Tuyển tập 25 đề thi thử Đại học Vật lý - Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2011 của BGD&ĐT

câu 38. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ

thuộc của li độ x vào thời gian t của một

điểm trên phương truyền sóng của một

sóng hình sin. Đoạn PR trên trục thời

gian t biểu thị gì ?

 A. Một phần hai chu kỳ

 B. Một nửa bước sóng

 C. Một phần hai tần số D. Hai lần tần số

câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Chuyển động cơ của một vật, có chu kỳ và tần số xác định, là dao động cơ tuần hoàn.

B. Chuyển động cơ tuần hoàn của một vật là dao động cơ điều hòa.

C. Đồ thị biểu diễn dao động cơ tuần hoàn luôn là một đường hình sin

D. Dao động cơ tuần hoàn là chuyển động cơ tuần hoàn của một vật lập đi lập lại theo thời gian quanh một vị trí cân bằng

 

doc77 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tuyển tập 25 đề thi thử Đại học Vật lý - Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2011 của BGD&ĐT, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
90cm và 60cm.	D. 54cm và 24cm.
Câu 2. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng côsin có
A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu. C. cùng tần số.	D. cùng pha.
Câu 3. Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian
A. 8,8s B. 	 C. 6,248s	D. 24s
Câu 4. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Pha ban đầu của ngoại lực.	
B. Lực cản của môi trường.
C. Biên độ của ngoại lực.	
D. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ.
Câu 5. Một con lắc lò xo có m=100g dao động điều hoà với cơ năng W=2mJ và gia tốc cực đại aMax=80cm/s2. Biên độ và tần số góc của dao động là:
A. 0,005cm và 40prad/s	 B. 5cm và 4rad/s	
C. 10cm và 2rad/s	 D. 4cm và 5rad/s
Câu 6. Khi nguồn âm đứng yên, người nghe chuyển động lại gần thì sẽ nghe thấy âm có:
A. Cường độ âm nhỏ hơn khi đứng yên. B. Cường độ âm lớn hơn khi đứng yên.
C. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm. D. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
Câu 7. Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng . Trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 4cm/s B. 100cm/s C. 4m/s	D. 25cm/s
Câu 8. Chọn phát biểu sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:
A. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
D. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
Câu 9. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải
A. kéo căng dây đàn hơn.	 B. gảy đàn mạnh hơn.
C. làm chùng dây đàn hơn. D. gảy đàn nhẹ hơn.
Câu 10. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng là 80cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động vuông pha là
A. 1cm B. 2cm	 C. 8cm	D. 4cm
Câu 11. Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ:
A. Năng lượng được lan truyền theo sóng.
B. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng.
C. Pha dao động được lan truyền theo sóng.
D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.
Câu 12. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc	 B. cùng pha với vận tốc
C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. trễ pha π/2 so với vận tốc
Câu 13. Một mạch dao động LC có w=107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10-12C. Khi điện tích của tụ q=2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị
A. B. C. 	D. 
Câu 14. Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc a0. Biểu thức tính lực căng của dây treo ở li độ a là:
A. B. 	
C. D. 
Câu 15. Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. 	 B. 	
C. 	 D. 
Câu 16. Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo 
A. chiều âm qua vị trí có li độ . B. chiều âm qua vị trí cân bằng.
C. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm. D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
Câu 17. Hai dao động thành phần có biên độ 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. 48 cm B. 4 cm	 C. 3 cm	D. 9,05 cm
Câu 18. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là:
A. 10,5 cm B. 8 cm C. 12 cm	D. 10 cm
Câu 19. Trong dao động điều hoà li độ biến đổi
A. ngược pha với vận tốc.	 B. cùng pha với gia tốc.
C. sớm pha p/2 so với vận tốc. D. trễ pha p/2 so với vận tốc.
Câu 20. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trường càng lớn.
C. độ nhớt của môi trường càng nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Câu 21. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian là:
A. B. C. 	D. 
Câu 22. Âm sắc là:
A. Tính chất sinh lý và vật lý của âm.	
B. Một tính chất sinh lý của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm.
C. Một tính chất vật lý của âm.	
D. Mằu sắc của âm.
Câu 23. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=Acos(wt + )cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s là 9cm. giá trị của A và w là:
A. 12cm và p rad/s. B. 6cm và p rad/s. C. 12 cm và 2p rad/s. 	D. Đáp án khác. 
Câu 24. Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15cm. Biết phương trình sóng tại O là và tốc độ truyền sóng là 60cm/s. Phương trình sóng tại M là:
A. B. 	
C. 	 D. 
Câu 25. Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ (có khối lượng riêng: sắt > nhôm > gỗ) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để lực cản như nhau. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì
A. con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng. B. cả 3 con lắc dừng lại một lúc.
C. con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng. D. con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng.
Câu 26. Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi
A. gia tốc bằng không.	 B. vật đổi chiều chuyển động.	
C. cơ năng bằng không.	 D. vận tốc bằng không.
Câu 27. Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn không đổi.	
D. luôn hướng theo chiều chuyển động.
Câu 28. Tìm phát biểu sai về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ có thể xẩy ra các hiện tượng: phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa...
B. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, có vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 29. Cho cơ hệ như hình vẽ. k=100N/m, l=25cm, hai vật m1và m2 giống nhau có khối lượng 100g. Kéo m1 sao cho sợi dây lệch một góc nhỏ rồi buông nhẹ, biết khi qua vị trí cân bằng m1 va chạm đàn hồi xuyên tâm với m2. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= p2=10m/s2. Chu kỳ dao động của cơ hệ là:
A. 	B. 0,6 s	
C. 1,2 s	D. Đáp án khác. 
Câu 30. Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến có L biến thiên từ 4mH đến 25mH, C=16pF, lấy p2=10. Máy này có thể bắt được các sóng vô tuyến có bước sóng từ:
A. 24m đến 60m B. 48m đến 120m C. 240m đến 600m D. 480m đến 1200m
Câu 31. Một người quan sát sóng truyền trên mặt hồ thấy có 5 đỉnh sóng đi qua trong thời gian 20 s và khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 12m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là:
A. 1,2m/s B. 1m/s	 C. 1,5m/s	D. 0,8m/s
Câu 32. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có . Tỉ số là:
A. -12,5 B. -8	 C. 12,5	D. 8
Câu 33. Một con lắc đơn có chiều dài 1m khối lượng 100g dao động với biên độ góc 300 tại nơi có g=10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Cơ năng của con lắc đơn là
A. B. C. 0,5 J	D. 
Câu 34. Một dây đàn hồi dài 90cm treo lơ lửng. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây hình thành 5 nút sóng, khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 90cm/s B. 180cm/s C. 80cm/s	D. 160m/s
Câu 35. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì:
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực.
C. Đều có tính điều hoà.
D. Dao động duy trì có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là:
A. 14 điểm. B. 30 điểm. C. 15 điểm.	D. 28 điểm.
Câu 37. Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình . Trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Sóng truyền theo
A. chiều âm trục Ox với tốc độ 2m/s. B. chiều dương trục Ox với tốc độ 2m/s.
C. chiều âm trục Ox với tốc độ 2cm/s. D. chiều dương trục Ox với tốc độ 2cm/s.
Câu 38. Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biên độ A. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí động năng bằng 3 lần thế năng là
A. B. C. 	D. 
Câu 39. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy p2=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
A. 2.10-7s B. C. 	D. 10-7s
Câu 40. Một vật dao động điều hoà trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm. Khi vật có li độ x = 3cm thì có vận tốc v=16pcm/s. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,5s	B. 1,6s	C. 1s	D. 2s
Câu 41. Có bốn dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là A1=8cm; A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm và j1=0; j2=p/2; j3=p; j4=3p/2. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 42. Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi:
A. Cùng biên độ và cùng tần số.
