Kế hoạch dạy học lớp 2 - Tuần 23

A.Kiểm tra bài cũ :

 - Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài“ Cò và Cuốc” và trả lời câu hỏi nội dung đoạn vừa đọc.

- Nhận xét, ghi điểm.

B. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp và ghi đề bài.

2. Luyện đọc:

- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.

- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

a. Đọc từng câu:

- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.

 

doc30 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 806 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch dạy học lớp 2 - Tuần 23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ät trí khôn hơn trăm trí khôn”.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài lên bảng.
2. Giảng bài:
v Hoạt động 1: Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Treo tranh trên bảng lớp, hướng dẫn HS quan sát, tóm tắt các sự việc trong mỗi tranh: 
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+ Ở tranh 2, Sói thay đổi hình dáng thế nào?
+ Tranh 3 vẽ cảnh gì?
+ Tranh 4 vẽ cảnh gì?
- Yêu cầu HS nhìn tranh, tập kể 4 đoạn của câu chuyện trong nhóm.
- Tổ chức thi kể chuyện giữa các nhóm
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân và nhóm kể tốt nhất.
v Hoạt động 2: Phân vai, dựng lại câu chuyện.(G)
- Lưu ý HS về cách thể hiện điệu bộ, giọng nói của từng vai.
- Thi dựng lại câu chuyện trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân kể hay nhất.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Truyện “ Bác sĩ Sói” muốn nói với các em điều gì?
- Dặn + Về tập kể lại câu chuyện này. 
 + Xem trước câu chuyện “ Quả tim khỉ”.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS kể, mỗi em kể 1 đoạn.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm .
- Quan sát, trả lời.
+ Ngựa gặm cỏ, Sói đang rỏ dãi vì thèm thịt Ngựa.
+ Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ thêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe, đeo kính, giả làm bác sĩ.
+ Sói ngon ngọt dụ dỗ, mon men tiến lại gần Ngựa, Ngựa nhón nhón chân chuẩn bị đá.
+ Ngựa tung vó đá một cú trời giáng, Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời, mũ văng ra, 
- Kể trong nhóm.
- 4 HS đại diện 4 nhóm thi kể chuyện.
- Các nhóm phân vai dựng lại câu chuyện ( người dẫn chuyện, Ngựa, Sói).
- 3 HS đại diện cho 3 nhóm cùng dựng lại truyện.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
______________________________________
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
ƠN TẬP: XÃ HỘI
I. Mục tiêu:	
 1.Kiến thức: Giúp HS ơn lại các kiến thức đã học về chủ đề xã hội.
 2.Kỹ năng: Kể với các bạn về gia đình, trường học và cuộc sống xung quanh.
 3.Thái độ: HS cĩ ý thức gắn bĩ, yêu quê hương, yêu quý gia đình; cĩ ý thức giữ cho mơi trường nhà ở, trường học luơn sạch đẹp.
 II. Chuẩn bị: Tranh minh họa bài dạy.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Hãy kể tên một số nghề nghiệp và sinh hoạt của người dân ở nông thôn?
- Hãy kể tên một số nghề nghiệp và sinh hoạt của người dân ở thành phố, thị trấn?
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài Giới thiệu trực tiếp ghi đề bài lên bảng.
2.Giảng bài:
* Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Hái hoa dân chủ”.
- Chuẩn bị các phiếu câu hỏi hỏi về những kiến thức đã học trong chủ đề “Xã hội”.
- Tổ chức cho 2 nhóm lên thi đua hái hoa kiến thức. Có cử tổ trọng tài lên làm việc.
- Cuối cùng tổ trọng tài tổng hợp điểm. Nhóm nào có số điểm nhiều hơn là nhóm thắng cuộc được tuyên dương.
* Hệ thống câu hỏi:
+ Kể về những việc làm thường ngày của các thành viên trong gia đình bạn?
+ Chọn một trong số đồ dùng nhà bạn nói về cách bảo quản và sử dụng nó?
+ Kể về ngôi trường của bạn?
+ Kể tên một số đồ dùng có ở gia đình bạn, phân loại 4 nhóm: đồ gỗ, đồ sứ, đồ thủy tinh, đồ điện?
+ Bạn nên làm gì và không nên làm gì để góp phần giữ sạch môi trường xung quanh nhà và trường học?
