Kiểm tra 1 tiết Sinh học 12

Câu 19. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là:

A. Thời gian một thế hệ

B. Thời gian sinh trưởng

C. Thời gian sinh trưởng và phát triển

D. Thời gian tiềm phát

Câu 20. Có 1 tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu?

A. 8 B. 32

C. 16 D. 64

 

docx8 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1567 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Sinh học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 	KIỂM TRA 1 TIẾT. 
I. Ma trận đề.
 Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu 
Vận dụng 
Tổng
Chủ đề 
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật.
2
 0,66
1 
 0,33 
2 
 0,66 
5 
 1,65
Quá trình tổng hợp các chất ở vi sinh vật và ứng dụng
1 
 0,33 
2 
 0,66 
2
 0,66
5 
 1,65
Quá trình phân giải các chất ở vi sinh vật 
1 
 0,33 
2 
 0,66 
1
 0,33
4 
 1,32 
Sinh trưởng của vi sinh vật 
1
 0,33 
1 
 0,33 
2
 0,66
4 
 1,32 
Sinh sản của vi sinh vật 
1 
 0,33 
1 
 0,33 
2 
 0,66 
4
 1,32 
Ảnh hưởng của các yếu tố hóa học đến sinh trưởng của vi sinh vật 
1 
 0,33 
2 
 0,66
1 
 0,33
4
 1,32
Ảnh hưởng của các yếu tố vật lí đến sinh trưởng của vi sinh vật
2 
 0,66
1 
 0,33 
2 
 0,66
4 
 1,32
Tổng 
9 
 2,67 
10 
 3,33
12 
 4 
30
 10
II. Đề kiểm tra. 
Câu 1: Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là:
A. Phân đôi, nội bào tử, nảy chồi.	 
B. Phân đôi, nảy chồi, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
C. Phân đôi , ngoại bào tử, nội bào tử.	 
D. Phân đôi, ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.
Câu 2: Môi trường có các thành phần nước thịt, gan, glucôzơ. Đây là loại môi trường:
A. Bán tổng hợp 	B. Tổng hợp	 	 C.Tự nhiên. 	D. Bán tự nhiên.
Câu 3: Năng lượng là gì?
A. Năng lượng là khả năng sinh công.
B. Năng lượng là sản phẩm của các loại chất đốt (than, củi...) 
C. Các dạng năng lượng được tạo ra trong quá trình tổng hợp các chất hữu cơ. 
D. Năng lượng là sản phẩm của sự chiếu sáng.
Câu 4: Các dạng năng lượng trong tế bào sinh vật là: 
A. Điện năng, hóa năng và nhiệt năng.
B. Các dạng năng lượng được tạo ra trong quá trình tổng hợp các chất hữu cơ. 
C. Các dạng năng lượng được tạo ra do các mối quan hệ của sinh vật với môi trường của chúng. 
D. Cả A và B 
Câu 5: Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân sơ là:
A. Phân đôi, tạo bào tử, nảy chồi.	 
B. Phân đôi, ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.
C. Phân đôi , ngoại bào tử, nội bào tử.
 D. Phân đôi, nảy chồi, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
Câu 6: Trong hô hấp hiếu khí chất nhận electron cuối cùng là:
A. Hidro nguyên tử.	 	B. Oxi nguyên tử.	 	
C. Hidro phân tử.	 	D. Oxi phân tử.
Câu 7: Các chất dinh dưỡng chính: 
A. C, S, P, O 	B. C, H, O 
C. C, H, S, P, O 	D. S, P, O 
Nuôi cấy 50 tế bào vi khuẩn ở điều kiện bình thường trong 2h thu được 3200 tế bào. Hãy tính: 
Câu 8: Số lần phân chia của mỗi tế bào ban đầu. 
A. 12 	B. 6 
C. 3 	D. 18 
Câu 9: Thời gian thế hệ: 
A. 1/2h 	B. 3h 
C. 2h 	D. 1/3h 
Câu 10: Các nhóm vi khuẩn hóa tổng hợp gồm: 
A. Vi khuẩn lấy năng lượng từ các hợp chất chứa nito.
B. Vi khuẩn lấy năng lượng từ các hợp chất chứa lưu huỳnh. 
C. Vi khuẩn lấy năng lượng từ các hợp chất chưa sắt, vi khuẩn lấy năng lượng từ hidro.
D. Cả A, B và C.
Câu 11: Các vi khuẩn thuộc nhóm chuyển hóa các hợp chất chứa nito? 
A. Các vi khuẩn nitrat hóa (nitrosomonas).
B. Các vi khuẩn nitrat hóa (nitrobacter) 
C. Các vi khuẩn lên men thối.
D. Cả A và B.
Câu 12. Bức xạ ion hóa gồm các tia: 
