài đọc “Gà và Vịt”. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 3):
Câu 1: Gà và Vịt đều học lớp của cô giáo nào? (0,5đ)
A. Cô giáo Chim Khách
B. Cô giáo Họa Mi
C. Cô giáo Chích Chòe
Câu 2: Việc làm nào của Gà chứng tỏ Gà lễ phép, ngoan ngoãn? (0,5đ)
A. Học hành chăm chỉ, chịu khó.
B. Gặp ai cũng đứng lại khoanh tay chào.
C. Khoanh tay trước ngực, lắng nghe lời cô giáo giảng bài.
Câu 3: Thấy ai, Vịt con cũng làm gì? (0,5đ)
A. Cúi đầu lễ phép chào lí nhí.
B. Im lặng gật đầu chào.
C. Hét toáng lên gọi ầm ĩ.
Câu 4: Tìm trong bài và ghi lại tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối? (0,5đ)
Câu 5: Viết 1 câu về cô giáo em (1đ)
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Viết chính tả: (7 điểm)
GV đọc, học sinh nghe viết chính tả đoạn văn sau:
TRƯỜNG EM
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay.
Em rất yêu mái trường của em.
2. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ chấm
a. c, k hay q? (1 điểm)
.ánh diều; .uán hàng; bánh .uốn; bờ .ênh
b. iê hay ia? (1 điểm)
đêm khu..; đầu tn
Câu 2: Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp (1 điểm)
Trường em là


thích chơi nhảy dây




Các bạn nữ

rất rộng và nhiều cây




Sân trường em

giảng bài mới




Cô giáo

Trường tiểu học Phúc Trạch

File đính kèm:

  • docx10_de_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1.docx