+ Kể tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông có ở địa phương em?
+ Bạn sống ở huyện nào? Kể tên những nghề chính và sản phẩm chính của huyện mình? 
3. Củng cố – Dặn dò :
 - Khắc sâu thêm về chủ đề : Xã hội.
- Dặn dò: Xem trước bài sau: “ Cây sống ở đâu?”.
- Nhận xét tiết học.
- Trả lời.
- Trả lời.
-Lắng nghe.
- Mỗi dãy bàn là 1 nhóm cử các đại diện lên tham gia trò chơi.
- Tổ trọng tài gồm có 3 em lên làm việc.
- Lắng nghe.
__________________________________________________________________
Thứ tư ngày 19 tháng 02 năm 2014
TẬP ĐỌC
NỘI QUY ĐẢO KHỈ
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơi chảy tồn bài. 
Đọc ngắt nghỉ hơi đúng . Đọc rõ ràng, rành rẽ từng điều quy định.
 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
 - Hiểu nghĩa các từ : nội quy, du lịch, bảo tồn, quản lí.
 - Hiểu và cĩ ý thức tuân theo nội quy.
3. Giáo dục : Biết tuân theo nội quy của nhà trường, lớp học.
*GDBVMT:HS đọc bài văn và tìm hiểu những điều cần thực hiện(nội qui)khi đến tham quan du lịch tại Đảo Khỉ chính là được nâng cao về ý thức BVMT.
HSKT: Đọc trơi chảy tồn bài. 
 II. Chuẩn bị:
 + Bảng phụ viết 2 điều trong bảng nội quy để hướng dẫn HS luyện đọc. 
 + Bảng ghi nội quy của nhà trường. 
 III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối nhau bài “ Bác sĩ Sĩi”và trả lời câu hỏi nội dung đoạn văn vừa đọc.
 Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp và ghi đề bài .
2. Giảng bài: 
 v Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
 ( giọng đọc rõ, rành rẽ từng mục)
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : 
a. Đọc từng câu :
- Từ : khoái chí, nội quy, trêu chọc, lên đảo, 
b. Đọc từng đoạn trước lớp : 
+ Đoạn 1: (3 dòng đầu): Giọng hào hứng, ngạc nhiên.
+ Đoạn 2 (nội quy): Đọc rõ, rành rẽ từng mục như đọc “Thời khóa biểu”:
1 // Mua vé tham quan trước khi lên đảo.//
2 // Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng.//
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới: nội quy, du lịch, bảo tồn, quản lí, 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm
e. 1 HS đọc toàn bài.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều? (Y)
- Em hiểu những điều quy định nói trên như thế nào? ( yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 thời gian 1 phút) (G)
- Vì sao đọc xong nội quy, Khỉ Nâu lại khoái chí? (K)
* Tổ chức trò chơi: Mời 3 HS đóng vai:
- HS1 (vai người dẫn chuyện): nói với mọi người về một vị khách du lịch vi phạm nội quy khi tham quan trên đảo.
- HS2 (vai cậu bé): phân trần, giải thích, 
- HS3 (vai bác bảo vệ): giải thích cho cậu bé về nội quy của Đảo Khỉ, thuyết phục cậu nhận ra hành động sai trái vi phạm nội quy của mình.
v Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Tổ chức thi đọc bài.
- Cả lớp và GV bình chọn nhóm và cá nhân đọc hay nhất.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Giới thiệu nội quy của trường: mời1 HS đọc một số điều trong bản nội quy. 
- Dặn : Xem trước bài : “ Quả tim khỉ”.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.
- Theo dõi bài đọc ở SGK.
- Tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
- Luyện đọc từ khĩ .
-Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Luyện đọc ngắt câu .
- Hiểu nghĩa từ.
- Đọc theo cặp đôi
- Thi đọc.
+ Có 4 điều.
+ Điều 1. Mua vé tham quan trước: Ai cũng phải mua vé. Có vé mới được lên đảo.
+ Điều 2.Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng: Không trêu chọc thú, lấy sỏi đá ném thú.Trêu chọc thú sẽ làm thú tức giận, lồng lộn trong chuồng, hoặc làm chúng bị thương, thậm chí có thể gặp nguy hiểm. 
+ Điều 3. Không cho thú ăn các loại thức ăn lạ: Có thể cho thú ăn nhưng không cho chúng ăn các loại thức ăn lạ. Thức ăn lạ có thể làm thú mắc bệnh, ốm hoặc chết.
+ Điều 4. Giữ gìn vệ sinh chung trên đảo: Khong vứt rác, khạc nhổ, đi vệ sinh đúng nơi quy định để đảo luôn sạch, đẹp, không bị ô nhiểm, thật sự là điểm du lịch hấp dẫn khác tham quan.
