Phát âm Phụ âm - Unit 28 Consonant /z/ (Phụ âm /z/)

Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /z/

1. "s" được phát âm là /z/

1.1 Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io

Examples Transcription Meaning

houses /'haʊzɪz/ nhà

nose /nəʊz/ cái mũi

noise /nɔɪz/ tiếng ồn

rise /raɪz/ tăng, nâng lên

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 5596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phát âm Phụ âm - Unit 28 Consonant /z/ (Phụ âm /z/), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 28 - Consonant /z/ (Phụ âm /z/)
Unit 28
Consonant /z/
(Phụ âm /z/)
Introduction
- CPÂ: Đây là âm xát yếu. Đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên, phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn khi luồng hơi được đẩy ra ngoài. Thanh âm rung.
- ĐĐ: Phụ âm kêu. Âm được tạo ra giữa lưỡi và răng.Âm xát.
Examples
Examples
Transcription
Meaning
rise
/raɪz/
sự tăng lên
zero
/'zɪərəʊ/
số 0
music
/'mju:zɪk/
âm nhạc
roses
/roʊziz/
hoa hồng
buzz
/bʌz/
tiếng vo ve, rì rì
zoo
/zu:/
vườn thú
zip
/zɪp/
tiếng rít (như xé vải)
peas
/pɪ:z/
đậu Hà Lan
prize
/praɪz/
giải thưởng
surprising
/sə'praɪzɪŋ/
đáng ngạc nhiên
is
/ɪz/
thì, là...
noise
/nɔɪz/
tiếng ồn
does
/dʌz/
làm, thực hiện
amazing
/ə'meɪzɪŋ/
làm kinh ngạc, sửng sốt
these
/ði:z/
những thứ, việc... này
Identify the letters which are pronounced /z/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /z/
1. "s" được phát âm là /z/
1.1 Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io
Examples
Transcription
Meaning
houses
/'haʊzɪz/
nhà
nose
/nəʊz/
cái mũi
noise
/nɔɪz/
tiếng ồn
rise
/raɪz/
tăng, nâng lên
lose
/lu:z/
đánh mất
music
/'mju:zɪk/
âm nhạc
closet
/'klɑ:zət/
phòng nhỏ
season
/'si:zən/
mùa
result
/rɪ'zʌlt/
kết quả
resurrection
/,rezə'rekʃn /
phục sinh
Ngoại lệ
Examples
Transcription
Meaning
base
/beɪs/
dựa trên, căn cứ
case
/keɪs/
trường hợp
basin
/'beɪsən/
chậu rửa mặt
loose
/luLs/
thả ra
resuscitate
/rɪ'sʌsɪteɪt/
làm sống lại
crusade
/kru:'seɪd/
chiến dịch, cuộc vận động lớn
1.2 Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh
Examples
Transcription
Meaning
as
/əz/
như, như là
is
/ɪz/
thì, là...
his
/hɪz/
của anh ấy (từ sở hữu)
pens
/penz/
bút
gods
/gɒdz/
chúa, thần linh
coins
/kɔɪnz/
đồng xu
forms
/fɔ:rmz/
hình thức
doors
/dɔ:z/
cửa
pencils
/'penslz/
bút chì
windows
/'wɪndəʊz/
cửa sổ
Ngoại lệ:
Examples
Transcription
Meaning
us
/ʌs/
chúng tôi
bus
/bʌs/
xe búyt
plus
/plʌs/
cộng vào
isthmus
/'ɪsməs/
eo đất
apparatus
/,æpə'rætəs/
dụng cụ, máy móc
crisis
/'kraɪsɪs/
cơn khủng hoảng
Christmas
/'krɪsməs/
lễ Giáng sinh
2. "x" được phát âm là /z/
Examples
Transcription
Meaning
xylophone
/'zaɪləfəʊn/
đàn phiến gỗ, mộc cầm
xenophobia
/,zenə'fəʊbiə/
tính bài ngoại
xylem
/'zaɪləm/
chất gỗ xylem
Lưu ý
có trường hợp "x" phát âm là /gz/
Examples
Transcription
Meaning
exhaust
/ɪg'zɔ:st/
mệt mỏi
exist
/ɪg'zɪst/
hiện diện
exam
/ɪg'zæm/
kì thi
example
/ɪg'zɑ:mpl/
ví dụ
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.

File đính kèm:

  • docBài 28 Z.doc
Giáo án liên quan