A. Tia gamma, tia X	B. Tia beta, tia alpha 
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại	D. Tia gamma, tia beta.
Câu 13. Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong nuôi cấy không liên túc gồm các pha nào? 
A. Pha tiềm phát, pha cân bằng, pha suy vong.
B. Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bằng, pha suy vong.
C. Pha lũy thừa, pha cân bằng, pha suy vong.
D. Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha suy vong.
Câu 14. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính?
A. Vi khuẩn hình que 	B. Vi khuẩn hình cầu 
C. Nấm mốc 	D. Vi khuẩn hình sợi
Câu 15. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật?
A. 1	B. 2	
C. 3	D. 4
Câu 16. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây?
A. Ánh sáng và chất hữu cơ 	B. CO2 và ánh sáng 
C. Chất vô cơ và CO2	D. Ánh sáng và chất vô cơ
Câu 17. Giống nhau giữa hô hấp và lên men là:
A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ 
B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều O2 
C. Đều xảy ra trong môi trường có ít O2
D. Đều xảy ra trong môi trường không có O2
Câu 18. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơ là:
A. Nấm men 	B. Xạ khuẩn 
C. Vi khuẩn 	D. Nấm sợi 
Câu 19. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là: 
A. Thời gian một thế hệ 
B. Thời gian sinh trưởng 
C. Thời gian sinh trưởng và phát triển 
D. Thời gian tiềm phát 
Câu 20. Có 1 tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu?
A. 8	B. 32	
C. 16	D. 64
Câu 21. Quá trình biến đổi rượu từ đường glucôzơ được thực hiện bởi:
A. Vi khuẩn 	B. Nấm men 
C. Nấm sợi 	D. Vi tảo 
Câu 22. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
A. Axit glutamic	B. Pôlisaccarit
C. Sữa chua 	 D. Đisaccarit
Câu 23. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây?
A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ
B. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic 
C. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu 
D. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic 
Câu 24. Phân chia hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật phụ thuộc vào yếu tố:
A. Nguồn năng lượng và nguồn nước
B. Nguồn năng lượng và nguồn ánh sáng
C. Nguồn nước và nguồn cacbon
D. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon
Câu 25. Đặc điểm của vi sinh vật là:
A. Hấp thụ và chuyển hoá chất dinh dưỡng nhanh
B. Sinh trưởng và sinh sản nhanh
C. Phân bố rộng
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 26. Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở:
A. Trên sợi nấm 	B. Mặt dưới của mũ nấm 
C. Mặt trên của mũ 	D. Phía dưới sợi nấm 
Câu 27. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây?
A. Ánh sáng và chất hữu cơ 	B. CO2 và ánh sáng 
C. Chất vô cơ và CO2	D. Ánh sáng và chất vô cơ 
Câu 28. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon là CO2 được gọi là:
A. Quang dị dưỡng 	B. Hoá dị dưỡng 
C. Quang tự dưỡng 	D. Hoá tự dưỡng 
Câu 29. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính?
A. Vi khuẩn hình que 	B. Vi khuẩn hình cầu 
C. Nấm mốc 	D. Vi khuẩn hình sợi
Câu 30. Trong quá trình lên men chất nhận êlectron cuối cùng là:
A. Một phân tử hữu cơ.	B. Một phân tử vô cơ. 	
C. Oxi phân tử. 	D. Hidro
III. Đáp án. 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
B
A
D
A
D
C
B
D
D
D
A
B
C
D
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
A
C
A
D
B
C
B
D
D
B
B
D
C
A

File đính kèm:

  • docxKiem_tra_20150726_113637.docx
Giáo án liên quan