+ Vì bản nội quy này bảo vệ loài khỉ, yêu cầu mọi người giữ sạch, đẹp hòn đảo nơi khỉ sinh sống.
+ HS
- 3 HS lên tham gia trò chơ
- Đại diện các nhóm thi 
+ HS các nhĩm thi đọc .
- HS đọc
-Lắng nghe.
__________________________________________
TỐN
MỘT PHẦN BA
 I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Giúp HS nhận biết “ Một phần ba”; biết viết và đọc . 
 	2.Kỹ năng: HS đọc, viết thành thạo - Bài tập cần làm: bài 1,3 . 
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học tốn.
 HSKT: Giúp HS nhận biết “ Một phần ba”; biết viết và đọc .
II. Chuẩn bị: Miếng bìa vẽ hình phần giảng bài mới (như SGK). Bảng phụ ghi sẵn các bài tập ở SGK.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra bảng chia 3
- Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu : 
 Giới thiệu trực tiếp và ghi đề bài lên bảng.
2.Giảng bài:
v Hoạt động 1: Giới thiệu“Một phần ba” 
- Hướng dẫn HS quan sát hình vuơng và nhận thấy:
- Hình vuơng được chia thành mấy phần bằng nhau?
- Trong đĩ cĩ mấy phần được tơ màu? 
 - Như thế là đã tơ màu vào một phần mấy hình vuơng?
- Hướng dẫn HS viết: ; đọc: Một phần ba.
- Vậy chia hình vuơng thành ba phần bằng nhau, lấy đi một phần (tơ màu) được hình vuơng.
v Hoạt động 2: Thực hành.
BÀI 1/114: (Y)
 - Yêu cầu HS trả lời đúng đã tơ màu 1/3 hình nào.
- Gọi1 em lên làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
* Rèn kỹ năng nhận biết 
BÀI 2/114 : (TB) 
- Hình nào cĩ 1/3 số ơ vuơng được tơ màu?
- Cho HS quan sát các hình vẽ rồi trả lời.
- Nhận xét, ghi điểm.
* Rèn kỹ năng nhận biết 
BÀI 3/114 : (G) 
Hình nào đã khoanh số con gà?
- Gọi1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
* Rèn kỹ năng nhận biết 
3. Củng cố – Dặn dị :
- Gọi HS đọc lại : .
- Cho một số hình, yêu cầu tơ vào số hình đĩ.
- Tuyên dương HS thắng cuộc.
- Dặn xem trước bài: “ Luyện tập ”.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS đọc thuộc bảng chia 3.
- Lắng nghe.
- Quan sát hình vẽ và trả lời theo GV hướng dẫn.
- 3 phần bằng nhau.
- 1 phần được tơ màu.
- Đã tơ màu hình vuơng
- Tập viết vào bảng con.
- Đọc: Một phần ba.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Đã tơ màu vào 1/3 hình A, hình C, hình D
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát hình vẽ rồi trả lời:
+ Hình A, hình B, hình C đã tơ màu 1/3 số ơ vuơng của hình đĩ.
+ Hình a đã khoanh vào 1/3 số con gà.
+ Đọc: Một phần ba.
- 2 HS lên thi đua.
	_________________________________________
ThĨ dơc 
§i nhanh chuyĨn sang ch¹y. Trß ch¬i: “KÕt b¹n”
I. Mơc tiªu:
- ¤n ®i theo v¹ch kỴ th¼ng, hai tay chèng h«ng. Yªu cÇu thùc hiƯn ®­ỵc ®éng t¸c t­¬ng ®èi ®ĩng.
- Häc trß ch¬i “KÕt b¹n”. Yªu biÕt c¸ch ch¬i vµ b­íc ®Çu biÕt tham gia vµo trß ch¬i.
II. §Þa ®iĨm vµ ph­¬ng tiƯn:
- §Þa ®iĨm: S©n tr­êng, vƯ sinh an toµn n¬i tËp.
- Ph­¬ng tiƯn: kỴ v¹ch th¼ng ®Ĩ tËp bµi RLTTCB.
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp:
Néi dung
§Þnh l­ỵng
Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
Sè lÇn
thêi gian
- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc vµ kØ luËt luyƯn tËp.
- Xoay c¸c khíp cỉ tay, xoay vai, ®Çu gèi, h«ng, cỉ ch©n.
- Ch¹y nhĐ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn 70 - 80m råi chuyĨn thµnh vßng trßn hÝt thë s©u.
- ¤n mét sè ®éng t¸c cđa bµi thĨ dơc, mçi ®éng t¸c 2 × 8 nhÞp
2phĩt
1phĩt
2phĩt
5phĩt
 ● ● 
 ● ●
 ● ☺ ●
 ● ● 
 ● ●
 ● ● 
2. PhÇn c¬ b¶n:
* ¤n ®i kiƠng gãt, hai tay chèng h«ng.
* §i theo v¹ch kỴ th¼ng, hai tay chèng h«ng.
- Cho häc sinh tËp ®i theo nhiỊu ®ỵt, mçi ®ỵt 3 - 6 em.
* Trß ch¬i “KÕt b¹n”: 
- GV nªu trß ch¬i, gi¶i thÝch c¸ch ch¬i kÕt hỵp 1 tỉ ch¬i mÉu theo ®éi h×nh hµng däc. 
- Cho häc sinh ch¬i nh­ng ch­a yªu cÇu ®äc vÇn ®iƯu.
2
 3-4
2phĩt
6phĩt
7phĩt
 ● ● ● ● ● ● ● ● 
 ☺ ● ● ● ● ● ● ● ● 
 ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●
3. PhÇn kÕt thĩc:
- §i ®Ịu theo 3 hµng däc vµ h¸t 
- Nh¶y th¶ láng
- Gi¸o viªn cïng hs hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ. 
5- 6
2phĩt
1phĩt