B. Dao động cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Dao động cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số.
D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 43. Một nguồn âm phát ra âm cơ bản có tần số 200Hz. Một người có thể nghe được âm có tần số lớn nhất 16500Hz. Người này có thể nghe được âm do nguồn này phát ra có tần số lớn nhất là:
A. 16500Hz B. 16000Hz C. 16400Hz	D. 400Hz
Câu 44. Một vật dao động điều hoà khi có li độ thì vận tốc cm, khi có li độ thì có vận tốc cm. Biên độ và tần số dao động của vật là:
A. 4cm và 1Hz. B. 8cm và 2Hz. C. và 2Hz.	D. Đáp án khác. 
Câu 45. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là:
A. (s) B. (s)	 C. (s) D. (s)
Câu 46. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.	
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.	
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 47. Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là:
A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên.
B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên.
C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.
D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.
Câu 48. Một mạch dao động LC có w=106rad/s, điện áp cực đại của tụ U0=14V. Chọn gốc thời gian lúc tụ đang tích điện và có điện áp u=7V. Phương trình điện áp của tụ là:
A. 	 B. 	
C. 	 D. 
Câu 49. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian.
C. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.
Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao động cực đại và cực tiểu quan sát được trên mặt nước là:
A. 4 cực đại và 5 cực tiểu.	B. 5 cực đại và 4 cực tiểu.
C. 5 cực đại và 6 cực tiểu.	D. 6 cực đại và 5 cực tiểu.
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 12
TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU – QUẢNG TRỊ Thời gian làm bài: 90 phút (LẦN 5)
câu1. Xét phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng , , . Cho . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng: A. 4,19MeV	B. 2,72MeV	C. 3,26MeV	D. 5,34MeV
câu2. Một tụ điện có điện dung được tích điện đến hiệu điện thế . Sau đó hai đầu tụ được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào (tính từ khi là lúc đấu tụ điện với cuộn dây)
A. 	B. 	C. 	D. 
câu3. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức . Những thời điểm t nào sau đây hiệu điện thế tức thời :	
A. 	B. 	C. 	D. 
câu 4. Các bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng từ đến là:
A. tia Rơnghen	B. tia tử ngoại	C. ánh sáng nhìn thấy D. tia hồng ngoại
câu 5. Tại sao khi cho chùm tia sáng trắng từ mặt trời (xem là chùm tia song song) qua một tấm thủy tinh lại không thấy bị tán sắc thành các màu cơ bản ?
A. Vì tấm thủy tinh không tán sắc ánh sáng trắng
B. Vì tấm thủy tinh không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng trắng
C. Vì ánh sáng trắng của mắt trời chiếu đến không phải là ánh sáng kết hợp nên không bị tấm thủy tinh tán sắc
D. Vì sau khi bị tán sắc, các màu đi qua tấm thủy tinh và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng
câu 6. Chiếu ánh sáng trắng (đến ) vào hai khe trong thí nghiệm Young. Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng tím còn có vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nào nằm trùng ở đó ?
A. 	B. 	C. D. 
câu 7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là: 
A. 0,75mm	 B. 1,5mm	 C. 0,25mm	 D. 2mm
câu 8. Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số riêng	B. với tần số nhỏ hơn tần số riêng
C. với tần số bằng tần số riêng	D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực
câu 9. Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì hiệu điện thế đo được ở hai đầu ra để hở bằng 20V. Mọi hao phí của máy biến thế đều bỏ qua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là
A. 1210 vòng	B. 2200 vòng	C. 530 vòng	D. 3200 vòng
câu 10. đứng yên, phân rã thành hạt nhân X: . Biết khối lượng của các nguyên tử tương ứng là , , và . Vận tốc của hạt bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	 C. 	 D.
câu 11. Một mạch dao động LC có w=107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10-12C. Khi điện tích của tụ q=2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị
A. B. C. 	D. 
câu 12. Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó bằng:	
A. 4 giờ	B. 2 giờ	C. 3 giờ	D. 8 giờ
câu13. Giữa hai đầu đoạn mạch điện (như hình vẽ) có hiệu điện thế xoay chiều: . Cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm . Khi điện dung của tụ điện bằng thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch cực đại và bằng 1A.
