Giáo án Tin học 7 tiết 60: Học vẽ hình hình học động với geogebra (tiếp)

5. Một số lệnh thường dùng.

* Di chuyển tên của đối tượng.

* Làm ẩn một đối tượng hình học.

* Làm ẩn/hiện tên của đối tượng.

* Xóa một đối tượng.

* Thay đổi tên của đối tượng.

* Phóng to, thu nhỏ các đối tượng trên màn hình.

* Dịch chuyển toàn bộ các đối tượng hình học trên màn hình.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7 tiết 60: Học vẽ hình hình học động với geogebra (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/03/2015
Ngày day: 30/03/2015
Tuần 30
Tiết: 60 
HỌC VẼ HÌNH HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng.
- Biết được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình hình học.
2. Kĩ năng: Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1. Ổn định lớp: 
7A1:
7A2:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Thực hiện các thao tác vẽ hình tam giác ABC và lưu tệp tin lại?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Quan hệ giữa các đối tượng hình học.
+ GV: Đưa ra ví dụ cho HS về các quan hệ toán học trong phần mềm 
+ GV: Đặc tính quan trong của phần mềm khi thiết lập quan hệ toán học trong phần mềm là gì.
+ GV: Giới thiệu HS một số quan hệ và cách thiết lập trong phần mềm.
+ GV: Điểm nằm trên đoạn thẳng, đường thẳng.
+ GV: Hướng dẫn cho HS thao tác.
+ GV: Yêu cầu một HS lên bảng thực hiện thao tác.
+ GV: Giao điểm của hai đường thẳng.
+ GV: Hướng dẫn thao tác thực hiện
+ GV: Yêu cầu một HS lên bảng thực hiện thao tác.
+ GV: Trung điểm của đoạn thẳng.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện thao tác trên.
+ GV: Yêu cầu một HS lên bảng thực hiện thao tác.
+ GV: Đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng khác.
+ GV: Đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng khác.
+ GV: Đường phân giác của một góc.
+ HS: Tìm hiển thêm các ví dụ khác.
+ HS: Quan hệ giữa các đối tượng hình học nếu đã được thiết lập thì sẽ không bao giờ thay đổi.
+ HS: Tập trung chú ý quan sát và thực hiện theo sự hướng dẫn.
+ HS: Sử dụng công cụ tạo điểm: Nháy chuột lên đoạn thẳng hoặc đường thẳng để tạo điểm.
+ HS: Một em lên bảng thực hiện các thao tác đã được hướng dẫn.
+ HS: Dùng công cụ để tạo giao điểm: dùng chuột nháy chọn hai đối tượng trên màn hình.
+ HS: Một em lên bảng thực hiện các thao tác đã được hướng dẫn.
+ HS: Dùng công cụ để tạo trung điểm đoạn thẳng: Nháy chọn đoạn thẳng.
+ HS: Một em lên bảng thực hiện các thao tác đã được hướng dẫn.
+ HS: Dùng công cụ phù hợp để tạo: Nháy chọn điểm và đường hoặc ngược lại.
+ HS: Dùng công cụ phù hợp để tạo: Nháy chọn điểm và đường hoặc ngược lại.
+ HS: Dùng công cụ để tạo đường phân giác.
4. Quan hệ giữa các đối tượng hình học.
+ Một số quan hệ giữa các đối tượng hình học:
- Điểm nằm trên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Giao điểm của hai đường thẳng.
- Trung điểm của đoạn thẳng.
- Đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng khác.
- Đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng khác.
- Đường phân giác của một góc.
Hoạt động 2: Một số lệnh thường dùng.
* Di chuyển tên của đối tượng.
+ GV: Mục đích của việc di chuyển tên của đối tượng để làm gì?
+ GV: Hướng dẫn các em cách thực hiện di chuyển tên quanh đối tượng.
* Làm ẩn một đối tượng hình học.
+ GV: Mục đích của việc làm ẩn một đối tượng?
+ GV: Hướng dẫn các em ẩn một đối tượng hình học trên màn hình.
* Làm ẩn/hiện tên của đối tượng.
+ GV: Mục đích của việc di chuyển tên của đối tượng để làm gì?
+ GV: Hướng dẫn các em cách thực hiện làm ẩn/hiện tên của đối tượng.
* Xóa một đối tượng.
+ GV: Hướng dẫn các em cách xóa một đối tượng.
+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện các thao tác trên.
* Thay đổi tên của đối tượng.
+ GV: Mục đích của việc thay đổi tên của đối tượng là gì?
+ GV: Hướng dẫn các em cách thực hiện thay đổi tên của đối tượng.
* Phóng to, thu nhỏ các đối tượng trên màn hình.
+ GV: Mục đích của việc này dùng để làm gì?
+ GV: Hướng dẫn các em cách thực hiện phóng to, thu nhỏ đối tượng.
* Dịch chuyển toàn bộ các đối tượng hình học trên màn hình.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện.
+ HS: Dịch chuyển tên quanh đối tượng để hiển thị rõ hơn.
+ HS: Thao tác theo hướng dẫn của GV.
+ HS: Các hình trung gian đóng vai trò trợ giúp và không cần hiện trong hình vẽ. Cần ẩn đi. 
+ HS: Thao tác theo hướng dẫn của GV.
+ HS: Làm ẩn hoặc hiện lại tên của đối tượng.
+ HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Thực hiện 1 trong hai cách:
1. Chọn đối tượng nhấn Delete.
2. Mở bảng chọn trên đối tượng, chọn lệnh Delete.
+ HS: Mục đích là để đổi tên đối tượng.
+ HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Thuận tiện cho việc thao tác với đối tượng.
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV đưa ra.
+ HS: Thao tác theo GV.
5. Một số lệnh thường dùng.
* Di chuyển tên của đối tượng.
* Làm ẩn một đối tượng hình học.
* Làm ẩn/hiện tên của đối tượng.
* Xóa một đối tượng.
* Thay đổi tên của đối tượng.
* Phóng to, thu nhỏ các đối tượng trên màn hình.
* Dịch chuyển toàn bộ các đối tượng hình học trên màn hình.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài.
5. Dặn dò:	
- Xem lại bài chuẩn bị nội dung phần thực hành.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuan_30__tiet_60__tin_7__2014__2015_20150727_111644.doc