2phĩt
1phĩt
 ● ● ● ● ● ● ● ● 
 ☺ ● ● ● ● ● ● ● ● 
 ● ● ● ● ● ● ● ● 
__________________________________
CHÍNH TẢ( Tập chép )
 BÁC SĨ SĨI
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Giúp HS nghe viết chính xác bài tĩm tắt truyện “ Bác sĩ Sĩi”.
 2.Kỹ năng: HS viết đúng chính tả, trình bày bài viết đúng, đẹp.
3. Giáo dục: hs yeu thích mơn học.
HSKT: Giúp HS nghe viết chính xác bài tĩm tắt truyện “ Bác sĩ Sĩi”.
II. Chuẩn bị 	
 Bảng phụ chép nội dung các bài tập
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 1 HS lên bảng viết: lội ruộng, bắt tép, bụi rậm, vất vả.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài lên bảng.
2. Giảng bài:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. 
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc bài viết 1 lần.
- Tìm tên riêng trong đoạn chép?
- Lời của Sói được đặt trong dấu gì?
- Yêu cầu HS tìm đọc các từ khó viết trong bài.
- GV đọc cho HS viết một số từ khó viết: chữa, mưu, tung vó, trời giáng, 
b. HS chép bài vào vở: - Theo dõi nhắc nhở
c. Chấm – Chữa lỗi:
- Đọc từng câu cho học sinh dò theo chấm lỗi. 
- Thu chấm 7-8 bài.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 2b: 
- Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi 2 HS đại diện 2 nhóm lên bảng làm thi đua. 
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc 
* Bài 3b: Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS thảo luận nhóm rồi gọi đại diện các nhóm lên trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Dặn:+ Về nhà chữa lỗi chính tả trong bài
 + Xem trước bài chính tả nghe viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
- Nhận xét tiết học.
- Lớp viết vào bảng con.
- Lắng nghe.
- 1HS đọc lại.
+ Ngựa, Sói.
+ Đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm.
- Một số HS nêu từ khó viết.
- 1 HS lên bảng viết 
- Lớp viết vào bảng con.
- Nhìn bảng chép bài vào vở chính tả.
- Đổi vở chấm lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Theo dõi.
- Lớp làm vào vở.
 + ước mong, khăn ướt.
 + lần lượt, cái lược.
 +Thi tìm nhanh các từ.
- Làm việc theo nhóm
 - 4 em đạidiện 4 nhóm lên đính bài giải lên bảng.
- Lắng nghe.
_____________________________________________________________________
Thứ năm ngày 20 tháng 02 năm 2014
TỐN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp HS học thuộc bảng chia 3 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 3.
 2.Kỹ năng: HS thực hành tính, giải tốn đúng, nhanh, thành thạo.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học tốn.
HSKT: Giúp HS học thuộc bảng chia 3 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 3.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi sẵn các bài tập 1, 2, 3 ở SGK. 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra bảng chia 3
- Nhận xét , ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài Giới thiệu trực tiếp và ghi đề lên bảng.
2.Giảng bài:
BÀI 1/115 : (Y) Tính nhẩm.
- Gọi vài HS đọc thuộc bảng chia 3
* Củng cố bảng chia 3
BÀI 2/115: (TB) Tính nhẩm.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả của phép tính.
- Yêu cầu HS nhận xét phép nhân và phép chia.
* Củng cố bảng nhân 3, chia 3
BÀI 3/115 : (TB) Tính (theo mẫu).
- Hướng dẫn làm mẫu 1 bài .
- Tương tự gọi HS lên bảng làm các bài cịn lại.
- Nhận xét, ghi điểm.
* Củng cố bảng chia 3, cĩ kèm tên đơn vị
BÀI 4/115 : (K)
- Gọi HS đọc đề tốn.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm .
- Nhận xét, ghi điểm.
* Rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 3 vào giải tốn
BÀI 5/115 : (G)
- Gọi HS đọc đề tốn.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm .
- Nhận xét, ghi điểm.
* Rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 3 vào giải tốn
3. Củng cố – Dặn dị :
- Chốt lại cách giải qua các bài tập trên.
- Dặn xem trước bài “ Tìm một thừa số của phép nhân”.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên đọc thuộc bảng chia 3.
- Lắng nghe.