A
L,r
C
M
N
R
Giá trị của R và lần lượt bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Đối với dao động cơ tắt dần thì 
A. cơ năng giảm dần theo thời gian	B. tần số giảm dần theo thời gian
C. biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian 
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
câu 15. Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng , người ta đo được khoảng cách giữa vân tối bậc 2 và vân sáng bậc 3 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu: 
A. 1,5mm	B. 1,0mm	C. 0,6mm	D. 2mm
câu 16. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây ?
A. mang theo năng lượng
	B. truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không
	C. phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường khác nhau
	D. vận tốc truyền sóng phụ thuộc môi trường
câu 17. Dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa trên việc ứng dụng của hiện tượng quang điện bên trong và lớp tiếp xúc p-n ?
A. Điôt phát quang	B. Pin quang điện	C. Quang điện trở	D. Tế bào quang điện
câu 18. Một mạch dao động LC có w=107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10-12C. Khi điện tích của tụ q=2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị
A. B. C. 	D. 
câu 19. Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức . Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thỏa mãn:
A. 	B. 	
C. 	D. 
câu 20. Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn điểm kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện nào sau đây (với k là số nguyên, là bước sóng) ?
A. 	 B. 	
C. 	 D. 
câu 21. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm . Biết tần số dòng điện bằng 50Hz và cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc . Dung kháng của tụ điện là:	
A. 	B. 	C. 	D. 
L
R
C
A
M
N
B
câu 22. Cho đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn tự cảm L mắc nối tiếp (như hình vẽ). Thay đổi tần số của dòng điện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa các điểm A, N và M, B bằng nhau 
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn giữa hai đầu điện trở R
D. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch đồng pha hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
câu 23. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc . Kết luận nào sau đây đúng ?
A. 	B. 
C. 	D. 
câu 24. Một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ có độ cứng k. Đầu trên của lò xo cố định. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng . Kích thích để vật dao động điều hòa với biên độ A . Lực đàn hồi nhỏ nhất tác dụng vào vật bằng:
A. 	B. 	C. 0	D. 
câu 25. Catod của tế bào quang điện có công thoát êlectrôn bằng 3,55eV. Người ta lần lượt chiếu vào catod này các bức xạ có bước sóng và . Để dòng quang điện hoàn toàn triệt tiêu cần đặt vào giữa catod và anod một hiệu điện thế có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu ? Cho ; ; 
A. 1,05V	B. 0,8V	C. 1,62V	D. 2,45V
câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa. tại thời điểm li độ của chất điểm bằng và vận tốc bằng . Tại thời điểm li độ bằng và vận tốc bằng . Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng:
A. 6cm ; 20rad/s	 B. 6cm ; 12rad/s	 C. 12cm ; 20rad/s	 D. 12cm ; 10rad/s
câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có số prôtôn bằng nhau nhưng số khối khác nhau thì gọi là đồng vị
D. Vì các đồng vị có cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn nên có tính chất hóa học khác nhau
câu 28. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận được một vân sáng thứ 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng với bước sóng là
A. 500nm	B. 630nm	C. 750nm	D. 420nm
câu 29. Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì dòng điện trong mạch
A. sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch	
B. trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch	
D. trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
câu 30. Có bốn dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là A1=8cm; A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm và j1=0; j2=p/2; j3=p; j4=3p/2. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
câu 31Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:
A. 2 bức xạ.	B. 1 bức xạ.	C. 3 bức xạ. D. không có bức xạ nào
câu 32. Đặt hiệu điện thế xoay chiều

File đính kèm:

  • doc25 DE THI THU CUA CAC TRUONG THPT TREN TOAN QUOC.doc