Grammar passive voice: Câu bị động

ã Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động :

1. B1 : phân tích thành phần câu chủ động: chủ ngữ (S) , động từ(V) ,tân ngữ(O) , các thành phần phụ ,các trạng từ nhận biết và xác định thì của câu.

2. B2: xác định câu chủ động là câu khẳng định , phủ định , hay câu hỏi.và động từ chính là theo qui tắc hay bất qui tắc.

3. B3: chuyển tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị độngvà xem nó là số ít hay số nhiều.

4. B4 : thêm to be (áp dụng công thức câu bị động của các thì)

5. B5 : đưa động từ chính về dạng phân từ hai đứng sau to be,chép các thành phần phụ còn lại của câu,thêm "by" + tân ngữ (là chủ ngữ của câu chủ động) nếu cần.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2738 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Grammar passive voice: Câu bị động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GRAMMAR
PASSIVE VOICE : CÂU BỊ ĐỘNG
Tense (thỡ)
Form _ Active voice
(Cụng thức cõu chủ động)
Form _ Passive voice
(Cụng thức cõu bị động)
Ex_ Active voice
(vớ dụ cõu chủ động)
Ex _ Passive voice
(vớ dụ cõu bị động)
Present simple
(thỡ hiện tại đơn)
S + V(s/es) + O
tobe (is/am/are)
S + is/am/are + PP
(PP là quỏ khứ phõn từ Ved/ V(3)
They close the school for reparing
S V O
Họ đúng cửa trường để sửa chữa
The school is closed for reparing.
Cỏi trường được đúng cửa để sửa chữa
Present Progressive
(thỡ hiện tại tiếp diễn)
S + is/am/are +V-ing
S + is/am/are + being + PP
(PP là quỏ khứ phõn từ Ved/ V(3)
Mr Long is painting these pictures.
S V O
ễng Long đang vẽ những bức tranh này
These Pictures are being painted by Mr Long.
Những bức tranh này đang được vẽ bởi ễng Long.
Past simple
(thỡ quỏ khứ đơn)
S + V(ed/2) + O
Tobe (Was/ Were)
S + Was/ Were + PP
(PP là quỏ khứ phõn từ Ved/ V(3)
They made this cake yesterday.
S V O
Họ làm cỏi bỏnh này hụm qua.
This cake was made yesterday (by them).
Cỏi bỏnh này được làm từ hụm qua.
Past Progressive
(thỡ quỏ khứ tiếp diễn)
S + Was/were +V-ing
S + Was/ Were + being + PP
(PP là quỏ khứ phõn từ Ved/ V(3)
They were telling her to wash the dishes when I came home.
Bọn họ đang bắt cụ ấy rửa bỏt khi tụi về tới nhà.
She was being told to wash the dishes when I came home.
Cụ ấy đang bị bắt rửa bỏt khi tụi về tới nhà.
Future simple
(tương lai đơn)
S + Will + V(inf) + O
S + Will be + PP
(PP là quỏ khứ phõn từ Ved/ V(3)
I will buy this bike tomorrow.
S V O
Tụi sẽ mua xe đạp này ngày mai.
This bike will be bought tomorrow.
Cỏi xe đạp này sẽ được mua ngày mai.
Present simple
(thỡ hiện tại đơn)
S + Have/Has + PP
S + Have/Has + been + PP
He has repaired that car many times.
That car has been repaired many times (by him)
Modal verb
(Động từ khiếm khuyết)
S + can/could/should…+V(inf)
may, might, must…
S + can/should..+ be +PP
The manager should sign these contracts today.
Giỏm đốc nờn ký những cỏi hợp đồng này hụm nay
These contracts should be signed by the manager today.
Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động : 
B1 : phân tích thành phần câu chủ động: chủ ngữ (S) , động từ(V) ,tân ngữ(O) , các thành phần phụ ,các trạng từ nhận biết và xác định thì của câu.
B2: xác định câu chủ động là câu khẳng định , phủ định , hay câu hỏi..và động từ chính là theo qui tắc hay bất qui tắc.
B3: chuyển tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị độngvà xem nó là số ít hay số nhiều. 
B4 : thêm to be (áp dụng công thức câu bị động của các thì) 
B5 : đưa động từ chính về dạng phân từ hai đứng sau to be,chép các thành phần phụ còn lại của câu,thêm "by" + tân ngữ (là chủ ngữ của câu chủ động) nếu cần.
Chú ý : những chủ ngữ không cần thêm " by + O ": people, him, her , them, …
Chuyển các câu sau sang câu bị động
The waiter refilled my glass. => ……………………………………………………………………………………………………………………………………
My secretary will notify you next week. => …………………………………………………………………………………………………………………
Is a student pilot flying that airplane? => ……………………………………………………………………………………………………………………
Alan’s knowledge about art doesn’t impress me. => ……………………………………………………………………………………………………
People throw away billions of cans every year all over the world. => ………………………………………………………………………
 D.E. Hughes invented microphone in 1878. => ……………………………………………………………………………………………………………
Do people speak Spanish in Brazil? => ………………………………………………………………………………………………………………………
Someone will list my name in the new telephone directory. => ……………………………………………………………………………………
A plumper is going to fix the leaky faucet. => …………………………………………………………………………………………………………
 Someone has changed the name of this street. => ………………………………………………………………………………………………………
 Elias Howe invented the sewing machine in 1845. => ……………………………………………………………………………………………………
 The librarian didn’t allow Tom to take those books home. => ………………………………………………………………………………………
 The teachers won’t teach knowledge on recycling tomorrow. => …………………………………………………………………………………
 Hoi An attracts a lot of tourists. => ……………………………………………………………………………………………………………………………
 Did all students attend first-aid course last year ? => ……………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docPassive Voice.doc
Giáo án liên quan