- HS lần lượt nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Từng HS nối tiếp đọc kết quả từng phép tính .
- HS nêu
- Theo dõi.
- Lớp làm vào bảng con.
- 2 HS lên bảng làm bài
- 1 HS đọc đề tốn.
- Theo dõi.
- Lớp làm vào vở.
- 1 HS đọc đề tốn.
- Theo dõi.
- Lớp làm vào vở.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
_________________________________________________
LUYỆN TỪ & CÂU
TỪ NGỮ VỀ MUƠNG THÚ . ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: NHƯ THẾ NÀO?
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Giúp HS mở rộng vốn từ về muơng thú. Biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ “như thế nào?”.
2.Kỹ năng: HS nĩi được đặc điểm của từng lồi thú và nhận biết đúng một số lồi thú. Đặt và trả lời được câu hỏi cĩ cụm từ “như thế nào?”
 3.Thái độ: HS biết yêu các con vật cĩ ích, biết bảo vệ muơng thú.
HSKT: Giúp HS mở rộng vốn từ về muơng thú. Biết đặt và trả lời câu hỏi cĩ cụm từ “như thế nào?”.
II. Chuẩn bị: Tranh ảnh các lồi chi, các lồi thú ; bút dạ và 4 tờ giấy A3 viết sẵn BT1. Bảng phụ ghi sẵn BT 3 SGK.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Treo tranh các loài chim đã học ở tuần 22.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
 Giới thiệu trực tiếp và ghi đề lên bảng.
2. Giảng bài:
* Bài 1: (viết)
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Giới thiệu tranh ảnh về 16 loài thú có tên trong bài.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, phát bảng nhóm làm bài rồi lên bảng trình bày bài làm.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Bài 2: ( miệng)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi nhận ra đặc điểm, hoạt động của từng loại thú.
- Cho từng cặp HS thực hành hỏi –đáp trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Bài 3: ( miệng).
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài BT3.
- Hướng dẫn làm bài.
- Gọi HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Hỏi lại nội dung bài học.
- Dặn xem trước bài: “Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy”.
- Nhận xét tiết học.
-1 HS nêu tên từng loài chim có trong tranh.
- 2 HS nói tiếp cho hoàn chỉnh các thành ngữ ở bài tập 2.
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm 4 làm bài, rồi mang bài làm lên đính trên bảng lớp trình bày.
Thú dữ nguy hiểm.
Thú không nguy hiểm.
Hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác.
Thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Thảo luận cặp đôi.
a. Thỏ chạy nhanh như bay / nhanh như tên / nhanh như tên bắn.
b. Sóc chuyền từ cành này sang cành khác thoăn thoắt / nhanh thoăn thoắt / nhẹ như không.
c. Gấu đi lặc lè / lắc la lắc lư / lùi lũi / lầm lũi.
d. Voi kéo gỗ rất khỏe / hùng hục / băng băng / phăng phăng  
- 1 HS đọc yêu cầu BT3.
- Lắng nghe.
- Từng cặp HS trao đổi, đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
- Nhiều HS trả lời.
- Trả lời.
- Lắng nghe.
____________________________________________
TẬP VIẾT
CHỮ HOA T 
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa T (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Thẳng (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); “Thẳng như ruột ngựa” (3 lần).
- Gd tính cẩn thận khi viết chữ
II. Chuẩn bị:
- GV: Chữ mẫu T . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
1. Bài cũ 
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: S
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Sáo tắm thì mưa . 
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới 
- Giới thiệu: Chữ hoa T
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
- Nắm được cách viết nối 
vHướng dẫn viết chữ cái hoa
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ T
- Chữ T cỡ vừa cao mấy li ? 
- Độ rộng bao nhiêu ?
- Viết bởi mấy nét và viết như thế nào ?
- GV chỉ vào chữ T và giải thích: 
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
v Hướng dẫn viết câu ứng dụng.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop2_tuan_23CKTKNBVMT.doc